Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2583/QĐ-UBND 2019 sắp xếp khu phố thuộc thị trấn huyện Vĩnh Linh Quảng Trị
Số hiệu:
2583/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Nguyễn Đức Chính
Ngày ban hành:
26/09/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2583/ QĐ-UBND
Quảng
Trị, ngày 26 tháng 9
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN, KHU PHỐ THUỘC CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN VĨNH LINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thôn g tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ N ội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Càn cứ Thông tư s ố 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ sửa đ ổi, bổ sung một số điều của Thông tư s ố 04/2012/TT-BNV
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của
thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 20/7/2019 của Hội đồng nhân dân t ỉnh Quảng Trị
về việc s ắp xếp, sáp nhập đổi tên thôn, khu phố và
hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở
thôn, khu ph ố dôi dư sau khi sắp x ếp, sáp nhập thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sắp xếp, sáp nhập thôn,
khu phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, như sau:
- Sắp xếp, sáp nhập 51 thôn thành 24
thôn, giảm 27 thôn; sắp xếp, sáp nhập 34 khu phố thành 15 khu phố, giảm 19 khu
ph ố.
- Giữ nguyên 95 thôn và 15 Khu phố.
Sau khi s ắp x ếp, sáp nhập thôn, khu phố huyện V ĩnh Linh có 149
thôn, khu phố (119 thôn, 30 khu ph ố) ( Ch i tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện
Vĩnh Linh có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, thị trấn trên địa bàn:
- Phổ biến, quán triệt Quyết định n ày đến các thôn, khu phố; thông tin tuyên truyền đến cán bộ và nhân dân
trên địa bàn.
- Thực hiện quy trình kiện toàn chức
danh thôn, khu phố trưởng theo quy định.
- Giải quyết chế độ chính sách đ ối với người hoạt động không chuyên trách nghỉ việc do thực hiện sắp xếp,
sáp nhập thôn, khu phố.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân t ỉnh, Giám đ ốc Sở Nội vụ, Thủ trư ởng các S ở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh
Linh và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Linh chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy; thường tr ự c HĐND t ỉ nh;
- Ch ủ tịch, PCT UBND t ỉ nh;
- Đo à n đại biểu Quốc hội t ỉ nh;
- Ủ y ban MTTQ v à các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp t ỉ nh;
- VP T ỉ nh ủy, VP Đo à n ĐBQH tỉnh, VP HĐND tỉnh, VP UBND t ỉ nh;
- Thư ờ ng trực HĐND, UBND huyện Vĩnh Linh;
- Lưu: VT, NC
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
PHỤ LỤC
SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH
LINH
(Kèm theo Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
HIỆN
TRẠNG
Phương án s ắp xếp, sáp n hập thôn, khu ph ố
K ẾT QUẢ SAU KHI S ẮP XẾP, SÁP NHẬP
G hi chú
TÊN
ĐƠN V Ị/T ên thôn, k hu ph ố
S ố
hộ
Tê n thôn, khu ph ố m ới
S ố
hộ
I
Xã Vĩnh Lâm
1
Thôn Tiên Mỹ 2
260
Sáp
nhập thôn: Tiên Mỹ 2, Mỹ Đi ền
Thôn
Tiên Mỹ 2
299
2
Thôn Mỹ Điền
39
3
Thôn Đặng Xá
169
Giữ
nguyên
Thôn
Đặng Xá
169
4
Thôn Lâm Cao
204
Giữ
nguyên
Thôn
Lâm Cao
204
5
Thôn Tiên Mỹ 1
344
G iữ
nguyên
Thôn
Tiên Mỹ 1
344
6
Thôn Tiên Lai
109
Giữ
nguyên
Thôn
Tiên Lai
109
7
Thôn Duy Vi ên
280
Giữ
nguyên
Thôn
Duy Vi ên
280
8
Thôn Qu ảng Xá
242
Giữ
nguyên
Thôn
Qu ảng Xá
242
II
Xã Vĩnh Sơn
1
Thôn Tâ y Sơn
60
Sáp
nhập thôn: Tây Sơn, Dục Đức
Thôn
Minh P hước
122
Thôn Dục Đ ức
62
2
Thôn Lê X á
275
Gi ữ nguyên
Thôn
L ê Xá
275
3
Thôn Nam Sơn
271
Gi ữ nguyên
Thôn
Nam Sơn
271
4
Thôn Tiên An
239
Gi ữ nguyên
Thôn
Tiên An
239
5
Thôn Huỳnh Thượng
330
Gi ữ
nguyên
Thôn
Huỳnh Thư ợng
330
6
Thôn Huỳnh Xá Hạ
218
Gi ữ nguyên
Thôn
Huỳnh X á Hạ
218
7
Thôn Phan Hiền
425
Giữ
nguyên
Thôn
Phan Hiền
425
III
Xã Vĩnh Thủy
1
Thôn Th ủy Ba
Tây
501
Sáp
nhập thôn: Th ủy Ba Tây, 26/3
Thôn
Th ủy Ba Tây
541
2
Thôn 26/3
40
3
Thôn Linh Hải
149
Giữ
nguyên
Thôn
Linh Hải
149
4
Thôn Đức Xá
517
Giữ
nguyên
Thôn
Đức X á
517
5
Thôn Th ủy Ba
Đông
318
Giữ
nguyên
Thôn
Th ủy Ba Đông
318
6
Thôn Thủy Ba Hạ
481
Giữ
nguyên
Thôn
Thủy Ba Hạ
481
7
Thôn Kinh T ế Mới
(Tân Thủy)
83
Giữ
nguyên
Thôn
Kinh T ế Mới (Tân Th ủy)
83
IV
Xã Vĩnh Long
1
Thôn H òa Lộ
97
Sáp
nhập thôn: Hòa Lộ , Hòa B ình
Thôn
Thư ợng Hòa
198
2
Thôn H òa Bình
101
3
Thôn Thống Nh ất
66
S áp nhập thôn: Th ống Nh ất, Cây
Sy (Si), Cầu Điện
Thôn
Tân Lập
229
4
Thôn Cây Sy (Si)
83
5
Thôn Cầu Điện
80
6
Thôn Gia Lâm
139
Giữ
nguyên
Thôn
Gia L âm
139
7
Thôn Phúc Lâm
168
Gi ữ nguyên
Thôn
Phúc L âm
168
8
Thôn Sa Nam
174
Giữ
nguyên
Thôn
Sa Nam
174
9
Thôn Sa Bắc
169
Giữ
nguyên
Thôn
Sa B ắc
169
10
Thôn Hòa Nam
146
Giữ
nguyên
Thôn
Hòa Nam
146
11
Thôn Trung L ập
157
Giữ
nguyên
Thôn
Trung Lập
157
12
Thôn Nhà Tài
132
Giữ
nguyên
Thôn
Nhà T ài
132
13
Thôn x óm Mộ i
157
Gi ữ nguyên
Thôn
Xóm Mội
157
14
Thôn Qu ảng X á
148
Giữ
nguyên
Thôn
Qu ảng X á
148
V
Xã Vĩnh Chấp
1
Thôn Lai Bình
142
Sáp
nhập thôn: Lai Bình, Mỹ Lộc, 52 hộ thôn B ắc Phú
Thôn
Lai B ình
265
2
Thôn Mỹ Lộc
71
3
Thôn B ắc Phú
52
4
Thôn B ình An
156
Sáp
nhập thôn: Bình An, Tây Sơn , T ân Bình
Thôn
Bình An
334
5
Thôn Tây Sơn
114
6
Thôn Tân Bình
64
7
Thôn Chấp Đông
96
Sáp
nhập thôn: Chấp Đông, T ây Trường, cụm Sa Lung thôn B ắc Phú
Thôn
Chấp Lễ
252
8
Thôn T ây Trường
114
Cụm Sa Lung thôn B ắc Phú
42
9
Thôn T ân Định
175
Giữ
nguyên
Th ôn Tân Định
175
10
Thôn Chấp B ắc
175
Giữ
nguyên
Thôn
Chấp B ắc
175
11
Thôn Chấp Nam
156
Giữ
nguyên
Thôn
Chấp Nam
156
VI
Xã Vĩnh Tú
1
Thôn Tây 1
111
Sáp
nhập thôn: Tây 1, Tây 2
Thôn
Huỳnh C ông Tây
182
2
Thôn Tây 2
71
4
Thôn T hủy Tú 1
106
Sáp
nhập thôn: Th ủy Tú 1, Thủy Tú 2
Thôn
Thủy Tú
182
5
Thôn Th ủy Tú 2
76
6
Thôn Thủy T ú Phường
107
Sáp
nhập thôn: Thủy Tú Phường, Mỹ Duyệt
Thôn
Phường Duyệt
204
7
Thôn Mỹ Duyệ t
97
8
Thôn Đông Trường
100
Sáp
nhập thôn: Đông Trường, Hạ Kè
Thôn
Trường Kỳ
229
9
Thôn Hạ Kè
129
3
Thôn Tây 3
138
Giữ
nguyên
Thôn
Tây 3
138
10
Thôn Tứ Chính
141
Giữ
nguyên
Thôn
Tứ Chính
141
VI I
Xã Vĩnh Tân
1
Thôn An Du Nam 2
84
Sáp
nhập thôn: An Du Nam 2, An Du Nam 3
Thôn
An Du Nam 2
224
2
Thôn An Du Nam 3
140
3
Thôn An Du Nam 1
159
G iữ nguyên
Thôn
An Du Nam 1
159
4
Thôn Cát
135
Giữ
nguyên
Thôn
Cát
135
5
Thôn An Du Đông 1
175
Giữ
nguyên
Thôn
An Du Đông 1
175
6
Thôn An Du Đông 2
281
Giữ
nguyên
Thôn
An Du Đông 2
281
VIII
Xã Vĩnh Hiền
1
Thôn Tân Đức
75
Sáp
nhập thôn: Tân Đức, Tân Phúc
Thôn
Phúc Đức
127
2
Thôn Tân Phúc
55
3
Thôn Tân H òa
48
Sáp
nhập thôn: Tân Hòa, Tân B ình
Thôn
Hòa Bình
125
4
Thôn Tân Bình
73
5
Thôn Tân Ninh
73
Sáp
nhập thôn: Tân Ninh, Nông Trường
Thôn
Tân Trường
131
6
Thôn Nông Trường
58
7
Thôn Tân An
130
Giữ
nguyên
Thôn
Tân An
129
8
Thôn Thái Mỹ
125
Giữ
nguyên
Thôn
Thái Mỹ
125
IX
Xã Vĩnh Hà
1
B ản Ba Buôi
44
Sáp
nhập b ản: Ba Buôi, Th ủ Công
Thôn
Công Ba
127
2
B ản Th ủ Công
83
3
Bản Lâm Trường
92
Sáp
nhập b ản: L âm Trường, Khe Tiên
Thôn
Trường Tiên
119
4
Bản Khe Tiên
27
5
B ản Khe Trù
24
Sáp
nhập b ản: Khe Trù, Khe Ó (Khe Hó)
Thôn
Khe Hó Trù
99
6
Bản Khe Ó (Khe Hó)
75
7
B ản Mới
60
Sáp
nhập B ản Mới và thôn Bãi Hà
Thôn
B ãi Hà Mới
84
8
Thôn B ãi Hà
24
9
Thôn Rào Trường
135
Giữ
nguyên
Thôn
Rào Trường
135
X
Xã Vĩnh Khê
1
Thôn Đá Mo ọc
37
Sáp
nhập thôn: Khe Cát, Đá Moọc
Thôn
Khe Cát
98
2
Thôn Khe Cát
61
3
Thôn Khe Lương
72
Sáp
nhập th ôn: Khe Tr ằm , Khe Lương
Thôn
Mới
104
4
Th ôn Khe Tr ằm
32
5
Thôn Xung Phong
67
Sáp
nhập thôn Xung Phong và B ến Mưng
Thôn
Xung Phong
95
6
Thôn B ến Mưng
28
XI
Xã Vĩnh Ô
1
Xóm Mới I
48
Sáp
nhập: Xóm Mới I, Xóm Mới II
Thôn
Xóm Mới
66
2
Xóm Mới II
18
3
B ản Xà Lơi
43
Giữ
nguyên
B ản Xà Lơi
43
4
B ản Xà Ninh
24
Giữ
nguyên
Bản
Xà Ninh
24
5
B ản Cây Tăm
40
Giữ
nguyên
B ản Cây Tăm
40
6
Thôn Thúc
44
Giữ
nguyên
Thôn
Thúc
44
7
Bản Lền
84
Giữ
nguyên
B ản Lền
84
8
Bản Mích
39
Giữ
nguyên
B ản Mích
39
XII
TT Bến Quan
1
Khóm Ngã Tư
148
S áp nhập Khóm Ngã Tư và Khóm Khe Cáy
Khóm
1
235
2
Khóm Khe Cáy
87
3
Thôn 9
51
Sáp
nhập: Thôn 9, Khóm 2, Khóm 7
Khóm
2
214
4
Khóm 2
96
5
Kh óm 7
67
6
Thôn 3
98
Sáp
nh ập: Thôn 3, Thôn 8
Kh óm 3
190
7
Thôn 8
92
8
Thôn 4
40
Sáp
nhập: Thôn 4, Khóm Chế Bi ến, Khóm
24 (204)
Khóm
4
205
9
Khóm Chế Biến
63
10
Khóm 24 (204)
102
11
Thôn 5
186
Sáp
nhập: Thôn 5, Khóm 11
Khóm
5
302
12
Khóm 11
116
XI II
TT Cửa Tùng
Bi ên Gi ới
1
Khu phố Hòa Lý
260
Sáp
nh ập khu ph ố: Hòa Lý và Quang H ải
Khu
ph ố Hòa Lý H ải
305
2
Khu ph ố Quang
H ải
45
3
Khu phố Thạch Trung
64
Sáp
nhập khu phố: Thạch Trung, Th ạch Nam
Khu
phố Trung Nam
124
4
Khu phố Thạch Nam
60
5
Khu phố Thạch B ắc
58
Sáp
nhập khu phố: Thạch B ắc, Th ạch Bàn
Khu
ph ố B ắc Bàn
122
6
Khu phố Thạch Bàn
64
7
Khu phố An Đức 1
185
Giữ
nguyên
Khu
phố An Đức 1
185
8
Khu ph ố An Đức
2
165
Giữ
nguyên
Khu
phố An Đức 2
165
9
Khu ph ố An Đức
3
187
Giữ
nguyên
Khu
ph ố An Đức 3
187
10
Khu ph ố An Hòa
1
305
Giữ
nguyên
Khu
ph ố An Hòa 1
305
11
Khu ph ố An Hòa
2
295
Giữ
nguyên
Khu
ph ố An Hòa 2
295
XIV
TT Hồ Xá
1
Khóm Th ắng Lợi
139
Sáp
nhập khóm: Thắng Lợi, V ĩnh B ắc
Khu
phố 1
253
2
Khóm Vĩnh B ắc
114
3
Khóm 7
111
Sáp
nhập khóm: 7, 8
Khu
phố Hòa Phú
239
4
Khóm 8
128
5
Khóm Đoàn K ết
108
Sáp
nhập khóm: Đoàn K ết, Vĩnh Quang
Khu
phố 3
252
6
Khóm V ĩnh
Quang
144
7
Khóm 2
107
Sáp
nhập khóm: 2, 3
Khu
phố Phú Thị Đông
203
8
Khóm 3
96
9
Khóm 1
112
Sáp
nhập khóm: 1,9
Khu
ph ố 7
208
10
Khóm 9
96
11
Khóm Nam Hải
137
Sáp
nhập khóm: Nam Hải, Hải Hòa, H ải
Bình
Khu
phố 8
345
12
Khóm H ải Hòa
123
13
Khóm H ải Bình
85
14
Khóm H ải Tình
142
Sáp
nhập khóm: Hải Tình, Hải Phúc , Hải
Nghĩa
Khu
phố 9
288
15
Khóm Hải Phúc
55
16
Khóm Hải Nghĩa
91
17
Khóm 4
155
Đổi
khóm thành khu phố
Khu
phố 4
155
18
Khóm 5
280
Đổi
khóm thành khu phố
Khu
phố 5
280
19
Khóm 6
183
Đổi
khóm thành khu phố
Khu
phố 6
183
20
Khóm Hữu Nghị
242
Đổi
khóm thành khu phố
Khu
phố Hữu Nghị
242
21
Khóm Phú Thị
183
Đổi
khóm thành khu phố
Khu
phố Phú Thị
183
22
Khóm Thống Nhấ t
174
Đ ổi khóm thành khu phố
Khu
phố Thống Nh ất
174
23
Khóm Th ành
Công
183
Đổi
khóm thành khu phố
Khu
ph ố Thành Công
183
24
Khóm Lao Động
170
Đổi
khóm thành khu phố
Khu
phố Lao Động
170
25
Khóm Ch ợ Huyện
156
Đ ổi khóm thành khu phố
Khu
phố Chợ Huy ện
156
26
Khóm Vĩnh Tiến
202
Đổi
khóm thành khu phố
Khu
phố Vĩnh Ti ến
202
XV
Xã Vĩnh Thái
Biên Giới
1
Thôn Mạch Nước
36
Giữ
nguyên
Thôn
Mạch Nước
36
2
Thôn Thái Lai
214
Giữ
nguyên
Thôn
Th ái Lai
214
3
Thôn Tân Mạch
146
Giữ
nguyên
Thôn
Tân Mạch
146
4
Thôn Thử Luật
145
Giữ
nguyên
Thôn
Thử Luật
145
5
Thôn Đông Luật
96
Giữ
nguyên
Thôn
Đông Luật
96
6
Thôn Tân Hòa
163
Giữ
ngu yên
Thôn
Tân Hòa
163
7
Thôn Tân Thuận
74
Giữ
nguyên
Thôn
Tân Thuận
74
XVI
Xã Vĩnh Kim
B iên Gi ới
1
Thôn Th ủy Nam
54
Giữ
nguyên
Thôn
Th ủy Nam
54
2
Thôn Thủy Trung
67
Giữ
nguy ên
Thôn
Th ủy Trung
67
3
Thôn Th ủy B ắc
94
Giữ
nguyên
Thôn
Th ủy B ắc
94
4
Thôn Đông
51
Giữ
nguyên
Thôn
Đông
51
5
Thôn Tây
51
Giữ
nguyên
Thôn
Tây
51
6
Xóm Sẽ (Sẻ)
59
Giữ
nguyên
Xóm Sẽ (S ẻ)
59
7
Thôn Hương B ắc
90
Giữ
nguyên
Thôn
Hương B ắc
90
8
Xóm Roọc
70
Giữ
nguyên
Xóm
Roọc
70
9
Xúm Bàu
72
Giữ
nguyên
Xóm
Bàu
72
10
X óm Nôổng
73
Giữ
nguyên
Xóm
Nô ổng
73
11
Thôn Hương Nam
75
Giữ
nguyên
Thôn
Hương Nam
75
12
Xóm Xuân
73
Giữ
nguyên
Xóm
Xuân
73
XVII
Xã Vĩnh Thạch
Biê n Gi ới
1
Thôn S ơn Hạ
97
Giữ
nguyên
Thôn
Sơn Hạ
97
2
Thôn An Cổ
83
Giữ
nguyên
Thôn
An Cổ
83
3
Thôn An Đông
59
Giữ
nguyên
Thôn
An Đông
59
4
Thôn Sơn Thượng
55
Giữ
nguyên
Thôn
Sơn Thượng
55
5
Xóm Bơợc
103
Giữ
nguyên
Xóm
Bơợc
103
6
Thôn Kh e Ba
85
Giữ
nguyên
Thôn
Kh e Ba
85
7
Thôn An L ễ
26
Giữ
nguyên
Thôn
An L ễ
26
8
Thôn Động Sỏi
85
Giữ
nguyên
Thôn
Động Sỏi
85
9
Thôn H ắc Hiền
68
Giữ nguyên
Thôn
H ắc Hiền
68
10
Thôn Vịnh Móc
438
Giữ
nguyên
Thôn
Vịnh Móc
438
XVI II
Xã Vĩnh Giang
1
Thôn Tân Trại 2
138
Giữ
nguyên
Thôn
T ân T rại 2
138
2
Thôn Tân Mỹ
180
Giữ
nguyên
Thôn
Tân Mỹ
180
3
Thôn Tân An
141
Giữ
nguyên
Thôn
T ân An
141
4
Thôn Di Loan
205
Giữ
nguyên
Thôn
Di Loan
205
5
Thôn Tân Trại 1
215
Giữ
nguyên
Thôn
Tân Trại
215
6
Thôn Cổ Mỹ
332
Giữ
nguyên
Thôn
Cổ Mỹ
332
7
Thôn Tùng Luật
345
Giữ
nguyên
Thôn
Tùng Luật
345
XIX
Xã Vĩnh Nam
1
Th ôn Nam Hùng
226
Giữ
nguyên
Thôn
Nam Hùng
226
2
Thôn Nam Cường
346
Giữ
nguyên
Thôn
Nam Cường
346
3
Thôn Nam Phú
391
Giữ
nguyên
Thôn
Nam Phú
391
XX
Xã Vĩnh Trung
1
Thôn Mỹ Hội
92
Giữ
nguyên
Thôn
Mỹ Hội
92
2
Thôn Th ủy
Trung
418
Giữ
nguyên
Thôn
Thủy Trung
418
3
Thôn Huỳnh Công Đông
233
Giữ
nguyên
Thôn
Huỳnh Công Đông
233
XXI
Xã Vĩnh Hòa
1
Thôn Hiền Dũng
391
Giữ
nguyên
Thôn
Hiền Dũng
391
2
Thôn Hòa B ình
368
Giữ
nguyên
Thôn
Hòa Bình
368
3
Th ôn Đơn Du ệ
353
Giữ
nguyên
Thôn
Đơn Duệ
353
4
Thôn Linh Đơn
164
Giữ
nguyên
Thôn
Linh Đơn
164
XXII
Xã Vĩnh Thành
1
Thôn Hiền Lương
179
Giữ
nguyên
Thôn
Hiền Lương
179
2
Thôn Liêm C ông
Tây
255
Gi ữ
nguyên
Thôn
Liêm Công T ây
255
3
Thôn Liêm Công Phường
226
Giữ
nguyên
Thôn
Liêm Công Phường
226
4
Thôn Li êm C ông Đông
198
Giữ
nguyên
Thôn
Liêm Công Đông
198
5
Thôn Tân Trại Thượng
298
Giữ nguyên
Thôn
Tân Trại Thượng
298
Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2583/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 về sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
5.248
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng