TT
|
Chủng Ioại máy
móc, thiết bị chuyên dùng
|
Đơn vị tính
|
Định mức sử dụng
|
VĂN PHÒNG UBND
TỈNH
|
|
|
I
|
Phòng Quản lý Cổng Thông tin điện tử và công
nghệ thông tin
|
|
|
1
|
IPS (Intrusion Prevention Systems - Hệ thống ngăn
ngừa xâm nhập)
|
Hệ thống
|
1
|
2
|
SAN (Storage Area Network)
|
Cái
|
2
|
3
|
SAN Switch
|
Cái
|
2
|
4
|
Máy chủ
|
Cái
|
5
|
5
|
Firewall
|
Cái
|
4
|
SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
I
|
Chi cục Biển và hải đảo
|
|
|
1
|
Máy đo chất lượng nước biển đa chỉ tiêu
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thiết bị phân tích dầu
|
Bộ
|
1
|
II
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
|
|
1
|
Thiết bị radar xuyên đất
|
Bộ
|
2
|
III
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
1
|
Máy Server (máy chủ lưu trữ và cung cấp các dịch
vụ về dữ liệu đất đai)
|
Bộ
|
1
|
2
|
Máy GPS 2 tần số
|
Bộ
|
2
|
IV
|
Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường
|
|
|
1
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Hệ thống
|
1
|
2
|
Máy quang phổ UV-VIS
|
Cái
|
1
|
3
|
Thiết bị vô cơ hóa mẫu bằng lò vi sóng
|
Cái
|
1
|
4
|
Thiết bị xử lý nước thải
|
Hệ thống
|
1
|
5
|
Hệ thống bàn xét nghiệm
|
Hệ thống
|
1
|
6
|
Thiết bị phân tích dầu trong nước
|
Chiếc
|
1
|
V
|
Đoàn mỏ địa chất
|
|
|
1
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
Hệ thống
|
1
|
SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
|
|
I
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo Iường chất lượng
|
|
|
1.1
|
Quản lý chất lượng
|
|
|
1
|
Thiết bị đo hàm lượng lưu huỳnh
|
Bộ
|
2
|
2
|
Máy quét phổ, kiểm tra chất lượng vàng
|
Bộ
|
2
|
3
|
Máy kiểm tra nhanh trị số Cetane trong dầu
Diesel
|
Bộ
|
2
|
1.2
|
Quản lý đo lường
|
|
|
1
|
Quả chuẩn cấp 4
|
Quả
|
35
|
2
|
Đầu đo lực điện tử
|
Bộ
|
2
|
3
|
Thiết bị kiểm tra Teromet
|
Bộ
|
2
|
4
|
Thiết bị kiểm tra Megomet
|
Bộ
|
2
|
5
|
Thiết bị kiểm tra TI
|
Bộ
|
2
|
6
|
Thiết bị kiểm tra TU
|
Bộ
|
2
|
7
|
Thiết bị kiểm tra Taximet
|
Bộ
|
2
|
8
|
Thiết bị kiểm tra máy đo nồng độ khí thải xe cơ
giới
|
Bộ
|
2
|
9
|
Thiết bị kiểm tra máy phân tích hàm lượng khí
|
Bộ
|
2
|
II
|
Trung tâm dịch vụ Tiêu chuẩn - Đo Iường - Chất
lượng
|
|
|
1
|
Bộ thu thập và hiển thị dữ liệu hiệu chuẩn lực
|
Bộ
|
2
|
2
|
Bình chuẩn hạng 2 loại 1000L và 5000L
|
Bộ
|
2
|
3
|
Hệ thống kiểm định áp kế kiểu so sánh
|
Bộ
|
2
|
4
|
Hệ máy quang phổ từ ngoại khả kiến
|
Bộ
|
2
|
5
|
Bàn kiểm công tơ điện 1 pha 6 vị trí
|
Bộ
|
2
|
6
|
Chuẩn đo lường cố định dùng để kiểm định Taximat
xe 4 chỗ, 7 chỗ
|
Bộ
|
2
|
7
|
Bàn thí nghiệm áp tường
|
Bộ
|
2
|
8
|
Thiết bị lấy mẫu bụi đẳng tốc khí thải ống khói
|
Bộ
|
2
|
9
|
Thiết bị phân tích hàm lượng lưu huỳnh có mặt
trong các loại sản phẩm
|
Cái
|
2
|
10
|
Bàn kiểm tra công tơ điện 1 pha 12 vị trí
|
Cái
|
2
|
11
|
Máy kéo nén vạn năng
|
Cái
|
2
|
12
|
Máy kiểm tra chất lượng xăng dầu, đo octane và
cetane
|
Cái
|
2
|
13
|
Máy đo tuổi vàng
|
Cái
|
2
|
14
|
Máy phân tích nhiệt lượng
|
Cái
|
2
|
15
|
Thiết bị đo khí thải
|
Cái
|
2
|
16
|
Thiết bị thử độ bền điện áp tần số công nghiệp
|
Bộ
|
2
|
17
|
Tủ tạo môi trường dùng hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế
|
Bộ
|
2
|
18
|
Tủ tạo nhiệt độ chuẩn (-200 - 2 000) độ
|
Bộ
|
2
|
19
|
Thiết bị hiệu chuẩn độ dài
|
Bộ
|
2
|
20
|
Cân kiểm quả, so sánh khối lượng
|
Bộ
|
1
|
21
|
Phương tiện kiểm định tốc độ xe cơ giới
|
Bộ
|
1
|
22
|
Phương tiện kiểm định trạm quan trắc môi trường
tự động
|
Bộ
|
1
|
23
|
Phương tiện thử nghiệm mũ bảo hiểm xe máy
|
Bộ
|
1
|
III
|
Trung tâm thông tin ứng dụng chuyển giao khoa
học và công nghệ
|
|
|
1
|
Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm định thiết bị X -
Quang trong y tế. Bao gồm:
|
Bộ
|
2
|
Thiết bị đo đa năng
|
Cái
|
1
|
Dụng cụ kiểm tra kích thước tiêu điểm
|
Bộ
|
1
|
Dụng cụ kiểm tra độ trùng khớp giữa trường
sáng, trường xạ
|
Bộ
|
1
|
Thiết bị đo chiều dày hấp thụ một nửa (HVL)
và chiều dày tấm lọc tổng cộng
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thiết bị thu mẫu khí thải tự động
|
Bộ
|
2
|
3
|
Máy đo mẫu khí thải hiển thị đa chỉ tiêu
|
Bộ
|
2
|
4
|
Máy kiểm tra khuyết tật mối hàn
|
Cái
|
2
|
5
|
Bộ máy quay chuyên dụng sử dụng ghi hình trường
quay chuẩn full HD
|
Bộ
|
2
|
6
|
Hệ thống cách âm phòng thu
|
Bộ
|
2
|
SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
|
|
I
|
Trường trung cấp nghề giao thông vận tải
Thanh Hóa
|
|
|
1
|
Xe tập lái hạng B
|
Cái
|
50
|
2
|
Xe tập lái hạng D, E
|
Cái
|
10
|
3
|
Máy xúc
|
Cái
|
10
|
4
|
Máy cẩu
|
Cái
|
2
|
5
|
Máy lu
|
Cái
|
2
|
6
|
Hệ thống chấm điểm tự động ô tô
|
bộ
|
2
|
II
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Thanh Hóa
|
|
|
1
|
Thiết bị kiểm định đồng bộ
|
bộ
|
2
|
2
|
Thiết bị kiểm định đồng bộ kiểm tra phanh và
thiết bị kiểm tra trượt ngang cho xe tải trọng trục đến 13 tấn cho dây chuyền
xe tải
|
bộ
|
1
|
SỞ VĂN HÓA - THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
I
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng
|
|
|
1
|
Máy chiếu phim kỹ thuật số Christie CP 2220
|
bộ
|
4
|
II
|
Nhà hát nghệ thuật truyền
thống Thanh Hóa
|
|
|
1
|
Sân khấu hợp kim nhôm phục vụ biểu diễn
lưu động 40 x 40
|
Bộ
|
1
|
2
|
Hệ thống âm thanh, bao gồm:
|
Hệ thống
|
5
|
|
Bàn Mixer kỹ thuật số 32 đường BEHRINGER DIGITAL
MIXER X32 Mã SP: BGR 284
|
Cái
|
1
|
Loa treo line array: DAS Aero 20A
|
Cái
|
10
|
Loa Sub DAS lx 210ca
|
Cái
|
4
|
Loa monitor DAS valtel 15a
|
Cái
|
4
|
Giá treo loa hợp kim nhôm
|
Bộ
|
2
|
Tời ba lăng
|
Bộ
|
2
|
Micro xăng phin (Cài áo)
|
Bộ
|
15
|
Micro không dây (Cầm tay)
|
Bộ
|
10
|
Cục công suất 12.000 I
|
Cục
|
12
|
Bộ chia âm thanh
|
Bộ
|
2
|
Bộ đàm liên lạc
|
Bộ
|
6
|
Micro cho dàn nhạc:
|
Bộ
|
12
|
Máy tính xách tay cho máy tăng âm và dàn nhạc
|
Cái
|
2
|
Dây điện tín hiệu Micro hãng DAS
|
mét
|
1.000
|
Dây cáp điện (4x6)
|
mét
|
1.000
|
3
|
Hệ thống ánh sáng, bao gồm:
|
Hệ thống
|
5
|
|
Bàn điều khiển ánh sáng: Tiger Touch
|
Cái
|
1
|
Cục đẩy ánh sáng 16 kênh
|
Cái
|
2
|
Đèn Pha LED 54 ngoài trời chịu nước
|
Cái
|
30
|
Đèn phetleo x 100W
|
Cái
|
10
|
Đèn BEAM 280
|
Cái
|
10
|
Đèn LED FULL 54 x 9W
|
Cái
|
30
|
Đèn PAD Halogen
|
Cái
|
20
|
Đèn chiếu Polo
|
Cái
|
2
|
Chân đèn + tời
|
Bộ
|
2
|
Máy khói 3000W
|
Cái
|
3
|
Dây cáp tín hiệu ánh sáng
|
Mét
|
100
|
Dây cáp điện 3 pha (6mm x 4lõi)
|
Mét
|
100
|
Dây cáp điện (4mm x 6lõi)
|
Mét
|
100
|
Cục công suất
|
Cục
|
10
|
4
|
Nhạc cụ của dàn nhạc dân tộc, bao gồm:
|
Bộ
|
4
|
|
Đàn Organ Yamaha PSR S970
|
Cái
|
1
|
Sáo
|
Bộ
|
1
|
Đàn ghi ta điện
|
Cái
|
1
|
Đàn ghi ta bass dân tộc
|
Cái
|
1
|
Đàn bầu
|
Cái
|
1
|
Đàn tranh
|
Cái
|
1
|
Nhị 1
|
Cái
|
1
|
Nhị 2
|
Cái
|
1
|
Đàn tam thập lục
|
Cái
|
1
|
Bộ trống dân tộc
|
Bộ
|
1
|
Đàn nguyệt
|
Cái
|
1
|
Đàn Sen lô
|
Cái
|
1
|
Khèn dân tộc Mông
|
Cái
|
1
|
Tiêu
|
Cái
|
1
|
Đàn nguyệt
|
Cái
|
1
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
I
|
Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng
|
|
|
1
|
Máy siêu âm cọc khoan nhồi model CHAMP
|
Bộ
|
5
|
SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
I
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy
sản
|
|
|
1
|
Hệ thống sắc ký lỏng siêu hiệu năng ghép khối
phổ 03 lần tứ cực
|
Hệ thống
|
1
|
2
|
Hệ thống sắc ký lỏng với các loại đầu dò MS/MS,
UV
|
Hệ thống
|
1
|
3
|
Hệ thống sắc ký khí với các loại đầu dò MS/MS,
ECD, FID
|
Hệ thống
|
1
|
4
|
Hệ thống máy quang phổ AAS với công nghệ hiệu
chỉnh nền bằng Zeeman
|
Hệ thống
|
1
|
5
|
Hệ thống vi song vô cơ hóa mẫu
|
Hệ thống
|
1
|
6
|
Tủ trữ mẫu nhiệt độ từ -10 °C đến -35 °C
|
Cái
|
4
|
7
|
Máy chuẩn độ tự động (Automated titrator)
|
Cái
|
2
|
8
|
Hệ thống elisa đọc kết quả kiểm tra nhanh
|
Hệ thống
|
1
|
II
|
Trung tâm nghiên cứu - ứng dụng khoa học kĩ
thuật giống cây trồng nông nghiệp
|
|
|
1
|
Hệ thống giải trình tự gene
|
Hệ thống
|
1
|
2
|
Buồng khí hậu nhân tạo
|
Cái
|
1
|
III
|
Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
|
|
1
|
Thiết bị kiểm tra tinh
|
Bộ
|
1
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ khai thác
|
|
|
-
|
Giá nhảy
|
Bộ
|
1
|
3
|
Thiết bị, vật tư in, nạp và đóng tinh bán tự động
|
|
|
-
|
Máy in cọng rạ bán tự động AHDR
|
Cái
|
1
|
-
|
Máy đóng và hàn tinh cọng rạ MPP Uno
|
Cái
|
1
|
-
|
Tủ cân bằng lạnh
|
Cái
|
1
|
-
|
Máy đông lạnh tinh cọng rạ IceCube
|
Cái
|
1
|
IV
|
Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn Iợi thủy sản
|
|
|
1
|
Trạm bờ thực hiện việc giám sát hành trình tàu
cá hoạt động trên biển, bao gồm 3 hệ thống:
|
Hệ thống
|
2
|
Hệ thống thiết bị
|
|
|
Máy thông tin liên lạc tầm xa MF/HF tích hợp định
vị vệ tinh GPS và chức năng gọi chọn số; nhận báo cáo tự động VX-1700
|
Bộ
|
12
|
Máy tính bàn
|
Bộ
|
2
|
Màn hình SONY hiển thị theo dõi vị trí tàu
|
Bộ
|
1
|
Thiết bị chia anten ANT-8
|
Bộ
|
2
|
Bộ nguồn AC/DC MECOM
|
Bộ
|
6
|
Máy in laser
|
Bộ
|
1
|
Ắc quy khô
|
Cái
|
2
|
Bộ sạc ắc quy MECOM MC -20A
|
Bộ
|
1
|
Bộ lưu điện UPS dùng cho dự phòng máy tính
|
Bộ
|
1
|
Hệ thống thu phát, trụ anten và chống sét
|
|
|
Anten thu phát MF/MF 3 dây song song dùng cho trạm
bờ
|
Bộ
|
2
|
Anten dây HF Vertex Standard model YA-30
|
Bộ
|
1
|
Hệ thống chống sét
|
Bộ
|
1
|
Hệ thống trụ Anten trạm bờ
|
Bộ
|
1
|
Thiết bị kết nối và đồng bộ số liệu giữa trạm
bờ địa phường với trạm trung tâm
|
|
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu và kết nối Internet
MECOM DL-08N
|
Bộ
|
3
|
Anten định vị GPS MECOM GP-280M
|
Bộ
|
1
|
Phầm mềm quản lý báo cáo tự động MECOM PRS 2.1
|
Phần mềm
|
1
|
Bộ chia mạng nội bộ LAN Switch 8port + phụ kiện
|
Bộ
|
1
|
Bộ nguồn MECOM PS-10A
|
Bộ
|
2
|
Phần mềm bản quyền SQLCAL 2016 SNGL OLP NLUsrCAL
|
Phần mềm
|
1
|
Vật tư phục vụ lắp đặt và anten định vị GP-280
|
Bộ
|
1
|
Tủ tổ hợp thiết bị VX-1700
|
Bộ
|
3
|
ĐÀI PHÁT THANH
- TRUYỀN HÌNH THANH HÓA
|
|
|
1
|
Tổ máy phát điện di động Inmesol, Model II-175
|
Tổ máy
|
1
|
2
|
Cột angten 98m
|
Cột
|
1
|
3
|
Chảo thu vệ tinh 3m
|
Cái
|
1
|
4
|
Máy phát sóng chính SDMX-4S-01
|
Bộ
|
2
|
5
|
Máy bắn chữ đồ họa SD-CG#U1
|
Bộ
|
1
|
6
|
Modun công suất dự phòng máy
|
Cái
|
1
|
7
|
Modun nguồn dự phòng máy
|
Cái
|
1
|
8
|
Cáp 1.3/8in 8 panen angten kênh 12
|
Bộ
|
1
|
9
|
ODF 12_RCSM_Forcal
|
Cái
|
1
|
10
|
Máy 1KW
|
Cái
|
1
|
11
|
Thiết bị tạo xung đồng bộ
|
hệ thống
|
5
|
12
|
Bộ chuyển mạch video-Audio
|
hệ thống
|
1
|
13
|
HT kiểm tra bằng Waveform, TB hậu kỳ ghi phát
hình.
|
hệ thống
|
1
|
14
|
Điều hòa Trane 480.000 BTU
|
Cái
|
2
|
15
|
Máy phát hình 2KW/1 cái
|
Cái
|
2
|
16
|
Hệ thống Angten Fide VHF
|
Bộ
|
1
|
17
|
Bộ công suất dự phòng
|
Bộ
|
1
|
18
|
Máy phát thanh FM
|
Cái
|
1
|
19
|
Chống sét
|
Cái
|
1
|
20
|
HT Audio - Liên lạc.
|
hệ thống
|
1
|
21
|
HT bắn chữ CGSD/HD
|
hệ thống
|
1
|
22
|
Server lưu trữ, phát sóng HD
|
Bộ
|
2
|
23
|
Thiết bị giải mã tín hiệu Audio
|
Bộ
|
2
|
24
|
Máy phát FM 10 KW(bộ cộng angten)
|
Chiếc
|
1
|
25
|
Máy phát FM 5 KW
|
Chiếc
|
1
|
26
|
Bộ vi ba ý ABE, kèm chân cả thu, phát
|
Bộ
|
1
|
27
|
Máy chủ quản lý lưu trữ trung tâm
|
Cái
|
3
|
28
|
Máy phát FM (kèm pi dơ và angten)
|
Bộ
|
2
|
29
|
Máy phát sóng chính (phần cứng+server)
|
hệ thống
|
3
|
30
|
Máy chủ lưu trữ online 48TB
|
hệ thống
|
2
|
31
|
Bàn điều khiển ánh sáng chuyên nghiệp
|
Chiếc
|
2
|
32
|
Máy phát sóng tự động
|
Bộ
|
3
|
33
|
Hệ thống màn hình LED P5/7,68 x 4,48
|
hệ thống
|
2
|
34
|
Hệ thống ánh sáng biểu diễn
|
hệ thống
|
2
|
35
|
Hệ thống âm thanh công suất lớn 600W
|
hệ thống
|
2
|
36
|
Camera chuyên dụng
|
Cái
|
25
|
37
|
Hệ thống thiết bị dựng hình lưu động kết nối 4
Camera
|
Bộ
|
3
|
38
|
Trang thiết bị truyền hình lưu động (lắp trên 2
xe THLĐ)
|
hệ thống
|
2
|
39
|
Bàn trộn hình SD/HD/3D có sẵn 16 ngõ vào SDI
|
Bộ
|
3
|
40
|
Hệ thống thu ghi và xử lý tín hiệu vệ tinh
|
hệ thống
|
1
|
UBND CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
|
I
|
Đài phát thanh các huyện
|
|
|
1
|
Máy phát thanh 500 W
|
Cái
|
2
|
2
|
Máy phát thanh 1000 W
|
Cái
|
2
|