Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 286/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện U Minh Cà Mau đến 2030
Số hiệu:
286/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lâm Văn Bi
Ngày ban hành:
23/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
C ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
S ố: 286/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 23 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 CỦA HUYỆN U MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn c ứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm
2017, 2019);
Căn c ứ
Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn c ứ
Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn c ứ
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn c ứ
Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn c ứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn c ứ
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn c ứ
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn c ứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đ ề
nghị của Ủy ban nhân dân huyện U Minh tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày
11/01/2023, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT
ngày 19/01/2023 và ý kiến các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUY ẾT
ĐỊNH:
Đi ều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
U Minh, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. N ội
dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Di ện
tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục I) ;
b) Di ện
tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục II) ;
c) Di ện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III) .
2. V ị trí,
diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện U
Minh. Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện U Minh
(năm 2021), được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 803/QĐ-UBND
ngày 23/4/2021.
Đi ều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện U Minh có trách nhiệm:
1. Công b ố
công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đi ều
chỉnh quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt.
3. Th ực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Trong đó, lưu ý việc chuyển mục đích đất rừng
đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất sang mục đích khác phải thực
hiện đúng theo quy định của pháp luật.
4. Trong k ỳ
quy hoạch, trường hợp mâu thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải
thực hiện và điều chỉnh theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. UBND huyện U Minh
có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét, quyết định trước khi thực hiện.
5. T ổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện
báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Đi ều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện U Minh, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quy ết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nh ận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.15.091, Ktr159/02.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
PHỤ LỤC I
DI ỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn v ị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
Mã
Hi ện trạng sử dụng đất năm 2020
Quy ho ạch đến năm 2030
Di ện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
Di ện tích cấp huyện xác định bổ sung (ha)
T ổng số
Di ện tích (ha)
Cơ c ấu (%)
Di ện tích (ha)
Cơ c ấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
I
LO ẠI
ĐẤT
77.589,31
100,00
77.589,31
100,00
1
Đ ất
nông nghiệp
NNP
68.758,43
88,62
66.844,60
-
66.844,60
86,15
1.1
Đ ất trồng
lúa
LUA
25.463,48
32,82
22.080,00
22.080,00
28,46
Trong đó: Đ ất
chuyên trồng lúa nước
LUC
4.527,24
5,83
6.578,00
-
6.578,00
8,48
Đ ất
trồng lúa nước khác
LUK
20.936,24
26,98
1.2
Đ ất trồng
cây hàng năm khác
HNK
163,86
0,21
148,67
0,19
1.3
Đ ất trồng
cây lâu năm
CLN
4.556,40
5,87
4.264,58
4.264,58
5,50
1.4
Đ ất rừng
phòng hộ
RPH
557,15
0,72
755,26
755,26
0,97
1.5
Đ ất rừng
đặc dụng
RDD
4.416,53
5,69
4.416,53
4.416,53
5,69
1.6
Đ ất rừng
sản xuất
RSX
33.359,04
42,99
31.852,87
-
31.852,87
41,05
Trong đó: Đ ất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
1.7
Đ ất nuôi
trồng thủy sản
NTS
58,12
0,07
2.347,81
2.347,81
3,03
1.8
Đ ất làm
muối
LMU
-
-
-
-
-
1.9
Đ ất nông
nghiệp khác
NKH
183,85
0,24
978,87
978,87
1,26
2
Đ ất
phi nông nghiệp
PNN
8.337,53
10,75
10.522,86
-
10.522,86
13,56
2.1
Đ ất quốc
phòng
CQP
1.337,32
1,72
1.370,08
3,86
1.373,94
1,77
2.2
Đ ất an
ninh
CAN
1.649,20
2,13
1.650,19
1.650,19
2,13
2.3
Đ ất khu
công nghiệp
SKK
314,65
0,41
580,86
-
580,86
0,75
2.4
Đ ất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
250,00
-125,00
125,00
0,16
2.5
Đ ất
thương mại, dịch vụ
TMD
6,60
0,01
148,97
-
148,97
0,19
2.6
Đ ất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,52
0,01
95,26
-
95,26
0,12
2.7
Đ ất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
2.8
Đ ất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
2.9
Đ ất phát
triển hạ tầng
DHT
1.874,50
2,42
3.025,44
3.025,44
3,90
Trong đó:
-
-
-
Đ ất
giao thông
DGT
1.377,18
1,77
1.865,89
1.865,89
2,40
-
Đ ất
thủy lợi
DTL
98,79
0,13
526,96
526,96
0,68
-
Đ ất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,85
0,00
5,58
5,58
0,01
-
Đ ất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,78
0,01
11,12
11,12
0,01
-
Đ ất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
43,21
0,06
66,72
66,72
0,09
-
Đ ất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
6,07
0,01
9,70
9,70
0,01
-
Đ ất
công trình năng lượng
DNL
289,97
0,37
363,86
363,86
0,47
-
Đ ất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,30
0,00
1,40
1,40
0,00
-
Đ ất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
Đ ất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
6,47
6,47
0,01
-
Đ ất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,20
0,00
5,20
5,20
0,01
-
Đ ất
cơ sở tôn giáo
TON
4,68
0,01
6,00
6,00
0,01
-
Đ ất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
34,19
0,04
101,81
-
101,81
0,13
-
Đ ất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
Đ ất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
41,43
41,43
0,05
-
Đ ất
chợ
DCH
7,30
0,01
13,31
13,31
0,02
2.10
Đ ất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.11
Đ ất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
4,13
0,01
13,77
13,77
0,02
2.12
Đ ất khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
25,60
25,60
0,03
2.13
Đ ất ở tại
nông thôn
ONT
757,67
0,98
926,70
125,00
1.051,70
1,36
2.14
Đ ất ở tại
đô thị
ODT
85,23
0,11
361,64
-
361,64
0,47
2.15
Đ ất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
29,77
0,04
35,07
-
35,07
0,05
2.16
Đ ất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,50
0,00
3,86
-
3,86
0,00
2.17
Đ ất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
2.18
Đ ất tín
ngưỡng
TIN
1,13
0,00
1,13
1,13
0,00
2.19
Đ ất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.269,31
2,92
2.030,45
2.030,45
2,62
2.20
Đ ất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
2.21
Đ ất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
3
Đ ất
chưa sử dụng
CSD
493,34
0,64
221,85
221,85
0,29
II
KHU CH ỨC
NĂNG *
1
Đ ất
khu công nghệ cao
KCN
-
2
Đ ất
khu kinh tế
KKT
-
3
Đ ất
đô thị
KDT
1.832,67
2,36
2.712,51
-
2.712,51
3,50
4
Khu s ản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
9.083,64
11,71
10.842,58
10.842,58
13,97
5
Khu lâm nghi ệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
38.332,72
49,40
37.024,66
37.024,66
47,72
6
Khu du l ịch
KDL
29,68
0,04
381,50
-
381,50
0,49
7
Khu b ảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
4.427,80
5,71
4.427,80
-
4.427,80
5,71
8
Khu phát tri ển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
314,65
0,41
830,86
-125,00
705,86
0,91
9
Khu đô th ị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
-
295,45
-
295,45
0,38
10
Khu thương m ại
- dịch vụ
KTM
-
308,81
308,81
0,40
11
Khu đô th ị
- thương mại - dịch vụ
KDV
-
-
-
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
2.773,65
3,57
3.291,13
3.291,13
4,24
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
92,65
92,65
0,12
* Ghi chú: Khu ch ức
năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC II
DI ỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn v ị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Phân theo đơn v ị hành chính (ha)
Th ị trấn U Minh
Xã Khánh Hòa
Xã Khánh Thu ận
Xã Khánh Ti ến
Xã Nguy ễn Phích
Xã Khánh Lâm
Xã Khánh An
Xã Khánh H ội
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đ ất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.377,02
410,90
45,66
170,77
162,70
207,69
139,87
1.018,96
220,44
Trong đó:
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA/PNN
1.542,58
310,20
19,32
20,64
112,08
119,92
76,89
720,61
162,92
Trong đó: Đ ất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
198,47
-
-
-
-
-
12,00
176,28
10,19
1.2
Đ ất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
47,53
-
-
-
-
-
-
47,53
-
1.3
Đ ất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
271,37
100,70
20,83
4,51
21,66
22,78
10,74
65,11
25,05
1.4
Đ ất rừng phòng hộ
RPH/PNN
41,89
-
-
-
9,42
-
-
-
32,47
1.5
Đ ất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đ ất rừng sản xuất
RSX/PNN
383,18
5,52
145,63
19,54
64,99
24,49
123,02
-
Trong đó: đ ất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đ ất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
38,20
-
-
-
-
-
-
38,20
-
1.8
Đ ất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đ ất nông nghiệp
khác
PNK/PNN
52,25
-
-
-
-
-
27,76
24,49
-
2
Chuy ển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5.238,47
-
195,00
955,99
1.003,24
140,61
1.979,89
614,43
349,31
Trong đó:
2.1
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,53
-
-
-
-
-
-
0,53
-
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
1.760,07
-
-
-
1.003,24
-
-
531,60
225,23
2.4
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đ ất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đ ất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đ ất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đ ất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đ ất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
1.122,99
-
-
106,42
-
102,10
867,62
46,85
-
Trong đó: đ ất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đ ất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
7,99
0,43
-
-
0,56
-
-
7,00
-
Ghi chú: - (a) g ồm
đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
- PKO là đ ất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC III
DI ỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO
SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn v ị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Đơn v ị hành chính
Th ị trấn U Minh
Xã Khánh Hòa
Xã Khánh Thu ận
Xã Khánh Ti ến
Xã Nguy ễn Phích
Xã Khánh Lâm
Xã Khánh An
Xã Khánh H ội
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+ (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
T ỔNG
DIỆN TÍCH
271,50
0,43
0,19
140,00
0,25
30,21
100,42
1
Đ ất
nông nghiệp
NNP
240,00
140,00
100,00
Trong đó:
1.1
Đ ất rừng
phòng hộ
RPH
240,00
140,00
100,00
2
Đ ất
phi nông nghiệp
PNN
31,50
0,43
0,19
0,25
30,21
0,42
Trong đó:
2.1
Đ ất khu
công nghiệp
SKK
0,20
0,20
2.2
Đ ất
thương mại, dịch vụ
TMD
30,85
0,43
30,01
0,42
2.3
Đ ất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
0,44
0,19
0,25
Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 286/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
1.584
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng