Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 229/QĐ-UBND 2018 Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động Bình Dương
Số hiệu:
229/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Đặng Minh Hưng
Ngày ban hành:
22/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 229/QĐ-UBND
Bình Dương , ngày 22 tháng 01 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HẠ TẦNG VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG CỦA TỔNG CÔNG TY VIỄN
THÔNG MOBIFONE TẠI TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 25/2011/NĐ-CP
ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Viễn thông;
Căn cứ Thông tư số
14/2013/TT-BTTTT ngày 21/6/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng
dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động tại địa phương;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và
Truyền thông tại Tờ trình số 01/TTr-STTTT ngày 03/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông
thụ động của Tổng Công ty viễn thông Mobifone (sau đây gọi tắt là Mobifone)
tại tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 với những nội dung
chính như sau:
I. Thông tin chung
1. Tên quy hoạch: Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Tổng Công ty viễn
thông Mobifone tại tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025.
2. Đơn vị lập quy hoạch: Trung tâm mạng lưới Mobifone miền Nam - Tổng công ty viễn thông
Mobifone.
II. Mục tiêu - Yêu
cầu
1. Mục tiêu
- Quy hoạch nhằm bảo đảm cho việc
phát triển và khai thác cơ sở hạ tầng viễn thông bền vững, hiệu quả, an toàn mạng
lưới, đồng thời đáp ứng yêu cầu bảo vệ cảnh quan môi trường, nhất là tại các
khu đô thị.
- Đảm bảo phát triển hạ tầng kỹ thuật
viễn thông hiện đại, mở rộng vùng phủ sóng thông tin di động đến 100% dân cư;
đáp ứng cung cấp đầy đủ dịch vụ với chất lượng ngày càng cao.
2. Yêu cầu
- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động bảo đảm phù hợp, đồng bộ với quy hoạch đô thị, quy hoạch hạ tầng
kỹ thuật của các ngành đã được phê duyệt, đảm bảo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật theo quy định.
- Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động theo hướng khuyến khích sử dụng chung công trình hạ t ầng kỹ thuật giữa các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, giữa các ngành, đồng
thời đáp ứng yêu cầu kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với bảo đảm an ninh,
quốc phòng trên địa bàn.
- Phù hợp quy hoạch hạ tầng kỹ thuật
viễn thông thụ động của tỉnh đã được phê duyệt.
III. Nội dung quy
hoạch đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
1. Công trình viễn thông quan trọng
liên quan đến an ninh quốc gia
Theo Quyết định số 45/2012/QĐ-TTg
ngày 23/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định công trình viễn
thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia, thì các công trình của
Mobifone quy hoạch triển khai trên địa bàn tỉnh Bình Dương không thuộc danh mục
công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông công cộng
2.1. Điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông công cộng có người phục vụ
Duy trì hiện trạng các điểm cung cấp
dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ, đ ồng thời
nâng cấp các thiết bị vi ễn thông tại các đi ểm cung cấp vi ễn thông có
người phục vụ này.
Đầu tư phát triển thêm 02 điểm cung cấp
dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ tại khu vực trung tâm hành chính của
2 huyện: Bàu Bàng và B ắc Tân Uyên.
Định hướng đến năm 2025: Phát triển mới
điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng có người phục vụ tại các khu vực có
điều kiện kinh tế - xã hội phát triển, khu vực trung tâm các huyện, thành phố,
khu vực có lượng khách hàng lớn nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử
dụng.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 đ ính kèm).
2.2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông công cộng không có người phục vụ:
Trong giai đoạn quy hoạch, Mobifone
chưa có định hướng phát triển điểm cung cấp dịch vụ viễn
thông không có người phục vụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
3. Cột ăngten
a) Cải tạo, nâng cấp
Tổng số cột ăng ten phải thay đổi
hình thức cột cho phù hợp với Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh
Bình Dương đã được phê duyệt là: 308 cột, trong đó có 78 cột do Mobifone làm chủ
sở hữu.
Cải tạo cột ăng ten loại cồng kềnh
(A2a) tại khu vực đô thị, khu vực yêu cầu cao về mỹ quan trên địa bàn tỉnh. Cải
tạo theo phương thức hạ độ cao cột ăng ten loại A2a thành cột ăng ten không cồng
kềnh loại A 1 hoặc chuyển đổi sang cột ăng ten ngụy trang,
thân thiện môi trường là 16 cột.
Sử dụng chung cơ sở hạ tầng: Các trạm
thu, phát sóng thông tin di động đang lắp đặt trên các cột ăng ten có khoảng
cách nhỏ hơn 100 mét trong khu vực đô thị hoặc nhỏ hơn 200 mét tại khu vực
ngoài đô thị sẽ phải sáp nhập, dùng chung hạ tầng cột ăng ten. Cột ăng ten sử dụng
chung phải đảm bảo yêu cầu về an toàn chịu lực, mỹ quan và có hình thức phù hợp.
(Chi tiết hiện trạng cột ăng ten cần
cải tạo theo Phụ lục 2 đ ính kèm).
b) Phát triển mới đến năm 2020
Tổng số cột ăng ten phát triển thêm:
426 cột, trong đó có 377 cột loại cồng kềnh (A2a) và 49 cột loại cồng kềnh
(A2b).
Tỷ lệ dùng chung (DC1): 100%.
(Chi tiết cột ăng ten phát triển mới
theo Phụ lục 3 đính kèm).
c) Định hướng đến năm 2025
Phát triển mới loại ăng ten không cồng
kềnh (A 1) trong các khu đô thị, tại các thị xã, thành phố;
chuyển đổi 100% các cột ăng ten cồng kềnh A2a do Mobifone là chủ sở hữu sang
ăng ten không cồng kềnh (A 1).
4. Cột treo cáp, công trình hạ tầng
kỹ thuật ngầm
Hiện tại Mobifone không có hạ tầng cột
treo cáp và công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm trên địa bàn.
Nhằm phục vụ cho việc triển khai hạ tầng
di động băng rộng với công nghệ 4G, 5G, Mobifone sẽ triển khai hạ tầng truyền dẫn
cáp quang, hình thành mạng Metro trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Phương thức triển
khai là ưu tiên thuê lại cột treo cáp và hạ tầng kỹ thuật ngầm của các doanh
nghiệp khác. Bên cạnh đó, sẽ chủ động đầu tư phát triển hạ tầng cột treo cáp
trên những tuyến đường chưa có cột treo cáp và phối hợp với các doanh nghiệp được
phân công đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm tại các khu đô thị.
Đến năm 2020: phát triển hạ tầng mạng
cáp tại các khu vực thị xã, thành phố.
Tổng số cột treo cáp trồng mới: 1.100
cột, loại cột bê tông cốt thép, cao 7 mét.
Tổng chiều dài các tuyến cáp: 1.850
km.
Định hướng đến năm 2025: Phát triển hạ
tầng cáp quang trên địa bàn toàn tỉnh. 100% tuy ến cáp truyền
dẫn trong khu vực đô thị được thi công theo hình thức ngầm.
(Chi tiết triển khai cột treo cáp
theo Phụ lục 4 đính kèm).
IV. Danh mục dự án
1. Dự án cải tạo, chuyển đổi loại
cột ăng ten
- Nguồn vốn: Sử dụng từ nguồn vốn tái
đầu tư của Tổng công ty Viễn thông MobiFone.
- Thời gian thực hiện:
+ Năm 2018: thực hiện chuyển đổi 16 cột
ăng ten A2a sang A 1.
+ Năm 2019: thực hiện chuyển đổi 40 cột
ăng ten A2b sang A2a.
+ Năm 2020: thực hiện chuyển đổi toàn
bộ phần còn lại là 22 cột ăng ten.
- Hạng mục đầu tư: cải tạo, chuyển đổi,
gia cố công trình,...
- Định mức đầu tư bình quân: 600 triệu
đồng/cột.
- Tổng nguồn vốn đầu tư: 46,8 tỷ đồng.
2. Dự án xây dựng mới cột ăng ten
- Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn đầu tư
phát triển mạng theo từng năm của T ổng công ty Vi ễn thông MobiFone.
- Thời gian thực hiện: 2018 - 2020.
- Hạng mục đầu tư: nhà trạm, cột,...
- Định mức đầu tư: 1 tỷ đồng/vị trí cột.
- Đầu tư: 426 cột ăng ten.
- Tổng nguồn vốn đầu tư: 426 tỷ đồng.
3. Dự án đầu tư cột treo cáp
- Nguồn đầu tư: nguồn vốn đầu tư phát
triển mạng theo t ừng năm của Tổng Công ty Viễn thông
Mobifone.
- Thời gian thực hiện: 2018 - 2020.
- Hạng mục đầu tư: xây dựng hạ tầng cột
treo cáp.
- Định mức đầu tư: 500 triệu đồng/km.
- Xây dựng: 88km.
- Tổng nguồn vốn đầu tư: 44 tỷ đồng.
4. Dự án Công trình hạ tầng kỹ thuật
ngầm
- Nguồn đầu tư: nguồn vốn đầu tư phát
triển mạng theo từng năm của Tổng công ty Viễn thông Mobifone.
- Thời gian thực hiện: 2018 - 2020.
- Hạng mục đầu tư: xây dựng hạ tầng cống,
bể cáp.
- Định mức đầu tư: 1.5 tỷ đồng/km.
- Xây dựng: 40 km.
- Tổng nguồn vốn đầu tư: 60 tỷ đồng.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban,
ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quản lý, giám
sát việc triển khai thực hiện Quy hoạch được phê duyệt của doanh nghiệp.
- Hướng dẫn, chỉ đạo doanh nghiệp điều
chỉnh, bổ sung Quy hoạch cho phù hợp với tình hình phát triển hạ tầng viễn
thông thụ động thực tế và trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Quy hoạch cho
phù hợp.
- Giám sát và điều phối quá trình đầu
tư sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp.
2. Các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ được
giao, có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông giám sát việc thực hiện quy hoạch của T ổng c ông ty Viễn thông Mobifone trên địa bàn.
- Hướng dẫn, tạo điều kiện thuận lợi
để Tổng công ty Viễn thông Mobifon e phát triển công trình
hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh.
3. Trung tâm Mạng lưới miền Nam -
Tổng công ty viễn thông Mobifo ne
- Có trách nhiệm tổ chức công bố công
khai, thông báo quy hoạch trên các phương tiện thông tin đại chúng và cổng
thông tin điện tử của doanh nghiệp, đồng thời gửi về Cục Viễn thông - Bộ Thông
tin và Truyền thông.
- Chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện
Quy hoạch. Căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, sự phát triển của công nghệ
và hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh
Quy hoạch cho phù hợp.
- Chấp hành nghiêm các quy định về sử
dụng chung hạ tầng kỹ thuật; xác định giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật
sử dụng chung do doanh nghiệp đầu tư; niêm yết giá cho thuê công trình hạ tầng
kỹ thuật viễn thông. Trong trường hợp không thống nhất về giá thuê, doanh nghiệp
đề xuất Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp cùng các sở, ngành giải quyết.
- Tuân thủ nghiêm các quy định về cấp
phép và quản lý xây dựng đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ
động.
- Phối hợp với các Sở, ngành, các đơn
vị và các doanh nghiệp liên quan đến đầu tư hạ tầng, đàm phán cùng đầu tư xây dựng
và sử dụng chung cơ sở hạ tầng; chủ động phản ánh các vướng mắc, khó khăn trong quá trình thực hiện; kiến nghị, đề xuất giải quyết, hỗ trợ tháo gỡ
khó khăn trong quá trình thực hiện; lồng ghép, kết h ợp thực
hiện các dự án khác có cùng mục tiêu, nhiệm vụ và địa đi ểm đ ể tránh trùng lặp, gây lãng phí về nhân lực và
tài chính; đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
đồng bộ với đầu tư các công trình hạ tầng kinh tế kỹ thuật khác.
- Báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch
cho Sở Thông tin và Truyền thông hàng năm hoặc đột xuất khi có yêu cầu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công thương, Giao
thông - Vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh,
Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một,
Giám đốc Công ty Điện lực Bình Dương, Tổng giám đốc Tổng Công ty viễn thông
Mobifone và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- S ở TTTT;
- Mobifone Bình Dương;
- LĐVP (Lượng, Huy) , Dg, TH;
- TTCB, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Minh Hưng
PHỤ LỤC 1.
QUY HOẠCH DANH MỤC CÁC ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ VIỄN THÔNG
CÔNG CỘNG MOBIFONE TẠI BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND
ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh)
Stt
(1)
Địa điểm
(2)
Loại điểm cung
cấp dịch vụ
(3)
Quy mô điểm
cung cấp dịch vụ
(4)
Loại dịch vụ
cung cấp
(5)
Thời điểm bắt đầu
xây dựng
(6)
Thời điểm đưa
vào khai thác, sử dụng
(7)
Công trình đi thuê
(4.1)
Công trình tự xây
dựng
(4.2)
1
H. Bàu Bàng
1.1
Khu vực trung tâm huyện Bàu Bàng
Đ1
20m2
Thoại, Internet
2018
2018
2
H. Bắc Tân Uyên
2.1
Khu vực trung tâm huyện Bắc Tân Uyên
Đ1
20m2
Thoại, Internet
2018
2018
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC HIỆN TRẠNG CỘT ĂNG TEN MOBIFONE TẠI BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND
ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh)
Stt
Địa
điểm lắp đặt
Cột
anten
Sử
dụng chung cột anten
Thời
điểm đưa vào khai thác sử dụng
Thời
điểm chuyển từ cột anten A2a sang cột anten A1
Địa
chỉ
Kinh
độ
Vĩ
độ
Loại
cột
Quy
mô
Hiện
trạng
Khả
năng sử dụng
Chiều
cao cột
Chiều
cao công trình
Diện
tích đất sử dụng
(1)
(2.1)
(2.2)
(2.3)
(3.1)
(mét)
(mét)
(m2)
(4.1)
(4.2)
(5)
1
H. Bắc Tân Uy ên
1.1
X. Bình Mỹ
106.74715
11.12293
A2b
42
0
196
DC1
C
2008
1.2
X. Bình Mỹ
106.74100
11.15920
A2b
30
0
144
DC3
K
2008
1.3
X. Hiếu Liêm
106.91733
11.16190
A2b
35
0
144
DC3
K
2009
1.4
X. Đất Cuốc
106.83509
11.10027
A2b
45
0
225
DC3
K
2008
1.5
X. Hiếu Liêm
106.94416
11.12613
A2b
35
0
144
DC3
K
2009
1.6
X. Lạc An
106.92440
11.05876
A2b
45
0
225
DC3
K
2008
1.7
X. Tân Bình
106.69930
11.18120
A2b
45
0
225
DC3
K
2008
1.8
X. Tân Bình
106.72737
11.18480
A2b
42
0
196
DC1
C
2009
1.9
X. Tân Thành
106.84380
11.14980
A2b
45
0
225
DC3
K
2008
1.1 0
X. Tân Định
106.88076
11.22699
A2b
45
0
225
DC1
C
2009
1.11
X. Tân Mỹ
106.85347
11.05459
A2b
36
0
144
DC1
C
2009
1.12
X. Tân Lập
106.79812
11.13832
A2b
36
0
144
DC1
C
2009
1.13
X. Tân Mỹ
106.83042
11.06564
A2b
36
0
144
DC1
C
2009
1.14
X. Tân Định
106.87981
11.17554
A2b
45
0
225
DC3
K
2009
1.15
X. Lạc An
106.90716
11.08918
A2b
45
0
225
DC1
C
2009
1.16
X. Tân Lập
106.80823
11.16514
A2b
45
0
225
DC3
K
2009
1.17
X. Đất Cuốc
106.87144
11.12202
A2b
45
0
225
DC1
C
2009
1.18
X. Lạc An
106.94378
11.08935
A2b
42
0
196
DC1
C
5/27/2013
1.19
X. Tân Thành
106.84421
11.13269
A2b
39
0
169
DC1
C
7/1/2013
1.2 0
X. Tân Định
106.91800
11.18930
A2b
42
0
196
DC3
K
2014
1.21
X. Thường Tân
106.84850
11.04400
A2b
42
0
196
DC1
C
6/30/2013
1.22
X. Tân Lập
106.81633
11.14657
A2b
39
0
169
DC1
C
8/15/2013
1.23
X. Tân Mỹ
106.82367
11.08968
A2b
33
0
144
DC1
C
14/05/2016
1.24
X. Tân Định
106.84844
11.16798
A2b
33
0
144
DC1
C
25/04/2016
1.25
X. Tân Định
106.86607
11.17920
A2b
34
0
144
DC1
C
29/04/2016
1.26
X. Đất Cuốc
106.84734
11.09798
A2a
33
8
25
DC1
K
12/5/2016
2018-2020
2
H. Bàu Bàng
2.1
X. Lai Uy ên
106.57217
11.34465
A2b
45
0
225
DC1
C
10/15/2007
2.2
X. Lai Hưng
106.63272
11.18279
A2b
42
0
196
DC1
C
5/13/2010
2.3
X. Lai Uy ên
106.63796
11.25319
A2b
51
0
225
DC1
C
5/27/2008
2.4
X. Hưng Hòa
106.69488
11.22322
A2b
45
0
225
DC3
K
9/1/2010
2.5
X. Lai Uyên
106.58839
11.24503
A2b
48
0
225
DC1
C
5/18/2008
2.6
X. Lai Uyên
106.63091
11.30512
A2b
45
0
225
DC1
C
8/2/2008
2.7
X. Lai Hưng
106.62759
11.20621
A2b
50
0
225
DC1
C
7/3/2011
2.8
X. Long Nguyên
106.55232
11.19905
A2b
48
0
225
DC1
C
5/19/2008
2.9
X. Long Nguyên
106.56250
11.22100
A2b
28
0
144
DC3
K
12/15/2005
2.1 0
X. Lai Uyên
106.63401
11.27409
A2b
39
0
169
DC1
C
9/1/2013
2.11
X. Cây Trường
106.55479
11.33444
A2b
39
0
169
DC1
C
9/4/2013
2.12
X. Long Nguyên
106.56571
11.23914
A2b
42
0
196
DC1
C
10/1/2013
2.13
X. Long Nguyên
106.57089
11.18762
A2b
36
0
144
DC1
C
2/15/2009
2.14
X. Lai Uyên
106.63911
11.34290
A2b
42
0
196
DC1
C
2/15/2009
2.15
X. Long Nguyên
106.57761
11.17104
A2b
45
0
225
DC1
C
2/15/2009
2.16
X. Cây Trường
106.57850
11.29644
A2b
48
0
225
DC1
C
2/15/2009
2.17
X. Long Nguyên
106.55774
11.25266
A2b
33
0
144
DC1
C
5/8/2010
2.18
X. Long Nguyên
106.57265
11.15944
A2b
36
0
144
DC1
C
4/17/2010
2.19
X. Lai Hưng
106.60500
11.18671
A2b
42
0
196
DC1
C
1/8/2012
2.2 0
X. Lai Uyên
106.66377
11.29340
A2b
45
0
225
DC3
K
1/2/2012
2.21
X. Cây Trường
106.56337
11.31346
A2b
51
0
225
DC1
C
5/5/2011
2.22
X. Lai Uyên
106.64973
11.31351
A2b
42
0
196
DC1
C
1/10/2012
2.23
X. Trừ Văn Thố
106.60803
11.34435
A2b
45
0
225
DC1
C
1/10/2012
2.24
X. Long Nguyên
106.51809
1
123338
A2b
42
0
196
DC1
C
1/10/2012
2.25
X. Lai Uyên
106.63875
11.32790
A2b
45
0
225
DC1
C
1/10/2012
2.26
X. Lai Uyên
106.63580
11.29264
A2b
45
0
225
DC1
C
1/10/2012
2.27
X. Lai Hưng
106.61830
11.22142
A2b
45
0
225
DC1
C
1/10/2012
2.28
X. Tân Hưng
106.66168
11.25101
A2b
35
0
144
DC3
K
1/10/2012
2.29
X. Lai Hưng
106.61539
11.19654
A2b
33
0
144
DC1
C
4/15/2014
2.3 0
X. Tân Hưng
106.74944
11.03964
A2b
45
0
225
DC1
C
05 -05 -2016
2.31
X. Trừ Văn Thố
106.73120
11.02550
A2b
38
0
169
DC1
C
06-05 -2016
2.32
X. Tân Hưng
106.80378
11.04758
A2b
39
0
169
DC1
C
07 -05 -2016
2.33
X. Lai Uyên
106.62180
11.26430
A2b
36
0
144
DC1
C
09-05 -2016
2.34
X. Lai Uyên
106.63188
11.31776
A2a
30
11
25
DC1
K
10-05 -2016
2018-2020
2.35
X. Lai Hưng
106.61475
11.17451
A2b
41
0
196
DC1
C
08-05 -2016
2.36
X. Long Nguyên
106.57043
11.20542
A2b
43
0
225
DC1
C
13-05-2016
3
H. Dầu Tiếng
3.1
X. An Lập
106.48758
11.23612
A2b
42
0
196
DC1
C
8/7/2007
3.2
X. Thanh An
106.38357
11.23338
A2b
39
0
169
DC1
C
10/15/2007
3.3
X. An Lập
106.46205
11.27784
A2b
42
0
196
DC1
C
1/6/2008
3.4
X. Thanh Tuyền
106.45966
11.21409
A2b
42
0
196
DC1
C
5/16/2008
3.5
TT. Dầu Tiếng
106.36000
11.27820
A2b
39
0
169
DC3
K
5/6/2009
3.6
X. Minh Hòa
106.48356
11.44671
A2b
42
0
196
DC3
K
5/4/2008
3.7
X. An Lập
106.51766
11.19140
A2b
42
0
196
DC1
C
5/24/2008
3.8
X. Long Hòa
106.49288
11.31509
A2b
40
0
196
DC3
K
4/3/2007
3.9
X. Long Tân
106.54726
11.27824
A2b
50
0
225
DC1
C
10/15/2007
3.1 0
X. Minh Hòa
106.41482
11.43023
A2b
36
0
144
DC1
C
5/25/2008
3.11
X. Minh Tân
106.44975
11.40432
A2b
36
0
144
DC3
K
5/25/2008
3.12
X. Thanh Tuyền
106.44600
11.16100
A2b
36
0
144
DC3
K
5/4/2008
3.13
X. Thanh Tuyền
106.47173
11.16999
A2b
36
0
144
DC1
C
2/16/2009
3.14
X. Long Hòa
106.53768
11.33366
A2b
36
0
144
DC1
C
2/16/2009
3.15
X. Định Hiệp
106.42535
11.30887
A2b
36
0
144
DC1
C
2/16/2009
3.16
X. Minh T ân
106.46478
11.37447
A2b
36
0
144
DC1
C
2/16/2009
3.17
X. Long Tân
106.52078
11.25805
A2b
51
0
225
DC1
C
2/16/2009
3.18
X. Định Thành
106.35114
11.31006
A2b
36
0
144
DC1
C
2/16/2009
3.19
X. Long Tân
106.51301
11.30026
A2b
45
0
225
DC1
C
5/4/2010
3.2 0
X. Minh Thạnh
106.51056
11.41611
A2b
36
0
144
DC1
C
5/4/2010
3.21
X. Thanh Tuyền
106.43433
11.17469
A2b
36
0
144
DC1
C
6/4/2010
3.22
X. Thanh Tuyền
106.46665
11.19110
A2b
36
0
14 4
DC1
C
5/5/2010
3.23
TT. Dầu Tiếng
106.37345
11.25245
A2b
39
0
169
DC1
C
6/4/2010
3.24
X. Định Hiệp
106.45357
11.30752
A2b
45
0
225
DC1
C
6/5/2010
3.25
X. Long Hòa
106.51742
11.36133
A2b
36
0
144
DC1
C
6/17/2010
3.26
X. Thanh An
106.40947
11.22802
A2b
39
0
169
DC1
C
4/25/2010
3.27
X. Thanh An
106.40095
11.19814
A2b
36
0
144
DC3
K
12/15/2005
3.28
X. Định Th ành
106.38522
11.35060
A2b
36
0
144
DC1
C
5/25/2010
3.29
X. An Lập
106.48352
11.20838
A2b
42
0
196
DC1
C
5/31/2010
3.3 0
X. Thanh An
106.44359
11.23923
A2b
39
0
169
DC1
C
6/17/2010
3.31
X. Long Hòa
106.48544
11.34583
A2b
42
0
196
DC1
C
6/17/2010
3.32
X. Thanh Tuyền
106.48756
11.15123
A2b
42
0
196
DC1
C
10/15/2007
3.33
X. An Lập
106.48012
11.25448
A2b
36
0
144
DC1
C
6/8/2010
3.34
TT. Dầu Tiếng
106.38212
11.29160
A2b
39
0
169
DC1
C
2/1/2012
3.35
X. An Lập
106.50231
11.22030
A2b
36
0
144
DC1
C
6/5/2011
3.36
X. Minh Tân
106.47856
11.39363
A2b
39
0
169
DC1
C
1/8/2012
3.37
TT. Dầu Tiếng
106.36886
11.26562
A2b
39
0
169
DC1
C
9/7/2011
3.38
X. Thanh An
106.41604
11.18175
A2b
39
0
169
DC1
C
11/10/2011
3.39
TT. Dầu Tiếng
106.38386
11.25613
A2b
39
0
169
DC1
C
11/10/2011
3.4 0
X. Long Hòa
106.47702
11.33319
A2b
45
0
225
DC1
C
2/1/2012
3.41
X. Minh Hòa
106.43939
11.47624
A2b
39
0
169
DC1
C
2/1/2012
3.42
TT. Dầu Tiếng
106.39173
11.28618
A2b
39
0
169
DC3
K
2/1/2012
3.43
X. Long Tân
106.49387
11.27461
A2b
42
0
196
DC1
C
2/1/2012
3.44
X. Định Hiệp
106.36907
11.30075
A2b
42
0
196
DC1
C
9/1/2013
3.45
X. Thanh Tuyền
106.50425
11.14549
A2b
39
0
169
DC1
C
10/1/2013
3.46
X. Thanh Tuyền
106.49530
11.14929
A2b
36
0
144
DC1
C
9/1/2013
3.47
X. Thanh Tuyền
106.47618
11.15898
A2b
36
0
144
DC1
C
10/1/2013
3.48
X. Thanh Tuyền
106.45860
11.16681
A2b
36
0
144
DC1
C
10/1/2013
3.49
X. Minh Thạnh
106.52383
11.42994
A2b
42
0
196
DC1
C
10/1/2013
3.5 0
X. Định An
106.41650
11.34071
A2b
42
0
196
DC3
K
10/23/2013
3.51
TT. Dầu Tiếng
106.37400
11.28308
A2b
42
0
196
DC1
C
09 -05 -2016
3.52
TT. Dầu Tiếng
106.36689
11.28610
A2b
38
0
169
DC1
C
13-05-2016
3.53
X. Định An
106.43328
11.37113
A2b
46
0
225
DC1
C
11 -05 -2016
3.54
X. Minh Hòa
106.49564
11.46564
A2b
44
0
225
DC1
C
14-05-2016
3.55
X. Minh Tân
106.46549
11.42081
A2b
44
0
225
DC1
C
15-05-2016
3.56
X. Minh Thạnh
106.50106
11.43302
A2b
35
0
144
DC1
C
12 -05 -2016
3.57
TT. Dầu Tiếng
106.36091
11.27073
A2b
41
0
196
DC1
C
10 -05 -2016
2019-2020
3.58
X. Định Hiệp
106.41338
11.29906
A2b
38
0
169
DC1
C
05 -05 -2016
3.59
X. An Lập
106.51290
11.20801
A2b
38
0
169
DC1
C
06 -05 -2016
3.6 0
X. An Lập
106.52913
11.17344
A2b
44
0
225
DC1
C
09 -05 -2016
4
H. Phú Giáo
4.1
X. An Bình
106.82452
11.34377
A2b
45
0
225
DC3
K
2008
4.2
TT. Phước Vĩnh
106.79376
11.28867
A2b
48
0
225
DC3
K
2008
4.3
X. Phước Sang
106.77283
11.33291
A2b
42
0
196
DC1
C
2009
4.4
X. Tân Long
106.71735
11.28657
A2a
35
3
25
DC1
K
2008
2018-2020
4.5
X. Tam Lập
106.85588
11.28395
A2b
39
0
169
DC3
K
2009
4.6
X. An Linh
106.72961
11.34292
A2b
36
0
144
DC1
C
2009
4.7
X. Vĩnh Hòa
106.77913
11.31392
A2b
36
0
144
DC1
C
2009
4.8
X. Vĩnh Hòa
106.76874
11.26529
A2b
36
0
144
DC1
C
2009
4.9
TT. Phước Vĩnh
106.81615
11.31292
A2b
42
0
196
DC1
C
2009
4.1 0
X. Phước Hòa
106.74411
11.24147
A2b
36
0
144
DC1
C
2009
4.11
X. An Linh
106.83207
11.36859
A2b
42
0
196
DC1
C
2009
4.12
X. Tam Lập
106.82317
11.23872
A2b
36
0
144
DC1
C
2009
4.13
X. An Thái
106.72994
11.39165
A2b
33
0
144
DC1
C
2009
4.14
X. An Long
106.68912
11.38173
A2b
42
0
196
DC1
C
2009
4.15
X. An Linh
106.71130
11.31627
A2b
39
0
169
DC1
C
2009
4.16
X. Tân Long
106.67549
11.32718
A2b
32
0
144
DC3
K
2008
4.17
X. Phước Hòa
106.72010
11.21250
A2b
42
0
196
DC1
C
2008
4.18
X. Tân Hiệp
106.75818
11.30787
A2b
36
0
144
DC3
K
2011
4.19
X. Tam Lập
106.83079
11.28502
A2b
39
0
169
DC1
C
2011
4.2 0
X. Tam Lập
106.90747
11.28375
A2b
39
0
169
DC1
C
2011
4.21
X. Vĩnh Hòa
106.78854
11.27707
A2b
39
0
169
DC3
K
2011
4.22
X. An Long
106.68760
11.35186
A2b
33
0
144
DC3
K
2011
4.23
X. Tân Long
106.65600
11.34206
A2b
39
0
169
DC1
C
2011
4.24
X. Tam Lập
106.90606
11.25531
A2b
39
0
169
DC3
K
2011
4.25
X. Phước Hòa
106.72990
11.23035
A2b
42
0
196
DC3
K
2011
4.26
X. An Bình
106.86047
11.30997
A2b
42
0
196
DC1
C
2011
4.27
X. Phước Hòa
106.73212
11.26173
A2b
36
0
144
DC1
C
2011
4.28
X. Phước Hòa
106.75671
11.25417
A2b
36
0
144
DC1
C
2011
4.29
X. Phước Sang
106.76297
11.35002
A2b
36
0
144
DC1
C
2011
4.3 0
X. An Linh
106.72518
11.37574
A2b
36
0
144
DC1
C
2011
4.31
X. Vĩnh Hòa
106.78706
11.26970
A2b
36
0
144
DC1
C
2011
4.32
X. Phước Hòa
106.75587
11.24208
A2b
36
0
144
DC1
C
2011
4.33
TT. Phước Vĩnh
106.80500
11.30320
A2b
36
0
144
DC1
C
2011
4.34
X. Phước Sang
106.77139
11.36041
A2b
42
0
196
DC3
K
2011
4.35
X. Tân Hiệp
106.74730
11.33277
A2b
42
0
196
DC3
K
2011
4.36
X. An Thái
106.77830
11.44890
A2b
39
0
169
DC3
K
2009
5
TP. Thủ Dầu Một
5.1
P. Phú Thọ
106.66807
10.96453
A2b
42
0
196
DC3
K
1/1/2007
5.2
P. Hiệp An
106.63612
11.03933
A2b
43
0
225
DC1
C
9/1/2005
5.3
P. Chánh Nghĩa
106.66066
10.96867
A2a
15
12
25
DC1
K
1/1/2007
2018-2020
5.4
P. Phú Cường
106.65330
10.97745
A2a
18
12
25
DC1
K
9/1/2005
2018-2020
5.5
P. Đ ịnh Hòa
106.65414
11.05594
A2b
42
0
196
DC1
C
1/1/2007
5.6
P. Định Hòa
106.64649
11.02721
A2b
42
0
196
DC1
C
3/1/2009
5.7
P. Phú Lợi
106.66590
10.98981
A2a
15
12
25
DC1
K
1/1/2007
2018-2020
5.8
P. Hiệp Thành
106.65636
10.99254
A2b
42
0
196
DC1
C
1/1/2007
5.9
P. Phú Cường
106.65057
10.98544
A2b
42
0
196
DC1
C
1/1/2007
5.1 0
P. Phú Thọ
106.66243
10.95624
A2a
15
12
25
DC1
K
1/1/2007
2018-2020
5.11
P. Phú Lợi
106.67548
10.98640
A2a
18
12
25
DC1
K
5/7/2016
2018-2020
5.12
P. Phú Lợi
106.68079
10.99444
A2a
18
12
25
DC1
K
5/5/2016
2018-2020
5.13
P. Chánh Nghĩa
106.65983
10.97717
A2b
42
0
196
DC1
C
1/1/2007
5.14
P. Ph ú Hòa
106.67883
10.97383
A2a
20
8
25
DC1
K
1/1/2007
2018-2020
5.15
P. Phú Thọ
106.67037
10.97319
A2b
45
0
225
DC1
C
1/1/2007
5.16
P. Phú Hòa
106.68770
10.96530
A2b
43
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.17
P. Phú Hòa
106.67870
10.98280
A2b
45
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.18
P. Phú Hòa
106.68975
10.98102
A2b
45
0
225
DC1
C
1/1/2007
5.19
P. Phú Lợi
106.67422
10.99087
A2a
18
8
25
DC1
K
1/1/2007
2018-2020
5.2 0
P. Phú Mỹ
106.69019
11.02271
A2b
45
0
225
DC3
K
3/1/2009
5.21
P. Phú Mỹ
106.68316
11.03715
A2b
45
0
225
DC1
C
1/1/2007
5.22
P. Phú Mỹ
106.68100
11.01750
A2b
42
0
196
DC1
C
9/1/2005
5.23
P. Phú Thọ
106.65440
10.94690
A2b
45
0
225
DC1
C
7/15/2013
5.24
P. Phú Mỹ
106.67895
11.02577
A2b
42
0
196
DC1
C
6/15/2013
5.25
P. Phú Mỹ
106.69676
11.01123
A2b
42
0
196
DC3
K
6/15/2013
5.26
P. Phú Thọ
106.68215
10.96388
A2b
33
0
144
DC1
C
7/15/2013
5.27
P. Định Hòa
106.65600
11.03650
A2b
43
0
225
DC3
K
7/15/2013
5.28
P. Phú Lợi
106.67006
10.99203
A2a
25
12
25
DC1
K
7/1/2013
2018-2020
5.29
P. Phú Thọ
106.67569
10.96185
A2b
45
0
225
DC1
C
1/1/2007
5.3 0
P. Tân An
106.61465
11.03009
A2b
42
0
196
DC1
C
4/28/2016
5.31
P. Tân An
106.61656
11.03905
A2b
43
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.32
P. Chánh Mỹ
106.64647
11.00065
A2a
15
12
25
DC1
K
1/1/2007
2018-2020
5.33
P. Định Hòa
106.64847
11.03410
A2b
43
0
225
DC1
C
6/15/2013
5.34
P. Phú Mỹ
106.67495
11.00835
A2b
42
0
196
DC1
C
3/1/2009
5.35
P. Phú Hòa
106.66210
10.98271
A2a
18
8
25
DC1
K
1/1/2007
2018-2020
5.36
P. Phú Hòa
106.66759
10.98184
A2b
75
0
225
DC3
K
6/1/2005
5.37
P. Tân An
106.62172
11.02566
A2b
43
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.38
P. Phú Thọ
106.66739
10.94728
A2b
45
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.39
P. Chánh Mỹ
106.64258
10.98325
A2b
43
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.4 0
P. Phú Cường
106.65578
10.97861
A2a
15
12
25
DC1
K
5/4/2016
2018-2020
5.41
P. Chánh Nghĩa
106.66396
10.97138
A2a
21
8
25
DC1
K
5/5/2016
2018-2020
5.42
P. Chánh Mỹ
106.64640
10.99701
A2b
48
0
225
DC1
C
5/6/2016
5.43
P. Định Hòa
106.66026
11.02744
A2b
45
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.44
P. Chánh Nghĩa
106.65266
10.96345
A2b
45
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.45
P. Định Hòa
106.65321
11.01397
A2b
45
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.46
P. Hiệp Thành
106.66817
10.99597
A2a
21
12
25
DC1
K
3/1/2009
2018-2020
5.47
P. Phú Lợi
106.67138
10.98733
A2b
45
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.48
P. Hiệp Thành
106.66250
11.00244
A2b
45
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.49
P. Phú Hòa
106.68555
10.97756
A2b
43
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.5 0
P. Chánh Nghĩa
106.65775
10.96259
A2b
45
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.51
P. Tương Bình Hiệp
106.64664
11.01876
A2b
43
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.52
P. Tương Bình Hiệp
106.63435
11.00544
A2b
45
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.53
P. Hòa Phú
106.68278
11.06861
A2a
3
12
25
DC1
K
5/7/2016
2018-2020
5.54
P. Định Hòa
106.65649
11.02064
A2a
32
12
25
DC1
K
5/7/2016
2018-2020
5.55
P. Hiệp Thành
106.65757
10.99981
A2a
24
8
25
DC1
K
5/7/2016
2018-2020
5.56
P. Hiệp Thành
106.65732
10.98481
A2b
45
0
225
DC1
C
3/1/2009
5.57
P. Phú Thọ
106.67620
10.96807
A2b
42
0
196
DC1
C
3/1/2009
5.58
P. Phú Hòa
106.69127
10.97274
A2b
42
0
196
DC1
C
3/1/2009
5.59
P. Hiệp Thành
106.65448
11.00564
A2b
43
0
225
DC1
C
6/15/2013
5.6 0
P. Hiệp An
106.63899
11.01449
A2b
43
0
225
DC1
C
3/1/2010
5.61
P. Chánh Nghĩa
106.65627
10.97317
A2b
45
0
225
DC1
C
3/1/2010
5.62
P. Chánh Nghĩa
106.66479
10.97698
A2a
25
16
25
DC1
K
3/1/2010
2018-2020
5.63
P. Định Hòa
106.65192
11.04228
A2b
43
0
225
DC1
C
3/1/2010
5.64
P. Tương Bình Hiệp
106.61931
11.01338
A2b
45
0
225
DC1
C
3/1/2010
5.65
P. Phú Hòa
106.67125
10.97738
A2a
33
12
25
DC1
K
3/1/2010
2018-2020
5.66
X. Tân An
106.61265
11.01883
A2b
43
0
225
DC1
C
6/15/2013
5.67
P. Phú Lợi
106.68575
10.98773
A2a
25
12
25
DC1
K
3/1/2010
2018-2020
5.68
P. Chánh Mỹ
106.62982
10.98581
A2b
42
0
196
DC1
C
3/1/2010
5.69
P. Chánh Mỹ
106.64883
10.99263
A2b
42
0
196
DC1
C
3/1/2010
5.7 0
P. Phú Hòa
106.67044
10.97606
IBC
0
0
25
DC3
K
6/1/2012
5.71
P. Định Hòa
106.63172
11.03829
A2b
30
0
144
DC3
K
3/1/2009
5.72
P. Định Hòa
106.63069
11.03393
A2a
25
4
25
DC3
K
3/1/2009
2018-2020
5.73
P. Định Hòa
106.62533
11.04873
A2a
20
4
25
DC3
K
3/1/2009
2018-2020
5.74
P. Định Hòa
106.63027
11.04348
A2b
25
0
144
DC3
K
3/1/2009
5.75
P. Phú Mỹ
106.69100
11.05300
A2b
50
0
225
DC3
K
6/1/2006
5.76
P. Chánh Mỹ
106.64158
10.99177
A2b
42
0
196
DC1
C
12/1/2012
5.77
P. Phú Thọ
106.67012
10.95835
A2b
37
0
169
DC1
C
12/1/2012
5.78
P. Phú Lợi
106.67300
10.98262
A2a
25
12
25
DC1
K
12/1/2012
2018-2020
5.79
P. Tương Bình Hiệp
106.63124
11.01441
A2a
25
8
25
DC1
K
12/1/2012
2018-2020
5.8 0
P. Tân An
106.62809
11.02112
A2b
43
0
225
DC3
K
12/1/2012
5.81
P. Phú Lợi
106.67692
11.00010
A2b
45
0
225
DC1
C
12/1/2012
5.82
P. Hiệp Thành
106.65237
10.99646
A2b
39
0
169
DC3
K
12/1/2012
5.83
P. Hiệp An
106.63701
11.02421
A2b
43
0
225
DC1
C
12/1/2012
5.84
P. Chánh Nghĩa
106.66792
10.96975
A2b
43
0
225
DC1
C
12/1/2012
5.85
P. Chánh Nghĩa
106.65040
10.96920
A2b
45
0
225
DC3
K
12/1/2012
5.86
P. Phú Mỹ
106.66553
11.01372
A2b
45
0
225
DC1
C
12/1/2012
5.87
P. Hòa Phú
106.67530
11.05693
A2a
3
72
25
DC1
K
6/1/2012
2018-2020
5.88
P. Phú Hòa
106.66947
10.97668
IBC
0
0
25
DC3
K
6/1/2012
5.89
P. Phú Mỹ
106.69238
11.03340
A2a
21
8
25
DC3
K
12/1/2012
2018-2020
5.9 0
P. Phú Mỹ
106.67530
11.05693
A2a
3
76
25
DC3
K
6/1/2012
2018-2020
5.91
P. Chánh Mỹ
106.62266
10.99669
A2b
36
0
144
DC1
C
6/1/2013
5.92
P. Tương Bình Hiệp
106.62280
11.00493
A2b
36
0
144
DC1
C
6/1/2013
5.93
P. Phú Cường
106.65300
10.98210
A2a
3
16
25
DC1
K
6/1/2013
2018-2020
5.94
P. Phú Chánh
106.69042
11.07536
A2b
45
0
225
DC3
K
10/1/2008
5.95
X. Tân An
106.62086
11.02051
A2b
33
0
144
DC1
C
12/1/2014
5.96
X. Tân Định
106.63992
11.03481
A2b
43
0
225
DC3
K
6/1/2013
5.97
P. Hiệp An
106.62851
11.02895
A2b
43
0
225
DC3
K
7/15/2013
5.98
P. Hiệp Thành
106.66310
10.99369
A2b
48
0
225
DC1
C
6/1/2013
5.99
P. Hòa Phú
106.67888
11.04671
IBC
0
0
25
DC3
K
8/20/2015
5.1 00
P. Phú Lợi
106.67624
10.97785
A2b
36
0
144
DC1
C
9/1/2014
5.101
P. Hiệp Thành
106.66400
10.98680
IBC
0
0
25
DC3
K
6/1/2013
5.102
P. Hòa Phú
106.68124
11.08394
A2a
4
12
25
DC1
K
8/1/2010
2018-2020
5.103
P. Hiệp Thành
106.65416
10.98902
A2b
39
0
169
DC1
C
9/1/2014
5.104
P. Phú Mỹ
106.66642
11.00651
A2b
39
0
169
DC1
C
9/1/2014
5.105
P. Phú Tân
106.68659
11.04513
A2a
33
12
25
DC1
K
9/1/2014
2018-2020
5.106
P. Hòa Phú
106.68194
11.05656
IBC
0
0
25
DC3
K
6/10/2014
6
TX. Bến Cát
6.1
X. An Điền
106.56733
11.14138
A2b
55
0
225
DC1
C
6/14/2008
6.2
X. An Điền
106.55410
11.16445
A2b
54
0
225
DC1
C
6/14/2008
6.3
X. An Điền
106.58334
11.10700
A2b
42
0
196
DC1
C
1/4/2008
6.4
X. An Tây
106.56159
11.07810
A2b
42
0
196
DC1
C
7/6/2006
6.5
P. Mỹ Phước
106.60110
11.15260
A2b
80
0
225
DC3
K
8/7/2004
6.6
P. Chánh Phú Hòa
106.67007
11.14450
A2b
35
0
144
DC3
K
1/12/2008
6.7
P. Chánh Phú Hòa
106.63320
11.14679
A2b
35
0
144
DC1
C
1/4/2008
6.8
P. Chánh Phú Hòa
106.66319
11.18056
A2b
36
0
144
DC1
C
6/15/2008
6.9
P. Hòa Lợi
106.66575
11.06897
A2b
30
0
144
DC3
K
10/15/2007
6.1 0
P. Thới Hòa
106.74400
11.05940
A2a
30
11
25
DC1
K
08 -05 -2016
2018-2020
6.11
P. Hòa Lợi
106.66300
11.10260
A2b
28
0
144
DC3
K
8/7/2011
6.12
P. Thới Hòa
106.63026
11.10698
A2a
27
12
25
DC1
K
6/15/2008
2018-2020
6.13
X. An Tây
106.53426
11.10724
A2b
36
0
144
DC1
C
9/1/2013
6.14
X. Phú An
106.57058
11.06438
A2b
36
0
144
DC1
C
10/12/2013
6.15
P. Tân Định
106.64874
11.04832
A2b
39
0
169
DC1
C
9/1/2013
6.16
P. Chánh Phú Hòa
106.65300
11.16860
A2b
42
0
196
DC1
C
9/1/2013
6.17
P. Chánh Phú Hòa
106.63626
11.12519
A2a
18
12
25
DC1
K
4/3/2013
2018-2020
6.18
P. Hòa Lợi
106.66950
11.08887
A2b
43
0
225
DC3
K
5/4/2012
6.19
P. Tân Định
106.63793
11.04899
A2b
39
0
169
DC1
C
11/1/2013
6.2 0
P. Tân Định
106.64478
1 .108288
A2b
39
0
169
DC3
K
6/5/2013
6.21
P. Thới Hòa
106.60400
11.12896
A2b
45
0
225
DC1
C
12/15/2005
6.22
X. Phú An
106.59687
11.05843
A2b
42
0
196
DC1
C
12/15/2005
6.23
X. An Tây
106.53366
11.13156
A2b
36
0
144
DC1
C
12/15/2005
6.24
P. Tân Định
106.62083
11.05767
A2b
30
0
144
DC1
C
12/20/2007
6.25
P. Thới Hòa
106.62787
11.07678
A2b
33
0
144
DC3
K
4/2/2011
6.26
P. Thới Hòa
106.62578
11.09354
A2b
45
0
225
DC1
C
5/3/2010
6.27
X. An Tây
106.54111
11.09214
A2b
36
0
144
DC3
K
8/1/2008
6.28
P. Thới Hòa
106.61531
11.11597
A2b
45
0
225
DC1
C
2/15/2009
6.29
X. An Điền
106.58124
11.13389
A2b
42
0
196
DC1
C
2/16/2009
6.3 0
X.Phú An
106.58508
11.08366
A2b
36
0
144
DC1
C
10/8/2009
6.31
P. Mỹ Phước
106.61391
11.13759
A2b
36
0
144
DC3
K
8/1/2011
6.32
X. An Tây
106.51302
11.14102
A2b
36
0
144
DC1
C
6/8/2010
6.33
P. Chánh Phú Hòa
106.67339
11.16286
A2b
36
0
144
DC1
C
5/6/2010
6.34
P. Mỹ Phước
106.59332
11.16778
A2b
39
0
169
DC1
C
6/18/2010
6.35
P. Mỹ Phước
106.58850
11.15343
A2b
39
0
169
DC1
C
4/24/2010
6.36
P. Mỹ Phước
106.61693
11.15333
A2b
39
0
169
DC1
C
5/13/2008
6.37
P. Mỹ Phước
106.63729
11.06064
A2b
36
0
144
DC1
C
6/18/2010
6.38
X. An Tây
106.54506
11.07606
A2b
36
0
144
DC1
C
5/25/2010
6.39
X. Phú An
106.57619
11.05392
A2b
36
0
144
DC1
C
5/14/2010
6.4 0
P. Thới Hòa
106.60755
11.09930
A2b
39
0
169
DC1
C
5/25/2010
6.41
P. Hòa Lợi
106.66562
11.12347
A2b
45
0
225
DC1
C
4/15/2010
6.42
P. Thới Hòa
106.59664
11.11462
A2b
45
0
225
DC1
C
5/27/2010
6.43
P. Mỹ Phước
106.61325
11.12783
A2b
36
0
144
DC1
C
10/7/2011
6.44
X. An Tây
106.67910
10.98705
A2a
30
11
25
DC1
K
15-05-2016
2018-2020
6.45
P. Mỹ Phước
106.60484
11.14144
A2b
36
0
144
DC1
C
1/10/2012
6.46
P. Thới Hòa
106.64045
11.10623
A2b
39
0
169
DC1
C
10 -01 -2012
6.47
X. An Điền
106.57900
11.12187
A2b
42
0
196
DC1
C
01 -01 -2012
6.48
P. Thói Hòa
106.69757
11.04307
A2a
30
11
25
DC1
K
05-05-2016
2018-2020
6.49
X. Phú An
106.66383
10.97264
A2a
30
11
25
DC1
K
06-05-2016
2018-2020
6.50
X. Hòa Lợi
106.71094
11.04945
A2a
30
11
25
DC1
K
07-05-2016
2018-2020
6.51
P. Chánh Phú Hòa
106.65237
11.14563
A2b
39
0
169
DC1
C
1/6/2012
6.52
X. An Điền
106.58264
11.14430
A2b
45
0
225
DC1
C
1/6/2012
6.53
P. Th ới Hòa
106.64810
11.11941
A2b
39
0
169
DC1
C
3/3/2012
6.54
P. Th ới Hòa
106.75815
11.02494
A2a
30
11
25
DC1
K
07-05-2016
2018-2020
6.55
X. An Điền
106.56471
11.15193
A2b
38
0
169
DC1
C
10-05-2016
6.56
P. Mỹ Phước
106.74260
11.08466
A2b
40
0
196
DC1
C
11-05-2016
6.57
P. Chánh Phú Hòa
106.72200
11.10100
A2b
43
0
225
DC1
C
12-05-2016
6.58
P. Mỹ Phước
106.65705
10.97959
A2b
31
0
144
DC1
C
14-05-2016
6.59
P. Chánh Phú Hòa
106.61736
11.03149
A2a
30
11
25
DC1
K
08-05-2016
2018-2020
6.60
X. An Tây
106.51940
11.12851
A2b
42
0
196
DC1
C
3/4/2011
6.61
X. Phú An
106.58810
11.05113
A2b
39
0
169
DC1
C
4/5/2011
6.62
P. Mỹ Phước
106.59820
11.12427
A2b
20
0
25
DC1
C
11/10/2014
6.63
P. Tân Định
106.62702
11.06717
A2b
33
0
144
DC1
C
5/15/2014
6.64
P. Chánh Phú Hòa
106.62995
11.13989
A2a
15
12
25
DC1
K
09-10-2014
2018-2020
6.65
P. Mỹ Phước
106.59820
11.12427
A2a
3
15
25
DC1
K
10-11-2014
2018-2020
6.66
P. Hòa Lợi
106.66528
11.08166
A2b
21
0
144
DC1
C
03-04-2015
7
TX. Dĩ An
7.1
P. An Bình
106.75010
10.87133
A2b
36
0
144
DC3
K
1/4/2008
7.2
P. Đông Hòa
106.77728
10.89886
A2b
45
0
225
DC1
C
6/13/2008
7.3
P. Đông Hòa
106.79000
10.89410
A2b
24
0
144
DC3
K
2008
7.4
P. Bình An
106.80894
10.89912
A2b
45
0
225
DC3
K
9/30/2008
7.5
P. Tân Đông Hiệp
106.74122
10.90914
A2a
21
12
25
DC1
K
1/4/2008
2018-2020
7.6
P. Dĩ An
106.74488
10.90012
A2a
18
12
25
DC1
K
5/20/2009
2018-2020
7.7
P. Tân Đông Hiệp
106.76440
10.91550
A2b
51
0
225
DC1
C
6/14/2008
7.8
P. Dĩ An
106.75626
10.90460
A2a
15
16
25
DC1
K
6/15/2005
2018-2020
7.9
P. Dĩ An
106.76713
10.90029
A2a
47
12
25
DC1
K
5/27/2008
2018-2020
7.10
P. Dĩ An
106.77100
10.90850
A2a
49
12
25
DC3
K
2008
2018-2020
7.11
P. Dĩ An
106.73869
10.88374
A2a
45
12
25
DC1
K
1/12/2008
2018-2020
7.12
P. An Bình
106.75900
10.89030
A2a
15
12
25
DC1
K
1/1/2008
2018-2020
7.13
P. Tân Đông Pliệp
106.74209
10.92888
A2b
45
0
225
DC3
K
1/6/2008
7.14
P. Tân Đông Hiệp
106.78078
10.92084
A2b
36
0
144
DC1
C
6/21/2008
7.15
P. Tân Đông Hiệp
106.78754
10.91079
A2b
45
0
225
DC1
C
1/10/2008
7.16
P. Tân Đông Hiệp
106.75205
10.91585
A2b
51
0
225
DC1
C
6/21/2008
7.17
P. Đông Hòa
106.78580
10.88364
A2b
42
0
196
DC1
C
2/16/2009
7.18
P. Đông Hòa
106.81004
10.87670
A2b
36
0
144
DC1
C
2008
7.19
P. An Bình
106.75915
10.87412
A2a
15
12
25
DC1
K
1/6/2005
2018-2020
7.20
P. An Bình
106.75977
10.88269
A2a
15
12
25
DC1
K
2/16/2009
2018-2020
7.21
P. Tân Bình
106.76362
10.93032
A2b
42
0
196
DC1
C
10/7/2009
7.22
P. Dĩ An
106.74980
10.90837
A2a
21
8
25
DC1
K
12/1/2009
2018-2020
7.23
P. Tân Bình
106.75400
10.93386
A2a
21
8
25
DC1
K
12/1/2009
2018-2020
7.24
P. Tân Bình
106.77181
10.92100
A2b
36
0
144
DC1
C
5/25/2010
7.25
P. Tân Bình
106.77830
10.91196
A2b
39
0
169
DC1
C
6/3/2010
7.26
P. Tân Bình
106.75306
10.95759
A2b
36
0
144
DC1
C
5/9/2010
7.27
P. Tân Bình
106.78288
10.93611
A2b
45
0
225
DC1
C
6/3/2010
7.28
P. Bình Thắng
106.80119
10.89036
A2b
42
0
196
DC1
C
5/6/2010
7.29
P. An Bình
106.74742
10.88873
A2b
36
0
144
DC1
C
5/27/2010
7.30
P. Tân Bình
106.76900
10.93940
A2b
36
0
144
DC1
C
12/15/2005
7.31
P. Đông Hòa
106.78240
10.86930
A2a
21
12
25
DC1
K
5/25/2010
2018-2020
7.32
P. Dĩ An
106.76429
10.90366
A2b
42
0
196
DC1
C
6/16/2010
7.33
P. Tân Bình
106.77511
10.93476
A2b
42
0
196
DC1
C
5/25/2010
7.34
P. Bình Thắng
106.83262
10.89974
A2b
45
0
225
DC3
K
6/10/2010
7.35
P. An Bình
106.75757
10.87084
A2a
15
16
25
DC1
K
6/17/2010
2018-2020
7.36
P. Bình Thắng
106.81389
10.88699
A2b
45
0
225
DC1
C
6/10/2010
7.37
P. An Bình
106.76443
10.88536
A2a
15
12
25
DC1
K
6/29/2010
2018-2020
7.38
P. Bình An
106.79981
10.89822
A2b
39
0
169
DC1
C
6/10/2010
7.39
P. Đông Hòa
106.80500
10.88020
A2a
12
32
25
DC1
K
T4/2011
2018-2020
7.40
P. Tân Bình
106.75658
10.94631
A2a
21
12
25
DC1
K
2/17/2009
2018-2020
7.41
P. Đông Hòa
106.77250
10.89590
A2b
45
0
225
DC3
K
10/15/2011
7.42
P. Dĩ An
106.74870
10.87847
A2b
30
0
144
DC3
K
T12/2011
7.43
P . Dĩ An
106.75349
10.89526
A2b
45
0
225
DC3
K
T12/2011
7.44
P. Bình An
106.79334
10.90346
A2a
21
8
25
DC1
K
T12/2011
2018-2020
7.45
P. Bình An
106.80227
10.91728
A2b
45
0
225
DC3
K
1/9/2012
7.46
P. An Bình
106.77750
10.90620
IBC
0
0
25
DC3
K
12/21/2012
7.47
P. Tân Đông Hiệp
106.76888
10.91752
A2b
42
0
196
DC3
K
1/12/2012
7.48
P. Bình An
106.80510
10.90582
A2b
36
0
144
DC1
C
1/11/2012
7.49
P. Tân Đông Hiệp
106.78734
10.91609
A2a
30
4
25
DC1
K
T12/2011
2018-2020
7.50
P. Dĩ An
106.77081
10.91210
A2b
42
0
196
DC1
C
T 12/2011
7.51
P. Dĩ An
106.74997
10.90362
A2a
18
12
25
DC1
K
T12/2011
2018-2020
7.52
P. An Bình
106.75369
10.88449
A2a
15
12
25
DC1
K
17/5/2016
2018-2020
7.53
P. Tân Đông Hiệp
106.78210
10.90764
A2b
42
0
196
DC1
C
1/9/2012
7.54
P. Đông Hòa
106.78487
10.89012
A2b
42
0
196
DC1
C
12/6/2012
7.55
P. Đông Hòa
106.77812
10.89000
A2b
42
0
196
DC1
C
5/20/2013
7.56
P. Bình An
106.79594
10.90933
A2a
21
8
25
DC1
K
5/20/2013
2018-2020
7.57
P. Dĩ An
106.74410
10.88466
A2a
18
8
25
DC3
K
7/31/2013
2018-2020
7.58
P. Tân Đông Hiệp
106.75046
10.92716
A2a
15
12
25
DC1
K
17/5/2016
2018-2020
7.59
P. Tân Đông Hiệp
106.75490
10.92458
A2b
36
0
144
DC1
C
7/28/2013
7.60
P. Đông Hòa
106.77290
10.90271
A2b
36
0
144
DC1
C
9/27/2013
7.61
P. Dĩ An
106.76523
10.89463
A2b
36
0
144
DC3
K
8/13/2013
7.62
P. Tân Bình
106.76093
10.93922
A2b
36
0
144
DC1
C
12/1/2013
7.63
P. Tân Đông Hiệp
106.75800
10.91550
A2b
45
0
225
DC3
K
9/19/2013
7.64
P. Tân Đông Hiệp
106.77676
10.90681
A2b
36
0
144
DC1
C
8/14/2013
7.65
P. Dĩ An
106.76258
10.90961
A2b
36
0
144
DC1
C
6/3/2013
7.66
P. An Bình
106.75310
10.87534
A2a
15
8
25
DC1
K
6/12/2013
2018-2020
7.67
P. Bình Thắng
106.82186
10.89188
A2b
42
0
196
DC3
K
4/30/2014
7.68
P. Bình Thắng
106.80995
10.89228
A2b
42
0
196
DC3
K
4/30/2014
7.69
P. Tân Đông Hiệp
106.75350
10.92024
A2b
35
0
144
DC1
C
4/30/2014
7.70
P. Dĩ An
106.74246
10.90851
IBC
0
0
25
DC3
K
7/23/2013
7.71
P. Tân Đông Hiệp
106.76793
10.92779
A2a
27
4
25
DC1
K
4/30/2014
2018-2020
7.72
P. Đông Hòa
106.81378
10.88172
A2a
15
12
25
DC1
K
5/20/2014
2018-2020
8
TX. Tân Uyên
8.1
X. Bạch Đằng
106.79642
11.03774
A2b
42
0
196
DC3
K
2008
8.2
P. Khánh Bình
106.77600
11.01830
A2b
42
0
196
DC1
C
2008
8.3
P. Tân Vĩnh Hiệp
106.72854
11.02520
A2b
42
0
196
DC1
C
12/5/2016
8.4
X. Hội Nghĩa
106.76497
11.10215
A2b
45
0
225
DC1
C
2008
8.5
P. Khánh Bình
106.75710
11.04970
A2b
45
0
225
DC3
K
2008
8.6
P. Tân Phước Khánh
106.74294
10.97870
A2b
45
0
225
DC1
C
2009
8.7
P. Tân Hiệp
106.74483
11.06158
A2b
45
0
225
DC1
C
9/5/2016
8.8
X. Bạch Đằng
106.78448
11.02938
A2a
30
11
25
DC1
K
27/04/2016
2018-2020
8.9
P. Thái Hòa
106.74348
10.98830
A2b
42
0
196
DC1
C
2009
8.10
X. Phước Thạnh
106.76950
10.98750
A2b
42
0
196
DC1
C
2009
8.11
P. Tân Hiệp
106.72171
11.03937
A2b
42
0
196
DC1
C
2009
8.12
P. Tân Hiệp
106.71590
11.05990
A2b
42
0
196
DC1
C
2009
8.13
P. Thái Hòa
106.75600
10.97390
A2b
45
0
225
DC1
C
2008
8.14
P. Tân Phước Khánh
106.72000
11.00510
A2b
50
0
225
DC3
K
2008
8.15
P. Uyên Hưng
106.79800
11.06140
A2b
42
0
196
DC3
K
2008
8.16
X. Vĩnh Tân
106.72530
11.08631
A2b
42
0
196
DC1
C
2009
8.17
X. Vĩnh Tân
106.70720
11.11567
A2b
42
0
196
DC3
K
2009
8.18
P. Tân Phước Khánh
106.70598
10.99902
A2b
45
0
225
DC1
C
2009
8.19
P. Uyên Hưng
106.77995
11.08035
A2a
24
8
25
DC3
K
2009
2018-2020
8.20
X. Vĩnh Tân
106.70448
11.09708
A2b
45
0
225
DC1
C
2009
8.21
P. Thái Hòa
106.76783
10.97791
A2b
42
0
196
DC1
C
2009
8.22
P. Thái Hòa
106.77861
10.96846
A2a
25
8
25
DC1
K
2009
2018-2020
8.23
P. Thạnh Phước
106.76769
11.00398
A2b
42
0
196
DC1
C
2009
8.24
P. Tân Phước Khánh
106.73106
11.00880
A2b
45
0
225
DC3
K
2011
8.25
P. Tân Phước Khánh
106.72534
10.99503
A2b
42
0
196
DC3
K
2011
8.26
X. Vĩnh Tân
106.71176
11.14609
A2b
42
0
196
DC3
K
2011
8.27
X. Hội Nghĩa
106.77053
11.12955
A2b
45
0
225
DC1
C
2011
8.28
X. Vĩnh Tân
106.72336
11.12642
A2b
42
0
196
DC1
C
2011
8.29
P. Tân Vĩnh Hiệp
106.71931
11.02260
A2b
36
0
144
DC3
K
5/27/2013
8.30
X. Vĩnh Tân
106.70630
11.13703
A2b
36
0
144
DC1
C
5/27/2013
8.31
P. Uyên Hưng
106.76075
11.06783
A2b
42
0
196
DC3
K
5/27/2013
8.32
P. Tân Phước Khánh
106.73345
10.99526
A2b
39
0
169
DC1
C
5/27/2013
8.33
P. Khánh Bình
106.73672
11.04153
A2b
39
0
169
DC1
C
6/1/2013
8.34
P. Uyên Hưng
106.80338
11.08093
A2b
39
0
169
DC1
C
6/1/2013
8.35
P. Tân Hiệp
106.73093
11.05813
A2b
39
0
169
DC1
C
10/15/2013
8.36
X. Hội Nghĩa
106.75422
11.11407
A2b
39
0
169
DC1
C
7/24/2013
8.37
P. Tân Vĩnh Hiệp
106.70693
11.02189
A2b
42
0
196
DC1
C
6/30/2013
8.38
P. Thái Hoà
106.74667
11.00823
A2b
39
0
169
DC1
C
6/30/2013
8.39
P. Uyên Hưng
106.77452
11.05690
A2b
39
0
169
DC1
C
8/15/2013
8.40
P. Khánh Bình
106.76194
11.03684
A2b
42
0
196
DC1
C
8/15/2013
8.41
P. Uyên Hưng
106.81095
11.06513
A2b
39
0
169
DC1
C
8/15/2013
8.42
X. Thạnh Phước
106.76449
11.02026
A2b
39
0
169
DC1
C
8/15/2013
8.43
P. Uyên Hưng
106.78057
11.05089
A2b
39
0
169
DC1
C
8/15/2013
8.44
P. Uyên Hưng
106.79400
11.05800
A2a
26
8
25
DC3
K
8/15/2013
2018-2020
8.45
P. Uyên Hưng
106.72306
11.04986
A2b
36
0
144
DC1
C
2014
8.46
P. Uyên Hưng
106.76754
11.08310
A2a
15
8
25
DC3
K
2014
2018-2020
8.47
P. Tân Hiệp
106.70595
11.01016
A2a
25
8
25
DC1
K
2014
2018-2020
8.48
P. Thạnh Phước
106.75484
10.99570
A2b
39
0
169
DC1
C
2014
8.49
P. Phú chánh
106.69804
11.06433
A2b
30
10
144
DC1
C
2014
8.50
P. Phú chánh
106.74611
11.07456
A2b
39
0
169
DC1
C
2014
8.51
P. Tân Hiệp
106.74471
11.08690
A2b
45
0
225
DC1
C
15/05/2016
8.52
X. Vĩnh Tân
106.72151
11.10026
A2a
30
11
25
DC1
K
27/04/2016
2018-2020
8.53
P. Tân Vĩnh Hiệp
106.71250
11.03480
A2a
33
8
25
DC1
K
2016
2018-2020
8.54
X. Vĩnh Tân
106.68861
11.13823
A2a
33
8
25
DC1
K
2016
2018-2020
8.55
P. Tân Hiệp
106.76093
11.07706
A2b
21
0
144
DC1
C
28/12/2015
9
TX. Thuận An
9.1
P. An Phú
106.74174
10.94958
A2b
45
0
225
DC3
K
1/4/2008
9.2
P. An Thạnh
106.68048
10.95170
A2b
42
0
196
DC1
C
9/30/2008
9.3
P. Bình Chuẩn
106.72090
10.98366
A2b
42
0
196
DC3
K
Trước
2008
9.4
P. An Phú
106.73100
10.96710
A2a
10
24
25
DC3
K
Trước
2008
2018-2020
9.5
P. Thuận Giao
106.70798
10.93552
A2a
21
8
25
DC1
K
1/4/2008
2018-2020
9.6
P. Bình Chuẩn
106.69770
10.98837
A2b
36
0
144
DC1
C
5/4/2010
9.7
P. An Thạnh
106.68503
10.94249
A2a
30
8
25
DC3
K
12/15/2005
2018-2020
9.8
P. Bình Hòa
106.72976
10.90344
A2a
15
12
25
DC1
K
1/1/2008
2018-2020
9.9
P. Bình Hòa
106.72389
10.89323
A2b
47
0
225
DC3
K
1/12/2008
9.10
P. Bình Hòa
106.73389
10.89777
A2b
42
0
196
DC3
K
Trước
2008
9.11
P. Thuận Giao
106.71788
10.94010
A2a
30
12
25
DC1
K
17/5/2016
2018-2020
9.12
P. B ình Hòa
106.72968
10.89061
A2a
15
12
25
DC1
K
5/29/2008
2018-2020
9.13
P. Thuận Giao
106.70961
10.86582
A2a
15
16
25
DC3
K
1/6/2008
2018-2020
9.14
P. Lái Thiêu
106.70707
10.85378
A2b
36
0
144
DC1
C
1/4/2008
9.15
P. Lái Thiêu
106.70452
10.84175
A2b
52
0
225
DC3
K
Trước
2008
9.16
P. Bình Hòa
106.70198
10.82971
A2a
15
12
25
DC1
K
Trước
2008
2018-2020
9.17
P. An Thạnh
106.70763
10.94319
A2b
36
0
144
DC1
C
1/8/2008
9.18
X. An Sơn
106.67517
10.94379
A2a
15
12
25
DC1
K
12/15/2005
2018-2020
9.19
P. Thuận Giao
106.70775
10.93554
A2a
12
20
25
DC3
K
Trước
2008
2018-2020
9.20
P. Vĩnh Phú
106.70539
10.87113
A2b
42
0
196
DC3
K
9/30/2008
9.21
P. Lái Thiêu
106.70046
10.89240
A2b
42
0
196
DC1
C
9/30/2008
9.22
P. Thuận Giao
106.72480
10.96480
A2b
42
0
196
DC1
C
8/15/2013
9.23
P. Bình Hòa
106.73582
10.90667
A2a
15
16
25
DC1
K
8/3/2013
2018-2020
9.24
P. Vĩnh Phú
106.70300
10.88020
A2b
45
0
225
DC3
K
Trước
2008
9.25
P. An Phú
106.73115
10.94231
A2a
15
16
25
DC1
K
1/8/2008
2018-2020
9.26
P. Bình Hòa
106.71300
10.92370
A2b
39
0
169
DC3
K
Trước
2008
9.27
P. Lái Thiêu
106.70416
10.91158
A2a
21
16
25
DC1
K
2/17/2009
2018-2020
9.28
P. Bình Nhâm
106.69620
10.93319
A2b
45
0
225
DC1
C
10/7/2009
9.29
P. Bình Hòa
106.72221
10.90960
A2b
36
0
144
DC3
K
10/7/2009
9.30
P. Bình Hòa
106.72860
10.91876
A2a
21
8
25
DC1
K
12/1/2009
2018-2020
9.31
P. Bình Hòa
106.74095
10.91804
A2b
40
0
196
DC1
C
5/15/2010
9.32
P. Bình Chuẩn
106.71737
10.97392
A2b
37
0
169
DC1
C
5/29/2010
9.33
P . Thuận Giao
106.70763
10.94319
A2b
40
0
196
DC3
K
Trước
2008
9.34
P. Bình Nhâm
106.70244
10.92661
A2b
37
0
169
DC1
C
5/27/2010
9.35
P. Bình Hòa
106.71376
10.91022
A2b
45
0
225
DC1
C
5/9/2010
9.36
P. An Thạnh
106.67513
10.94382
A2b
39
0
169
DC1
C
5/26/2010
9.37
P. An Thạnh
106.67311
10.95331
A2b
42
0
196
DC1
C
6/2/2010
9.38
P. Bình Nhâm
106.68259
10.92789
A2b
36
0
144
DC1
C
5/29/2010
9.39
P. Lái Thiêu
106.69795
10.90060
A2a
24
8
25
DC1
K
5/8/2010
2018-2020
9.40
P. Bình Hòa
106.71351
10.89529
A2b
36
0
144
DC1
C
5/23/2010
9.41
P. Vĩnh Phú
106.69415
10.88157
A2b
36
0
144
DC1
C
5/15/2010
9.42
P. Lái Thiêu
106.70700
10.90722
A2b
42
0
196
DC1
C
5/25/2010
9.43
P. Thuận Giao
106.71635
10.94901
A2a
18
12
25
DC1
K
6/10/2010
2018-2020
9.44
P. Thuận Giao
106.71089
10.96745
A2a
21
12
25
DC1
K
6/14/2010
2018-2020
9.45
P. Lái Thiêu
106.69799
10.91338
A2a
24
12
25
DC1
K
6/19/2010
2018-2020
9.46
P. Vĩnh Phú
106.71446
10.86794
IBC
0
0
25
DC3
K
11/24/2011
9.47
P. Bình Hòa
106.73758
10.89202
A2b
40
0
196
DC1
C
T 12/2011
9.48
P. Bình Chuẩn
106.72548
10.97300
A2b
45
0
225
DC3
K
T12/2011
9.49
P. Hưng Định
106.69138
10.94391
A2b
51
0
225
DC1
C
T12/2011
9.50
P. An Thạnh
106.69284
10.95305
A2b
42
0
196
DC3
K
T12/2011
9.51
P. Vĩnh Phú
106.69908
10.88218
A2b
36
0
144
DC1
C
T12/2011
9.52
P. An Phú
106.74403
10.93524
A2a
21
8
25
DC1
K
T12/2011
2018-2020
9.53
P. An Phú
106.74226
10.96348
A2a
26
12
25
DC1
K
T12/2011
2018-2020
9.54
X. An Sơn
106.66539
10.93739
A2b
36
0
144
DC1
C
1/25/2012
9.55
X. An Sơn
106.65373
10.93849
A2b
36
0
144
DC1
C
T12/2011
9.56
P. Hưng Định
106.70475
10.94665
A2b
0
0
25
DC1
C
7/4/1905
9.57
P. Thuận Giao
106.72454
10.93804
A2b
39
0
169
DC3
K
5/21/2013
9.58
X. An Sơn
106.65873
10.93000
A2b
36
0
144
DC1
C
12/13/2012
9.59
P. Vĩnh Phú
106.69865
10.87294
A2b
36
0
144
DC1
C
5/21/2013
9.60
X. An Sơn
106.67433
10.92397
A2b
36
0
144
DC1
C
12/15/2012
9.61
P. Vĩnh Phú
106.69285
10.88747
A2b
36
0
144
DC1
C
10/3/2012
9.62
P. Bình Chuẩn
106.70615
10.99295
A2b
36
0
144
DC1
C
11/28/2012
9.63
P. Bình Chuẩn
106.74541
10.97052
A2b
39
0
169
DC3
K
10/3/2013
9.64
P. Bình Chuẩn
106.71310
10.98550
A2b
36
0
144
DC1
C
8/21/2013
9.65
P. Bình Hòa
106.73559
10.91670
A2a
15
16
25
DC1
K
17/5/2016
2018-2020
9.66
P. Vĩnh Phú
106.70900
10.88594
A2b
34
0
144
DC1
C
10/30/2013
9.67
P. Thuận Giao
106.71097
10.95084
A2b
36
0
144
DC1
C
9/19/2013
9.68
P. Bình Hòa
106.71482
10.90115
A2b
42
0
196
DC1
C
8/18/2013
9.69
P. Bình Hòa
106.71944
10.89719
A2b
36
0
144
DC1
C
4/30/2014
9.70
P. An Thạnh
106.68699
10.94877
A2b
39
0
169
DC1
C
8/13/2013
9.71
P. Thuận Giao
106.70000
10.96327
A2b
42
0
196
DC1
C
8/12/2013
9.72
P. Lái Thiêu
106.70726
10.91688
A2b
39
0
169
DC1
C
6/20/2013
9.73
P. An Phú
106.73855
10.93915
A2b
39
0
169
DC3
K
10/26/2013
9.74
P. Bình Nhâm
106.69047
10.91480
A2b
39
0
169
DC1
C
4/30/2014
9.75
P. Lái Thiêu
106.70700
10.89470
A2a
36
12
25
DC3
K
4/30/2014
2018-2020
9.76
P. Hưng Định
106.69010
10.94070
A2b
33
0
144
DC1
C
12/24/2014
9.77
P. An Phú
106.72730
10.95650
A2a
24
12
25
DC1
K
11/15/2014
2018-2020
9.78
P. Lái Thiêu
106.71107
10.90544
IBC
0
0
25
DC3
K
1/1/2016
9.79
P. Bình Hòa
106.71156
10.93279
IBC
0
0
25
DC3
K
11/25 /2014
9.80
KCN VSIP1
106.72410
10.92512
A2c
30
0
20
DC3
K
09/2016
9.81
KCN VSIP1
106.73305
10.931866
A2c
30
0
20
DC3
K
09/2016
9.82
KCN VSIP1
106.7218
10.93224
A2c
30
0
20
DC3
K
09/2016
9.83
KCN VSIP1
106.73294
10.93640
A2c
30
0
20
DC3
K
09/2016
9.84
KCN VSIP1
106.72753
10.93264
A2c
30
0
20
DC3
K
09/2016
9.85
KCN VSIP1
106.72834
10.92737
A2c
30
0
20
DC3
K
09/2016
PHỤ LỤC 3
QUY HOẠCH DANH MỤC CỘT ĂNG TEN MOBIFONE PHÁT TRIỂN MỚI
TẠI BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND
ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh)
STT
Địa điểm lắp đặt
Cột ăng ten
Sử dụng chung cột
ăng ten
thời điểm đưa
vào khai thác sử dụng
Thời điểm chuyển
từ cột anten A2a sang cột anten A1
Địa chỉ
Kinh độ
Vĩ độ
Loại cột
Quy mô
Hiện trạng
Khả năng sử dụng
Chiều cao
Chiều cao công
trình
Diện tích đất sử
dụng
1
H. Bàu Bàng
1.1
X. Lai Uyên
106.624
11.345
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
1.2
X. Lai Uyên
106.603
11.262
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
1.3
X. Lai Hưng
106.600
11.177
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
1.4
X. Lai Uyên
106.638
11.243
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
1.5
X. Lai Uyên
106.645
11.302
A2b
36
0
196
DC1
C
2018
1.6
X. Lai Hưng
106.592
11.207
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
1.7
X. Lai Uyên
106.672
11.31
A2b
39
0
196
DC1
C
2018
1.8
X. Lai Hưng
106.635
11.232
A2a
32
12
20
DC1
C
2019
1.9
X. Lai Uyên
106.616
11.248
A2a
32
12
20
DC1
C
2019
1.1 0
X. Lai Hưng
106.608
11.23
A2b
36
0
196
DC1
C
2018
1.11
X. Trừ Văn Thố
106.633
11.355
A2a
36
12
20
DC1
C
2018
1.12
X. Lai Hưng
106.633
11.221
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
1.13
X. Trừ Văn Thố
106.591
11.342
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
1.14
X. Long Nguyên
106.541
11.225
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
1.15
X. Lai Hưng
106.648
11.191
A2b
39
0
196
DC1
C
2018
1.16
X. Long Nguyên
106.543
11.187
A2b
39
0
196
DC1
C
2018
2
TX. Bến Cát
2.1
P. Chánh Phú Hòa
106.639
11.136
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
2.2
P. Thới Hòa
106.621
11.103
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
2.3
P. Mỹ Phước
106.598
11.149
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
2.4
P. Mỹ Phước
106.624
11.127
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
2.5
P. Thới Hòa
106.61
11.084
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
2.6
P. Mỹ Phước
106.581
11.161
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
2.7
X. An Điền
106.584
11.096
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
2.8
X. An Tây
106.5544
11.1016
A2c
30
0
10
DC1
C
2018
2.9
P. Hòa Lợi
106.664
11.115
A2a
32
12
20
DC1
C
2018
2.10
P. Mỹ Phước
106.594
11.159
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.11
P. Mỹ Phước
106.62
11.133
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.12
P. Mỹ Phước
106.632
11.132
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.13
P. Mỹ Phước
106.644
11.129
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.14
P. Thới Hòa
106.65
11.11
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.15
P. Thới Hòa
106.633
11.088
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.16
P. Thới Hòa
106.607
11.108
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.17
P. Thới Hòa
106.625
11.113
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.18
P. Hòa Lợi
106.653
11.102
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.19
P. Mỹ Phước
106.622
11.14
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.20
P. Mỹ Phước
106.604
11.148
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.21
P. Hòa Lợi
106.672
11.098
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.22
P. Hòa Lợi
106.684
11.101
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.23
P. Hòa Lợi
106.689
11.095
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.24
P. Hòa Lợi
106.673
11.072
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.25
P. Tân Định
106.639
11.092
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.26
P. Thới Hòa
106.594
11.127
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
2.27
X. An Tâ y
106.5545
11.1070
A2c
30
10
DC1
C
2018
2.28
P. Mỹ Phước
106.608
11.164
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.29
P. Chánh Phú Hòa
106.678
11.179
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.3 0
P. Tân Định
106.63
11.055
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.31
X. An Điền
106.551
11.137
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.32
P. Thới Hòa
106.597
11.134
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.33
P. Mỹ Phước
106.609
11.134
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.34
P. Mỹ Phước
106.619
11.145
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.35
P. Chánh Phú Hòa
106.627
11.136
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.36
P. Chánh Phú Hòa
106.65
11.133
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.37
P. Thới Hòa
106.646
11.101
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.38
P. Mỹ Phước
106.612
11.145
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.39
P. Thới Hòa
106.605
11.119
A2b
32
0
20
DC1
C
2019
2.40
P. Thới Hòa
106.642
11.114
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.41
P. Thới Hòa
106.63
11.117
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.42
P. Hòa Lợi
106.656
11.094
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.43
P. Mỹ Phước
106.594
11.139
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.44
P. Hòa Lợi
106.677
11.106
A2a
32
8
20
DC1
C
2019
2.45
P. Mỹ Phước
106.612
11.147
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
2.46
P. Chánh Phú Hòa
106.659
11.136
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
2.47
P. Mỹ Phước
106.646
11.14
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
2.48
P. Tân Định
106.639
11.071
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
2.49
P. Thới Hòa
106.648
11.111
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
3
H.Bắc Tân Uyên
3.1
X. Bình Mỹ
106.737
11.172
A2b
39
0
196
DC1
C
2018
3.2
X. Tân Bình
106.713
11.183
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
3.3
X. Tân Bình
106.719
11.166
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
3.4
X. Hiếu Li êm
106.932
11.152
A2b
39
0
196
DC1
C
2018
3.5
X. Bình Mỹ
106.742
11.142
A2b
39
0
196
DC1
C
2018
3.6
X. Tân Định
106.895
11.237
A2b
39
0
196
DC1
C
2018
3.7
X. Tân Mỹ
106.823
11.069
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
3.8
X. Tân Mỹ
106.843
11.079
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
3.9
X. Thường Tân
106.864
11.03
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
3.1 0
X. Đất Cuốc
106.859
11.113
A2b
34
0
196
DC1
C
2019
3.11
X. Cây Sung
106.896
11.17
A2b
36
0
196
DC1
C
2020
3.12
X. Lạc An
106.913
11.043
A2a
30
8
20
DC1
C
2020
3.13
X. Thường Tân
106.898
11.029
A2a
30
8
20
DC1
C
2020
3.14
X. Lạc An
106.936
11.067
A2a
25
12
DC1
C
2020
3.15
X. Tân Định
106.865
11.221
A2b
36
0
196
DC1
C
2020
3.16
X. Tân Định
106.86
11.209
A2b
36
0
196
DC1
C
2020
3.17
X. Tân Định
106.856
11.197
A2b
36
0
196
DC1
C
2020
3.18
X. Đất Cuốc
106.827
11.114
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4
TX. Dĩ An
4.1
P. Tân Đông Hiệp
106.701
10.91
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.2
P. An Phú
106.734
10.948
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.3
P. Tân Đông Hiệp
106.767
10.925
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.4
P. Đông Hòa
106.784
10.895
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.5
P. Dĩ An
106.774
10.914
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.6
P. Tân Đông Hiệp
106.782
10.915
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.7
P. Bình Thắng
106.827
10.897
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.8
P. Thuận Giao
106.712
10.929
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.9
P. Thuận Giao
106.709
10.956
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.1 0
P. Tân Bình
106.767
10.936
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.11
P. Dĩ An
106.749
10.911
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.12
P. Dĩ An
106.741
10.904
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.13
P. Đông Hòa
106.778
10.894
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.14
P. Tân Đông Hiệp
106.77
10.932
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.15
P. Tân Đông Hiệp
106.781
10.903
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.16
P. Bình An
106.805
10.901
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.17
P. Tân Bình
106.742
10.943
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.18
P. Dĩ An
106.759
10.908
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.19
P. Dĩ An
106.74
10.897
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.2 0
P. Đông Hòa
106.792
10.898
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.21
P. Tân Bình
106.782
10.93
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.22
P. Bình An
106.799
10.904
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.23
P. Bình Thắng
106.816
10.898
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.24
P. Bình Chuẩn
106.7
10.982
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.25
P. Tân Bình
106.758
10.929
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.26
P. Dĩ An
106.768
10.904
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.27
P. Đông Hòa
106.782
10.898
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.28
P. Tân Đông Hiệp
106.777
10.918
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.29
P. Bình An
106.787
10.905
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.3 0
P. Bình Thắng
106.821
10.889
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.31
P. Tân Bình
106.748
10.96
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.32
P. Dĩ An
106.766
10.908
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.33
P. Đông Hòa
106.779
10.884
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.34
P. Tân Đông Hiệp
106.788
10.923
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.35
P. Bình An
106.808
10.915
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.36
P. Bình Thắng
106.816
10.893
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.37
P. Tân Bình
106.753
10.964
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
4.38
P. An Bình
106.763
10.89
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
4.39
P. Tân Đông Hiệp
106.745
10.904
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
4.4 0
P. Tân Đông Hiệp
106.762
10.921
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
4.41
P. Tân Đông Hiệp
106.748
10.921
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
4.42
P. Đông Hòa
106.786
10.9
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
4.43
P. Tân Đông Hiệp
106.762
10.923
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
4.44
P. Tân Đông Hiệp
106.749
10.928
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
4.45
P. Tân Bình
106.749
10.942
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
4.46
P. Tân Đông Hiệp
106.748
10.921
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
4.47
P. Tân Đông Hiệp
106.756
10.911
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
4.48
P. Dĩ An
106.752
10.884
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
4.49
P. Dĩ An
106.745
10.894
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
4.5 0
P. Dĩ An
106.76
10.899
A2a
28
12
20
DC1
C
2019
4.51
P. Tân Đông Hiệp
106.778
10.927
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
4.52
P. Tân Đông Hiệp
106.786
10.927
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
4.53
P. Dĩ An
106.761
10.905
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.54
P. An Bình
106.761
10.897
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.55
P. An Bình
106.753
10.888
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.56
P. An Bình
106.757
10.885
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.57
P. An Bình
106.751
10.867
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.58
P. An Bình
106.756
10.881
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.59
P. Dĩ An
106.729
10.896
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.6 0
P. Dĩ An
106.745
10.892
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.61
P. Đông Hòa
106.787
10.899
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.62
P. Đông Hòa
106.784
10.902
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.63
P. Đông Hòa
106.778
10.904
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.64
P. Đông Hòa
106.795
10.897
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.65
P. Dĩ An
106.72
10.918
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.66
P. Tân Đông Hiệp
106.755
10.91
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.67
P. Tân Đông Hiệp
106.754
10.908
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.68
P. Dĩ An
106.737
10.912
A2a
32
8
20
DC1
C
2020
4.69
CCN Sóng Thần
106.749
10.884
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
4.7 0
CCN Sóng Thần
106.757
10.898
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
5
H. Dầu
Tiếng
5.1
X. Minh Hòa
106.446
11.444
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
5.2
X. Minh Hòa
106.412
11.406
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
5.3
X. Minh Thạnh
106.376
11.328
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
5.4
X. Định Hi ệp
106.465
11.318
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
5.5
X. Long Hòa
106.508
11.331
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
5.6
X. Long Tân
106.538
11.264
A2b
39
0
196
DC1
C
2018
5.7
X. Thanh An
106.395
11.219
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
5.8
X. Minh Hòa
106.386
11.433
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
5.9
X. Minh Tân
106.438
11.391
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
5.10
X. Minh Thạnh
106.516
11.454
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
5.11
X. An Lập
106.46
11.29
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
5.12
TT. Dầu Tiếng
106.368
11.281
A2a
25
8
DC1
C
2018
5.13
TT. Dầu Tiếng
106.357
11.273
A2a
25
8
DC1
C
2018
5.14
X. Long Tân
106.503
11.249
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
5.15
X. Thanh Tuyền
106.437
11.165
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
5.16
X. An Lập
106.468
11.265
A2b
39
0
196
DC1
C
2018
5.17
X. Minh Thạnh
106.547
11.467
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
5.18
X. Định Thành
106.406
11.375
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
5.19
TT. Dầu Tiếng
106.374
11.275
A2b
36
0
196
DC1
C
2018
5.20
X. Thanh Tuyền
106.467
11.18
A2b
36
0
196
DC1
C
2018
5.21
X. An Lập
106.477
11.229
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
5.22
X. Minh Tân
106.444
11.422
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
5.23
TT. Dầu Tiếng
106.366
11.273
A2a
28
12
20
DC1
C
2019
5.24
X. Long Tân
106.537
11.295
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
5.25
X. Định An
106.393
11.33
A2a
30
8
20
DC1
C
2020
5.26
X. Long Hòa
106.516
11.378
A2b
36
0
196
DC1
C
2020
6
H. Phú Giáo
6.1
X. An Thái
106.763
11.426
A2b
39
0
196
DC1
C
2018
6.2
X. Vĩnh Hòa
106.781
11.303
A2b
36
0
196
DC1
C
2018
6.3
X. Phước Hòa
106.735
11.235
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
6.4
X. Vĩnh Hòa
106.783
11.288
A2b
36
0
196
DC1
C
2018
6.5
X. An Thái
106.792
11.469
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
6.6
X. An Thái
106.747
11.407
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
6.7
X. Phước Hòa
106.723
11.199
A2a
32
8
20
DC1
C
2018
6.8
X. An Thái
106.76
11.441
A2b
39
0
196
DC1
C
2018
6.9
X. Vĩnh Hòa
106.767
11.285
A2b
36
0
196
DC1
C
2018
6.1 0
TT. Phước Vĩnh
106.809
11.309
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
6.11
X. Vĩnh Hòa
106.791
11.284
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
6.12
X. An Long
106.689
11.368
A2b
39
0
196
DC1
C
2018
6.13
X. Tân Hiệp
106.763
11.294
A2b
36
0
196
DC1
C
2018
6.14
X. Phước Hòa
106.737
11.243
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
6.15
X. Vĩnh Hòa
106.796
11.253
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
6.16
X. T ân Hiệp
106.75
11.315
A2b
36
0
196
DC1
C
2018
6.17
X. Vĩnh Hòa
106.759
11.27
A2b
36
0
196
DC1
C
2018
6.18
TT. Phước Vĩnh
106.789
11.293
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
6.19
X. An Thái
106.77
11.478
A2b
32
0
196
DC1
C
2019
6.2 0
TT. Phước Vĩnh
106.796
11.296
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
6.21
TT. Phước Vĩnh
106.793
11.306
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
6.22
TT. Phước Vĩnh
106.804
11.29
A2a
20
8
20
DC1
C
2019
6.23
X. An Bình
106.823
11.324
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
6.24
X. Phước Hòa
106.717
11.238
A2b
45
0
196
DC1
C
2018
7
TX. Thuận An
7.1
P. Thuận Giao
106.698
10.959
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.2
P. Bình Chuẩn
106.69
10.93
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.3
P. Lái Thiêu
106.699
10.888
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.4
P. Bình Chuẩn
106.716
10.979
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.5
P. An Phú
106.749
10.937
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.6
P. Thuận Giao
106.699
10.953
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.7
P. Bình Hòa
106.713
10.916
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.8
P. Vĩnh Phú
106.712
10.876
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.9
P. Bình Chuẩn
106.73
10.981
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.1 0
P. An Thạnh
106.678
10.949
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.11
P. Bình Nhâm
106.686
10.922
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.12
P. Bình H òa
106.713
10.905
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.13
P. Vĩnh Phú
106.7
10.876
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.14
P. Bình Chuẩn
106.703
10.988
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.15
P. An Phú
106.738
10.967
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.16
P. An Thạnh
106.683
10.955
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.17
P. Bình Nhâm
106.694
10.919
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.18
P. Lái Thiêu
106.707
10.902
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.19
P. Vĩnh Phú
106.706
10.889
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.2 0
P. An Phú
106.744
10.956
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.21
P. Bình Hòa
106.746
10.915
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.22
P. Bình Nhâm
106.7
10.92
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.23
P. Bình Hòa
106.722
10.904
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.24
P. Bình Chuẩn
106.722
10.979
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.25
P. An Phú
106.749
10.948
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.26
P. Bình Hòa
106.742
10.923
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.27
P. An Phú
106.747
10.969
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.28
P. An Ph ú
106.718
10.966
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.29
P. Bình Chuẩn
106.72
10.961
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.3
P. An Ph ú
106.73
10.962
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.31
P. An Phú
106.739
10.955
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.32
P . An Phú
106.737
10.944
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.33
P. Thuận Giao
106.711
10.974
A2a
25
8
20
DC 1
C
2018
7.34
P. Bình Hòa
106.728
10.91
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.35
P. Thuận Giao
106.71
10.965
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.36
P. Hưng Định
106.706
10.94
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.37
P. An Thạnh
106.695
10.946
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.38
P. Hưng Định
106.7
10.934
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.39
X. An Sơn
106.672
10.936
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.4 0
P. Thuận Giao
106.726
10.948
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
7.41
P. An Phú
106.749
10.943
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
7.42
P. An Phú
106.733
10.973
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
7.43
P. Bình Hòa
106.725
10.9
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
7.44
P. B ình Hòa
106.729
10.896
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
7.45
P. Thuận Giao
106.715
10.942
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
7.46
P. Thuận Giao
106.719
10.937
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
7.47
P. Thuận Giao
106.722
10.943
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
7.48
P. An Phú
106.735
10.96
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
7.49
P. Bình Chuẩn
106.706
10.978
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
7.5 0
P. An Phú
106.734
10.954
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
7.51
P. Thuận Giao
106.708
10.961
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
7.52
P. Bình Chuẩn
106.734
10.974
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
7.53
P. An Phú
106.727
10.949
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
7.54
P. Bình Hòa
106.733
10.93
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
7.55
P. Bình Hòa
106.733
10.912
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
7.56
P. Thuận Giao
106.719
10.931
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
7.57
P. An Phú
106.751
10.967
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
7.58
P. An Thạnh
106.686
10.935
A2a
28
12
20
DC1
C
2019
7.59
P. Bình Nhâm
106.692
10.925
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
7.6 0
P. An Thạnh
106.675
10.934
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
7.61
P. Vĩnh Phú
106.713
10.87
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
7.62
P. Bình Hòa
106.735
10.917
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
7.63
P. Lái Thiêu
106.696
10.908
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
7.64
P. Hưng Định
106.705
10.949
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
7.65
P. Thuận Giao
106.695
10.961
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
7.66
P. An Phú
106.733
10.935
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
7.67
P. Thuận Giao
106.728
10.932
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
7.68
P. Bình Hòa
106.728
10.928
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
7.69
P. Bình Hòa
106.72
10.92
A2a
28
12
20
DC1
C
2019
7.7 0
P. Thuận Giao
106.719
10.955
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
7.71
P. An Thạnh
106.687
10.957
A2a
28
12
20
DC1
C
2019
7.72
P. Bình Hòa
106.719
10.934
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.73
P. Bình Hòa
106.719
10.93
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.74
P. Bình Hòa
106.733
10.935
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.75
P. Bình Hòa
106.728
10.93
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.76
P. Bình Hòa
106.735
10.93
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.77
P. Bình Hòa
106.722
10.944
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.78
P. Bình Hòa
106.707
10.96
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.79
P. Thuận Giao
106.716
10.963
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.8 0
P. Thuận Giao
106.723
10.953
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.81
P. Thuận Giao
106.732
10.954
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.82
P. An Phú
106.736
10.962
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.83
P. An Phú
106.733
10.959
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.84
P. B ình Chuẩn
106.73
10.977
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.85
P. An Phú
106.749
10.965
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.86
P. Thuận Giao
106.718
10.955
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.87
P. Hưng Định
106.687
10.935
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.88
P. Hưng Định
106.694
10.938
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.89
P. Hưng Định
106.703
10.937
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.9 0
P. Bình Nhâm
106.698
10.926
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.91
P. Bình Nhâm
106.678
10.937
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
7.92
P. An Phú
106.718
10.94
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
7.93
P. Bình Hòa
106.745
10.92
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8
TP. Thủ Dầu Một
8.1
P. Định Hòa
106.665
11.054
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.2
P. Phú Tân
106.681
11.049
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.3
P. Định Hòa
106.661
11.044
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.4
P. Tân An
106.615
11.024
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.5
P. Tương Bình Hiệp
106.634
11.019
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.6
P. Hiệp An
106.639
11.019
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.7
P. Tương Bình Hiệp
106.628
11.01
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.8
P. Hiệp Thành
106.658
11
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.9
P. Phú Mỹ
106.74
10.995
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.1 0
P. Phú Thọ
106.664
10.961
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.11
P. Phú Thọ
106.661
10.949
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.12
P. Chánh Mỹ
106.646
10.988
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.13
P. Phú Hòa
106.684
10.983
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.14
P. Phú Hòa
106.681
10.978
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.15
P. Phú Tân
106.707
11.041
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.16
P. Hòa Phú
106.69
11.084
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.17
P. Hòa Phú
106.677
11.067
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.18
P. Định Hòa
106.657
11.066
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.19
P. Phú Tân
106.69
11.01
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.2 0
P. Phú Tân
106.698
11.02
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.21
P. Phú Lợi
106.671
11.002
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.22
P. Phú Lợi
106.692
10.987
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.23
P. Phú Lợi
106.674
10.996
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.24
P. Phú Thọ
106.681
10.969
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.25
P. Phú Hòa
106.697
10.978
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.26
P. Hiệp An
106.622
11.042
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.27
P. Định Hòa
106.658
11.019
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.28
P. Phú Mỹ
106.675
11.043
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.29
P. Hòa Phú
106.703
11.048
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.3 0
P. Phú Hòa
106.695
10.983
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.31
P. Phú Tân
106.704
11.036
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.32
P. Tân An
106.617
11.046
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.33
P. Tân An
106.624
11.036
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.34
P. Phú Lợi
106.694
10.995
A2a
20
12
20
DC1
C
2019
8.35
P. Phú Lợi
106.681
10.995
A2a
20
12
20
DC1
C
2019
8.36
P. Phú Mỹ
106.677
11.014
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
.
8.37
P. Phú Mỹ
106.681
11.005
A2a
28
12
20
DC1
C
2019
8.38
P. Phú Mỹ
106.682
11.01
A2a
28
12
20
DC1
C
2019
8.39
P. Chánh Nghĩa
106.657
10.98
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
8.4 0
P. Phú Lợi
106.679
10.987
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
8.41
P. Phú Tân
106.698
11.043
A2a
28
12
20
DC1
C
2019
8.42
P. Chánh Nghĩa
106.664
10.973
A2a
25
12
20
DC1
C
2019
8.43
P. Tân An
106.61
11.05
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
8.44
P. Hòa Phú
106.685
11.069
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
8.45
P. Phú Mỹ
106.653
11.023
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
8.46
P. Phú Hòa
106.685
10.971
A2a
28
12
20
DC1
C
2019
8.47
P. Chánh Nghĩa
106.656
10.968
A2a
28
12
20
DC1
C
2019
8.48
P. Hiệp Thành
106.66
10.989
A2a
28
12
20
DC1
C
2019
8.49
P. Tương Bình Hiệp
106.635
11.029
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
8.5 0
P. Tương Bình Hiệp
106.63
11.001
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
8.51
P. Chánh Mỹ
106.646
11.007
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
8.52
P. Chánh Nghĩa
106.66
10.949
A2a
25
8
20
DC1
C
2019
8.53
P. Phú Hòa
106.687
10.971
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
8.54
P. Chánh Nghĩa
106.656
10.968
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
8.55
P. Chánh Nghĩa
106.664
10.964
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
8.56
P. Phú Tân
106.702
11.058
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.57
P. Chánh Mỹ
106.683
11.105
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.58
P. Hiệp Thành
106.658
11
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.59
P. Phú Lợi
106.675
10.986
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.6 0
P. Phú Mỹ
106.701
11.019
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.61
P. Phú Mỹ
106.695
11.04
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.62
P. Phú Mỹ
106.701
11.04
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
8.63
P. Chánh Nghĩa
106.658
10.953
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
9
TX. Tân Uyên
9.1
X. Vĩnh Tân
106.696
11.109
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.2
X. Hội Nghĩa
106.764
11.122
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.3
X. Vĩnh Tân
106.697
11.119
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.4
X. Vĩnh Tân
106.694
11.159
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.5
X. Phú Chánh
106.7
11.083
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.6
X. Phú Chánh
106.698
11.073
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.7
X. Vĩnh Tân
106.706
11.126
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.8
P. Uyên Hưng
106.807
11.073
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.9
P. Tân Phước Chánh
106.743
11.002
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.1 0
P. Thái Hòa
106.749
10.996
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.11
P. Tân Phước Chánh
106.732
10.988
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.12
X. Vĩnh Tân
106.698
11.148
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.13
P. Tân Phước Chánh
106.718
10.992
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.14
P. Tân Phước Chánh
106.726
10.989
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.15
P. Thái Hòa
106.737
10.984
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.16
P. Tân Phước Chánh
106.749
10.977
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.17
P. Thái Hòa
106.75
10.985
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.18
P. Tân Phước Chánh
106.736
10.979
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.19
P. Tân Phước Chánh
106.728
11.001
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.2 0
P. Tân Hiệp
106.734
11.071
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.21
X. Vĩnh Tân
106.736
11.081
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.22
P. Chánh Bình
106.766
11.074
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.23
P. Chánh Bình
106.776
11.04
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.24
P. Thạnh Phước
106.765
11.012
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.25
P. Thái Hòa
106.761
10.968
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.26
P. Chánh Bình
106.771
11.029
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.27
P. Chánh Bình
106.754
11.033
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.28
P. Chánh Bình
106.767
11.046
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.29
P. Uyên Hưng
106.785
11.062
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.3 0
P. Tân Hiệp
106.688
11.062
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.31
P. Thái Hòa
106.761
10.978
A2a
25
8
20
DC1
C
2018
9.32
P. Chánh Bình
106.758
11.041
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.33
P. Uyên Hưng
106.765
11.059
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.34
P. Chánh Bình
106.75
11.054
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.35
X. Hội Nghĩa
106.771
11.091
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.36
P. Chánh Bình
106.74
11.032
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.37
P. Thái Hòa
106.75
11.017
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.38
X. Vĩnh Tân
106.694
11.13
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.39
X. Vĩnh Tân
106.706
11.107
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.4 0
X. Vĩnh Tân
106.681
11.114
A2b
42
0
196
DC1
C
2018
9.41
X. Tân Vĩnh Hiệp
106.716
11.031
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.42
X. Hội Nghĩa
106.785
11.1
A2a
30
8
20
DC1
C
2018
9.43
X. Tân Phước Chánh
106.717
10.998
A2a
36
8
20
DC1
C
2019
9.44
X. Tân Vĩnh Hiệp
106.7
11.029
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
9.45
P. Thái Hòa
106.758
10.984
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
9.46
P. Thạnh Phước
106.745
11.025
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
9.47
P. Chánh Bình
106.749
11.04
A2a
25
5
20
DC1
C
2019
9.48
P. Chánh Bình
106.754
11.059
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
9.49
X. Tân Vĩnh Hiệp
106.721
11.014
A2b
30
0
196
DC1
C
2019
9.5 0
X. Bạch Đằng
106.79
11.024
A2b
34
0
196
DC1
C
2019
9.51
P. Uyên Hưng
106.79
11.073
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
9.52
X. Bạch Đằng
106.809
11.034
A2b
30
0
196
DC1
C
2019
9.53
P. Chánh Bình
106.744
11.05
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
9.54
P. Uyên Hưng
106.773
11.068
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
9.55
P. Chánh Bình
106.749
11.069
A2a
28
8
20
DC1
C
2019
9.56
P. Tân Phước Chánh
106.715
10.995
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
9.57
P. Thạnh Phước
106.758
11.025
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
9.58
X. Hội Nghĩa
106.762
11.09
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
9.59
X. Hội Nghĩa
106.778
11.095
A2a
30
8
20
DC1
C
2019
9.6 0
ChecC lai
106.782
10.983
A2b
50
0
196
DC1
C
2019
9.61
P. Tân Hiệp
106.711
11.049
A2a
28
12
20
DC1
C
2019
9.62
P. Uyên Hưng
106.778
11.069
A2a
30
8
20
DC1
C
2020
9.63
TX. Tân Uyên
106.788
11.077
A2a
30
8
20
DC1
C
2020
9.64
P. Tân Hiệp
106.749
11.04
A2a
30
8
20
DC1
C
2020
9.65
X. Thạnh Phước
106.766
10.996
A2a
18
8
20
DC1
C
2020
9.66
P. Chánh Bình
106.746
11.026
A2a
25
8
20
DC1
C
2020
9.67
X. Bạch Đằng
106.803
11.047
A2b
36
0
196
DC1
C
2018
PHỤ LỤC 4
QUY HOẠCH DANH MỤC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT LẮP ĐẶT
CÁP VIỄN THÔNG CỦA MOBIFONE TẠI BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND
ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh)
STT
Khu
vực hoặc tuyến đường phố
Quy
mô tuyến cáp được lắp đặt vào công trình
Thời
điểm đ ưa vào khai thác, sử dụng
Thời
điểm hạ ngầm cáp viễn thông
Cột treo cáp viễn thông
Cột
treo cáp sử dụng chung với các ngành
Công
trình hạ tầng kỹ thuật ngầm viễn thông riêng biệt
Công
trình hạ tầng kỹ thuật ngầm sử dụng chung với các ngành
1
55 Ấp Suối Cạn,
Xã Cây Trường, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương - Xã Cây Trường
- B ến Cát - Bd
Cáp
quang 8 sợi- 2.292km
2018
2
Xã Cây Trường, Bến Cát - ấp 3, X ã Trừ Văn Thố, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.993km
2018
3
Ấp 3, Xã Trừ Văn Thố, Bến Cát, Bình
Dương - Ấp 2A, Xã Lai Uy ên, Bến
Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.86km
2018
4
Ấp 2A, Xã Lai Uyên, Bến Cát, Bình
Dương - ấp X à Mách, xã Lai Uyên, Bến Cát, Tỉnh Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.22 1km
2018
5
Ấp Xà Mách, Xã Lai Uy ên, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương - 22 Tổ 2, Bàu Bàng, Lai Uyên, Bến Cát,
Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 6.628km
2018
6
Tổ 2, Bàu Bàng, Lai Uyên, Bến Cát,
Bình Dương - Ấp 03, xã Lai Uyên, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.93 1km
2018
7
Ấp 03, Xã Lai Uyên, Bến Cát, Bình
Dương - ấp B ến Lớn, Xã Lai Uyên, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3 .125km
2018
8
Ấp B ến Lớn, Xã
Lai Uyên, B ến Cát, Bình Dương - 29 Tổ 4, Ấp Bàu C ỏ, Phước Hòa, Phú Giáo, Bình Dương
Cáp quang
8 sợi- 13.904km
2018
9
29 Tổ 4, Ấp Bàu Cỏ, Phước Hòa, Phú
Giáo, Bình Dương - Ấp 7, Xã Tân Long, Phú Giáo, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.39 1km
2018
10
Ấp 7, Xã Tân Long, Phú Giáo, Bình
Dương - Ô 1, Ấp Bố Lá, Xã Phước Hòa, Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 9.44km
2018
11
55 Ấp Suối Cạn, Xã Cây Trường, Bến
Cát, Tỉnh Bình Dương - Thửa Đất số 416, Tờ Bản Đồ số 17, Xã Long Nguyên, Bến
Cát, tỉnh Bình Dương
Cáp quang
8 sợi- 18.308km
2018
12
Thửa Đất Số 416, Tờ Bản Đồ số 17,
xã Long Nguyên, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương - Ấp 2, Xã Lai Hưng, Bến Cát
Cáp
quang 8 sợi- 8.334km
2018
13
Ấp 2, Xã Lai Hưng, Bến Cát, Bình
Dương - 324 Ấp Bến Tượng, Xã Lai Hưng
Cáp
quang 8 sợi- 9 .947km
2018
14
324 Ấp Bến Tượng, Xã Lai Hưng - Q l13, Xã Lai Hưng, Bến Cát (Tđ45M)
Cáp
quang 8 sợi- 4 .982km
2018
15
Q l13, Xã Lai
Hưng, B ến Cát (Tđ45M) - 22 Tổ 2, Bàu Bàng, Lai Uyên, Bến
Cát, Bình Dương
Cáp quang
8 sợi- 7.772km
2018
16
55 Ấp Suối Cạn, Xã Cây Trường, B ến Cát, Tỉnh Bình Dương - 146 Ấp 9, Long Nguyên, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 24.479km
2018
17
46 Ấp 9, Long Nguyên, Bến Cát, Bình
Dương - Thửa đất 376, tờ bản đồ số 17, Xã Lai Hưng, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 10.716km
2018
18
Thửa đất 376, tờ bản đồ số 17, Xã
Lai Hưng, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương - Ấp Cầu Sắt, Xã Lai Hưng, Bến Cát, Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 5.06 1km
2018
19
Ấp Cầu S ắt, Xã
Lai Hưng, Bến Cát, Bình Dương -Tổ 1, Ấp Đồng Sô, Xã Lai Uyên, Bến Cát, Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 5 .222km
2018
20
Tổ 1, Ấp Đồng Sô, Xã Lai Uyên, Bến
Cát, Bình Dương - 22 Tổ 2, Bàu Bàng, Lai Uyên, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.364km
2018
21
189 Ấp 5, Tổ 6, Chánh Phú Hoà, Bến
Cát, Bình Dương - TT Mỹ Phước, Bến Cát
Cáp
quang 8 sợi- 6.346km
2018
22
TT Mỹ Phước, Bến Cát - 126, Tổ 5, Ấp
Kiến Điền, Xã An Điền, Bến Cát
Cáp
quang 8 sợi- 4 .628km
2018
23
126, Tổ 5, Ấp Kiến Điền, Xã An Điền,
Bến Cát - Ấp An Mỹ, Xã An Điền, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 s ợi- 3.267km
2018
24
Ấp An Mỹ, Xã An Điền, Bến Cát, Bình
Dương - 360, Ấp B ến Liễu, Xã Phú An, Bến Cát, Bd
Cáp
quang 8 sợi- 2.59km
2018
26
189 Ấp 5, Tổ 6, Chánh Phú Hoà, Bến
Cát, Bình Dương - TT Mỹ Phước, Bến Cát
Cáp
quang 8 sợi- 1.979km
2018
27
Tt Mỹ Phước, Bến Cát - Kcn Mỹ Phước,
Bến Cát Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.866km
2018
28
Kcn Mỹ Phước, Bến Cát, Tỉnh Bình
Dương - Khu Đô Thị Mỹ Phước, Bến Cát
Cáp
quang 8 sợi- 2 .534km
2018
29
Khu Đô thị Mỹ Phước, Bến Cát - 361,
Tổ 11, Ấp 4, Xã Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 2.796km
2018
30
361, Tổ 11, Ấp 4, Xã Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương. - Ql13, Thái Hòa,
Bến Cát (Gần Kcn Mỹ Phước)
Cáp
quang 8 sợi- 3.01km
2018
31
189 Ấp 5, Tổ 6, Chánh Phú Hoà, Bến
Cát, Bình Dương - Tt Mỹ Phước, Bến Cát
Cáp
quang 8 sợi- 5.395km
2018
32
Tt Mỹ Phước, Bến Cát - Kp3, Tt Mỹ
Phước, Bd
Cáp
quang 8 sợi- 2.344km
2018
33
Kp3, Tt Mỹ Phước, Bd - Khu Phố 4,
Tt Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.935km
2018
34
Khu Phố 4, Tt Mỹ Phước, Bến Cát,
Bình Dương - Ấp 6, Xã Thới Hòa, H. Bến Cát
Cáp
quang 8 sợi- 1.622km
2018
35
Ấp 6, Xã Thới Hòa, H. Bến Cát - Q l13, Thái Hòa, Bến Cát (Gần Kcn M ỹ Phước)
Cáp
quang 8 sợi- 2.80 1km
2018
36
189 Ấp 5, Tổ 6, Chánh Phú Hoà, Bến
Cát, Bình Dương - Thửa số 608, ấp 4, Chánh Phú Hòa, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.098km
2018
37
Thửa số 608, ấp 4, Chánh Phú Hòa, Bến
Cát, Bình Dương - Chánh Phú Hòa, Bến Cát
Cáp
quang 8 sợi- 3.89km
2018
38
Xã Chánh Phú Hòa, Bến Cát - phường
Phú Tân, TDM Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 14.887km
2018
39
phường Phú Tân, TDM Bình Dương - Q l13, Thái Hòa, Bến Cát (Gần Kcn Mỹ Phước)
Cáp
quang 8 sợi- 12.073km
2018
40
189 Ấp 5, Tổ 6, Chánh Phú Hoà, Bến
Cát, Bình Dương - Ấp An Lợi, Xã Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 8.158km
2018
41
Ấp An Lợi, Xã Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương. - O 31A, L o 117, Khu Tdc Mỹ Phước 3, Th ị Tr ấn M ỹ Phước, Xã Th ới H òa, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 4.409km
2018
42
O 31A, Lo 117, Khu Tdc Mỹ Phước 3,
Th ị Tr ấn Mỹ Phước, Xã Th ới H òa, Bến Cát, Bình Dương - Khu Tái Định Cư Mỹ
Phước 3, Xã Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.677km
2018
43
Khu Tái Định Cư Mỹ Phước 3, Xã Thới
Hòa, Bến Cát, Bình Dương - Kcn Mỹ Phước 2
Cáp
quang 8 sợi- 1.61 1km
2018
44
Kcn Mỹ Phước 2 - QI13, Thái Hòa, Bến
Cát (Gần Kcn Mỹ Phước)
Cáp
quang 8 sợi- 1.997km
2018
45
189 Ấp 5, Tổ 6, Chánh Phú Hoà, Bến
Cát, Bình Dương - Ấp An Hòa, Xã Hòa Lợi, Bến Cát, T ỉnh
Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 10.944km
2018
46
Ấp An Hòa, Xã Hòa Lợi, Bến Cát, Tỉnh
Bình Dương - Ấp 6, Xã Định Hòa, Tx Tdm, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 5.441km
2018
47
Ấp 6, Xã Định Hòa, Tx Tdm, Bình
Dương - 365/13 Khu 3, Ấp 1, Tân Định, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.095km
2018
48
365/13 Khu 3, Ấp 1, Tân Định, Bến
Cát, Bình Dương - Thửa Đất Số 305, Tờ Bản Đồ số 22, Tân Định, Bến Cát, Bình
Dương
Cáp quang
8 sợi- 2km
2018
49
Th ửa Đất Số
305, Tờ Bản Đồ số 22, Tân Định, Bến Cát, Bình Dương - Q l13,
Thái Hòa, Bến Cát (Gần Kcn Mỹ Phước)
Cáp
quang 8 sợi- 8.272km
2018
50
Tổ 4, Ấp Tân Hội, Xã Tân Hiệp, Tân
Uyên -Nguyễn Thị Nga - 206 Ấp 3, T ổ Bình Mỹ, Tân Uyên,
Bình Dương -
Cáp
quang 8 sợi- 14.1 11km
2018
51
206 Ấp 3, T ổ Bình
Mỹ, Tân Uyên, Bình Dương - 853 Tổ 22, Ấp 2, Xã Tân Định, Tân Uyên, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 24.66 1km
2018
52
853 Tổ 22, Ấp 2, Xã Tân Định, Tân
Uyên, Bình Dương - Ấp 4-Lạc An-Tân Uyên-Bd
Cáp
quang 8 sợi- 25.776km
2018
53
Ấp 4-Lạc An-Tân Uyên-Bd - Thửa số
241, Tờ Bản Đồ Số 13, Xã Thường Tân, Tân Uyên, T ỉnh Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 17.17km
2018
54
Thửa Số 241, Tờ Bản Đồ số 13, Xã
Thường Tân, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương - Kp6, Thị Trấn Uyên Hưng, Tân Uyên, Tỉnh
Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 8.607km
2018
55
Tổ 4, Ấp Tân Hội, Xã Tân Hiệp, Tân
Uyên -Nguyễn Thị Nga - Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 8 .084km
2018
56
Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình
Dương - 151 Tổ 10, Ấp Cổng Xãnh, Xã Tân Bình, Tân Uyên Bình Dương -
Cáp
quang 8 sợi- 10.314km
2018
57
151 Tổ 10, Ấp Cổng Xãnh, Xã Tân B ình, Tân Uyên Bình Dương - - Xã Tân Thành, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 20.702km
2018
58
Xã Tân Thành, Tân Uyên, Tỉnh Bình
Dương - Số 30 Ấp 1, Xã Tân Mỹ, Tân Uyên, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 15.34km
2018
59
Số 30 Ấp 1, Xã Tân Mỹ, Tân Uyên,
Bình Dương - Kp6, Thị Trấn Uyên Hưng, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 8 .968km
2018
60
Tổ 4, Ấp Tân Hội, Xã Tân Hiệp, Tân
Uyên -Nguyễn Thị Nga - Ấp Phú Thọ, Xã Phú Chánh, Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 4.294km
2018
61
Ấp Phú Thọ, Xã Phú
Chánh, Thị Xã Tân Uyên, Bình Dương - Ấp
4, Xã Vĩnh Tân
Cáp
quang 8 sợi- 9.501km
2018
62
Ấp 4, Xã Vĩnh Tân - Thửa Đất số 16,
Tờ Bản Đồ số 08, Xã Tân Lập, Tân Uyên, Bình Dương.
Cáp quang
8 sợi- 16.59km
2018
63
Thửa Đất Số 16, Tờ Bản Đồ số 08, Xã
Tân Lập, Tân Uyên, Bình Dương. - 152, Tổ 2, Vườn Vũ, Tân Mỹ, Tân Uyên, Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 17.544km
2018
64
152, Tổ 2, Vườn Vũ, Tân Mỹ, Tân
Uyên, Bình Dương - Kp6, Thị Trấn Uyên Hưng, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 5.022km
2018
65
Thửa Đất Số 299, Tờ Bản Đồ số 01,
Khu 3, Ấp Tây, Xã Đông Hòa, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương. - 21/60 Ấp Bình Đường 1,
Xã An Bình, Dĩ An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.93km
2018
66
21/60 Ấp Bình Đường 1, Xã An Bình,
Dĩ An, Bình Dương - 73/26 ẤP Bì nh Đườ ng 1, Xã An Bì nh, H. Dĩ An,
Bì nh Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.153km
2018
67
73/26 Ấ p B ình Đườ ng 1, Xã An Bì nh, H.D ĩ An, Bì nh Dương - 19/24 Ấp Bình Dương, An Bình,
Dĩ An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 0.622km
2018
68
19/24 Ấp Bình Dương, An Bình, Dĩ
An, Bình Dương - 15/9, Kp Bình Đường, An Bình Dĩ An,
Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.916km
2018
69
15/9, Kp Bình Đường, An B ình Dĩ An, Bình Dương - 3/5 Khu Phố Bình Hòa, P. Lái Thiêu, Thuận An,
Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 10.847km
2018
70
Thửa Đất Số 299, Tờ Bản Đồ số 01,
Khu 3, Ấp Tâ y, Xã Đông Hòa, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương. -
40/9 Khu Phố Đông Tân, Dĩ An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1 .725 km
2018
71
40/9 Khu Phố Đông Tân, Dĩ An, Bình
Dương - Th ửa đất 213c, tờ bản đồ số 02, ấp Chiêu Liêu,
xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 2.113km
2018
72
Thửa đất 213c, tờ b ản đ ồ s ố 02, Ấp Chiêu Liêu,
xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương. - Thửa Đất số 132, Tờ Bản Đồ Số 02,
Chiêu Liêu, P. Tân Đông Hiệp, Tx. D ĩ An, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 0 .688km
2018
73
Thửa Đất Số 132, Tờ Bản Đồ số 02,
Chiêu Liêu, P. Tân Đông Hiệp, Tx. Dĩ An, Bình Dương. - Khu phức hợp Canary, Đại
lộ Bình Dương, P.Bình Hòa, Tx Thuận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi-7.5km
2018
74
Khu phức hợp Canary, Đại lộ Bình
Dương, P.Bình Hòa, Tx Thuận An, Bình Dương - 3/5 Khu Phố Bình Hòa, P. Lái
Thiêu, Thuận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi-1.5km
2018
75
Số 2/2, Tổ 2, Khu Phố Tân Thắng,
Phường Tân Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương. - 199/13 Tân Phú, Tân Bình,
Dĩ An, Bd
Cáp
quang 8 sợi- 1.255km
2018
76
199/13 Tân Phú, Tân Bình, Dĩ An, Bd
- 33/21 Khu Phố Thống Nhất, Tt. Dĩ An
Cáp
quang 8 sợi-3.803km
2018
77
33/21 Khu Phố Thống Nhất, Tt. Dĩ An
- Xã An Bình, Dĩ An
Cáp
quang 8 sợi-2.056km
2018
78
Xã An Bình, Dĩ An - Khu Phố Tây B,
Phường Đông Hòa, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 7.121km
2018
79
Khu Phố Tây B, Phường Đông Hòa, Thị
Xã Dĩ An, Bình Dương - Thửa Đất Số 299, Tờ Bản Đồ Số 01, Khu 3, Ấp Tây, Xã
Đông Hòa, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 2.34km
2018
80
3/5 Khu Phố Bình Hòa, P. Lái Thiêu,
Thuận An, Bình Dương - 4/13 Tổ 13, Kh Thống Nhất, Dĩ An, Bd -
Cáp
quang 8 sợi-7.074km
2018
81
4/13 Tổ 13, Kh Thống Nhất, Dĩ An,
Bd- - 16/1 1A Kp Thống Nhất, H.Dĩ An, Bd
2018
82
16/11A Kp Thống Nhất, H.Dĩ An, Bd -
13/15 Ấp Tân Hòa, Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 6.427km
2018
83
13/15 Ấp Tân Hòa, Đông Hòa, Dĩ An,
Bình Dương - Đông Hòa - 11
Cáp
quang 8 sợi- 1.219km
2018
84
Đông Hòa -11 -
Thửa Đất số 299, Tờ Bản Đồ số 01, Khu 3, Ấp Tây, Xã Đông Hòa, Dĩ An, Tỉnh
Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 2398km
2018
85
Số 2/2, Tổ 2, Khu Phố Tân Thắng,
Phường Tân Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương. - 60/31 Khu Ph o Dong Tam, Tt. Dĩ An, H. Dĩ An - Cong 0913800005
Cáp
quang 8 sợi- 3.568km
2018
86
60/31 Khu Pho Dong Tam, Tt. Dĩ An,
H. Dĩ An - Cong 0913800005 - 365B Kp Bình Thung 2, P. Bình An, Tx. Dĩ An,
Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 4 .818km
2018
87
365B Kp Bình Thung 2, P. Bình An, Tx.
DT An, Bình Dương - Số 06 Xa lộ Hà Nội, Xã Binh Thang,
Tx Dĩ An. Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 2.652km
2018
88
So 06 Xa lộ Hà Nội, Xã Binh Thang,
Tx Dĩ An. Tỉnh Bình Dương. - Tân Lập, Khu 8, Xã Đông Hòa,
Dĩ An, Bình Dương
Cáp quang
8 sợi- 3.045km
2018
89
Tân Lập, Khu 8, Xã Đông Hòa, Dĩ An,
Bình Dương - Thửa Đất Số 299, Tờ Bản đồ số 01, Khu 3, Ấp Tây, Xã Đông Hòa, Dĩ
An, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 6.378km
2018
90
Số 2/2, Tổ 2, Khu Phố Tân Thắng,
Phường Tân Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương. - Khu dân cư T ân Đông Hiệp B, KP. Đông Thành, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 2.009km
2018
91
Khu dân cư Tân Đông Hiệp B, KP.
Đông Thành, Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương. - 66/8C Ấp Đông An, Xã Tân Đông
Hi ệp, Dĩ An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.774km
2018
92
66/8C Ấp Đông An, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương - 30-04, KP.Trung Thắng, P.Bình Thắng,
Dĩ An, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 5.879km
2018
93
30-04, KP.Trung Thắng, P.Bình Thắng,
Dĩ An, Bình Dương. - Trường Đh Bách Khoa Tp Hc m, Cs2, Xã
Đông Hòa, Dĩ An
Cáp
quang 8 sợi- 4.229km
2018
94
Trường Đh Bách Khoa Tp Hcm, Cs2, Xã
Đông Hòa, Dĩ An - Thửa Đất Số 299, Tờ B ản Đồ Số 01, Khu
3, Ấp Tây, Xã Đông Hòa, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 6.05km
2018
95
Số 2/2, Tổ 2, Khu Phố Tân Thắng,
Phường Tân Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương. - Số 1,
Đường 4, Kcn Tân Đông Hi ệp B, Xã Tân Đông Hi ệp, Dĩ An , Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.347km
2018
96
Số 1, Đường 4,
Kcn Tân Đông Hiệp B, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An, Bình Dương
- Quốc Lộ 1K, Kp Bình Thung, P Bình An, Tx Dĩ An
Cáp
quang 8 sợi-2.964km
2018
97
Quốc Lộ 1K, Kp Bình Thung, P Bình
An, Tx Dĩ An - Trung Tâm Gdqp Cơ Sở Dĩ An
Cáp
quang 8 sợi-4.976km
2018
98
Trung Tâm Gdqp Cơ Sở Dĩ An - 05 tổ
24, kp Tân Lập, P. Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.22 1km
2018
99
05 tổ 24, kp Tân Lập, P. Đông Hòa,
Dĩ An, Bình Dương - Thửa Đất Số 299, Tờ Bản Đồ số 01, Khu 3, Ấp Tây, Xã Đông
Hòa, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 5.886km
2018
100
Số 2/2, Tổ 2, Khu Phố Tân Thắng,
Phường Tân Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương. - Ấp Tân Thắng, Xã Tân Bình,
Thuận An
Cáp
quang 8 sợi- 1.203km
2018
101
Ấp Tân Thắng, Xã Tân Bình, Thuận An
- ấp Dong Thanh, Xã Tan Dong Hiep, Dĩ An
Cáp
quang 8 sợi- 3.866km
2018
102
ấp Dong Thanh, Xã Tan Dong Hiep, Dĩ
An - Thửa Đất Số 2714, Tờ Bản Đồ số 12Tdh.6, KP.Đông Tác, Tân Đông Hiệp,
Tx.Dĩ An, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 3.002km
2018
103
Thửa Đất Số 2714, Tờ Bản Đồ số
12Tdh.6, KP.Đông Tác, Tân Đông Hiệp, Tx.Dĩ An, Bình Dương. - Dĩ An, Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.099km
2018
104
Dĩ An, Bình Dương - Thửa Đất số
299, Tờ Bản Đồ số 01, Khu 3, Ấp Tây, Xã Đông Hòa, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 1.334km
2018
105
Số 2/2, Tổ 2, Khu Phố Tân Thắng,
Phường Tân Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình Dương. - Xã Tân Bình, Thuận An, Tỉnh
Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 1.568km
2018
106
Xã Tân Bình, Thuận An, Tỉnh Bình
Dương. - 05/02 ấp Tan Hiep, Xã Tan Binh, Dĩ An Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 4.043km
2018
107
05/02 ấp Tan Hiep, Xã Tan Binh, Dĩ
An Bình Dương - Khu A, Ấp Tân Phước, Xã Tân Bình, Dĩ An
Cáp
quang 8 sợi- 1.784km
2018
108
Khu A, Ấp Tân Phước, Xã Tân Bình,
Dĩ An - 36/1 Khu 9 P.Phú Hoà Thủ Dầu Một Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 9.753km
2018
2018-
2019 (Hạ ngầm theo kế hoạch c ải tạo sửa chữa các công
trình hạ tầng liên quan của địa phương)
109
Ấp 5, Định Hiệp,
Dầu Tiếng, Bình Dương - Ấp Tân Định, Xã Minh Tân, Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 20.341 km
2018
110
Ấp Tân Định, Xã Minh Tân, D ầu Ti ếng, Bình Dương - Ấp Lò Gạch, Xã Minh Thạnh,
Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 13.848km
2018
111
Ấp Lò Gạch, Xã
Minh Thạnh, Dầu Tiếng, Tỉnh Bình D ương - 63 Ấp Tân Hòa, Xã Long Hòa, H.Dầu Tiếng, Bd
Cáp
quang 8 sợi- 15.217km
2018
112
63 Ấp Tân Hòa, Xã Long Hòa, H.Dầu
Tiếng, Bd - Ấp Tân Hòa, Xã Long Hòa, Dầu Tiếng, T ỉnh
Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.713km
2018
113
Ấp Tân Hòa, Xã Long Hòa, Dầu Tiếng,
Tỉnh Bình Dương - Xã Minh Hoa, D au Ti eng, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 23.662km
2018
114
Xã Minh Hoa, Dau Tieng, Tỉnh Bình
Dương - 55 Ấp Suối Cạn, Xã Cây Trường, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 31.713km
2018
115
Ấp 5, Định Hiệp, Dầu Tiếng, Bình
Dương - 10/7KP. 6, Tt Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 4.692km
2018
116
10/7 KP. 6, Tt Dầu Tiếng, Bình
Dương - Trạm vt Nông Trường Đoàn Văn Tiến, Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2 .487km
2018
117
Trạm Vt Nông Trường Đoàn Văn Tiến, Dầu Tiếng, Bình Dương - Khu Phố 6, Thị Trấn Dầu Tiếng,
Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.623km
2018
118
Khu Phố 6, Thị Trấn Dầu Tiếng, Bình
Dương - Ấp B ến Tranh, Xã Thanh An, Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.479km
2018
119
Ấp Bến Tranh, Xã Thanh An, Dầu Ti ếng, Bình Dương - Thửa Số 601, Tờ Bản Đồ số 22, Ấp Rạch Kiến, Xã Thanh
Tuyền, Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 15.274km
2018
120
Ấp 5, Định Hiệp, D ầu Tiếng, Bình Dương - Kp 5, Tt.Dau Tieng
Cáp quang
8 sợi- 3.156km
2018
121
Kp 5, Tt.Dau T ieng - Ấp Hiệp Thọ, Xã Định Hi ệp, H.Dầu Tiếng,
Bd.
Cáp
quang 8 sợi- 9.84 1km
2018
122
Ấp Hiệp Thọ, Xã Định Hiệp, H.Dầu Tiếng,
Bd. - Ấp Cà Tong, Xã Thanh An, H.Dầu Tiếng, Bd
Cáp
quang 8 sợi- 19.876km
2018
123
Ấp Cà Tong, Xã Thanh An, H.D ầu Ti ếng, Bd - Ấp B ến Tranh,
Thanh An, Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 15.979km
2018
124
Ấp B ến Tranh,
Thanh An, D ầu Ti ếng, Bình Dương - Thửa
Số 601, Tờ Bản Đồ số 22, Ấp Rạch Kiến, Xã Thanh Tuyền, Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 16 .429km
2018
125
Ấp 5, Định Hiệp, Dầu Tiếng, Bình
Dương - Đường Dt 748 Ấp Đất Đỏ, Xã An Lập, Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 15.963km
2018
126
Đường Dt 748 Ấp Đất Đỏ, Xã An Lập,
Dầu Tiếng, Bình Dương - Xã An Lập, H. Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 5.687km
2018
127
X ã An Lập, H.
Dầu Tiếng, Bình Dương - Ấp Đường Long, Xã Long Tuyền, Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 6.227km
2018
128
Ấp Đường Long, Xã Long Tuyền, Dầu
Tiếng, Bình Dương - Ấp B ến Chùa, Xã Thanh An, Dầu Tiếng,
Bình Dương
Cáp
quang 8 sợ i- 6.929km
2018
129
Ấp Bến Chùa, Xã Thanh An, Dầu Tiếng,
Bình Dương - Thửa Số 601, Tờ Bản Đồ số 22, Ấp Rạch Kiến, Xã Thanh Tuyền, Dầu
Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 8.026km
2018
130
Ấp 5, Định Hiệp, Dầu Tiếng, Bình
Dương - Th ửa số 212, ấp 7, Xã Long Tan, D ầu Ti ếng, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 30.847km
2018
131
Thửa số 212, ấp 7, Xã Long T an, Dau Tieng, Tỉnh Bình Dương - Ấp Vũng Tây, Xã Long Tân, H. Dầu Tiếng
Cáp
quang 8 sợi- 5.458km
2018
132
Ấp Vũng Tây, Xã Long Tân, H. Dầu Tiếng
- Ấp Cống Quẹo, Xã Long Tân, Dầu Tiếng, Bd
Cáp
quang 8 sợi- 4 .794km
2018
133
Ấp C ống Quẹo,
Xã Long Tân, Dầu Tiếng, Bd - Ấp Hố Đá, Long Tân, Dầu Tiếng, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợ i- 4.887km
2018
134
Ấp Hố Đá, Long Tân, Dầu Tiếng, Bình
Dương. - 55 Ấp Suối Cạn, Xã Cây Trường, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 8.81 1km
2018
135
Thửa Số 601, Tờ Bản Đồ số 22, Ấp Rạch
Kiến, Xã Thanh Tuyền, Dầu Tiếng, Bình Dương - Ấp 8, Xã Tân An, Tx Th ủ Dầu Một, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.814km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan của
địa phương)
136
Ấp 8, Xã Tân An, Tx Thủ Dầu Một,
Bình Dương - 22 Tổ 6, Bưng Còng, Thanh Tuyền, Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợ i- 2.464km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan của
địa phương)
137
22 Tổ 6, Bưng Còng, Thanh Tuyền, Dầu
Tiếng, Bình Dương - X ã An Tây, Bến Cát
Cáp
quang 8 sợi- 10.61km
2018
138
Xã An Tây, Bến Cát - 74 Dòng Sỏi,
An Tây, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 4.617km
2018
139
74 Dòng Sỏi,
An Tây, Bến Cát, Bình Dương - Ấp An Thuận, Phú An, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 6.507km
2018
140
Ấp 5, Định Hiệp, Dầu Tiếng, Bình Dương - ấp 4, Long Nguyên, Bến
Cát, Bd
Cáp
quang 8 sợi- 26.574km
2018
141
ấp 4, Long Ng uyên,
Bến Cát, Bd - Ấp Kiến An, Xã An Lập, Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 11.913km
2018
142
Ấp Kiến An, Xã An Lập, Dầu Ti ếng, Bình Dương - Thửa Đất Số 898, Tờ Bản đồ số 16, Xã An Điền, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 10.277km
2018
143
Thửa Đất Số 898, Tờ B ản Đồ số 16, Xã An Điền, Bến Cát, Tỉnh Bình Dương - 409 Tỉnh Lộ 7 Ấp Rạch
Bắp Xã An Tây Bến Cát Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 6.895km
2018
144
409 Tỉnh Lộ 7 Ấp Rạch Bắp Xã An Tây
Bến Cát Bình Dương - Thửa Số 601, Tờ Bản Đồ Số 22, Ấp Rạch Kiến, Xã Thanh Tuyền,
Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 8.11km
2018
145
Ấp 5, Định Hiệp, D ầu Ti ếng, Bình Dương - An Lập- Dầu Tiếng- Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 27.529km
2018
146
An Lập-Dầu Tiếng- Bình Dương - Ấp
4, Xã An Điền, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 16.177km
2018
147
Ấp 4, Xã An Điền, B ến Cát, Bình Dương - Ấp Tân Lập - An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 5.449km
2018
148
Ấp Tân Lập - An Điền - Bến Cát -
Bình Dương - Ấp 3, An Tây, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 6.896km
2018
149
Ấp 3, An Tây, Bến Cát, Bình Dương -
Th ửa số 601, Tờ Bản Đồ Số 22, Ấp Rạch Kiến, Xã Thanh Tuyền,
Dầu Tiếng, Bình Dương
Cáp
quang 8 s ợi- 5.113 km
2018
150
Ô 1 Ấp Bố Lá Xã Phước Hòa Phú Giáo
Tỉnh Bình Dương - Thửa Số 251, Ấp Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh Hòa, Phú Giáo, Tỉnh Bình
Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 1 1.886km
2018
151
Thửa Số 251, Ấp Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh
Hòa, Phú Giáo, Tỉnh Bình Dương. - Xã Phước Hòa, H.Phú Giáo
Cáp
quang 8 sợi- 7.085km
2018
152
Xã Phước Hòa, H.Ph ú Giáo - Ấp 1, Xã Phước Sang, Phú Giáo, Bình Dương
Cáp quang
8 sợi- 16.547km
2018
153
Ấp 1, Xã Phước Sang, Phú Giáo, Bình
Dương - S ố 23 - Ấp 6 - An Linh - Phú Giáo - Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 7.86km
2018
154
Số 23 - Ấp 6 - An Linh - Phú Giáo -
Bình Dương - 22 Tổ 2, Bàu Bàng, Lai Uyên, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 17.386km
2018
155
Ô 1 Ấp Bố Lá Xã Phước Hòa Phú Giáo
Tỉnh Bình Dương - 340 Tổ 3, Kinh Nhượng, Phú Hòa, Phú Giáo, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 8.456km
2018
156
340 Tổ 3, Kinh Nhượng, Phú Hòa, Phú
Giáo, Bình Dương - Xã Vĩnh Hòa, Phú Giáo, H. Phú Giáo, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1 1.576km
2018
157
Xã Vĩnh Hòa, Phú Giáo, H. Phú Giáo,
Bình Dương - 308, Tổ 6, Kp6, Phước Vĩnh, Phú Giao, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 6.221km
2018
158
308, Tổ 6, Kp6, Phước Vĩnh, Phú
Giao, Bình Dương - 187 Tân Tiến, Xã Phước Sang, Phú Giáo, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 11.75km
2018
159
187 Tân Tiến, X ã Phước Sang, Phú Giáo, Bình Dương - 22 Tổ 2, Bàu Bàng, Lai Uyên, Bến
Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 22.896km
2018
160
Ô 1 Ấp Bố Lá Xã Phước Hòa Phú Giáo
Tỉnh Bình Dương - Th ửa Đất Số 296, Tờ Bản Đồ 12, Ấp 1A,
Xã Phước Hòa, Phú Giáo, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 6.272km
2018
161
Thửa Đất Số 296, Tờ B ản Đồ 12, Ấp 1A, Xã Phước Hòa, Phú Giáo, Bình Dương. - 188 Ấp K inh Nhưỡng, Xã Phú Hòa, H.Phú Giáo
Cáp
quang 8 sợi- 4.085km
2018
162
188 Ấp Kinh Nhưỡng, Xã Ph ú Hòa, H.Phú Giáo - Tổ 2, Kp 5, Tt Phước Vĩnh, Phú Giáo, Tỉnh Bình
Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 6.82 1km
2018
163
Tổ 2, Kp 5, Tt Phước Vĩnh, Phú
Giáo, Tỉnh Bình Dương. - Tổ 5 - Ấp 5 - Vĩnh Hòa - Phú Giáo - Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 4 .787km
2018
164
Tổ 5 - Ấp 5 - Vĩnh Hòa - Phú Giáo -
Bình Dương - 98 Ấp 7, Xã An L inh, Phú Giáo, Bd
Cáp
quang 8 sợi- 10.729km
2018
165
98 Ấp 7, Xã An Linh, Phú Giáo, Bd -
22 Tổ 2, Bàu Bàng, Lai Uyên, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 22.208km
2018
166
3/5 Khu Phố Bình Hòa, P. Lái Thiêu,
Thuận An, Bình Dương - Tổ 8, Kp Đông Nhì, Tt Lái Thiêu, Thuận An, Bd
Cáp
quang 8 sợi- 1.481km
2018
167
T ổ 8, Kp Đông
Nhì, Tt Lái Thiêu, Thuận An, Bd - Thửa Đất Số 39, Tờ Bản Đồ F2, Ấp Bình Đức,
Xã Bình Hòa, Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 2.072km
2018
168
Thửa Đất S ố 39,
Tờ Bản Đồ F2, Ấp Bình Đức, Xã Bình Hòa, Thuận An, Tỉnh Bình
Dương. - Thửa đất 533, tờ, bản đồ 13, xã Bình Hòa, H. Thuận An, BD
Cáp
quang 8 sợi- 1.33 1km
2018
169
Thửa đất 533, tờ
b ản đồ 13, xã Bình Hòa, H.Thuận An, BD - J 16 J17 Ấp
Bình Đường 2, Xã An Bình, Dĩ An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 7.844km
2018
170
J16 J17 Ấp Bình Đường 2, Xã An
Bình, Dĩ An, Bình Dương - Thửa Đất Số 299, Tờ Bản Đồ Số 01, Khu 3, Ấp Tây, Xã
Đông Hòa, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 5.954km
2018
171
#N/A
Cáp
quang 8 sợi- 6.505km
2018
172
Thửa Số 48, Tờ Bản Đồ A1, 236 Ấp An
Q uới, Xã An Sơn, Tx. Thuận An, Tỉnh Bình Dương - Thửa số
479 Va 10, Tờ b ản đồ S o B2 Va C 1, Xã An Son, Tx. Thuan An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.907km
2018
173
Thửa số 479 Va 10, Tờ bản đồ So B2
Va C 1, Xã An Son, Tx. Thuan An, Bình Dương - Ông Tánh,
245 Ấp An Phú, Xã An Sơn, Th.An
Cáp
quang 8 sợi- 1.826km
2018
174
Ông Tánh, 245 Ấp An Phú, Xã An Sơn,
Th.An - Thửa số 134, Tờ bản đồ C3, ấp An My, Xã An Son, Thuan An, Tỉnh Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.045km
2018
175
Thửa số 134, Tờ bản đồ C3, ấp An
My, Xã An Son, Thuan An, Tỉnh Bình Dương - 3/5 Khu Phố Bình Hòa, P. Lái
Thiêu, Thuận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 7 .394km
2018
176
#N/A
Cáp
quang 8 sợi- 5.664km
2018
177
15/3, Kp Thạnh Lợi, An Thạnh, Thuận
An, Bình Dương - 135 Th ủ Khoa Huận, KP. Thạnh Hoà B, An
Thạnh Thuận An Bd
Cáp
quang 8 sợi- 2.69 1km
2018
178
135 Thủ Khoa Hu ân, KP. Thạnh Hoà B, An Thạnh Thuận An Bd - A90B, Ấp Bình Phước, Bình
Nhâm, Thuận An, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 3 .414km
2018
179
A90B, Ấp Bình Phước, Bình Nhâm, Thuận
An, Bình Dương. - Tổ 7, Kp Bình Đức 2, Tt Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.454km
2018
180
Tổ 7, Kp Bình Đức 2, Tt Lái Thiêu,
Thuận An, Bình Dương - 3/5 Khu Phố Bình Hòa, P. Lái Thiêu, Thuận An, Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.197km
2018
181
#N/A
Cáp
quang 8 sợi- 4.651km
2018
182
43 Khu Phố Thạnh Lộc, An Thạnh, Thuận
An - Thửa S ô 40 Và 103, 103 B ản Đồ số B2, B3, Xã An Sơn, Tx. Thuận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.339km
2018
183
Thửa S ô 40 Và
103, Tờ Bản Đồ số B2, B3, Xã An Sơn, Tx. Thuận An, Bình Dương - Bình Thuận,
Bình Nhâm, Thuận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.099km
2018
184
Bình Thuận, Bình Nhâm, Thuận An,
Bình Dương - Thửa đất số 65, tờ bản đồ số C1(DC6), ấp Bình Đức, xã Bình Nhâm,
Thuận An, tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 4.609km
2018
185
Thửa đất số 65, tờ bản đồ số
C1(DC6), ấp Bình Đức, xã Bình Nhâm, Thuận An, tỉnh Bình Dương. - 3/5 Khu Phố
B ình Hòa, P. Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3 .329km
2018
186
#N/A
Cáp
quang 8 sợi- 10.587km
2018
187
Khu Cn Vsip Bình Dương - 37C/5I Tổ
5-Ấp Bình Đáng-Bình Hòa-Thuận An
Cáp
quang 8 sợi- 4 .227km
2018
188
37C/5I Tổ 5- Ấp B ình Đáng-Bình Hòa-Thuận An - 1/14B, Tân Long, Xã Tân Đông Hiệp, Dĩ An,
Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.581km
2018
189
1/14B, Tân Long, Xã Tân Đông Hiệp,
Dĩ An, Bình Dương - 45B/3 Tổ 13, Bình Hòa, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 0.706km
2018
190
45B/3 Tổ 13, Bình Hòa, Thị Xã Thuận
An, Tỉnh Bình Dương - 3/5 Khu Phố Bình Hòa, P. Lái Thiêu, Thuận An, Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 5.191km
2018
191
Thửa Đất Số 1037, Tờ Bản Đồ số B3, Ấp
Thạnh Lợi, Tt An Thạnh, Thuận An, Bình Dương. - 44/1 Th ủ
Khoa Huân, Ấp Bình Phước A, Bình Chuẩn, Thuận An
Cáp
quang 8 sợi- 5.035km
2018
192
44/1 Thủ Khoa Huân, Ấp Bình Phước
A, Bình Chu ẩn, Thuận An - Đường Dt743, Phường Bình Chuẩn,
Thị Xã Thu ận An, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi-3.37km
2018
193
Đường D t743,
Phường Bình Chuẩn, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương. - 20/18 Khu Phố Bình Q uới A, Phường Bình Chuẩn, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương Đt: 0983
748 161
Cáp
quang 8 sợi-3.453km
2018
194
20/18 Khu Phố Bình Qưới A, Phường
Bình Chuẩn, Thị X ã Thuận An, Tỉnh Bình Dương Đt: 0983 748 161 - 1/9 Xã B ình
Chuẩn, Dĩ An
Cáp
quang 8 sợi- 2 .244km
2018
195
1/9 Xã Bình Chuẩn, Dĩ An - Thửa đất
số 927, tờ b ản đồ số 12, xã Ph ú M ỹ, TX.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 6.796km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công trình hạ tầng liên quan của
địa phương)
196
Bưu Điện Tỉnh Bình Dương - 2/40B_
Kp Hòa Lân 2, Thu ận Giao, Tx.Thu ận
An, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 6.93 1km
2018
197
2/40B_ Kp Hòa Lân 2, Thuận Giao,
Tx.Thuận An, Bình Dương. - 15A, Ấp Hòa Lan 2, Thuận Giao, Thuận An. Bd
Cáp
quang 8 sợi- 0.66 1km
2018
198
15A, Ấp Hòa Lan 2, Thuận Giao, Thuận
An. Bd - Khu Phố Bình Phước B, Phường Bình Chuẩn, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 3.014km
2018
199
Khu Phố Bình Phước B, Phường Bình
Chuẩn, Thị Xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương. - 37/2 Ấp 1B - Xã An Phú - Thu ận An
Cáp
quang 8 sợi- 2.368km
2018
200
37/2 Ấp 1B - Xã An Phú - Thuận An -
B đ An Phú- Thu ận An - Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.597km
2018
201
3/5 Khu Phố Bình Hòa, P. Lái Thiêu,
Thuận An, Bình Dương - Thửa số 20, Tờ bản đồ So 21 (B2) KP. Hoa Long, P. Vinh
Phu, Tx. Thu ận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 4.972km
2018
202
Thửa số 20, Từ b ản đồ So 21(B2) KP. Hoa Long, P. Vinh Phu, Tx.
Thu ận An, Bình Dương - 244/5 Ấp Tây, Vĩnh Phú, Thu ận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.48 1km
2018
203
244/5 Ấp Tây, Vĩnh Phú, Thuận An,
Bình Dương - Thửa số 81, Tờ b ản đồ
D 1, ấp Trung, Xã Vinh Phu, Thu ận
An, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.538km
2018
204
Thửa số 81, Tờ b ản đồ D 1, ấp Trung, Xã Vinh Phu, Thuan An, Tỉnh
Bình Dương - 5/1 ấp Tay Xã Vinh Phu, Q l13, H. Thuan An
Cáp
quang 8 sợi- 1.601km
2018
205
5/1 ấp Tay Xã Vinh Phu, Q l13, H. Thu ận An - Thửa Đất So 299, Tờ B ản Đồ số 01, Khu 3, Ấp Tâ y, Xã Đông Hòa, Dĩ An, Tỉnh
Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 9.869km
2018
206
Thửa Đất Số 1037, Tờ Bản Đồ số B3, Ấp
Thạnh Lợi, Tt An Thạnh, Thuận An, Bình Dương. - 51/5, Phan Đình Phùng, Lái
Thiêu, Thuận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi-6.335km
2018
207
51/5, Phan Đình Phùng, Lái Thiêu,
Thuận An, Bình Dương - 11/1A Tổ 11, Khu P hố Hoà Long (
Đt745) Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi-0.553km
2018
208
11/1A Tổ 11, Khu P hố Hoà Long (Đt745) Lái Thi êu, Thuận An, Bình
Dương - 46A Dt 745 Kp Hoà Long, Tt Lái Thiêu, Thuận An Bd
Cáp
quang 8 sợi-0.416km
2018
209
46A Dt 745 Kp Hoà Long, Tt Lái
Thiêu, Thuận An Bd - Kp Nguyễn Trãi, TT Lái Thi êu, Thuận
An, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi-2.773km
2018
210
Kp Nguyễn Trãi, TT Lái Thiêu, Thuận
An, Bình Dương. - Đường Số 1, Kcn Đồng An, Thuận An, Bd.
Cáp quang
8 sợi-4.534km
2018
211
3/5 Khu Phố Bình Hòa, P. Lái Thiêu,
Thuận An, Bình Dương - 131, Nguyễn Văn Tiết, Khu Phố Đông Tư Tt Lái Thi êu
Cáp
quang 8 sợi-0.835km
2018
212
131, Nguyễn Văn Tiết, Khu Phố Đông
Tư Tt Lái Thiêu - Fu jik ura Kcn Vietsing
Cáp
quang 8 sợi-2.817km
2018
213
Fujikura Kcn Vietsing - B 3/9 Kdc Đồng
An 4, Bình Hoà, Thuận An, Bd-
Cáp
quang 8 sợi- 2 .419km
2018
214
B 3/9 Kdc Đồng An 4, Bình Hoà, Thuận
An, Bd- - 2A/8 Quốc L ộ 1A, Xã An Bình, Dĩ An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 5.5km
2018
215
2A/8 Quốc Lộ 1A, Xã An Bình, Dĩ An,
Bình Dương - Thửa Đất Số 299, Tờ Bản Đồ số 01, Khu 3, Ấp Tây, Xã Đông Hòa ,
Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 5 .529
2018
216
Bưu Điện Tỉnh Bình Dương - 80A Cmt
8 Phường Chánh Nghĩa Tx Tdm Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi-2.49km
2018
217
80A Cmt 8 Phường Chánh Nghĩa Tx Tdm
Bình Dương - 311/8 h ẻm 12 KP4 Phú Thọ, Thủ Dầu Một, Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi-1.162km
2018
218
3 11/8 hẻm 12
KP4 Phú Thọ, Thủ Dầu Một, Bình Dương -62/22 Khu Phố 3,
Phường Phú Thọ, Th ủ Dầu 1, Bd
Cáp
quang 8 sợi- 1.533km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
219
62/22 Khu Phố 3, Phường Phú Thọ, Thủ
Dầu 1, Bd - Th ửa Đất Số 92, Tờ Bản Đồ số 123(B1), KP.
Hòa Lân I, P. Thu ận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 3.529km
2018
220
Thửa Đất Số 92, Tờ Bản đồ số
123(B1), KP. Hòa Lân I, P. Thuận Giao, Thuận An, Bình
Dương. - 36/1 Khu 9 P.Phú Hoà Th ủ Dầu
Một Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.359km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
221
Bưu Điện Tỉnh Bình Dương - Tổ 19,
Khu Phố 1, Hoàng Văn Thụ, P. Chánh Nghĩa, Tx Th ủ Dầu Một
Cáp
quang 8 sợi-1.022km
2018
222
Tổ 19, Khu Phố 1, Hoàng Văn Thụ, P.
Chánh Nghĩa, Tx Th ủ Dầu Một - Ô 1,
Kđt Chánh Nghĩa, P. Chánh Nghĩa, Tx, Thủ Dầu M ột, Bình
Dương
Cáp quang
8 sợi-0 .989km
2018
223
Ô 1, Kđt Chánh
Nghĩa, P. Chánh Nghĩa, Tx. Thủ Dầu Một, Bình Dương - Th ửa
Số 66 Lô 7A Khu 7 P.Phú Hoà T/X Thủ Dầu Một Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.268km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
224
Th ửa Số 66 Lô
7A Khu 7 P.Phú Hoà T/X Thủ Dầu Một Bình Dương - 134 Trần Văn Ơn, Khu 4, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 0.767km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
225
134 Trần Văn Ơn, Khu 4, Phú Hòa, Thủ
Dầu Một, Bình Dương - 36/1 Khu 9 P.Phú Hoà Thủ Dầu Một Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.05km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
226
38/67 Đường Quốc Lộ 13 Ấp 7 Xã Tân
An -Bình Dương - Số 7/36 - Ấp 4 - Xã Tân An - Tx Thủ Dầu Một - Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3 .272km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
227
Số 7/36 - Ấp 4 - Xã Tân An - Tx Thủ
Dầu Một - Bình Dương - Phường Phu Cuong Tx Tdm Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 7.152km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
228
Phường Phu Cuong Tx Tdm Bình Dương
- 18/9 Mỹ Hảo 1, Xã Chánh Mỹ, Tdm, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 3.791km
2018
229
18/9 Mỹ Hảo 1, Xã Chánh Mỹ, Tdm,
Bình Dương. - 42/3 Chánh Lộc, Xã Chánh Mỹ, Tx. Tdm, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 3 .41 1km
2018
230
42/3 Chánh Lộc, Xã Chánh Mỹ, Tx.
Tdm, Bình Dương. - Bưu Điện Tỉnh B ình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 4.094km
2018
231
Thửa đất số 927, tờ bản đồ số 12, xã
Phú M ỹ, TX.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. - 84/8 Khu 3 Ấp
Chánh Lộc X ã Chánh Mỹ T/X Thủ Dầu Một Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 4.64km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
232
84/8 Khu 3 Ấp Chánh Lộc Xã Chánh Mỹ
T/X Thủ Dầu M ột Bình Dương - 309 Đường
Bùi Ngọc Thu, F Hiệp An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi-3.233km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
233
309 Đường Bùi Ngọc Thu, F Hiệp An,
Bình Dương - Ấp 8, Xã Tân An, Tx Thủ Dầu Một
Cáp
quang 8 sợi-4.271km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
234
Ấp 8, Xã Tân An, Tx Th ủ Dầu Một - 16 Tổ 2 Đường 744 Ấp Ph ú Thứ Xã Phú An
Bến Cát Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi-3.222km
2018
235
16 Tổ 2 Đường 744 Ấp Phú Thứ Xã Phú
An Bến Cát Bình Dương - Ấp An Thuận, Phú An, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi-3.452km
2018
236
Ấp 5, Xã Phú Mỹ, Tx Tdm, Bd/ - Thửa
Đất Số 787, Tờ Bản Đồ Số 06, Phú Mỹ , Thủ Dầu Một, Bình
Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 1.34km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
237
Thửa Đất Số 787, Tờ Bản Đồ số 06,
Phú Mỹ , Thủ Dầu Một, Bình Dương. - 20/26 Ấp 4, Xã Phú Mỹ,
Tx Tdm
Cáp
quang 8 sợi- 2.143km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
238
20/26 Ấp 4, Xã Phú Mỹ, Tx Tdm - Tổ
18, Ấp 3, Xã Phú Mỹ, Thị Xã Thủ Dầu Một
Cáp
quang 8 sợi- 2 .143km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
239
Tổ 18, Ấp 3, Xã Phú Mỹ, Thị Xã Thủ
Dầu Một - Lô A2, Ô 12A, Khu Dân Cư Hiệp Thành 2, Hiệp
Thành, Thị Xã Thủ Dầu Một, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.812km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
240
Lô A2, Ô 12A, Khu Dân Cư Hiệp Thành
2, Hiệp Thành, Thị Xã Thủ Dầu Một, Bình Dương - Thửa đất số 927, tờ bản đồ số
12, xã Phú M ỹ, TX.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 2.961km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
241
Ấp 5, Xã Phú Mỹ, Tx Tdm, Bd/ -
55/11 Kp6 Phường Đinh Hòa, Tx Thủ Dầu Một
Cáp
quang 8 sợi- 4.528km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
242
55/11 Kp6 Phường Đinh Hòa, Tx Thủ Dầu
Một - Khu 5 Phường Định Hòa, Tx. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.863km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
243
Khu 5 Phường Định Hòa, Tx. Thủ Dầu
Một, Bình Dương Tương Bình Hiệp, Thị Xã Th ủ D ầu Một, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.02 1km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
244
Ấp 8, Xã Tương Bình Hiệp, Thị Xã Thủ
Dầu Một, Bình Dương - Khu 6 Phường Hiệp Thành, Tx. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 5.623km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
245
Khu 6 Phường Hiệp Thành, Tx. Thủ Dầu
Một, Bình Dương - Th ửa đất số 927, tờ bản đồ số 12, xã
Phú M ỹ, TX.Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 3.005km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
246
38/67 Đường Quốc Lộ 13 Ấp 7 xã Tân
An -Bình Dương - Ấp 4 - Định Hoà- Thủ Dầu Một- Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.264km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
247
Ấp 4 - Định
Hoà- Thủ Dầu Một- Bình Dương - 611 Đại Lộ B ình Dương
Cáp
quang 8 sợi-5.578km
2018
248
611 Đại Lộ Bình Dương - 48/2 To 6
Khu 3 Hoang Hoa Tham P. Phu Loi Thủ Dầu Một Bd
Cáp
quang 8 sợi-1.163km
2018
249
48/2 To 6 Khu 3 Hoang Hoa Tham P.
Phu Loi Thủ Dầu Một Bđ - Th ửa Đất số 722, P.Ph ú Lợi, Tx.Th ủ Dầu Một, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 0.80 1km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
250
Thửa Đất Số 722, P.Phú Lợi, Tx.Thủ
Dầu Một, Bình Dương. - Bưu Diện Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.919km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
251
38/67Đường Quốc Lộ 13 Ấp 7 Xã Tân
An -Bình Dương - Thửa Số 720, Tờ Bản Đồ số 18, Xã Tân An, Thị Xã Thủ Dầu Một,
Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 4.601km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
252
Thửa Số 720, Tờ Bản Đồ số 18, Xã
Tân An, Thị Xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương - Đường Lê Chí Dân, Xã Tương Bình
Hiệp, Thị Xã Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.693km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
253
Đường L ê Chí
Dân, X ã Tương B ình Hiệp, Thị Xã Thủ
Dầu Một, Tỉnh Bình Dương - 88/8 Huỳnh Văn Cù, Ấp Chánh Lộc
P. Chánh Mỹ, Tx Tdm
Cáp
quang 8 sợi- 4 .398km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
254
88/8 Huỳnh Văn Cù, Ấp Chánh Lộc P.
Chánh Mỹ, Tx Tdm - Khu 04, phường Hiệp Thành,
Tx.Thủ Dầu Một, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.076km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
255
Khu 04, phường Hiệp Thành, Tx.Thủ Dầu
Một, Bình Dương - Bưu Điện Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.644km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
256
38/67 Đường Quốc Lộ 13 Ấp 7 Xã Tân
An -Bình Dương - Ấp 3, Xã Tương Bình Hiệp
Cáp
quang 8 sợi- 4.463km
2018
257
Ấp 3, Xã Tương Bình Hiệp - Thửa số
1362, Xã Ch ánh M ỹ, Th ị Xã Th ủ D ầu M ột, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2 .944km
2018
258
Thửa số 1362, Xã Ch ánh M ỹ, Th ị Xã Th ủ D ầu M ột, Tỉnh Bình Dương -
số 480, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Phú Cường, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi-6.333km
2018
259
Số 480, Đường Cách Mạng Tháng 8,
Phường Phú Cường, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. - 34 Tổ 44 Đường
Hùng Vương Tdm
Cáp
quang 8 sợi-0.604km
2018
260
34 Tổ 44 Đường Hùng Vương Tdm - Bưu
Diện Tỉnh Bình Dương
C áp quang 8 sợi-2.316km
2018
261
Bưu Điện Tỉnh Bình Dương - Đường Yersin Phường Ph ú H òa T dm Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi-0.947km
2018
262
Đường Y ersin
Phường Ph ú H òa Tdm Bình Dương -
58/79 Đường 30/4 Ph ú Th ọ Tx.Thủ Dầu Một
Cáp
quang 8 sợi-3.985km
2018
263
58/79 Đường 30/4
Phu Tho Tx.Thủ Dầu Một - Khu 4, Phường Ph ú Th ọ, Tx. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1 .384km
2018
264
Khu 4, Phường Ph ú Th ọ, Tx. Thủ Dầu Một, Bình Dương - Th ửa Đất Số 435, Tờ B ản Đồ số 68, Khu 7, Phường Phú
Thọ, Tx.Thủ Dầu Một, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 1.594km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
265
Thửa Đất Số 435, Tờ B ản Đồ số 68, Khu 7, Phường Phú Thọ, Tx.Thủ Dầu Một, Bình Dương. - 36/1
Khu 9 P.Phú Hoà Thủ Dầu Một Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3 .247 km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
266
24/6 Tổ 10 Khu 11, Phường Phú L ợi, Tx Th ủ Dầu M ột. -
22/16/11 T ổ 2 Kp3F Phú Hoà
Cáp
quang 8 sợi- 4.216km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
267
22/16/11 Tổ 2 Kp3F Phú Hoà - 276/9
Tổ 4 Khu 3 P.Phú Hòa- Tdm
Cáp
quang 8 sợi- 2 .403km
2018
268
276/9 Tổ 4 Khu 3 P.Phú Hòa-Tdm -
385/87 Khu 8, Phường Phú Hòa, Thị Xã Thủ Dầu Một, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.7km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
269
385/87 Khu 8, Phường Phú Hòa, Thị
Xã Th ủ Dầu Một, Bình Dương - 36/1 Khu 9 P.Phú Hoà Thủ Dầu
Một Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 0.8km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
270
Bưu Điện Tỉnh Bình Dương - 54/18
Khu 10 Phan Dĩnh Giót Chánh Nghĩa Tx.Thủ Dầu Một
Cáp
quang 8 sợi- 1.617km
2018
271
54/18 Khu 10 Phan Dĩnh Giót Chánh
Nghĩa Tx.Thủ Dầu Một - P.Phú Hòa, Tx.Tdm
Cáp
quang 8 sợi- 2.272km
2018
272
P.Phú Hòa, Tx.Tdm - 175 Khu 2, P.
Phu Loi, Tx. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 0.813km
2018
273
175 Khu 2, P. Phu Loi, Tx. Thủ Dầu
Một, Bình Dương - 52 Bùi Văn Bình, Phường Phú Lợi, Th ủ Dầu
Một, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.992km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
274
52 Bùi Văn Bình, Phường Phú Lợi, Thủ
Dầu Một, Bình Dương - 36/1 Khu 9 P.Phú Hoà Thủ Dầu Một Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.405km
2018
2018-2019
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo s ửa chữa các công trình hạ
tầng liên quan của địa phương)
275
Tổ 4, Ấp Tân Hội, Xã T ân Hiệp, Tân Uyên -Nguyễn Thị Nga - Ấp 4, Tân Lập, Tân Uyên, Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 18.621km
2018
276
Ấp 4, Tân Lập, Tân Uyên, Bình Dương
- Ấp 5, Xã Hoi Ngh ia, Tan Uyên, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.341km
2018
277
ấp 5, Xã Hoi Nghĩa, Tan Uyên, Tỉnh
Bình Dương - Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 10.919km
2018
278
Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Tỉnh
Bình Dương - Ấp 3, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương /
Cáp
quang 8 sợi- 8.463km
2018
279
Ấp 3, Xã Vĩnh T ân, Tân Uy ên, Bình Dương / - Kp6, Thị Trấn Uyên
Hưng, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 13.975km
2018
280
Tổ 4, Ấp Tân Hội, Xã Tân Hiệp, Tân
Uyên -Nguyễn Thị Nga - Tổ 4, Ấp Tân Phú, Xã Tân Hiệp, Tân Uyên
Cáp
quang 8 sợi- 2.82km
2018
281
Tổ 4, Ấp Tân Phú, Xã Tân Hiệp, Tân
U yên - ấp 6, Xã V ĩnh T ân, H. Tan Uyên, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 13.385km
2018
282
ấp 6, Xã Vinh Tan, H. T ân Uyên, Tỉnh Bình Dương - Kp6, Thị Trấn Uyên Hưng, Tân Uyên, Tỉnh
Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 13.205km
2018
283
Tổ 4, Ấp Tân Hội, Xã Tân Hiệp, Tân
Uyên -Nguyễn Thị Nga - Thửa Số 951, Tờ Bản Đồ Số 20, Xã Tân Hiệp, Tân Uyên, Tỉnh
Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.967km
2018
284
Thửa Số 951, Tờ Bản Đồ số 20, Xã
Tân Hiệp, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương - KCN Nam Tân Uyên
Cáp
quang 8 sợi- 4.013km
2018
285
KCN Nam Tân Uyên - Thửa Đất số 55,
Tờ Bản Đồ số 51, Tt Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 6 .069km
2018
286
Thửa Đất Số 55, Tờ Bản Đồ số 51, Tt
Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương. - Thửa Đất số 01, Tờ B ản
Đồ số 15, Tổ 3, Kp 5, Tt Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 4.869km
2018
287
Thửa Đất Số 01, Tờ Bản Đồ số 15, T ổ 3, Kp 5, Tt Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương, - Kp6, Thị Trấn Uyên
Hưng, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 2.883 km
2018
288
235 Ấp Tân Mỹ - Xã Thái Hoà - Tân
Uyên - Bình Dương - Xã Thái Hòa, H.Tân Uyên
Cáp
quang 8 sợi- 2.826km
2018
289
Xã Thái Hòa, H.Tân Uyên - 20A Ấp
Tân Ba, Xã Thái Hòa, T ân Uyên, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2.157km
2018
290
20A Ấp Tân Ba, Xã Thái Hòa, Tân
Uyên, Bình Dương - 07 Ấp Tân Lương- Thanh Phước -Tân Uyên - Bình dương
Cáp
quang 8 sợi- 3.76km
2018
291
07 Ấp Tân Lương- Thanh phước -Tân Uyên
- Bình dương - Thửa Đất số 420, Tờ Bản Đồ số 52, Tt Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình
Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 5.968km
2018
292
Thửa Đất Số 420, Tờ Bản Đồ Số 52,
Tt Uyên Hưng, Tân Uyên, Bình Dương. - Kp6, Thị Trấn Uyên Hưng, Tân Uyên, Tỉnh
Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 5.414km
2018
293
235 Ấp Tân Mỹ - Xã Thái Hoà - Tân
Uyên - Bình Dương - Chờ Ktk t Cung Cấp Thông Tin
Cáp
quang 8 sợi- 9 .013km
2018
294
Chờ Ktkt Cung Cấp Thông Tin - Ấ p Cây Trà m, Xã Thuậ n Phước
Cáp
quang 8 sợi- 7.216km
2018
295
Ấ p Cây Trà m, Xã Thuậ n Phước - 1687 Xã Thái Hòa, Tân Uyên,
Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 10.006km
2018
296
1687 Xã Thái Hòa, Tân Uyên, Bình
Dương - Th ửa đất số 1043, tờ b ản đồ
số 9, xã Thái Hòa, Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
Cáp quang
8 sợi- 3.648km
2018
297
Thửa đất số 1043, tờ bản đồ số 9,
xã Thái Hòa, Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Kp6, Thị Trấn Uyên Hưng, T ân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 15.496km
2018
298
235 Ấp Tân Mỹ - Xã Thái Hoà - Tân
Uyên - Bình Dương - Tổ 6, Kp Khánh Hội, Thị Trấn Tân Phước
Khánh, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 4 .293km
2018
299
Tổ 6, Kp Khánh Hội, Thị Trấn Tân Phước Khánh, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương - Ấp 4A, Xã Khánh
Bình, Tân Uyên, Bình Dương
Cáp
quang 8 s ợi- 8.384km
2018
300
Ấp 4A, Xã Khánh Bình, Tân Uyên,
Bình Dương - Tổ 4, Ấp Tân Hội, Xã Tân Hiệp, Tân Uyên - Nguyễn Thị Nga
Cáp
quang 8 sợi- 2.356km
2018
301
235 Ấp Tân Mỹ - Xã Thái Hoà - Tân
Uyên - Bình Dương - Số 30/8 Tổ 8 Khu Phố Bình Hòa 2, Tân Phước Khánh, Tân
Uyên, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 8.7km
2018
302
Số 30/8 Tổ 8 Khu Phố Bình Hòa 2,
Tân Phước Khánh, Tân Uyên, Bình Dương - Thửa đất số 909, tờ b ản đồ số 24, xã Tân Vĩnh Hi ệp,
Tân Uyên, Bình Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 3.883km
2018
303
Thửa đất số 909, tờ bản đồ số 24,
xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương. - Thửa số 492, Tờ
B ản Đồ số 12, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Tỉnh Bình
Dương
Cáp
quang 8 sợi- 2 .795km
2018
304
Thửa Số 492, Tờ B ản Đồ số 12, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương - Tổ 4, Ấp Tân Hội, Xã Tân Hiêp, Tân Uyên
-Nguyễn Th ị Nga
Cáp
quang 8 sợi- 3.507km
2018
305
Tt Mỹ Phước, Bến Cát - 15BD004/Bến
Cát
Cáp
quang 8 sợi- 6.213km
2020
306
15BD004/Bến Cát - 15BD005/Bến Cát
Cáp
quang 8 sợi- 5.49km
2020
307
15BD005/Bến Cát - 15BD006/Bến Cát
Cáp
quang 8 sợi- 12.126km
2020
308
15BD006/Bến Cát - 12BD064/Bến Cát
Cáp
quang 8 sợi- 17.327km
2020
309
12BD064/Bến Cát - Ql13, Thái Hòa, Bến
Cát (Gần Kcn Mỹ Phước)
Cáp
quang 8 sợi- 6.647km
2020
310
Thửa Đất Số 299, Tờ Bản Đồ số 01,
Khu 3, Ấp Tây, Xã Đông Hòa, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương. - 15BD078/Thuận An
Cáp
quang 8 sợi- 7.49km
2020
311
15BD078/Thuận An - 12BD142/Dĩ an
Cáp quang
8 sợi- 2 .389km
2020
312
12BD142/D ĩ an
- 15BD024/Dĩ an
Cáp
quang 8 sợi- 7.551km
2020
313
15BD024/Dĩ an - 12BD565/D ĩ an
Cáp
quang 8 sợi- 4.666km
2020
314
12BD565/D ĩ an -
Số 2/2, Tổ 2, Khu Phố Tân Thắng, Phường Tân Bình, Thị Xã Dĩ An, Tỉnh Bình
Dương.
Cáp
quang 8 sợi- 2.415km
2020
315
Số 2/2, Tổ 2, Khu Phố Tân Thắng,
Phường Tân Bình, Thị Xã Dĩ An , Tỉnh Bình Dương. -
12BD053/Dĩ an
Cáp
quang 8 sợi- 2.416km
2020
316
12BD053/D ĩ an
- 12BD564/Dĩ an
Cáp
quang 8 sợi- 3 .094km
2020
317
12BD564/D ĩ an
- 12BD559/Dĩ An
Cáp
quang 8 sợi- 1.627km
2020
318
12BD559/D ĩ An
- 12BD412/Dĩ an
Cáp
quang 8 sợi- 4.713km
2020
319
12BD412/Dĩ an - 3/5 Khu Phố Bình
Hòa, P. Lái Thiêu, Thuận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 5.103km
2020
320
Thửa Đất Số 1037, Tờ Bản Đồ số B3, Ấp
Thạnh Lợi, Tt An Thạnh, Thuận An, Bình Dương. - 15BD074/Thuận An
Cáp
quang 8 sợi- 2.383 km
2020
321
15BD074/Thuận An - BDTA35/Thuận An
Cáp
quang 8 sợi- 1.583km
2020
322
BDTA35/Thuận An - BDTA06/Thuận An
Cáp
quang 8 sợi- 2.157km
2020
323
BDTA06/Thuận An - BDTA95/Thuận An
Cáp
quang 8 sợi- 2.057km
2020
324
BDTA95/Thuận An - Th ửa S ố 40 Và 103, Tờ Bản Đồ Số B2, B3, Xã An Sơn,
Tx. Thuận An, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 5 .323km
2020
325
Đường S ố 1,
Kcn Đồng An, Thuận An, Bd. - 15BD080/Thuận An
Cáp
quang 8 sợi- 5.831km
2020
326
15BD080/Thuận An - 15BD072/Thuận An
Cáp
quang 8 sợi- 2 .397km
2020
327
15BD072/Thuận An - 15BD068/Thuận An
Cáp
quang 8 sợi- 1.618km
2020
328
15BD068/Thuận An - 12BD055/Thuận An
Cáp
quang 8 sợi- 3.47km
2020
329
12BD055/Thuận An- Bđ An Phú -Thuận
An - Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.458km
2020
330
Thửa đất số 927, tờ b ản đồ số 12, xã Phú M ỹ, TX.Th ủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, - 15BD055/Thủ Dầu Một
Cáp
quang 8 sợi- 3.96km
2020
2020
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công tr ình hạ
tầng liên quan của địa phương)
331
15BD055/Th ủ Dầu
Một - 12BD600/Thủ Dầu Một
Cáp
quang 8 sợi- 3.31 1km
2020
2020
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công tr ình hạ
tầng liên quan của địa phương)
332
12BD600/Thủ Dầu Một - 15BD056/Thủ Dầu
Một
Cáp
quang 8 sợ i- 8.347km
2020
2020
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công tr ình hạ
tầng liên quan của địa phương)
333
15BD056/Th ủ Dầu
Một - 12BD112/Thủ Dầu Một
Cáp quang
8 sợi- 11.054km
2020
2020
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công tr ình hạ
tầng liên quan của địa phương)
334
12BD112/Th ủ Dầu
Một - Bưu Điện Tỉnh Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 1.591km
2020
2020
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công tr ình hạ
tầng liên quan của địa phương)
335
38/67 Đường Quốc Lộ 13 Ấp 7 Xã Tân
An -Bình Dương - 15BD057/Thủ Dầu Một
Cáp
quang 8 sợi- 10.359km
2020
2020
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công tr ình hạ
tầng liên quan của địa phương)
336
15BD057/Th ủ Dầu
Một - 15BD058/Th ủ Dầu Một
Cáp
quang 8 sợi- 13.366km
2020
2020
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công tr ình hạ
tầng liên quan của địa phương)
337
15BD058/Thủ Dầu Một - 15BD059/Th ủ
Dầu Một
Cáp
quang 8 sợi- 2.5km
2020
2020
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công tr ình hạ
tầng liên quan của địa phương)
338
15BD059/Th ủ Dầu
Một - 15BD060/Thủ Dầu Một
Cáp
quang 8 sợi- 13.307km
2020
2020
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công tr ình hạ
tầng liên quan của địa phương)
339
15BD060/Th ủ Dầu
Một - Ấp 5, Xã Phú Mỹ, Tx Tdm, Bd/
Cáp
quang 8 sợi- 3.97km
2020
2020
(Hạ ngầm theo kế hoạch cải tạo sửa chữa các công tr ình hạ
tầng liên quan của địa phương)
340
Ấp 3A, Xã Khánh Bình, Tân Uyên -
15BD033/Tân Uyên
Cáp
quang 8 sợi- 7.527km
2020
341
15BD033/Tân Uyên - 15BD034/Tân Uyên
Cáp
quang 8 sợi- 9.119km
2020
342
15BD034/Tân Uyên - 15BD035/Tân Uyên
Cáp quang
8 sợi- 1.881km
2020
343
15BD035/Tân Uyên - 15BD036/Tân Uyên
Cáp
quang 8 sợi- 9.71 1km
2020
344
15BD036/Tân Uyên - 235 Ấp Tân Mỹ -
Xã Thái Hoà - Tân Uyên - Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 14.275km
2020
345
Ô 1 Ấp Bố Lá Xã Phước Hòa Phú Giáo
Tỉnh Bình Dương - 13BD136/Phú Giáo
Cáp
quang 8 sợi- 13.858km
2020
346
13BD136/Phú Giáo - 12BD997/Phú Giáo
Cáp
quang 8 sợi- 4.366km
2020
347
12BD997/P hú Giao
- 13BD137/Phú Giáo
Cáp
quang 8 sợi- 3.572km
2020
348
13BD137/Phú Giáo - 13BD138/Phú Giáo
Cáp
quang 8 sợi- 5.329km
2020
349
13BD138/Phú Giáo - 22 Tổ 2, Bàu
Bàng, Lai Uyên, Bến Cát, Bình Dương
Cáp
quang 8 sợi- 33.918km
2020
Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động của Tổng Công ty viễn thông Mobifone tại tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 229/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động của Tổng Công ty viễn thông Mobifone tại tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
1.356
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng