Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 825/QĐ-UBND 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách Kon Tum 2021
Số hiệu:
825/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành:
20/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 825/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 20
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA
TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp
thứ 4 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách
tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Văn bản số 5278/STC-QLNS ngày 16 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm
2021 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán nhà nước khu vực XII;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP UBND tỉnh, PCVPKTTH;
+ Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, KTTH.NTS
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
Biểu số 62/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825 /QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
A
B
1
2
3=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
7,758,365
10,427,451
134.4
1
Thu ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp
3,046,300
3,031,305
99.5
-
Thu NSĐP được hưởng 100%
1,994,100
1,813,189
90.9
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
1,052,200
1,218,116
115.8
2
Thu bổ sung từ NSTW
4,712,065
4,588,050
97.4
-
Thu bổ sung cân đối
3,270,925
3,270,925
100.0
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1,441,140
1,317,125
91.4
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
45,091
-
4
Thu kết dư năm trước
52,954
-
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
2,591,891
-
6
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên
98,322
7
Vay của ngân sách địa phương
19,838
8
Thu huy động, đóng góp
B
TỔNG CHI NSĐP
7,842,265
10,351,563
132.0
I
Tổng chi cân đối NSĐP (bao
gồm bội chi NSĐP)
6,401,125
6,127,441
95.7
I.1
Tổng chi cân đối NSĐP
6,317,225
6,108,163
96.7
1
Chi đầu tư phát triển
902,220
1,257,560
139.4
2
Chi thường xuyên
4,457,168
4,776,893
107.2
3
Chi trả nợ gốc, lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
2,000
9,501
475.0
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1,000
1,000
100.0
5
Dự phòng ngân sách
126,345
-
-
6
Chi nguồn giao tăng thu so dự
toán Trung ương giao
789,492
51,310
6.5
7
Chi từ nguồn viện trợ thuộc
nguồn thu NSĐP
39,000
-
-
8
Chi cho vay từ nguồn vốn
trong nước
-
11,900
-
I.2
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
83,900
19,278
23.0
II
Chi các chương trình mục
tiêu
1,441,140
1,589,411
110.3
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
-
43,796
-
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1,441,140
1,545,614
107.2
III
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
-
2,204,822
-
IV
Chi nộp ngân sách cấp trên
-
429,889
-
C
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NSĐP
-
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
7,100
7,643
107.6
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
91,000
19,838
21.8
E
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NSĐP
130,487
60,033
46.0
Biểu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825 /QĐ-UBND ngày 20/12/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
3,500,000
3,046,300
6,323,729
5,741,079
180.7%
188.5%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
3,500,000
3,046,300
3,659,046
3,076,395
104.5%
101.0%
I
Thu nội địa
3,253,200
3,046,300
3,305,633
3,031,304
101.6%
99.5%
1
Thu từ khu vực DNNN do
trung ương quản lý (1)
729,000
729,000
734,621
734,621
100.8%
100.8%
1.1
Thuế giá trị gia tăng
312,000
312,000
277,100
277,100
88.8%
88.8%
1.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
12,000
12,000
12,903
12,903
107.5%
107.5%
1.3
Thuế tài nguyên
405,000
405,000
444,618
444,618
109.8%
109.8%
2
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý (2)
30,000
30,000
49,820
49,820
166.1%
166.1%
2.1
Thuế giá trị gia tăng
20,100
20,100
38,595
38,595
192.0%
192.0%
2.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
8,800
8,800
9,957
9,957
113.1%
113.1%
2.3
Thuế tài nguyên
1,100
1,100
1,268
1,268
115.3%
115.3%
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài (3)
4,000
4,000
4,826
4,826
120.7%
120.7%
3.1
Thuế giá trị gia tăng
2,000
2,000
2,572
2,572
128.6%
128.6%
3.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
2,000
2,000
2,254
2,254
112.7%
112.7%
4
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh (4)
670,000
670,000
979,944
979,944
146.3%
146.3%
4.1
Thuế giá trị gia tăng
495,400
495,400
713,629
713,629
144.1%
144.1%
4.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
29,600
29,600
42,553
42,553
143.8%
143.8%
4.3
Thuế TTĐB hàng nội địa
3,300
3,300
2,723
2,723
82.5%
82.5%
4.4
Thuế tài nguyên
141,700
141,700
221,040
221,040
156.0%
156.0%
5
Thuế thu nhập cá nhân
87,000
87,000
115,804
115,804
133.1%
133.1%
6
Thuế bảo vệ môi trường
255,000
94,900
270,508
100,645
106.1%
106.1%
-
Trong đó: - Thuế BVMT thu
từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
94,900
94,900
26
26
0.0%
0.0%
-
- Thuế BVMT thu từ hàng
hóa nhập khẩu
160,100
0.0%
7
Lệ phí trước bạ
74,000
74,000
110,260
110,260
149.0%
149.0%
8
Thu phí, lệ phí
57,800
46,000
63,098
47,443
109.2%
103.1%
-
Phí và lệ phí trung ương
11,800
16,021
366
135.8%
-
Phí và lệ phí tỉnh
25,041
25,041
-
Phí và lệ phí huyện
0
10,484
10,484
-
Phí và lệ phí xã, phường
11,552
11,552
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
0
0
20
20
10
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
3,600
3,600
3,734
3,734
103.7%
103.7%
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
20,000
20,000
88,703
88,703
443.5%
443.5%
12
Thu tiền sử dụng đất
300,000
300,000
390,538
390,538
130.2%
130.2%
13
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
244
244
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
90,000
90,000
99,006
99,006
110.0%
110.0%
(Chi tiết theo sắc thuế)
0
0
15
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
30,000
16,000
100,795
36,924
336.0%
230.8%
16
Thu khác ngân sách
54,900
33,900
58,376
33,436
106.3%
98.6%
17
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
500
500
1,594
1,594
318.8%
318.8%
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
(5)
2,000
2,000
4,060
4,060
203.0%
203.0%
19
Lợi nhuận được chia của Nhà
nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước (5)
20
Chênh lệch thu chi Ngân
hàng Nhà nước (5)
21
Tăng thu từ các dự án khai
thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự án,
nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
806,400
806,400
229,681
229,681
28.5%
28.5%
22
Thu viện trợ thuộc nguồn
thu ngân sách địa phương
39,000
39,000
0.0%
0.0%
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
246,800
0
302,945
0
122.7%
1
Thuế xuất khẩu
3,800
4,624
121.7%
2
Thuế nhập khẩu
2,347
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
3
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
243,000
295,596
121.6%
6
Thu khác
376
IV
Thu viện trợ, các khoản
huy động, đóng góp
5,377
V
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
45,091
45,091
B
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
19,838
19,838
1
Địa phương vay từ nguồn cho
vay lại của Chính phủ
19,838
19,838
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
52,954
52,954
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
2,591,891
2,591,891
Biểu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2021
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách địa phương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NSĐP
7,842,265
4,509,987
3,332,278
10,351,563
5,542,790
4,808,773
132.0
122.9
144.3
A
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)
6,401,125
3,132,417
3,268,708
6,127,441
2,364,471
3,762,969
95.7
75.5
115.1
A.1
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
6,317,225
3,048,517
3,268,708
6,108,164
2,345,194
3,762,969
96.7
76.9
115.1
I
Chi đầu tư phát triển
902,220
513,733
388,487
1,257,560
563,652
693,909
139.4
109.7
178.6
1
Chi
đầu tư cho các dự án
902,220
513,733
388,487
1,240,118
554,056
686,062
137.5
107.8
176.6
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
-
-
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
121,011
41,847
79,164
177,792
46,781
131,010
146.9
111.8
165.5
-
Chi khoa học và công nghệ
27,508
27,508
17,647
17,647
64.1
64.1
-
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
-
-
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
296,116
115,220
180,896
500,637
173,359
327,278
169.1
150.5
180.9
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
90,000
80,290
9,710
95,335
95,335
105.9
118.7
-
2
Chi
đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích
do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa
phương theo quy định của pháp luật
3,884
3,884
9,596
9,596
247.1
247.1
-
3
Chi
đầu tư phát triển khác
7,846
7,846
-
-
-
II
Chi thường xuyên
4,457,168
1,636,507
2,820,661
4,776,893
1,707,832
3,069,061
107.2
104.4
108.8
Trong đó:
-
-
-
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
1,973,977
385,819
1,588,158
2,097,483
408,469
1,689,014
106.3
105.9
106.4
2
Chi khoa học và công nghệ
16,442
14,942
1,500
8,846
7,465
1,381
53.8
50.0
92.1
III
Chi trả nợ gốc, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
2,000
2,000
9,501
9,501
475.0
475.0
-
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
1,000
1,000
1,000
100.0
100.0
-
V
Dự phòng ngân sách
126,345
66,785
59,560
-
-
-
VI
Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương
giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng
trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm
vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
789,492
789,492
51,310
51,310
6.5
6.5
-
VII
Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP
39,000
39,000
VIII
Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước
11,900
11,900
A.2
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
83,900
83,900
19,278
19,278
23.0
23.0
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1,441,140
1,377,570
63,570
1,589,411
1,519,876
69,535
110.3
110.3
109.4
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
43,796
37,059
6,738
-
-
-
1
Chương
trình MTQG NTM
7,096
488
6,608
-
-
-
2
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
36,701
36,571
130
-
-
-
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1,441,140
1,377,570
63,570
1,545,614
1,482,817
62,797
107.2
107.6
98.8
II.1
Bổ sung vốn đầu tư
1,234,788
1,234,788
1,352,598
1,352,598
109.5
109.5
-
1
Vốn nước ngoài
386,030
386,030
370,724
370,724
96.0
96.0
-
1.1
Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước
199,807
199,807
-
-
-
-
Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
195,986
195,986
-
-
-
-
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014 -2020
3,821
3,821
-
-
-
1.2
Thực hiện theo tiến độ GTGC
386,030
386,030
170,918
170,918
44.3
44.3
-
-
Chương
trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
35,904
35,904
22,280
22,280
62.1
62.1
-
-
Dự
án Sửa chữa và nâng cao an toán đập
46,980
46,980
38,693
38,693
82.4
82.4
-
-
Dự
án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A
224,000
224,000
83,489
83,489
37.3
37.3
-
-
Dự
án chuyển đổi nông nghiệp bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum (VnSat) giai đoạn
2015- 2020
79,146
79,146
26,456
26,456
33.4
33.4
-
2.
Vay lại nguồn vốn nước ngoài để thực hiện dự án ODA
10,254
10,254
-
-
-
-
Dự
án Sửa chữa và nâng cao an toán đập
1,227
1,227
-
-
-
-
Dự
án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A
8,571
8,571
-
-
-
-
Chương
trình mở rộng quy mô nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
456
456
-
-
-
3.
Vốn trong nước
848,758
848,758
971,619
971,619
114.5
114.5
-
3.1
Bổ sung các chương trình mục tiêu
848,758
848,758
892,691
892,691
105.2
105.2
-
-
Ngành,
lĩnh vực giao thông
476,376
476,376
294,180
294,180
61.8
61.8
-
-
Ngành,
lĩnh vực cấp nước, thoát nước
99,426
99,426
92,598
92,598
93.1
93.1
-
-
Ngành,
lĩnh vực công nghiệp
7,611
7,611
7,646
7,646
100.5
100.5
-
-
Ngành,
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
110,900
110,900
26,410
26,410
23.8
23.8
-
-
Ngành,
lĩnh vực Quốc phòng
126,533
126,533
106,284
106,284
84.0
84.0
-
-
Ngành,
lĩnh vực Giáo dục
700
700
-
-
-
-
Ngành,
lĩnh vực Y tế
27,212
27,212
3,169
3,169
11.6
11.6
-
-
Hỗ
trợ đồng bào miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg
83,093
83,093
-
-
-
-
Hỗ
trợ đồng bào miền núi theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg
801
801
-
-
-
-
Nguồn
dự phòng ngân sách Trung ương 2019 - các dự án cấp bách
21,749
21,749
-
-
-
-
Nguồn
dự phòng ngân sách Trung ương 2020 - các dự án cấp khẩn cấp
146,211
146,211
-
-
-
-
Dự
phòng ngân sách Trung ương 2020
99,999
99,999
-
-
-
-
Viện
trợ không hoàn lại của chính phủ Ai Len
10,551
10,551
-
-
-
3.2
Vốn Trái phiếu Chính phủ
78,929
78,929
-
-
-
-
TPCP
- Ngành giao thông
78,929
78,929
-
-
-
TPCP
- Ngành Giáo dục
-
-
-
II.2
Bổ sung mục tiêu vốn sự nghiệp
206,352
142,782
63,570
193,016
130,219
62,797
93.5
91.2
98.8
I
Vốn ngoài nước
18,680
18,680
7,820
7,820
41.9
41.9
-
-
Dự
án phát triển trẻ em toàn diện tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2021 (Ban Quản lý
Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh)
11,500
11,500
5,377
5,377
46.8
46.8
-
-
Dự
án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Kông mở rộng, thực hiện ghi thu ghi chi
theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.
4,683
4,683
2,443
2,443
52.2
52.2
-
-
Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn theo phương thức dựa trên kết
quả, thực hiện ghi thu ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự
toán được giao.
1,829
1,829
-
-
-
-
Nguồn
vốn vay còn lại chưa phân bổ
668
668
-
-
-
II
Vốn trong nước
187,672
124,102
63,570
185,196
122,400
62,797
98.7
98.6
98.8
1
Hỗ
trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
23,602
2,479
21,123
23,412
2,479
20,933
99.2
100.0
99.1
2
Hỗ
trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
17,849
17,849
17,849
17,849
100.0
-
100.0
3
Hỗ
trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên
mầm non; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít
người
3,167
654
2,513
3,154
654
2,500
99.6
100.0
99.5
3.1
Kinh
phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ- CP quy định chính sách phát triển
giáo dục mầm non
1,355
1,355
1,355
1,355
100.0
-
100.0
3.2
Chính
sách ưu tiên với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người theo Nghị định
57/2017/NĐ-CP
1,812
654
1,158
1,799
654
1,145
99.3
100.0
98.9
4
Học
bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh
khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ
nghèo, hộ cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng,
trung cấp
7,714
6,637
1,077
7,714
6,637
1,077
100.0
100.0
100.0
4.1
Học
bổng học sinh dân tộc nội trú
3,868
3,868
3,868
3,868
100.0
100.0
-
4.2
Học
bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42
1,077
1,077
1,077
1,077
100.0
-
100.0
4.3
Chính
sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
2,769
2,769
2,769
2,769
100.0
100.0
-
5
Hỗ
trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu
hôn nhân cận huyết
1,484
1,484
496
496
33.4
33.4
-
5.1
Hỗ
trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
1,288
1,288
300
300
23.3
23.3
-
5.2
Kinh
phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống
196
196
196
196
100.0
100.0
-
6
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK,
người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn
29,575
29,575
29,575
29,575
100.0
100.0
-
7
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
6,381
6,381
6,381
6,381
100.0
100.0
-
8
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng
4,155
2,156
1,999
4,071
2,152
1,919
98.0
99.8
96.0
-
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung
phong
1,020
1,020
1,015
1,015
99.5
-
99.5
-
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội
1,110
131
979
1,031
127
904
92.9
96.8
92.4
-
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực
tiếp về BHXH tỉnh)
726
726
726
726
100.0
100.0
-
-
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cận nghèo (Cấp KP trực tiếp về
BHXH tỉnh)
1,299
1,299
1,299
1,299
100.0
100.0
-
9
Hỗ
trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số
nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc
thiểu số
28,593
11,109
17,484
28,830
11,821
17,010
100.8
106.4
97.3
9.1
Hỗ
trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136
10,777
940
9,837
10,737
900
9,837
99.6
95.7
100.0
9.2
Hỗ
trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
6,815
6,815
6,400
6,400
93.9
-
93.9
9.3
Hỗ
trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
1,261
429
832
1,232
459
773
9.4
Hỗ
trợ tổ chức đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
9,740
9,740
10,462
10,462
10
Hỗ
trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
5,711
5,144
567
5,747
5,144
603
11
Bổ
sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
9,580
8,622
958
9,030
8,125
905
12
Kinh
phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
44,194
44,194
43,769
43,769
13
Hỗ
trợ Liên hiệp Phụ nữ
167
167
167
167
14
Hỗ
trợ thực hiện một số Đề án, Dự án Khoa học và công nghệ
500
500
15
Kinh
phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng
5,000
5,000
5,000
5,000
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
2,204,822
1,326,875
877,947
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
429,889
331,568
98,322
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NSĐP
6,517,057
7,549,861
115.8
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
2,007,071
2,007,071
100.0
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
(HUYỆN, XÃ) THEO LĨNH VỰC
4,509,986
3,884,347
86.1
I
Chi đầu tư phát triển
1,748,521
1,952,820
111.7
1
Chi đầu tư cho các dự án
1,748,521
1,943,224
111.1
Trong đó
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
41,847
46,781
111.8
1.2
Chi khoa học và công nghệ
27,508
17,647
64.1
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
70,854
76,840
108.4
1.4
Chi văn hóa thông tin
3,619
7,564
209.0
1.5
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
1,200
1,934
161.2
1.6
Chi thể dục thể thao
16,698
2,809
16.8
1.7
Chi bảo vệ môi trường
9,945
9,828
98.8
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
1,399,597
1,590,367
113.6
1.9
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
49,365
56,658
114.8
1.10
Chi bảo đảm xã hội
1,354
1,354
100.0
1.11
Chi đầu tư phát triển khác
-
-
-
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
-
9,596
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
-
-
II
Chi thường xuyên
1,779,289
1,838,539
103.3
Trong đó
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
395,589
426,326
107.8
2
Chi khoa học và công nghệ
15,442
7,465
48.3
3
Chi y tế, dân số và gia đình
527,157
574,150
108.9
4
Chi văn hóa thông tin
42,130
32,063
76.1
5
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
16,918
17,009
100.5
6
Chi thể dục thể thao
13,216
9,172
69.4
7
Chi bảo vệ môi trường
5,658
4,748
83.9
8
Chi các hoạt động kinh tế
248,333
316,499
127.4
9
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
342,545
324,866
94.8
10
Chi bảo đảm xã hội
61,593
25,149
40.8
11
Chi thường xuyên khác
30,297
5,144
17.0
III
Chi trả nợ gốc, lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay (2)
2,000
9,501
475.0
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
1,000
1,000
100.0
V
Dự phòng ngân sách
66,785
-
-
VI
Chi từ nguồn bội chi NSĐP
83,900
19,278
23.0
VII
Chi từ nguồn thu các dự án
khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của
các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền
thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn
thu thực tế)
789,492
51,310
6.5
VIII
Chi từ nguồn viện trợ thuộc
nguồn thu NSĐP
39,000
-
-
IX
Chi cho vay từ nguồn vốn
trong nước
-
11,900
-
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
-
1,326,875
-
D
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
-
331,568
-
Biểu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
CHI TRẢ NỢ LÃI, GỐC VAY
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH, CHI DỰ PHÒNG, CHI BSMT
CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
CHI TRẢ NỢ LÃI, GỐC VAY
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH, CHI
BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MTQG)
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CHI THƯỜNG XUYÊN
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CHI THƯỜNG XUYÊN
A
B
1=2+..+6
2
3
4
5
6=7+8
7
8
9=10+..+14
10
11
12
13
14=15+16
15
16
17
18
19=9/1
20=10/2
21=11/3
22=14/6
TỔNG SỐ
4,869,531
2,621,913
1,779,289
2,000
466,329
-
-
-
6,076,280
1,986,837
1,838,051
9,501
546,390
37,059
36,571
488
1,326,875
331,568
124.8
75.8
103.3
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
4,327,874
2,621,913
1,705,961
-
-
-
-
-
3,861,947
1,986,837
1,838,051
-
-
37,059
36,571
488
-
-
89.2
75.8
107.7
I.1
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC KHỐI TỈNH
3,942,688
2,236,727
1,705,961
-
-
-
-
-
3,481,286
1,642,747
1,838,051
-
-
488
-
488
-
-
88.3
73.4
107.7
Trong đó
1
Sở
NN và PT nông thôn và các đơn vị trực thuộc
166,290
250
166,040
-
-
-
-
-
146,126
1,194
144,445
-
-
488
-
488
-
-
87.9
477.5
87.0
2
Sở
GTVT và các đơn vị trực thuộc
77,715
816
76,899
-
-
-
-
-
90,576
752
89,824
-
-
-
-
-
-
-
116.5
92.1
116.8
3
Sở
Xây dựng và các đơn vị trực thuộc
5,803
-
5,803
-
-
-
-
-
5,418
-
5,418
-
-
-
-
-
-
-
93.4
93.4
4
Sở
Tài nguyên MT và các ĐV trực thuộc
30,712
19
30,693
-
-
-
-
-
83,430
1,701
81,729
-
-
-
-
-
-
-
271.7
266.3
5
Sở
Công Thương và các ĐV trực thuộc
16,833
7,611
9,222
-
-
-
-
-
20,992
12,054
8,938
-
-
-
-
-
-
-
124.7
158.4
96.9
6
Ngành
giáo dục - Đào tạo ngành Giáo dục
397,188
41,446
355,742
-
-
-
-
-
430,501
44,776
385,725
-
-
-
-
-
-
-
108.4
108.0
108.4
7
Ngành
Y tế
343,481
30,963
312,518
-
-
-
-
-
355,197
21,207
333,990
-
-
-
-
-
-
-
103.4
68.5
106.9
8
Sở
Văn hoá Thể thao và Du lịch
66,367
20,298
46,069
-
-
-
-
-
40,985
3,523
37,462
-
-
-
-
-
-
-
61.8
17.4
81.3
9
Sở
LĐ TB-XH và các đơn vị trực thuộc
213,246
1,354
211,892
-
-
-
-
-
22,973
1,354
21,619
-
-
-
-
-
-
-
10.8
10.2
10
Sở
Tư pháp và các đơn vị trực thuộc
9,285
-
9,285
-
-
-
-
-
7,878
-
7,878
-
-
-
-
-
-
-
84.9
84.9
11
VP
Tỉnh Uỷ và các đơn vị trực thuộc Tỉnh Uỷ
106,853
40,650
66,203
-
-
-
-
-
67,884
3,469
64,416
-
-
-
-
-
-
-
63.5
97.3
12
Sở
Kh. học và CN và các ĐV trực thuộc
32,352
12,500
19,852
-
-
-
-
-
29,425
17,647
11,779
-
-
-
-
-
-
-
91.0
141.2
59.3
13
Tỉnh
đoàn và các đơn vị trực thuộc
14,280
2,950
11,330
-
-
-
-
-
13,644
2,824
10,820
-
-
-
-
-
-
-
95.5
95.5
14
Sở
Thông tin và truyền thông
12,784
-
12,784
-
-
-
-
-
12,017
-
12,017
-
-
-
-
-
-
-
94.0
94.0
15
Ban
QL Khu Kinh tế
169,536
154,641
14,895
-
-
-
-
-
257,672
244,666
13,007
-
-
-
-
-
-
-
152.0
158.2
87.3
16
Sở
Nội vụ
15,365
50
15,315
-
-
-
-
-
22,000
-
22,000
-
-
-
-
-
-
-
143.2
143.7
17
Đài
phát thanh - Truyền hình
18,163
1,200
16,963
-
-
-
-
-
18,943
1,934
17,009
-
-
-
-
-
-
-
104.3
161.2
100.3
18
Ban
Dân tộc
6,540
-
6,540
-
-
-
-
-
90,205
84,143
6,061
-
-
-
-
-
-
-
1,379.3
92.7
19
Sở
Ngọai vụ
8,351
-
8,351
-
-
-
-
-
7,176
-
7,176
-
-
-
-
-
-
-
85.9
85.9
20
Thanh
tra tỉnh
7,272
-
7,272
-
-
-
-
-
7,656
-
7,656
-
-
-
-
-
-
-
105.3
105.3
21
VP
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
14,115
-
14,115
-
-
-
-
-
15,333
114
15,219
-
-
-
-
-
-
-
108.6
107.8
22
Ban
bảo vệ sức khỏe cán bộ
4,814
-
4,814
-
-
-
-
-
4,474
-
4,474
-
-
-
-
-
-
-
92.9
92.9
23
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
317,719
305,530
12,189
-
-
-
-
-
121,327
110,821
10,507
-
-
-
-
-
-
-
38.2
36.3
86.2
24
Sở
Tài chính
9,876
-
9,876
-
-
-
-
-
13,321
2,489
10,832
-
-
-
-
-
-
-
134.9
109.7
25
VP
Ủy ban nhân dân tỉnh
29,340
250
29,090
-
-
-
-
-
27,409
982
26,428
-
-
-
-
-
-
-
93.4
392.6
90.8
26
Hội
Cựu chiến binh
2,581
-
2,581
-
-
-
-
-
2,374
-
2,374
-
-
-
-
-
-
-
92.0
92.0
27
Hội
Nông dân
4,505
-
4,505
-
-
-
-
-
4,865
-
4,865
-
-
-
-
-
-
-
108.0
108.0
28
Ủy
ban mặt trận tổ quốc
7,723
-
7,723
-
-
-
-
-
8,151
-
8,151
-
-
-
-
-
-
-
105.5
105.5
29
Hội
liên hiệp phụ nữ tỉnh
6,532
-
6,532
-
-
-
-
-
6,452
-
6,452
-
-
-
-
-
-
-
98.8
98.8
30
Trường
cao đẳng cộng đồng
37,006
301
36,705
-
-
-
-
-
38,634
95
38,539
-
-
-
-
-
-
-
104.4
105.0
31
Hội
người cao tuổi
685
-
685
-
-
-
-
-
562
-
562
-
-
-
-
-
-
-
82.0
82.0
32
Hội
nạn nhân ảnh hưởng chất độc da cam dioxin
436
-
436
-
-
-
-
-
438
-
438
-
-
-
-
-
-
-
100.5
100.5
33
Hội
người tàn tật và trẻ em mồ côi
526
-
526
-
-
-
-
-
466
-
466
-
-
-
-
-
-
-
88.6
88.6
34
Hội
khuyến học
345
-
345
-
-
-
-
-
377
-
377
-
-
-
-
-
-
-
109.3
109.3
35
Ban
liên lạc tù chính trị
90
-
90
-
-
-
-
-
81
-
81
-
-
-
-
-
-
-
90.0
90.0
36
Hội
nhà báo
898
-
898
-
-
-
-
-
639
-
639
-
-
-
-
-
-
-
71.2
71.2
37
Hội
liên hiệp KH và kỹ thuật và các Hội thành viên
1,745
-
1,745
-
-
-
-
-
1,716
-
1,716
-
-
-
-
-
-
-
98.3
98.3
38
Hội
Cựu Thanh niên xung phong
322
-
322
-
-
-
-
-
299
-
299
-
-
-
-
-
-
-
92.9
92.9
39
Hội
Văn học Nghệ thuật
1,291
-
1,291
-
-
-
-
-
1,020
-
1,020
-
-
-
-
-
-
-
79.0
79.0
40
Hội
HN Việt Nam - lào, VN - Campuchia
118
-
118
-
-
-
-
-
236
-
236
-
-
-
-
-
-
-
199.9
199.9
41
Hội
liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
43
-
43
-
-
-
-
-
0
-
0
-
-
-
-
-
-
-
0.2
0.2
42
Hội
Luật gia
383
-
383
-
-
-
-
-
356
-
356
-
-
-
-
-
-
-
93.0
93.0
43
Hội
chữ thập đỏ
2,003
-
2,003
-
-
-
-
-
1,819
-
1,819
-
-
-
-
-
-
-
90.8
90.8
44
Liên
minh các Hợp tác xã
1,789
-
1,789
-
-
-
-
-
1,873
-
1,873
-
-
-
-
-
-
-
104.7
104.7
45
Hỗ
trợ ĐV TƯ kết nghĩa xã NQ 04
208
-
208
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
46
Kinh
phí trực phục vụ Tết nguyên đán
120
-
120
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
47
KP
hoạt động BCĐ thi hành án dân sự tỉnh
20
-
20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
48
Hội
bảo vệ người tiêu dùng
34
-
34
-
-
-
-
-
16
-
16
-
-
-
-
-
-
-
45.6
45.6
49
Đoàn
Luật sư tỉnh
65
-
65
-
-
-
-
-
64
-
64
-
-
-
-
-
-
-
50
Ban
Quản lý Dự án phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh
13,000
-
13,000
-
-
-
-
-
6,844
-
6,844
-
-
-
-
-
-
-
52.6
52.6
51
Công
đoàn viên chức tỉnh
120
-
120
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
52
Liên
đoàn lao động tỉnh
120
-
120
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
53
Bệnh
viện đa khoa tỉnh
26,502
26,502
-
-
-
-
-
-
30,686
30,686
-
-
-
-
-
-
-
-
115.8
54
Ban
quản lý các dự án 98
554,952
554,952
-
-
-
-
-
-
509,546
509,546
-
-
-
-
-
-
-
-
91.8
55
Ban
quản lý khai thác các công trình thủy lợi tỉnh
60,935
55,791
5,144
-
-
-
-
-
80,562
46,180
34,382
-
-
-
-
-
-
-
82.8
56
Ban
quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray
10,650
400
10,250
-
-
-
-
-
400
400
-
-
-
-
-
-
-
-
57
Ban
quản lý dự án bảo vệ và Quản lý tổng hợp các hệ sinh thái rừng
2,514
2,514
-
-
-
-
-
-
2,684
2,684
-
-
-
-
-
-
-
-
58
Trường
Chính trị tỉnh Kon Tum
6,593
100
6,493
-
-
-
-
-
7,314
33
7,281
-
-
-
-
-
-
-
59
Ban
quản lý dự án chuyển đổi NN bền vững tỉnh Kon Tum
91,183
91,183
-
-
-
-
-
-
37,683
37,683
-
-
-
-
-
-
-
-
41.3
60
BQL
Khu bảo tồn Thiên nhiên Ngọc Linh
50
50
-
-
-
-
-
-
50
50
-
-
-
-
-
-
-
-
61
Bệnh
viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum
13,624
13,624
-
-
-
-
-
-
25,181
25,181
-
-
-
-
-
-
-
-
62
Trung
tâm nước sinh hoạt và VS MT nông thôn
19,304
19,304
-
-
-
-
-
-
14,901
14,901
-
-
-
-
-
-
-
-
63
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các CT nông nghiệp và PTNT
30,650
30,650
-
-
-
-
-
-
230,229
230,229
-
-
-
-
-
-
-
-
751.2
64
Trung
tâm Phát triển Quỹ đất
50
50
-
-
-
-
-
-
6,062
6,062
-
-
-
-
-
-
-
-
12,144.9
65
Chi
cục Kiểm lâm tỉnh
326
326
-
-
-
-
-
-
326
326
-
-
-
-
-
-
-
-
100.0
66
Các
tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người DTTS theo QĐ 42
9,740
-
9,740
-
-
-
-
-
19,178
-
19,178
-
-
-
-
-
-
-
67
Ngân
hàng chính sách xã hội tỉnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
68
Quỹ
bảo trì đường bộ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
69
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
37,981
-
37,981
-
-
-
-
-
246,561
-
246,561
-
-
-
-
-
-
-
70
Ban
ATGT tỉnh
958
-
958
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
71
Các
nguồn tập trung ngân sách tỉnh chưa phân bổ đầu năm (phân bổ khi có nhiệm vụ
phát sinh)
1,656
-
1,656
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
72
Các
đơn vị khác
820,252
820,252
-
-
-
-
-
-
52,388
51,601
787
-
-
-
-
-
-
-
I.2
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (Quyết toán tại ngân sách tỉnh, không bao gồm vốn
đầu tư phân cấp NSH)
385,185
385,185
-
-
-
-
-
-
380,660
344,089
-
-
-
36,571
36,571
-
-
-
1
UBND
huyện Đăk Hà
5,679
5,679
-
-
-
-
-
-
6,332
6,332
-
-
-
-
-
-
-
-
111.5
2
UBND
huyện Đăk Tô
5,950
5,950
-
-
-
-
-
-
18,745
18,745
-
-
-
-
-
-
-
-
315.0
3
UBND
huyện Tu Mơ Rông
50,795
50,795
-
-
-
-
-
-
73,704
61,931
-
-
-
11,773
11,773
-
-
-
121.9
4
UBND
huyện Sa Thầy
122,783
122,783
-
-
-
-
-
-
117,971
117,971
-
-
-
-
-
-
-
-
96.1
5
UBND
huyện Ngọc Hồi
48,400
48,400
-
-
-
-
-
-
9,896
9,896
-
-
-
-
-
-
-
-
20.4
6
UBND
huyện Đăk Glei
500
500
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
UBND
huyện Ia H'Drai
74,852
74,852
-
-
-
-
-
-
71,370
70,068
-
-
-
1,302
1,302
-
-
-
93.6
8
UBND
huyện Kon Rẫy
58,814
58,814
-
-
-
-
-
-
37,110
37,110
-
-
-
-
-
-
-
-
63.1
9
UBND
huyện Kon PLông
16,912
16,912
-
-
-
-
-
-
23,496
-
-
-
-
23,496
23,496
-
-
-
-
10
UBND
thành phố Kon Tum
500
500
-
-
-
-
-
-
22,037
22,037
-
-
-
-
-
-
-
-
4,407.4
11
Các
Chủ đầu tư khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
CHI KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH
73,328
-
73,328
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
III
CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY; CHI CHO
VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC
2,000
-
-
2,000
-
-
-
-
9,501
-
-
9,501
-
-
-
-
-
-
475.0
IV
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1,000
-
-
-
1,000
-
-
-
1,000
-
-
-
1,000
-
-
-
-
-
V
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
66,785
-
-
-
66,785
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
VI
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ THUỘC NGUỒN THU NSĐP
39,000
-
-
-
39,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
VII
CHI CHO VAY TỪ NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC
-
-
-
-
-
-
-
-
11,900
-
-
-
11,900
-
-
-
-
-
VIII
CHI BỔ SUNG MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
359,544
-
-
-
359,544
-
-
-
533,490
-
-
-
533,490
-
-
-
-
-
IX
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
-
-
-
-
-
-
-
-
1,326,875
-
-
-
-
-
-
-
1,326,875
-
X
CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
-
-
-
-
-
-
-
-
331,568
-
-
-
-
-
-
-
-
331,568
Biểu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
Vốn thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
Vốn thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
Tổng số
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ,
chính sách, nhiệm vụ
Vốn thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13=7/1
14=8/2
15=9/3
16=10/ 4
17=11/5
18=12/ 6
TỔNG SỐ
2,366,615
2,007,071
359,544
135,800
223,744
-
2,540,561
2,007,071
533,490
196,352
332,694
4,443
107.3
100.0
148.4
144.6
148.7
1
Thành
phố Kon Tum
330,102
248,524
81,578
54,700
26,878
363,861
248,524
115,337
63,633
50,012
1,692
110.2
100.0
141.4
116.3
186.1
2
Huyện
Đăk Hà
314,014
264,071
49,943
17,400
32,543
338,191
264,071
74,120
35,657
37,829
635
107.7
100.0
148.4
204.9
116.2
3
Huyện
Đăk Tô
206,850
178,435
28,415
9,300
19,115
212,649
178,435
34,214
25,795
8,102
317
102.8
100.0
120.4
277.4
42.4
4
Huyện
Ngọc Hồi
213,459
200,214
13,245
5,000
8,245
236,750
200,214
36,536
15,000
20,795
741
110.9
100.0
275.8
300.0
252.2
5
Huyện
Đăk Glei
315,997
273,997
42,000
9,700
32,300
339,892
273,997
65,895
11,200
54,483
212
107.6
100.0
156.9
115.5
168.7
6
Huyện
Sa Thầy
243,852
210,681
33,171
4,100
29,071
258,119
210,681
47,438
5,100
42,021
317
105.9
100.0
143.0
124.4
144.5
7
Huyện
Ia H'Drai
86,799
60,611
26,188
12,000
14,188
92,176
60,611
31,565
11,900
19,665
106.2
100.0
120.5
99.2
138.6
8
Huyện
Kon Rẫy
187,686
162,303
25,383
5,100
20,283
198,236
162,303
35,933
7,779
27,837
317
105.6
100.0
141.6
152.5
137.2
9
Huyện
Kon Plong
202,938
177,593
25,345
3,800
21,545
219,086
177,593
41,493
4,989
36,292
212
108.0
100.0
163.7
131.3
168.4
10
Huyện
Tu Mơ Rông
264,919
230,642
34,277
14,700
19,577
281,601
230,642
50,959
15,300
35,659
106.3
100.0
148.7
104.1
182.1
Biểu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nội dung
DỰ TOÁN
QUYẾT TOÁN
SO SÁNH (%)
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
Tổng số
Trong đó
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5=8+15
6=11+18
7=8+11
8
9
10
11
12
13
14=15+18
15
16
17
18
19
20
21=4/1
22=5/2
23=6/3
TỔNG SỐ
9,378
9,378
43,796
39,005
4,791
36,701
36,701
36,701
7,096
2,305
2,305
4,791
4,791
467%
51%
I
Chi ngân sách cấp tỉnh
4,935
4,935
37,059
36,571
488
36,571
36,571
36,571
488
488
488
751%
10%
1
Văn
phòng Điều phối NTM tỉnh
500
500
488
488
488
488
488
98%
98%
2
Huyện
Tu mơ rông
11,773
11,773
11,773
11,773
11,773
3
Huyện
Kon Plong
23,496
23,496
23,496
23,496
23,496
4
Huyện
Ia H'Drai
1,302
1,302
1,302
1,302
1,302
5
Các
chủ đầu tư khác (1)
4,435
4,435
II
Chi ngân sách huyện
4,443
-
4,443
6,738
2,435
4,303
130
130
130
-
-
-
-
6,608
2,305
2,305
-
4,303
4,303
-
152%
97%
1
TP
Kon Tum
1,692
1,692
1,956
350
1,606
1,956
350
350
1,606
1,606
116%
95%
2
Huyện
Đăk Hà
635
635
802
214
588
802
214
214
588
588
126%
93%
3
Huyện
Đăk Tô
317
317
377
60
317
8
8
8
370
53
53
317
317
119%
100%
4
Huyện
Ngọc Hồi
741
741
886
145
741
2
2
2
884
143
143
741
741
120%
100%
5
Huyện
Tu mơ rông
106
106
83
83
83
24
24
24
6
Huyện
Đăk Glei
212
212
241
29
212
18
18
18
223
11
11
212
212
114%
100%
7
Huyện
Sa Thầy
317
317
686
370
316
19
19
19
667
351
351
316
316
216%
100%
8
Huyện
Kon Rẫy
317
317
317
317
317
317
317
100%
100%
9
Huyện
Kon Plong
212
212
1,367
1,160
207
1,367
1,160
1,160
207
207
645%
98%
10
Huyện
Ia H'Drai
Ghi chú: (1) Nguồn Trung ương bổ
sung vào thời điểm cuối năm 2021, chưa phân bổ được phép chuyển nguồn sang 2022
phân bổ theo quy định
Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 825/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Kon Tum
604
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng