Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 590/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tây Hòa tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
590/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành:
15/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
590/QĐ-UBND
Phú
Yên, ngày 15 tháng 4 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TÂY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 158/TTr-STNMT ngày 31/3/2020), đề nghị của
UBND huyện Tây Hòa (tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày 16/3/2020) và kết luận của
Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 07/TB-HĐTĐ ngày 30/01/2020); Báo cáo thuyết
minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tây Hòa,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Tây Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
LOẠI ĐẤT
62.375,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
53.378,22
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.796,61
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
6.272,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5.300,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.988,94
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
26.623,93
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
11.511,31
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
61,71
1.7
Đất nông nghiệp khác
NRH
94,92
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.476,92
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1.000,91
2.2
Đất an ninh
CAN
752,02
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
69,72
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
44,19
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
66,60
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,06
2.7
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.330,01
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
917,71
Đất thủy lợi
DTL
938,09
Đất công trình năng lượng
DNL
383,83
Đất công trình bưu chính vi ễn thông
DBV
0,50
Đất cơ sở văn hóa
DVH
2,29
Đất cơ sở y tế
DYT
4,32
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
64,77
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
10,95
Đất chợ
DCH
7,55
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,77
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,20
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
689,00
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
93,38
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,98
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
6,59
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,85
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTD
308,97
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
87,28
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
13,37
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DRV
0,96
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,03
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.739,18
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
234,72
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,13
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.519,96
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2020:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
I
LOẠI ĐẤT
888,90
1
Đất nông nghiệp
NNP
786,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA
127,25
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
62,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
286,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
60,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
20,51
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
291,53
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
58,90
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,60
2.2
Đất phát tri ển
hạ tầng:
DHT
16,96
Đất giao thông
DGT
15,32
Đất thủy lợi
DTL
0,74
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,03
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,77
Đất chợ
DCH
0,09
2.3
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,00
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,30
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
2,04
2.6
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ
NTD
3,35
2.7
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,01
2.8
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
24,11
2.9
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,54
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
646,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
119,65
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
62,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
233,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
15,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
20,51
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
256,73
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
42,40
2.1
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
7,60
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
(a)
34,80
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,55
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
43,43
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,35
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,23
2.3
Đất phát triển hạ tầng,..
DHT
13,61
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,70
Đất thủy lợi
DTL
12,42
Đất công trình năng lượng
DNL
0,50
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,44
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,16
2.6
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,...
NTD
3,15
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
24,50
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi,
chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020 của huyện Tây Hòa .
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. UBND huyện Tây Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác
của số liệu, thông tin trong Kế hoạch sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng
đất của các công trình, dự án và các trường hợp đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo chặt chẽ, đánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt và thực hiện trình tự, thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững,
phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản
lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra
việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Trong quá trình thực hiện, tiếp tục
rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đối với các
trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và không phù hợp với Quy
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để có chỉ đạo, xử lý.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh
giá k ết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tây
Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo
cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa và Thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg20.02.55
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
Biểu 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA
HUYỆN TÂY HÒA
(Kèm
theo Quyết định số: 590/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Phú Thứ
Xã Sơn Thành Tây
Xã Sơn Thành Đông
Xã Hòa Bình 1
Xã Hòa Phong
Xã Hòa Phú
Xã Hòa Tân Tây
Xã Hòa Đồng
Xã Hòa Mỹ Đông
Xã Hòa Mỹ Tây
Xã Hòa Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
LOẠI ĐẤT
62,375,10
1.518,17
9.804,87
8.121,95
1.272,37
1.387,21
3.789,64
1.622,38
1,499,04
5.889,19
13.042,27
14.428,01
1
Đất nông
nghiệp
NNP
53.378,22
873,97
8.617,52
6.923,44
788,24
940,27
2.387,45
1.389,88
1.247,29
5.457,47
12.077,89
12.674,79
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
7.796,61
633,50
77,31
309,57
557,32
633,28
488,18
788,01
1.032,93
1.159,94
766,41
1,350,16
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6.272,67
633,50
3,35
191,30
554,64
629,91
483,61
628,41
952,21
766,31
445,26
984,16
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
5.300,80
240,48
1.149,51
1.151,21
195,72
165,49
362,66
114,92
212,95
466,15
892,04
349,67
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.988 , 94
1.671,63
191,53
35,04
0,66
60,28
2,69
1,41
2,14
3,55
20,01
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
26.623,93
-
1.804,55
1.557,24
-
-
-
175,57
-
2.762,13
10.391,35
9.933,09
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
11.511,31
-
3.793,65
3.704,83
-
140,84
1.475,10
308,51
-
1.066,99
0,11
1.021,29
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
61,71
-
51,43
9,06
-
-
0,35
0,18
-
0,12
-
0,57
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
94,92
-
69,45
-
0,16
-
0,88
-
-
-
24,44
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7.476,92
564,74
555,20
1.121,42
456,90
366,60
1.373,15
211,70
251,43
394,67
941,00
1.240,12
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
1.000,91
1,82
-
227,54
-
-
3,92
0,35
-
-
420,64
346,64
2.2
Đất an ninh
CAN
752,02
2,20
-
10,12
-
-
739,70
-
-
-
-
-
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
69,72
-
55,72
-
-
-
14,00
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
44,19
3,36
7,67
29,21
0,30
0,46
1,28
0,63
0,31
0,51
0,26
0,20
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
66,60
3,60
11,19
16,45
1,54
3,87
24,47
2,31
0,54
0,28
0,34
2,01
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2,06
-
-
-
-
-
2,06
-
-
-
-
-
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2.330,01
144,60
198,91
497,90
51,89
101,60
156,64
87,35
83,83
225,21
148,47
633,61
Trong
đó:
Đất giao
thông
DGT
917,71
79,35
132,03
103,47
22,30
83,06
89,90
43,57
66,75
123,57
85,75
87,95
Đất thủy
lợi
DTL
938, 09
46,80
58,08
35,74
22,98
9,42
59,95
38,25
8,40
95,24
23,69
539,56
Đất công
trình năng lượng
DNL
383,83
0,71
0,63
352,09
0,00
0,05
0,04
0,01
0,15
-
30,13
0,02
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,50
-
0,03
0,14
0,02
0,10
0,03
0,04
0,03
0,06
0,03
0,02
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
2,29
-
-
-
-
0,02
-
0,20
2,00
0 , 07
-
-
Đất cơ sở
y tế
DYT
4,32
2,30
0,15
0,25
0,17
0,26
0,29
0,17
0,13
0,15
0,15
0,30
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
64,77
13,20
5,03
4,65
4,68
6,36
5,88
3,89
5,20
5,28
8,05
2,55
Đất cơ sở
thể dục - th
ể thao
DTT
10,95
2,09
1,65
0,79
0,93
1,43
-
0,99
0,47
-
-
2,60
Đất chợ
DCH
7,55
0,15
1,31
0,77
0,81
0,90
0.56
0,23
0,71
0,84
0,67
0,60
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,77
-
0,16
-
-
-
0,07
0,66
-
-
-
0,88
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
10,20
-
0,20
-
-
-
10,00
-
-
-
-
-
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
689,00
-
64,11
87,04
63,51
63,40
47,22
49,11
73,05
63,65
83,17
94,75
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
93,38
93,38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
13,98
7,49
0,51
0,47
0,81
0,56
0,98
0,76
1,14
0,42
0,64
0,20
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,59
-
-
4,20
-
-
0,89
-
-
-
1,38
0,12
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
8,85
1,50
-
0,28
0,30
1,28
1,20
0,37
1,25
1,49
0,68
0,50
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
308,97
32,43
4,86
7,24
28,54
37,60
35,17
26,85
32,21
37,49
32,72
33,87
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
87,28
2,05
-
0,43
12,00
42,65
29,86
-
-
0,29
-
-
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
13,37
0,97
1,36
0,67
0,61
1,15
1,37
0,29
0,40
1,39
2,03
3,13
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,96
0,71
-
0,16
0,09
-
-
-
-
-
-
...
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2,03
0,50
-
0,34
0,37
0,18
0,26
0,13
0 , 02
0,19
0,03
0,01
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.739,18
262,78
149,73
238,56
284,15
101,73
290,85
35,73
57,62
49,86
207,22
60,95
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
234,72
7,36
60,25
0,81
12,79
12,13
13,21
7,15
0,46
13 , 88
43,42
63,26
2.22
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,13
-
0,52
-
-
-
-
-
0,61
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1.519,96
79,46
632,15
77,09
27,23
80,34
29,04
20,80
0,32
37,05
23,38
513,10
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN
TÂY HÒA
(Kèm
theo Quyết định số: 590/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Phú Thứ
Xã
Sơn Thành Tây
Xã
Sơn Thành Đông
Xã
Hòa Bình 1
Xã
Hòa Phong
Xã
Hòa Phú
Xã
Hòa Tân Tây
Xã
Hòa Đồng
Xã
Hòa Mỹ Đông
Xã
Hòa Mỹ Tây
Xã
Hòa Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
LOẠI ĐẤT
888.90
75.34
130.42
89.74
11.31
3.40
51.02
11.68
8.66
11.93
20.08
475.33
1
Đất nông nghiệp
NNP
786.57
66.74
129.84
84.49
0.90
2.89
28.17
6.78
6.13
10.21
18.53
431.89
1.1
Đất trồng lúa
LUA
127.25
44.47
-
11.30
0.58
2.18
1.26
4.16
3.19
1.96
9.00
49.16
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
62.89
44.47
-
1.30
0.58
2.18
1.26
4,10
3.19
1.61
-
4.22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
286.57
22.27
49.91
28.85
0.32
0.51
7.91
2.11
2.94
2.95
9.53
159.27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
60.71
-
45.00
15.00
-
0,20
-
0.51
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
20.51
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20.51
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
291.53
-
34.93
29.34
-
-
19.01
-
-
5.30
-
202.95
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
58.90
3.45
0.08
5.25
0.41
0.32
8.35
0.62
2.53
1.53
0.30
36.05
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0.60
-
-
-
0.27
-
-
-
-
0.03
0.30
-
2.2
Đất phát triển hạ tầng,..
DHT
16.96
0.87
-
5.00
0.14
0,32
0.35
0.10
0.03
0.48
-
9.67
Đất giao thông
DGT
15.32
0.47
-
5.00
-
-
0.35
0.10
0.03
0.07
-
9.30
Đất thủy lợi
DTL
0.74
0.36
-
-
-
-
-
-
-
0.02
-
0.36
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0.03
-
-
-
-
0.03
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0.77
0.04
-
-
0.05
0.29
-
-
-
0.39
-
-
Đất chợ
DCH
0.09
-
-
-
0.09
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8.00
-
-
-
-
-
8.00
-
-
-
-
-
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.30
-
0.08
0.25
-
-
-
0.32
1.48
-
-
1.17
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
2.04
2.04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,.
NTD
3.35
0.53
-
-
-
-
-
0.20
0,96
0.99
-
0.66
2.7
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0.01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.01
2.8
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
24.11
0.01
-
-
-
-
-
-
0.06
0.04
-
24.00
2.9
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0.54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0.54
Biểu 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY HÒA
(Kèm
theo Quyết định số: 590/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Phú Thứ
Xã
Sơn Thành Tây
Xã
Sơn Thành Đông
Xã
Hòa Bình 1
Xã
Hòa Phong
Xã
Hòa Phú
Xã
Hòa Tân Tây
Xã
Hòa Đồng
Xã
Hòa Mỹ Đông
Xã
Hòa Mỹ Tây
Xã
Hòa Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
646,57
66,74
5,04
84,49
0,90
2,89
28,17
6,78
6,13
10 ,21
3,33
431,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
119,65
44,47
-
11,30
0,58
2,18
1,26
4,16
3,19
1,96
1,40
49,16
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
62,89
44,47
-
1,30
0,58
2,18
1,26
4,10
3,19
1,61
-
4,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
233,97
22,27
4,91
28,85
0,32
0,51
7,91
2,11
2,94
2,95
1,93
159,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
15,71
-
-
15,00
-
0,20
-
0,51
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
20,51
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20,51
1..5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
256,73
-
0,13
29,34
-
-
19,01
-
-
5,30
-
202,95
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
42,40
-
34,80
-
-
-
-
-
-
-
7,60
-
2.1
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
7,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7,60
-
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
(a)
34,80
-
34,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyến sang đất ở
PKO/OCT
2,55
1,22
-
-
0,05
0,32
-
-
-
0,33
-
0,62
Biểu Số 4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
CỦA HUYỆN TÂY HÒA, TỈNH PHÚ YÊN.
(Kèm
theo Quyết định số: 590/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh)
ĐVT : Ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Phú Thứ
Xã
Sơn Thành Tây
Xã
Sơn Thành Đông
Xã
Hòa Bình 1
Xã
Hòa Phong
Xã
Hòa Phú
Xã
Hòa Tân Tây
Xã
Hòa Đồng
Xã
Hòa Mỹ Đông
Xã
Hòa Mỹ Tây
Xã
Hòa Thịnh
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
43,43
5,15
0,50
-
10,00
0,19
14,5
4,28
-
0,18
1,25
7,39
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,35
-
-
-
-
-
-
0,35
-
-
-
-
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,23
-
-
-
-
-
-
0,23
-
-
-
-
2.3
Đất phát triển hạ tầng,..
DHT
13,61
5
0,50
-
-
-
-
0,7
-
0,03
-
7,39
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
0,70
-
-
-
-
-
-
0,70
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
12,42
5,00
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
7,39
Đất công trình năng lượng
DNL
0,50
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,44
-
-
-
-
0,19
-
-
-
-
1,25
-
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,16
0,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,,..
NTD
3,15
-
-
-
-
-
-
3,00
-
0,15
-
-
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
24,50
-
-
-
10,00
-
14,50
-
-
-
-
-
Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 590/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/04/2020 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
1.275
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng