Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp Thông tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức viên chức mới nhất

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MIỄN PHÍ ĐỂ
  • Khai thác hơn 497.000 văn bản Pháp Luật
  • Nhận Email văn bản mới hàng tuần
  • Được hỗ trợ tra cứu trực tuyến
  • Tra cứu Mẫu hợp đồng, Bảng giá đất
  • ... và nhiều Tiện ích quan trọng khác
Hỗ trợ Dịch Vụ (028) 3930 3279
Hỗ trợ trực tuyến 0906 22 99 66
0838 22 99 66
Họ và tên:
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
E-mail:
ĐT di động:
Tôi đã đọc và đồng ý với Thỏa Ước Dịch Vụ Quy chế bảo vệ dữ liệu cá nhân của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Bạn đã là thành viên thì đăng nhập để sử dụng tiện ích
Tên Thành Viên:
Mật khẩu:
Đăng nhập bằng tài khoản LawNet
Đăng nhập bằng Google
MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1490/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 14 tháng 05 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2010 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2010 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND huyện tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1436/TTr-STC ngày 26 tháng 03 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai (danh mục và quy trình đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Tài chính cập nhật quy trình điện tử (lưu đồ) giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử của tỉnh (Egov).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, Biên Hòa; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 14/05/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Số TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Trang

A

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I

Lĩnh vực Tin học và thống kê tài chính

1

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư

2

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án

3

Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

4

Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư

II

Lĩnh vực Đầu tư

5

Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

III

Lĩnh vực Quản lý giá

6

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

7

Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

8

Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

IV

Lĩnh vực Quản lý công sản

9

Quyết định điều chuyển tài sản công

10

Quyết định thanh lý tài sản công

V

Lĩnh vực Hành chính sự nghiệp

11

Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.

B

Thủ tục hành chính cấp huyện

I

Lĩnh vực Đầu tư

1

Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện

II

Lĩnh vực Quản lý giá

2

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện

Phần II

NỘI DUNG CHI TIẾT QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực Tin học và thống kê tài chính

1. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư

a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

2. Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án

a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

3. Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

4. Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư

a. Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

*Đơn vị sử dụng mã số dự án cũ để tiếp tục giao dịch (không cấp mới).

II. Lĩnh vực Đầu tư

5. Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:

5.1. Thủ tục Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm A, tổng mức đầu tư < 07 tỷ đồng)

a. Thời hạn giải quyết: không quá 120 ngày làm việc

b. Lưu đồ giải quyết:

5.2. Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm A, tổng mức đầu tư ≥ 07 tỷ đồng)

a. Thời hạn giải quyết: không quá 120 ngày làm việc

b. Lưu đồ giải quyết:

5.3. Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm B, tổng mức đầu tư < 07 tỷ đồng)

a. Thời hạn giải quyết: không quá 60 ngày làm việc

b. Lưu đồ giải quyết:

5.4. Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm B, tổng mức đầu tư ≥ 07 tỷ đồng)

a. Thời hạn giải quyết: không quá 60 ngày làm việc

b. Lưu đồ giải quyết:

5.5. Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm C, tổng mức đầu tư < 07 tỷ đồng)

a. Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày làm việc

b. Lưu đồ giải quyết:

5.6. Thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dự án nhóm C, tổng mức đầu tư ≥ 07 tỷ đồng)

a. Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày làm việc

b. Lưu đồ giải quyết:

III. Lĩnh vực: Quản lý giá

6. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

a. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

7. Hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

8. Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

a. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

IV. Lĩnh vực Quản lý công sản

9. Quyết định điều chuyển tài sản công:

9.1. Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 01 tỷ đồng)

a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

9.2. Quyết định điều chuyển tài sản công (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán ≥ 01 tỷ đồng)

a. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

10. Quyết định thanh lý tài sản công

10.1. Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 01 tỷ đồng)

a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

10.2. Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán ≥ 01 tỷ đồng)

a. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

V. Lĩnh vực Hành chính sự nghiệp

11. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

11.1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW (Đối với gói mua sắm có giá trị dưới 01 tỷ đồng)

a. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

11.2. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, các đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, TP trực thuộc TW (Đối với gói mua sắm có giá trị ≥ 01 tỷ đồng)

a. Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

I. Lĩnh vực Đầu tư

1. Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện:

1.1. Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (đối với dự án nhóm A)

a. Thời hạn giải quyết: không quá 120 ngày làm việc

b. Lưu đồ giải quyết:

1.2. Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (đối với dự án nhóm B)

a. Thời hạn giải quyết: không quá 60 ngày làm việc

b. Lưu đồ giải quyết:

1.3. Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (đối với dự án nhóm C)

a. Thời hạn giải quyết: không quá 30 ngày làm việc

b. Lưu đồ giải quyết:

II. Lĩnh vực: Quản lý giá

2. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp huyện

a. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

b. Lưu đồ giải quyết:

Thư Viện Nhà Đất
thuviennhadat.vn

Cần nhà 100m2 tại xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, Long An với giá 2 tỷ VNĐ

2 tỷ, DT 100 m², Huyện Đức Hòa, Long An

539

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.215.186
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!