Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 448/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tuy An tỉnh Phú Yên
Số hiệu:
448/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Nguyễn Chí Hiến
Ngày ban hành:
25/03/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 448/QĐ-UBND
Phú
Yên, ngày 25 tháng 3
năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
C ăn cứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một s ố nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư s ố 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch s ử
dụng đất;
Xét đề nghị của S ở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày
20/3/2020), đề nghị của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày
18/3/2020) và kết luận của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 03/TB-HĐTĐ ngày
15/01/2020), kèm theo hồ sơ liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Tuy An, với các chỉ tiêu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị:
ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
LOẠI ĐẤT
40 .758,97
1
Đất nông nghiệp
NNP
31.855,84
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
4.925,47
Trong đó: Đ ất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.688,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
10.503,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.468,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.440,20
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
11.033,22
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
484,46
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,13
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.899 ,22
2.1
Đất quốc phòng
C QP
34,48
2.2
Đất an ninh
CAN
3,55
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
25,05
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
178,03
2.5
Đất cơ sở s ản
xuất phi nông nghiệp
SKC
168,53
2.6
Đất s ử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
36,00
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.772,74
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
1.264,46
Đất thủy lợi
DTL
407,94
Đất công trình năng lượng
DNL
2,74
Đất công trình bưu ch ính viễn thông
DBV
0,80
Đ ất
cơ s ở văn hóa
DVH
5,90
Đ ất
cơ sở y t ế
DYT
4,29
Đ ất
cơ sở gi áo dục - đào tạo
DGD
62,47
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
1 6,00
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,33
Đất chợ
DCH
7,81
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1 2, 15
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
0,81
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
20,97
2.9
Đất ở tại nông
thôn
ONT
768,92
2.10
Đất ở tại đô
thị
ODT
63,93
2.11
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
14,51
2.12
Đất xây dựng trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,01
2.13
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
45,93
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
189,63
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
6,52
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12,92
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,30
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,60
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
997,45
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.538,18
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3.003,91
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
-
5
Đất khu kinh tế*
KKT
-
6
Đất đô thị*
KDT
1.438,45
Ghi chú: * Không t ổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu
hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
LOẠI ĐẤT
402,58
1
Đất nông nghiệp
NNP
362,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA
44,82
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
20,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
86,89
1.3
Đất trồng cây lâu n ăm
CLN
23,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9,99
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
196,94
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,80
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
25 ,36
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
5,23
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,57
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
0,60
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,04
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
D G D
0,35
Đất chợ
DCH
0,58
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,53
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,20
2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
2.6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,70
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
9,13
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,46
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
t ính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
360,86
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
44,82
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
20,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
86,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
23,32
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
8,49
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
196,94
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,80
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1,90
Trong đó:
-
2.1
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,40
2.2
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
1,50
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
10,13
Ghi ch ú:
- (a) gồm đất sản xu ất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm mu ối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
14,46
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,16
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,30
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, c ấp x ã
DHT
12,00
Trong đó:
-
Đất thủy lợ i
DTL
11 ,90
Đ ất công
trình năng lượng
DNL
0,10
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi,
chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2020, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020 của huyện Tuy An.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. UBND huyện Tuy An:
- Tổ chức thực hiện k ế hoạch sử dụng đất; công b ố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng K ế hoạch
s ử dụng đất được duyệt.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác
của s ố liệu, thông tin trong K ế hoạch
sử dụng đất, sự phù hợp Quy hoạch sử dụng đất của các công tr ình, dự án và các trường hợp đ ăng ký chuy ển mục đích từ các loại đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân đảm bảo chặt chẽ, đánh giá sự phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được duyệt và thực hiện trình tự thủ tục chuyển mục đích
sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền v ững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân; tổ chức qu ản lý, giám sát chặt chẽ việc s ử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc qu ản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm k ế hoạch sử dụng đất
theo thẩm quyền hoặc kiến nghị c ơ quan có thẩm quyền giải
quyết theo quy định của pháp luật.
- Trong quá trình thực hiện, tiếp tục
rà soát, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên v à Môi
trường) đối với các trường hợp có sự không thống nhất số liệu, thông tin và
không ph ù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
để có ch ỉ đạo, x ử lý.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch s ử dụng đất cho UBND t ỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).
2. S ở Tài
nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tuy An
trong việc tổ ch ức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch s ử
dụng đất được duyệt.
