Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 159/NQ-HĐND 2019 số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập Lâm Đồng
Số hiệu:
159/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Trần Đức Quận
Ngày ban hành:
07/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 159/NQ-HĐND
Lâm Đồng , ngày 07 tháng 12 năm 2019
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị
sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội
vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số
68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định
hội có tính chất đặc thù;
Xét Tờ trình số 7848/TTr-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
giao số lượng ngư ời làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập và số lượng người làm việc của các Hội có tính chất đặc thù trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020; báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân
tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội
có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020 như sau:
1. Tổng số người làm việc trong đơn vị
sự nghiệp công lập năm 2020 là 27.196 người (có phụ lục kèm theo); trong đó:
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo: 21.703 ngư ời;
- Số người làm việc trong đ ơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Y tế: 3.971 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Khoa học và Công nghệ: 66 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc ngành Văn hóa, thể thao: 435 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 1.021 người.
2. Số lượng người làm việc trong các
Hội có tính chất đặc thù năm 2019 là 75 người.
Điều 2.
- Giao UBND tỉnh
Lâm Đồng triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp lần thứ 11 biểu quyết thông qua ngày 07 tháng 12 năm
2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP, Bộ Nội vụ;
- TTTU, HĐND, UBND, U BMTTQVN t ỉ nh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị t ỉ nh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các hội đặc thù trên địa bàn tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND t ỉ nh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Chi cục VT, LT tỉnh;
- Lưu: VT/Hồ sơ kỳ họp.
CHỦ TỊCH
Trần Đức Quận
SỐ
LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số: 159/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT
Tên
cơ quan, đơn vị
S ố
lượng người làm việc năm 2020
Tăng
giảm so v ới số thực
hiện năm 2019
Ghi
ch ú
Tổng
SNGD
SNYT
SNKH
SN
VHTT
SN
khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
*
TOÀN TỈNH
27.196
21.703
3.971
66
435
1.021
-854
A
CẤP TỈNH
8.660
4.012
3.971
66
201
410
-218
1
VP Đoàn ĐBQH, HĐND&UBND tỉnh
33
33
-1
- Trung tâm Công báo - Tin học
13
13
-1
- Ban quản l ý Trung t âm hành chính
20
20
2
Sở Nội vụ
8
8
- Trung tâm Lưu trữ
8
8
3
Sở NN&PTNT
96
30
66
-1
- Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy
sản
19
19
-1
- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ
thực vật
13
13
- Chi cục QLCL Nông lâm sản và
Thủy sản
6
6
- Trung tâm Khuyến nông
25
25
- Trung tâm Giống và Vật tư n ông nghiệp
30
30
- Văn phòng Điều ph ối CTMTQG XD nông thôn
3
3
4
Sở Công thương
8
8
- Trung tâm Khuyến công và tư v ấn phát triển công nghiệp
8
8
5
Sở Lao động TB&XH
158
145
13
-2
- Trung tâm Điều dưỡng người có
công
10
10
- BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt
3
3
- Trung tâm Dịch vụ việc làm
11
11
- Cơ sở Cai nghiện ma túy
17
17
- Trung tâm Bảo trợ xã hội
15
15
- Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Lâm Đồng
102
102
-2
6
Sở Tư pháp
39
39
-5
- Phòng Công chứng s ố 1
-3
- Phòng Công chứng s ố 3
-2
- Phòng Công chứng số 4
6
6
- Phòng Công chứng s ố 5
6
6
- Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà
nước
19
19
- Trung tâm DV bán đ ấu giá tài sản
8
8
7
Sở Khoa học&Công nghệ
24
18
6
- Trung tâm Ứng dụng Khoa học và
công nghệ
14
14
Sáp nhập Trung tâm Thông tin và
TKKH&CN vào Trung tâm Ứng dụng KH&CN theo Quyết định s ố 2648/QĐ- UBND, chuyển 06 người làm việc về Trung tâm Ứng dụng KH&CN
- Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn
Đo lường chất lượng
6
6
- Ban quản lý khu công nghệ sinh
học
4
4
8
Sở Tài nguyên&Môi trường
107
107
-2
- Văn phòng Đăng k ý đất đai tỉnh L âm Đồng
84
84
-2
- Trung tâm Phát triển quỹ đất
13
13
- Trung tâm Quan trắc Tài nguyên
và môi trường
10
10
9
Sở Văn H óa, Thể thao và Du lịch
159
20
122
17
-3
- Trung tâm Văn h óa Nghệ thuật Lâm Đồng
53
53
-2
- Bảo tàng tỉnh
32
32
- Thư viện tỉnh
21
21
-1
- Trung tâm Phát hành Phim và
chiếu bóng
16
16
- Trung tâm Huấn luyện & Thi
đấu Thể dục Thể thao
37
20
17
10
Sở Giáo dục-ĐT
3.731
3.731
-87
- Khối THCS, THPT, DTNT
3.506
3.506
-65
- Cao đẳng Sư phạm
115
115
-14
- Trung tâm GDTX tại Đà Lạt
42
42
-10
- Trường Khiếm thính, Hoa Phong
Lan
68
68
2
11
Sở Y tế
3.971
3.971
-108
- Tuy ến tỉnh
1.629
1.629
-49
- Tuyến huyện
1.229
1.229
-47
- Tuyến xã
1.113
1.113
-12
- Trung tâm DS KHHG Đ cấp huyện
Sáp nhập 12 Trung tâm Dân s ố
- KHHGĐ vào 12 Trung tâm Y tế theo Quyết định s ố 396/QĐ-UBND
12
Sở Thông t in và Truyền thông
18
18
- Trung tâm Công nghệ Thông tin
& Truyền thông
12
12
- Trung tâm Quản lý Cổng Thông
tin điện tử
6
6
- Ban Quản lý Khu công nghệ
thông tin tập trung
Giải thể theo Quyết định số
23/QĐ-UBND, chuyển 02 người làm việc về TT Công nghệ TT&TT
13
Vườn QG Bi Doup- Núi bà
41
41
-1
- Văn phòng
33
33
-1
- Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt
đới
4
4
- Trung tâm Du lịch sinh thái và
giáo dục môi trường
4
4
14
Ban Quản lý rừng PH Tà Nung
14
14
-1
15
Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh
Lâm Đồng
79
79
-1
16
Trường CĐ Nghề Đà Lạt
72
72
-3
17
Trường Cao Đẳng Y tế
44
44
-1
18
Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm
18
18
19
Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL
28
28
-2
20
BQLDA ĐTXD Khu văn h óa thể thao
12
12
B
CẤP HUYỆN
18.536
17.691
234
611
-636
1
TP Đà Lạt
1.963
1.892
19
52
-76
A. Khối Sự nghiệp khác
52
52
-2
- Trung tâm Nông nghiệp
12
12
- Ban QLR Lâm Viên
34
34
-2
- Công tác lưu trữ
1
1
- BQL Khai thác CT Thủy lợi
5
5
B. Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể thao
19
19
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
19
19
C. Khối các trường
1.892
1.892
-74
- Mầm non
500
500
-51
Giao b ổ sung 17 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND
- Tiểu học
950
950
-22
- THCS
442
442
-1
2
TP Bảo Lộc
1.846
1.808
20
18
-56
A. Khối Sự nghiệp khác
18
18
- Trung tâm Nông nghiệp
12
12
- Nghĩa Trang Liệt sỹ
2
2
- Trung tâm TV ĐTXD và PT quỹ đất
3
3
- Công tác lưu trữ
1
1
B. Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể thao
20
20
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
20
20
C. Khối các trường
1.808
1.808
-56
- Mầm non
306
306
-15
Giao bổ sung 15 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
- Tiểu học
848
848
-15
- THCS
616
616
-26
- Trung tâm GDTX Bảo Lộc
38
38
Chuyển về từ Sở Gi áo dục và Đ ào tạo theo Quyết định số
786/QĐ-UBND
3
Huyện Lạc Dương
633
547
15
71
-23
A. Khối Sự nghiệp khác
71
71
-1
- Trung tâm Nông nghiệp
14
14
- Ban QLRPHĐN Đa Nh im
52
52
-1
- Lưu trữ huyện
1
1
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
4
4
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
15
15
-1
- Trung tâm Văn h óa, thông tin và Thể thao
15
15
-1
C. Khối các trường
547
547
-21
- Mầm non
178
178
-3
Giao bổ sung 22 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
- Tiểu học
209
209
15
- THCS, DTNT
149
149
-33
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
11
11
4
Huyện Đ ơn Dư ơng
1.482
1.428
17
37
-31
A. Khối Sự nghiệp khác
37
37
-1
- Trung tâm Nông nghiệp
11
11
- Ban Quản lý rừng PH Đ'ran
21
21
-1
- Lưu trữ huyện
1
1
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
4
4
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
17
17
-1
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
17
17
-1
C. Khối các trường
1.428
1.428
-29
- Mầm non
344
344
-9
Giao bổ sung 15 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
- Tiểu học
588
588
-20
- THCS, DTNT
477
477
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
19
19
5
Huyện Đức Trọng
2.265
2.163
19
83
-98
A. Khối Sự nghiệp khác
83
83
-1
- Trung tâm Nông nghiệp
12
12
- Ban QLR PH Đ ại Ninh
39
39
-1
- Ban QLR PH Tà Năng
26
26
- Lưu trữ huyện
1
1
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
5
5
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
19
19
- Trung tâm Văn hóa, thông tin và
Thể thao
19
19
C. Khối các trường
2.163
2.163
-97
- Mầm non
433
433
-52
Giao bổ sung 23 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
- Tiểu học
937
937
-25
- THCS, DTNT
768
768
-19
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
25
25
-1
6
Huyện Lâm Hà
2.360
2.271
20
69
-85
A. Khối Sự nghiệp khác
69
69
- Trung tâm Nông nghiệp
12
12
- Ban QLR PH Lâm Hà
51
51
- Lưu trữ huyện
1
1
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
5
5
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
20
20
- Trung tâm Văn hóa, th ông tin và Thể thao
20
20
C. Khối các trường
2.271
2.271
-85
- Mầm non
560
560
-9
Giao bổ sung 20 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
- Tiểu học
933
933
-88
- THCS, DTNT
749
749
12
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
29
29
7
Huyện Di Linh
2.468
2.391
21
56
-76
A. Khối Sự nghiệp khác
56
56
- Trung tâm Nông nghiệp
13
13
- Ban QLR Tân Thượng
17
17
- Ban QLR Hòa Bắc - Hòa Nam
20
20
- Lưu trữ huyện
1
1
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
5
5
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
21
21
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
21
21
C. Khối các trường
2.391
2.391
-76
- Mầm non
501
501
-23
Giao bổ sung 22 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
- Tiểu học
1.049
1.049
-31
- THCS, DTNT
816
816
-22
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
25
25
8
Huyện Bảo Lâm
1.931
1.859
19
53
-72
A. Khối Sự nghiệp khác
53
53
-2
- Trung tâm Nông nghiệp
14
14
- Ban QLR PH Đạm Bri
33
33
-2
- Lưu trữ huyện
1
1
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
5
5
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
19
19
-1
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
19
19
-1
C. Khối các trường
1.859
1.859
-69
- Mầm non
437
437
Giao bổ sung 22 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
- Tiểu học
777
777
-32
- THCS, DTNT
624
624
-35
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
21
21
-2
9
Huyện Đạ Huoa i
704
647
17
40
-15
A. Khối Sự nghiệp khác
40
40
- Trung t âm Nông nghiệp
11
11
- Ban QLR PH Nam Huoa i
23
23
- Lưu trữ huyện
1
1
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
5
5
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
17
17
-2
- Trung t âm Văn h óa, thông tin và Thể thao
17
17
-2
C. Khối các trường
647
647
-13
- Mầm non
168
168
-8
- Tiểu học
251
251
- THCS
212
212
-4
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
16
16
-1
10
Huyện Đạ Tẻh
903
863
22
18
-35
A. Khối Sự nghiệp khác
18
18
- Trung tâm Nông nghiệp
12
12
- Lưu trữ huyện
1
1
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
5
5
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
22
22
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
22
22
C. Khối các trường
863
863
-35
- Mầm non
259
259
-26
Giao bổ sung 09 người làm việc
theo QĐ 1939/QĐ-UBND
- Tiểu học
350
350
-5
- THCS
236
236
-3
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
18
18
-1
11
Huyện Cát Tiên
844
801
26
17
-29
A. Khối Sự nghiệp khác
17
17
- Trung tâm Nông nghiệp
11
11
- L ưu
trữ huyện
1
1
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
5
5
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
26
26
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
26
26
C. Khối các trường
801
801
-29
- Mầm non
224
224
-12
- Tiểu học
301
301
-12
- THCS
265
265
-4
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
11
11
-1
12
Huyện Đam Rông
1.137
1.021
19
97
-40
A. Khối Sự nghiệp khác
97
97
-5
- Trung tâm Nông nghiệp
13
13
- Ban QLR PH Sêrêpôk
51
51
-2
- Ban QLR PH Phi Liêng
21
21
-1
- Lưu trữ huyện
1
1
- Trung tâm QL&KT Công trình
công cộng
11
11
-2
B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao
19
19
-1
- Trung tâm Văn hóa, thông tin
và Thể thao
19
19
-1
C. Khối các trường
1.021
1.021
-34
- Mầm non
262
262
-10
Giao b ổ sung 37 người làm việc theo QĐ 1939/QĐ-UBND
- Tiểu học
415
415
-14
- THCS, DTNT
331
331
-10
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp
- GDTX
13
13
Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 159/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 về phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020
1.753
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng