STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
16/2004/NQ-HĐND ngày 13/7/2004
|
Về chủ trương thực hiện việc quản
lý và nâng cấp các đường hẻm, xây dựng lại vỉa hè trung tâm nội ô thành phố Cần
Thơ
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022
|
18/7/2022
|
2
|
Nghị
quyết
|
11/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011
|
Quy định mức chi khen thưởng thành
tích thi đấu thể thao, chế độ ưu đãi và trợ cấp đẳng cấp đối với vận động
viên, huấn luyện viên và điều chỉnh Phụ lục số I của Nghị quyết số
21/2008/NQ-HĐND ngày 27/11/2008
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
05/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022
|
18/7/2022
|
3
|
Nghị
quyết
|
12/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Quy định mức chi cho công tác phổ cập
giáo dục
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
11/2022/NQ-HĐND
|
01/01/2023
|
4
|
Nghị
quyết
|
18/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014
|
Quy định về diện tích nhà ở bình
quân khi giải quyết đăng ký thường trú vào chỗ ở hợp pháp cho thuê, mượn, ở
nhờ tại thành phố Cần Thơ
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
14/2022/NQ-HĐND
|
19/12/2022
|
5
|
Nghị
quyết
|
04/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021
|
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo
dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021 - 2022
|
Hết giai đoạn hết hiệu lực
|
Kết
thúc năm học 2021-2022 theo quy định
|
6
|
Nghị
quyết
|
08/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021
|
Về việc không thu học phí học kỳ I
năm học 2021 - 2022
|
Hết giai đoạn hết hiệu lực
|
Kết
thúc học kỳ theo quy định
|
7
|
Nghị
quyết
|
09/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Về việc không thu học phí học kỳ II
năm học 2021 - 2022
|
Hết giai đoạn hết hiệu lực
|
Kết
thúc học kỳ theo quy định
|
8
|
Nghị
quyết
|
10/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi, tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách năm 2022.
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
09/2022/NQ-HĐND
|
09/12/2022
|
9
|
Quyết
định
|
13/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời
về quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022
|
20/10/2022
|
10
|
Quyết
định
|
55/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009
|
Ban hành Quy chế tuyên dương, khen
thưởng doanh nghiệp, doanh nhân hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND
ngày 14/02/2022
|
04/3/2022
|
11
|
Quyết
định
|
33/2011/QĐ-UBND ngày 02/11/2011
|
Quy định mức chi tiền thưởng đối với
vận động viên, huấn luyện viên thể thao
|
Thay thế bởi Quyết định số
22/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022
|
25/8/2022
|
12
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức
cấp xã
|
Thay thế bởi Quyết định số
27/2022/QĐ-UBND ngày 13/9/2022
|
01/10/2022
|
13
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Quy định diện tích tối thiểu được
tách thửa đối với đất ở trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Thay thế bởi Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 26/5/2022
|
15/6/2022
|
14
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
Thay thế bởi Quyết định số
03/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022
|
21/02/2022
|
15
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc
|
Thay thế bởi Quyết định số
20/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022
|
25/8/2022
|
16
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 14/7/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế bởi Quyết định số
24/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
29/9/2022
|
17
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
Thay thế bởi Quyết định số
28/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022
|
15/10/2022
|
18
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Thay thế bởi Quyết định số
15/2022/QĐ-UBND ngày 23/05/2022
|
09/06/2022
|
19
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
|
Thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND
ngày 09/08/2022
|
29/08/2022
|
20
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
|
Thay thế bởi Quyết định số
35/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022
|
18/11/2022
|
21
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thay thế bởi Quyết định số
26/2022/QĐ-UBND ngày 08/09/2022
|
29/09/2022
|
22
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thay thế bởi Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022
|
14/3/2022
|
23
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 26/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
|
Thay thế bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022
|
30/11/2022
|
24
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016
|
Về việc quy định khung giá chung về
quản lý vận hành nhà chung cư
|
Thay thế bởi Quyết định số
12/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022
|
15/4/2022
|
25
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế
|
Thay thế bởi Quyết định số
25/2022/QĐ-UBND ngày 29/08/2022
|
19/09/2022
|
26
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thay thế bởi Quyết định số
34/2022/QĐ-UBND ngày 02/11/2022
|
18/11/2022
|
27
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 13/7/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Thay thế bởi Quyết định số
38/2022/QĐ-UBND ngày 15/12/2022
|
26/12/2022
|
28
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
Thay thế bởi Quyết định số
23/2022/QĐ-UBND ngày 17/08/2022
|
09/09/2022
|
29
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
viên chức
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2022/QĐ-UBND ngày 11/01/2022
|
26/01/2022
|
30
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 02/10/2017
|
Quy định diện tích tối thiểu được
tách thửa đối với đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
|
Thay thế bởi Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 26/5/2022
|
15/6/2022
|
31
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở lao động-
Thương binh và Xã hội
|
Thay thế bởi Quyết định số
26/2022/QĐ-UBND ngày 08/09/2022
|
29/09/2022
|
32
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày 16/3/2018
|
Quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn
đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
32/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022
|
20/10/2022
|
33
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
Thay thế bởi Quyết định số
06/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022
|
11/3/2022
|
34
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 14/8/2018
|
Bãi bỏ một số điểm Quyết định số
05/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần
Thơ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Thay thế bởi Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 04/4/2022
|
14/3/2022
|
35
|
Quyết
định
|
11/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
|
Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề
nghị thành lập Văn phòng công chứng
|
Thay thế bởi Quyết định số
39/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
|
01/01/2023
|
36
|
Quyết
định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày 08/7/2019
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng
|
Thay thế bởi Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
09/5/2022
|
37
|
Quyết
định
|
13/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
|
Thay thế bởi Quyết định số
14/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022
|
09/5/2022
|
38
|
Quyết
định
|
16/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12
năm 2020
|
Bãi bỏ một phần văn bản quy phạm pháp
luật.
|
Thay thế bởi Quyết định số
07/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022
|
14/3/2022
|
39
|
Quyết
định
|
11/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
|
Thay thế bởi Quyết định số
18/2022/QĐ-UBND ngày 07/07/2022
|
24/07/2022
|
40
|
Quyết
định
|
16/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021
|
Quy định giá tính thuế tài nguyên
năm 2021 trên địa bàn thành phố Cần Thơ
|
Thay thế bởi Quyết định số
13/2022/QĐ-UBND ngày 13/4/2022
|
01/5/2022
|
41
|
Quyết
định
|
02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành
phố quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố
|
Thay thế bởi Quyết định số
36/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022
|
30/11/2022
|