- T ăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo K ế hoạch sử dụng đất nh ằm ngăn chặn kịp thời và x ử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có th ẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng n ăm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. T ỉ nh ủy, TT. HĐND t ỉ nh (b/c);
- Các sở, ban, ngành t ỉ nh;
- Bộ CHQS t ỉ nh, Công an tỉ nh;
- CT, các PC T UBND t ỉ nh;
- Các PCVP UBND t ỉ nh;
- Lưu: VT, TTTT, KT, Phg. Cg 20.02. 33
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
Biểu 1 .
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
(Kèm
theo Quyết định s ố 448/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn
vi tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành ch í nh
TT Chí Thạnh
xã
An Dân
xã An Ninh Tây
xã An Ninh Đông
X ã An Thạch
x ã An Đ ị nh
xã An
Nghiệp
xã An H ả i
xã An Cư
xã An Xuân
xã An Lĩnh
xã An H òa
X ã An Hiệp
x ã An Mỹ
xã A n Ch ấ n
X ã An Thọ
( 1 )
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
LOẠI ĐẤT
40.758,97
1.438,45
2.022 , 37
1.204,21
2.329,60
1.108,43
1.789,81
3.941,94
1.428,24
2.081,43
3.431,69
6.206,09
2.203,12
4.596,77
1.354,56
1.324,50
4.297,76
1
Đất nông
nghiệp
NNP
31.855,84
988,63
1 . 522,71
800,42
1.334,73
851,62
1 . 292,75
3 . 150,69
782,58
1.464,65
3 . 302,90
5.435,74
1 .564,70
3.768,44
988,28
794,80
3.812,24
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
4.925,47
191 , 80
198 , 80
404 , 98
257,58
447,83
389,42
382,33
20 , 39
455,02
185,01
263,68
447,17
507,25
366,93
198,32
208,97
Trong đó : Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2.688,50
138,85
144,95
396,71
149.34
443,66
367,12
319,18
6,40
375,79
2,23
3,34
11,96
-
186.83
142,14
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm kh á c
HNK
10.503 , 58
333,55
329,55
204,98
672,76
331,34
293,48
716,35
142,66
749,89
949,54
1.870,20
606 , 62
1.399,71
485,18
461,45
956,35
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
3.468,79
14,11
11,81
49,15
43,57
4,14
16,11
8,63
7,05
30,61
1.197,23
1.069,31
131 , 22
10,95
18,87
20,31
835,72
1.4
Đ ất rừng phòng hộ
RPH
1.440 , 20
106 , 30
36,99
226 , 56
-
107,27
337,84
92,76
-
297,90
85,48
49,98
-
44,02
55,10
-
1.5
Đ ất rừng s ả n xuất
RSX
11.033 , 22
342 , 69
938,78
88,26
24,10
68,31
484,35
1.705,04
498,15
99,04
673,22
2.146 , 43
229,64
1 .795,89
70,18
58,0 2
1.811,13
1.6
Đất nuôi trồng th ủ y s ả n
NTS
484 , 46
0,19
6,78
53,05
110,16
-
2,12
0,50
21,58
130,09
-
0,55
100 , 07
54,64
3,10
1,59
0,04
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,09
-
-
-
-
0,04
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.899,22
276,76
352,76
341,93
628,44
176,77
222,32
276,20
561,84
616,03
128,79
308,67
575,88
559,35
263,21
302,89
307,40
2.1
Đất qu ố c phòng
CQP
34,48
7,25
-
3,20
11,37
-
3,00
-
3,01
-
-
4,26
0,12
-
-
2,27
-
2.2
Đất an ninh
CAN
3,55
1,28
-
-
-
-
-
-
1,00
-
-
-
-
-
1,27
-
-
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
25,05
-
-
-
-
-
-
-
-
5,55
-
-
-
-
19,50
-
-
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
178 , 03
1,24
0,33
2,19
0,50
-
0,17
0,24
145,80
0,64
-
-
0,10
2,50
0,35
22,97
1,00
2.5
Đất cơ sở s ả n xuất
phi nông nghiệp
SKC
168,53
5 , 02
10 , 59
6,42
0,65
0,64
1,72
-
26,21
0,50
2,79
-
1,30
0,34
19,40
92,39
0,56
2.6
Đất s ử d ụ ng ch o hoạ t động
khoáng s ả n
SKS
36,00
-
-
-
-
-
28,99
-
-
-
-
-
-
-
7,01
-
-
2.7
Đấ t phát triển hạ tầng …
DHT
1.772,74
118 , 85
76,11
69,88
167,61
61,30
63,24
183,22
30,70
125,61
73,93
102,13
155,88
143,78
118 , 81
103,46
178,23
2.8
Trong đó
2.9
Đất giao
th ô ng
DGT
1. 264,46
85,6 1
67,74
44 , 87
147,97
40,27
35,80
46 , 84
29,13
109,48
46,46
97,59
126,10
99,85
96,62
62,19
127,94
Đất thủy
lợi
DTL
407,94
16,00
3,77
17,23
12 , 13
17,62
22,22
128,73
-
12,32
20,41
1,29
23,52
39,28
14,44
35,72
43,26
Đất c ô ng
trình năng lượng
DNL
2,74
0,55
0,35
0,08
-
-
0 , 15
-
0,01
0,33
-
-
0,21
0,3 1
0,17
0,22
0,36
Đấ t c ô ng tr ì nh b ưu
ch í nh viễn t h ô ng
DBV
0 , 80
0 , 24
0 , 04
0,05
0 , 04
0 , 02
0 , 02
0 , 02
0,03
0 , 10
0 , 04
0 , 05
0 , 04
0,02
0 , 03
0 , 03
0 , 03
Đất cơ sở
văn h ó a
DVH
5 , 90
1, 58
0 , 11
0,82
0 , 1 1
0 , 16
0 , 54
1 , 75
-
-
-
-
-
0,12
-
0,33
0,38
Đấ t cơ s ở y t ế
DYT
4 , 29
2 , 40
0 , 06
0 , 25
0 , 10
0 , 18
0 , 28
0 , 07
0,04
0 , 08
0 , 16
0,08
0 , 09
0,09
0 , 15
0,15
0,11
Đất cơ s ở giáo
dục - đ ào tạo
DGD
62 , 47
6,45
2 , 31
6 , 18
5,07
1,87
3 , 27
4,69
1,40
3 , 06
3 , 07
2 , 98
4,50
2 , 39
5,85
4,08
5,30
Đấ t c ơ sở th ể
dục -
th ể thao
D TT
1 6 , 00
5,20
1,46
-
0 , 57
0 , 93
0 , 65
0 , 64
-
-
3,68
-
0,65
0,61
0,96
-
0 , 65
Đ ấ t
cơ s ở dịch vụ xã hội
DXH
0 , 33
-
-
-
0 , 33
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
7 , 81
0,82
0,27
0,40
1,29
0 , 26
0 , 31
0 , 48
0 , 09
0,24
0,11
0,14
0 , 77
1 , 10
0,59
0 , 74
0,20
Đất c ó di
tích lịch s ử - v ă n h ó a
DDT
12 , 15
-
0 , 52
-
7,10
-
-
-
-
-
0 , 36
-
0,06
4,05
-
-
0,06
Đ ấ t danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
0,81
-
-
-
0,81
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất b ãi th ả i, x ử lý chất
thải
DRA
20 , 97
14,12
-
1,14
3 , 59
-
-
-
0,12
-
-
-
-
-
-
-
2,00
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
768 , 92
-
65 , 27
68,28
83,51
31,14
31 , 29
33,57
26,96
71,89
26,79
54 , 90
68,07
45,70
66,62
62,74
32 , 21
2.12
Đ ất ở tại
đ ô thị
ODT
63 , 93
63,93
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng
trụ s ở c ơ quan
TSC
14 , 51
6,50
0,45
0,20
0 , 15
0 , 55
0 , 58
0,44
2,05
0,47
0,55
0,82
0 , 36
0,45
0,37
0,36
0,21
2.14
Đất xây dựng
trụ s ở ...
DTS
2,01
0,60
-
-
-
-
0,11
-
1,30
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở t ô n giáo
TON
45,93
1 , 80
0 , 95
3,38
1,03
6,60
2,77
0,53
0,15
1,49
-
0 , 46
0,61
3,04
1,46
1,66
20,00
2.16
Đấ t l à m nghĩa trang, nghĩa đ ịa,…
NTD
189,63
13,69
14 , 74
28,40
39,19
4,85
8,55
4,29
10,66
5,00
3,30
1 , 31
13,20
14,72
16,97
9,73
1,03
2.17
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng,...
SKX
6,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đ ất sinh hoạt cộng đồng
DS H
12 , 92
0,53
0 , 43
1 , 35
0,36
0 , 32
0,37
0,63
1,08
1,09
1,11
0,51
2,36
1,19
0,56
0,46
0,57
2.19
Đất khu vui
chơi, giải trí c ô ng cộng
DKV
1,30
0,08
-
-
0,70
-
-
-
-
-
-
-
0,52
-
-
-
-
2.20
Đấ t cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
5,60
0,08
1,66
0 , 11
0 , 42
0 , 04
0,75
0,23
0,17
0,03
-
-
0,65
0.86
0,41
0,11
0,08
2.21
Đấ t s ô ng, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
997,45
40 , 72
174,88
148 , 43
61,20
47,81
80,35
52,85
2,60
63 , 77
19 , 93
144 , 28
5 , 19
73,36
10 , 48
6 , 6 8
64,93
2.22
Đấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.538,18
1,07
6,83
8 , 95
250,25
23,52
0,43
0,20
310,04
339,99
0 , 03
327,47
269 , 36
-
0 , 05
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
3.003,91
173,06
146,90
61,86
366,44
80,05
274,74
515,06
83,82
0,75
0,01
461,69
62,55
268,98
103,07
226,81
178,12
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Đ ấ t
khu kinh t ế *
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Đ ấ t đô thị*
KDT
1.438,45
1.438,45
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú:
- Xã An Hòa và xã An H ải nay s áp nhập thành xã An Hòa H ải.
- (*) Không tổng hợp khi tính tổng điện tích tự nhiên.
Biểu 2.
THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
(Kèm theo Quyết định
số 448 /QĐ-UBND ngày 25/3/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị
t ính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơn
vị hành ch í nh
TT Chí
Thạnh
xã
An Dân
xã
An Ninh Tây
xã An Ninh Đông
x ã An Thạch
xã An Định
xã An
Nghiệp
xã An
Hải
xã An Cư
xã An Xuân
xã An Lĩnh
xã An H òa
xã An Hiệp
xã An Mỹ
xã An Chấn
xã An Th ọ
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
LOẠI ĐẤT
402,58
23,49
5,09
7,43
27,98
2,20
9,74
5,81
150,85
1 , 30
0,11
-
5,64
37,24
23,97
70,09
31,64
1
Đất nông
nghiệp
NNP
362,76
22,83
5,07
6,01
16,85
030
7,92
2 , 81
150,85
0 , 55
0,11
-
1,94
35,06
17,27
63,67
31,62
1.1
Đất trồ ng
lúa
LUA
44,82
15,92
3,02
1,46
2,20
-
2,97
0,60
-
0,42
-
-
0,34
2,70
5,78
9,41
-
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
20,69
15,42
2,02
1 , 21
-
-
2,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất tr ồ ng c â y hàng
năm khác
HNK
86,89
6,18
2,02
3,75
14,65
0,20
1,42
0,21
1,12
0 , 10
-
-
1,10
15,06
9,19
28,26
3,63
1.3
Đất trồ ng
cây lâu năm
CLN
23,32
0,71
0,01
-
-
-
0,51
-
0,12
0 , 01
-
-
0 , 50
0,30
-
1,15
20,01
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
9,99
-
-
-
-
-
-
1,00
7,49
-
-
-
-
-
1,50
-
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
196,94
0,02
0,02
-
-
-
3,02
1,00
142,12
0,02
0,11
-
-
17,00
0,80
24,85
7,98
1 . 6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,80
-
-
0,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất ph i
n ô ng nghiệp
PNN
25,36
0,64
-
0,12
9,13
-
1,80
3,00
-
0,73
-
-
0,20
0,18
5 , 36
4,20
-
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
5,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,23
-
-
2 . 2
Đất phát
tri ể n hạ tầng ....
DHT
1,57
0,04
-
-
-
-
0,10
-
-
0,73
-
-
0,20
-
-
0,50
-
Trong đó
Đ ất
giao th ô ng
DGT
0,60
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
Đất cơ s ở
văn hóa
DVH
0,04
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
0,35
-
-
-
-
-
-
-
-
0,35
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
0,58
-
-
-
-
-
-
-
-
0,38
-
-
0,20
-
-
-
-
2.3
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,53
-
-
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,08
0,13
0 ,2 0
-
2.4
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,20
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất làm
nghĩa trang, ng hĩa địa,
NTD
1 ,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
2.6
Đất sông,
ngòi, k ê nh, rạch, su ố i
SON
7,70
0,40
-
-
-
-
1,70
3,00
-
-
-
-
-
0,10
-
2,50
-
2.7
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
9,13
-
-
-
9,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đ ấ t
chưa s ử dụng
CSD
14,46
0,02
0,02
130
2,00
2,00
0,02
-
-
0,02
-
-
3,50
2,00
1 , 34
2,22
0,02
Ghi chú:
- X ã
An Hòa v à x ã An H ải nay sáp nhập thành xã An Hòa H ải.
- (*) Không tổng hợp k hi tính tổng diện tích tự nhiên.
Biểu 3 .
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN
TUY AN
(Kèm
the o Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ t iêu s ử dụng đất
M ã
T ổ ng diện t í ch
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Chí Thạnh
xã An Dân
xã An
Ninh T â y
xã
An Ninh Đông
xã An Thạch
xã An
Định
xã An
Nghiệp
xã An
Hải
xã
An Cư
xã
An Xuân
x ã An Linh
xã An H òa
xã An
Hiệp
x ã An Mỹ
x ã An Ch ấ n
xã An Thọ
( 1 )
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
( 11 )
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đấ t nông
nghiệp chuy ể n sang phi n ô ng
nghiệp
NNP/PNN
360,86
22,83
5,07
6,01
16,85
0,20
7,92
2,81
150,85
0,55
0,11
-
1,94
35,06
15,37
63,67
31,62
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA/PNN
44,82
15,92
3,02
1,46
2,20
-
2,97
0,60
-
0,42
-
-
0,34
2,70
5,78
9,41
-
Trong đó
Đất chuyên tr ồ ng lú a nư ớ c
LUC / PNN
20,69
1 5,42
2,02
1,21
-
-
2,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây h ằ ng năm khác
HNK/PNN
86,49
6,18
2,02
3,75
14,65
0,20
1,42
0,21
1,12
0,10
-
-
1,10
15,06
8,79
28,26
3,63
1.3
Đất trồng
cây l âu năm
CLN/PNN
23,32
0,71
0,01
-
-
-
0,51
-
0,12
0,01
-
-
0,50
0,30
-
1 , 15
20,01
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
8,49
-
-
-
-
-
-
1,00
7,49
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX/PNN
196,94
0,02
0,02
-
-
-
3,02
1,00
142,12
0,02
0,11
-
-
17,00
0,80
24,85
7,98
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy
s ả n
NTS/PNN
0,80
-
-
0,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuy ể n
đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,90
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,90
-
-
Trong
đó:
-
2.1
Đất trồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,40
-
-
2.2
Đất r ừ ng
phòng hộ chuyển sang đất n ô ng nghiệp kh ô ng phải là rừng
RPH/NKR(a)
1,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,50
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không ph ả i l à
đấ t ở chuyển sang đấ t
ở
PKO/OCT
10,13
-
-
-
9,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,00
-
Ghi ch ú: X ã An Hòa và xã An Hải na y sáp nhập thành xã An H òa H ải
Biểu 4 .
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020 HUYỆN TUY AN
(Kèm
theo Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 25/03/2020 của UBND t ỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đ ơn
v ị hành ch í nh
TT Chí Thạnh
xã An Dân
xã
An Ninh Tây
xã An
Ninh Đông
x ã
An Thạch
xã An
Định
xã An Nghiệp
xã An
Hải
xã An Cư
xã An Xuân
xã An
Lĩnh
xã An H òa
xã An Hiệp
xã An Mỹ
xã An Chấn
xã An Thọ
(1)
(2)
(3)
(4) = ( 5)+...+(20 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
14,46
0,02
0,02
1,30
2,00
2,00
0,02
-
-
0,02
-
-
3,50
2,00
1,34
2,22
0,02
2.1
Đất cụm
công nghiệp
SKN
1,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,16
-
-
2.2
Đất cơ s ở sản xu ấ t phi
nông nghiệp
SKC
1,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,18
1,12
-
2.3
Đất phát tr iển hạ
tầng c ấ p quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, c ấ p xã
DHT
12,00
0,02
0,020
1,30
2,00
2,00
0,02
-
-
0,02
-
-
3,50
2,00
-
1,10
0,02
Tr o ng đó
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất th ủ y
lợi
DTL
11 ,
90
-
-
1 ,30
2,00
2,00
-
-
-
-
-
-
3,50
2,00
-
1, 1 0
-
Đất công
trình năng l ượng
DNL
0,10
0,02
0,02
-
-
-
0,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
0,02
G hi chú: Xã An Hòa và xã An
H ải nay s áp nhập thành xã
An Hòa H ải
Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/03/2020 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
1.440
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng