Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2008/QĐ-UBND |
Pleiku, ngày 03 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI VÀ GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở KHU CHUNG CƯ LÊ LỢI, PLEIKU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg, ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại;
Căn cứ Thông tư số 11/2008/TT-BXD, ngày 5/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ “ Về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 63/SXD-QLN ngày 27/11/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cho thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Gia Lai và giá cho thuê nhà khu chung cư Lê Lợi, Pleiku (có bảng giá kèm theo) .
Các đối tượng được miễn, giảm tiền thuê nhà ở theo quy định tại Điều 3 Quyết định 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ “về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này thay thế các Quyết định số 521/QĐ-UB ngày 30/6/1993 của UBND tỉnh về giá cho thuê nhà và các hệ số để tính giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước, Quyết định số 731/QĐ-UB ngày 17/7/1997 của UBND tỉnh về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước, Quyết định số 471/QĐ-UB ngày 21/9/2000 của UBND tỉnh về giá cho thuê nhà ở khu chung cư Lê Lợi, Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 28/5/2002 của UBND tỉnh về điều chỉnh hệ số để tính đơn giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA XÂY DỰNG CẢI TẠO LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI VÀ GIÁ CHO THUÊ NHÀ KHU CHUNG CƯ LÊ LỢI, PLEIKU
Kèm theo Quyết định số: 68/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2008 của UBND tỉnh Gia Lai
A. BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ THUỘC SHNN CHƯA XÂY DỰNG CẢI TẠO LẠI
1.Thành phố Pleiku: Đô thị loại III, hệ số cấp đô thị k1 = - 0,1
Đơn vị tính: đồng/m2 sử dụng/tháng
Cấp nhà |
Tầng cao (k3) |
Khu vực nội thị (các phường) k2 = 0,00 |
Khu vực ngoại thị (các xã) k2= -0,2 |
||||
Điều kiện hạ tầng(k4) |
Điều kiện hạ tầng(k4) |
||||||
Tốt k4=0,00 |
Trung bình k4 = -0,1 |
Kém k4= -0,2 |
Tốt, k4 = 0,00 |
Trung bình K4 = - 0,1 |
Kém K4 = - 0,2 |
||
|
Tầng 1, K3= 0,15 |
6.615 |
5.985 |
5.355 |
5.355 |
4.725 |
4.095 |
II |
Tầng 2 K3 = 0,05 |
5.985 |
5.355 |
4.725 |
4.725 |
4.095 |
3.465 |
|
Tầng 3 K3= 0,00 |
5.670 |
5.040 |
4.410 |
4.410 |
3.780 |
3.150 |
|
Tầng 1 K3 = 0,15 |
6.405 |
5.795 |
5.185 |
5.185 |
4.575 |
3.965 |
III |
Tầng 2 K3 = 0,05 |
5.795 |
5.185 |
4.575 |
4.575 |
3965 |
3.355 |
|
Tầng 3 K3 = 0,00 |
5.490 |
4.880 |
4.270 |
4.270 |
3.660 |
3.050 |
IV |
K3 = 0,15
|
4.305 |
3.895 |
3.485 |
3.485 |
3.075 |
2.665 |
Nhà không đạt cấp IV |
K3 = 0,15 |
2.325 |
2.103 |
1.882 |
1.882 |
1.660 |
1.439 |
2. Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa. Đô thị loại IV. Hệ số cấp đô thị k1 = - 0,15
Đơn vị tính: đồng/m2 sử dụng/tháng
Cấp nhà |
Tầng cao (k3) |
Khu vực nội thị (các phường) k2 = 0,00 |
Khu vực ngoại thị (các xã) k2= -0,2 |
||||
Điều kiện hạ tầng(k4) |
Điều kiện hạ tầng(k4) |
||||||
Tốt k4=0,00 |
Trung bình k4 = -0,1 |
Kém k4= -0,2 |
Tốt, k4 = 0,00 |
Trung bình K4 = - 0,1 |
Kém K4 = - 0,2 |
||
|
Tầng 1 K3 = 0,15 |
6.100 |
5.490 |
4.880 |
4.880 |
4.270 |
3.660 |
III |
Tầng 2 K3 = 0,05 |
5.490 |
4.880 |
4.270 |
4.270 |
3.660 |
3.050 |
|
Tầng 3 K3 = 0,00 |
5.185 |
4.575 |
3.965 |
3.965 |
3.355 |
2.745 |
IV |
K3 = 0,15 |
4.100 |
3.690 |
3.280 |
3.280 |
2.870 |
2.460 |
Nhà không đạt cấp IV |
K3 = 0,15 |
2.214 |
1.993 |
1.771 |
1.771 |
1.550 |
1.328 |
3. Các huyện trong tỉnh. Hệ số cấp đô thị k1 = - 0,2
Đơn vị tính: đồng/m2 sử dụng/tháng
Cấp nhà |
Tầng cao (k3) |
Khu vực thị trấn, k2 = 0,00 |
Khu vực khác, k2= - 0,2 |
|
||||
Điều kiện hạ tầng (k4) |
Điều kiện hạ tầng (k4) |
|||||||
Tốt k4=0,00 |
Trung bình k4 = -0,1 |
Kém k4= -0,2 |
Tốt, k4 = 0,00 |
Trung bình K4 = - 0,1 |
Kém K4 = - 0,2 |
|||
|
Tầng 1 K3 = 0,15 |
5.795 |
5.815 |
4.575 |
4.575 |
3.965 |
3.355 |
|
III |
Tầng 2 K3 = 0,05 |
5.185 |
4.575 |
3.965 |
3.965 |
3.355 |
2.745 |
|
|
Tầng 3 K3 = 0,00 |
4.880 |
4.270 |
3.660 |
3.660 |
3.050 |
2.440 |
|
IV |
K3 = 0,15 |
3.895 |
3.485 |
3.075 |
3.075 |
2.665 |
2.255 |
|
Nhà không đạt cấp IV |
K3 = 0,15 |
2.103 |
1.882 |
1.661 |
1.661 |
1.439 |
1.218 |
|
B. BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ KHU CHUNG CƯ LÊ LỢI
Giá cho thuê nhà chung cư Lê Lợi:
Đơn vị tính: đồng /m2 sử dụng/tháng
Tầng nhà |
Giá cũ |
Giá mới |
1 |
3.694 |
6.129,7 |
2 |
2.881 |
5.108,1 |
3 |
2.273 |
4.086,5 |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.