Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 259/QĐ-UBND 2023 Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới tiêu Nghệ An
Số hiệu:
259/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Nguyễn Văn Đệ
Ngày ban hành:
02/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 259/QĐ-UBND
Nghệ
An, ngày 02 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TƯỚI, TIÊU, CẤP
NƯỚC NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
S ố 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 quy định chi tiết về
giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và h ỗ trợ
tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi; s ố 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 190/TTr-SNN ngày 19/01/2023 về
việc phê duyệt Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới, tiêu, cấp nước năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi
tưới, tiêu, cấp nước năm 2023 với các nội dung như sau:
1. Tổng diện tích công trình thủy lợi
tưới, tiêu, cấp nước kế hoạch năm 2023 (không bao gồm diện tích tiêu, thoát nước
khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị) là: 237.769,1 ha.
Trong đó:
- Lúa:
165.663,9
ha
- Rau, màu mạ, cây ăn quả:
16.004,6
ha
- Cấp nước tạo nguồn:
34.196,1
ha
- Cấp nước nuôi trồng thủy sản:
6.856,9
ha
- Cấp nước làm muối:
574,7
ha
- Vụ Đông:
14.472,9
ha
2. Tổng diện tích tiêu, thoát nước khu
vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị qua hệ thống công trình của các Công
ty TNHH Thủy lợi kế hoạch năm 2023 là: 52.770,2 ha.
(Chi
tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ
trì, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị,
địa phương tổ chức thực hiện kế hoạch diện tích được duyệt đảm bảo hiệu quả và
đúng quy định hiện hành.
- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Sở Nông nghiệp và PTNT và các cơ quan liên quan tổ chức lập dự toán hỗ trợ
k inh phí, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định
hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Hội đồng
thành viên (Chủ tịch Công ty), Giám đốc các Công ty Thủy lợi có tên tại Điều 1
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch (NN) UBND tỉnh;
- Phó CVP (KT) UBND tỉnh;
- Chi cục Thủy lợi;
- Lưu: VT, NN (Hưng) .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguy ễn Văn Đệ
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 02/02/202 3 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
Địa phương, đơn v ị
Diện tích tưới, tiêu, cấp nước (không bao gồm diện
tích tiêu thoát nước nông thôn, đô thị tr ừ
vùng n ộ i thị)
Diện tích tiêu thoát nước nông thôn, đô th ị (trừ
vùng nội thị)
Diện tích lúa
Rau màu mạ, cây ăn quả
Tạo nguồn
Nuôi trồng thủy sản
Cấp nước làm muối
Vụ Đông
T ổ ng
Đ ộng
lực
Trọng lực
Kết hợp
Động lực
Trọng lực
Kết hợp
Động lực
Trọng lực
Chủ động
Chủ động 1 ph ầ n
Tổng
Chủ động
Chủ động 1 phần
Tổng
Chủ đ ộng
Chủ động 1 phần
T ổ ng
Tổng
(I+II)
74.709,9
553,7
75.263,6
87.361,8
1.486,5
88.848,3
1.552,0
-
1.552,0
6.914,0
9.020,3
70,3
2.158,0
32.038,1
6.856,9
574,7
14.472,9
237.769,1
52.770,2
I
Huyện,
thành, thị
52.507,2
266,0
52.773,2
29.019,9
725,3
29.745,2
615,0
-
615,0
4.072,6
2.563,2
42,2
-
-
2.730,2
574,7
7.767,0
100.883,3
-
1
Huyện Nam
Đàn
7 . 633,9
7.633,9
890,8
94,0
984,8
1 . 409 , 3
319,9
811,0
1.251,8
12.410,7
Trong đó
diện tích tạo ngu ồ n bậc 2
505,2
505 , 2
126 , 5
29 , 0
208 , 8
869,5
2
Huyện Hưng Nguyên
6.047,2
8 , 5
6.055,7
585,3
585,3
198,3
417,0
98,4
7.354,7
3
Huyện Nghi
Lộc
7.128,2
7.128,2
1 . 902,5
1.902,5
271,7
40 , 5
264,0
1.002,1
10.609,0
Trong đó
diện tích t ạo ngu ồ n bậc 2
219 , 1
219 , 1
219,1
4
Th à nh phố
Vinh
892,6
892,6
76,6
233,9
29,6
1.232,7
s
Huyện Anh
Sơn
240,1
240,1
1.416,8
1.416,8
63,0
255,4
4,1
1.979,4
6
Huyện Quỳ Hợp
69,0
69,0
2.827,8
2.827,8
28,4
29,7
213,9
3.168,8
7
Huyện Tương
Dương
999,0
999,0
34,0
383,8
1.416,8
8
Huyện Thanh
Chương
5 . 701,1
29,1
5.730,2
1.571,5
87,1
1.658,6
401,5
18,7
123,1
7.932,1
9
Huyện Diễn
Châu
8.241,0
8.241,0
909,6
909,6
523,9
204,4
199,0
85,4
645.0
10.808,3
10
Huyện Yên
Thành
2.475,1
1,8
2.476,9
5.168,7
234,1
5.402,8
117,3
117,3
137,9
961,8
30,3
83,8
1 281,2
10.492,0
Trong đ ó
diện tích tạo nguồn bậc 2
136 , 8
136 , 8
3 , 8
1,1
141,7
11
Huyện Qu ỳ nh Lưu
3.319,6
226,6
3.546,2
2.211,9
250,2
2.462,1
94,0
94,0
262,3
176 , 7
0,2
489,3
1.424,5
8.455,3
12
Thị xã
Hoàng Mai
330,4
330,4
153,3
16,5
169,8
209,3
13,7
157,1
137,3
1.017,6
13
Huyện Đô
Lương
9.210,2
9.210,2
2.977,4
43,4
3.020,8
204,9
204,9
506 , 5
273,6
11,9
354,4
1.057,2
14.639,5
14
Huyện Tân Kỳ
1.064,5
1.064,5
3.109,6
3.109,6
198,8
198,8
4,4
9,0
4.386,3
15
Huyện Nghĩa
Đàn
141,3
141,3
3.306,1
3.306,1
7,9
80,4
38,9
200,7
3.775,3
16
Thị x ã Thái
Hòa
13,0
13,0
989,6
989,6
146,7
14,0
41 , 5
1.204,8
II
Công t y TNHH Thủy lợi
22.202,7
287,7
22.490,4
58.341,9
761,2
59.103,1
937,0
937,0
2.841,4
6.457,1
28,1
2.1 5 8,0
32.038,1
4.126,7
6.705,9
136.885,8
52.770,2
1
C ô ng ty
TNH H MTV Thủy lợi Bắc
3 . 972,0
3.972,9
34.968,9
761,2
35.730,1
937,0
937,0
325,2
795,5
28,1
205,1
18.033,7
1.384,6
1.548,2
62.959,5
18.804,2
a
Xí n g hiệp Thủy
lợi Đô Lương
2.606,9
2.606,9
1.220,8
1.220,8
88,3
75,9
130,8
3.637,6
187,2
17,0
7.964,5
5.199,3
Trong đ ó diện
tích tạo nguồn bậc 2
942,7
942 , 7
2 , 3
85 , 7
1.030,7
b
Xí nghiệp
Thủy lợi Yên Thành
841,4
841,4
16.517,9
16.517,9
78,6
2.320,7
119,3
328,7
20.206,6
7.043,2
c
X í nghiệp
Thủy lợi Diễn Châu
7.770,4
7.770,4
937,0
937,0
246,2
28,1
9.241,3
704,2
932,1
19.859,3
4.926,3
d
Xí nghiệp
Thủy lợi Quỳnh Lưu
523,7
523,7
7.734,0
673,6
8.407,6
236,9
115,4
74,3
2.190,8
373,9
11.922,6
1.635,4
e
X í nghiệp
Thủy lợi Hoàng Mai
1.725,8
87,6
1.813,4
279,4
643,3
270,4
3.006,5
2
Công ty
TNHH MTV Thủy lợi Nam
13.463,8
287,7
13.751,5
2.232,6
2.232,6
1.487,8
346,0
1.952,9
13.836,4
1.630,4
3.051,2
38.288,8
29.657,2
a
X í nghiệp
Thủy l ợ i Nam Đàn
4 . 501,8
4.501,8
360,2
360,2
758,9
68,0
497,6
2.772,9
352,6
1.442,1
10.754,1
6.897,7
Trong đó
diện tích tạo nguồn bậc 2
462 ,7
462,7
166,9
28,1
667,7
b
X í nghiệp
Thủy lợi H ư ng Nguyên
4.474,1
4.474,1
277,7
694,2
4.509,5
534,8
710,0
11 .200,3
7.621,9
Trong đó diện
tích tạo nguồn b ậc 2
648,0
648,0
648,0
c
X í nghi ệ p Thủy
lợi Nghi Lộc
2.806,4
2.806,4
1.872,4
1.872,4
239,5
278,0
44,1
6.272,4
484,3
689,3
12.686,4
9.214,0
d
X í nghiệp
Thủy lợi TP Vinh
1.681,5
287,7
1.969,2
211,7
717,0
281,6
258,7
209,8
3.648,0
5.923,6
3
Công ty
TNHH Thủy lợi Thanh Chương
2.743,6
2.743,6
2.497,4
2.497,4
286,9
288,5
389,4
1.008,0
7.213,8
1.260,1
4
Công ty
TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
1.450,5
1.450,5
5.252,0
5.252,0
451,1
425,7
237,7
662,0
8.479,0
a
X í nghiệp
Thủy lợi Anh Sơn
1.311,4
1.311,4
2.055,1
2.055,1
284,9
345,3
237,7
490,0
4.724,4
b
X í nghiệp
Thủy lợi Con Cuông
139,1
139,1
3.196,9
3.196,9
166,2
80,4
172,0
3.754,6
5
Công ty
TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
572,8
572,8
1.889,3
1.889,3
290,4
882,7
20,0
81,0
3.736,2
1 1.006,5
6
Công ty
TNHH Thủy l ợ i Ph ủ Qu ỳ
2.458,7
2.458,7
3.717,2
79,0
139,6
163,0
6.557,5
2.042,2
Công ty
TNHH Thủy lợi Ph ủ Quỳ (địa phận huyện Nghĩa Đàn)
1.845,2
1.845,2
3.550,0
79,0
111,3
141,5
5.727,0
2.042,2
Công ty
TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ (địa ph ậ n thị xã Thái Hòa )
613,5
613,5
167,2
28,3
21,5
830,5
7
Công ty
TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
9.043,0
9.043,0
1,5
69,0
264,0
273,5
9.651,0
a
Chi nhánh
Thủy lợi Quỳ Hợp
1.402,6
1.402,6
1,5
69,0
44,8
270,0
1.787,9
b
Chi nhánh Thủy
lợi Quế Phong
4.444,4
4.444,4
165,7
4.610,1
c
Chi nhánh Thủy lợi
Quỳ Châu
3.196,0
3.196,0
53,5
3,5
3.253,0
Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới, tiêu, cấp nước năm 2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới, tiêu, cấp nước ngày 02/02/2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
2.122
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng