Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 830/QĐ-UBND 2022 công bố công khai dự toán ngân sách Kon Tum 2023
Số hiệu:
830/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành:
21/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
830/QĐ-UBND
Kon
Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công
khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân
sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023; Nghị quyết số
80/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt kế
hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023 tỉnh Kon Tum; Nghị quyết
số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt
kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Kon Tum;
Theo đề nghị Sở Tài chính tại C ông văn số 5309/STC-QLNS ngày 20 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2023 của tỉnh Kon Tum (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XII (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PCVP KTTH ;
- Trung tâm phục vụ hành chính công;
- Lưu VT, KTTH . NTS .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
Biểu mẫu 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
A
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
10,809,697
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
4,014,300
-
Thu NSĐP hưởng 100%
2,616,500
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
1,397,800
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
6,795,397
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3,646,673
2
Thu bổ sung có mục tiêu
3,148,724
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
IV
Thu kết dư
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
B
T ỔNG CHI NSĐP
10,886,897
I
Tổng chi cân đối NSĐP
7,738,173
1
Chi đầu tư phát triển
1,009,037
2
Chi thường xuyên
5,267,711
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
2,200
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
5
Dự phòng ngân sách
153,219
Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự
toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao
25,080
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
7
Chi từ nguồn tăng thu từ các dự án
khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư các dự
án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
1,227,806
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng
thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy
định
102,365
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đ ăng k ý
đất đai, cấp Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
120,681
- Trích 2% Quỹ phát triển đất tỉnh
từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
21,533
8
Chi cho vay từ nguồn vốn trong nước
(ủy thác qua ngân hàng CSXH)
9
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
77,200
II
Chi các chương trình mục tiêu
3,148,724
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
1,243,102
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
1,905,622
2.1
Chi đầu tư thực hiện các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
1,825,767
2.2
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các
chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu
79,855
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
C
BỘI
CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
77,200
D
CHI
TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
Đ
T ỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
77,200
1
Vay để bù đắp bội chi
77,200
2
Vay để trả nợ gốc
Biểu mẫu 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
9,297,237
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
2,501,840
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
6,795,397
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3,646,673
-
Thu bổ sung có mục tiêu
3,148,724
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4
Thu kết dư
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
II
Chi ngân sách
9,297,237
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh (huyện)
6,603,214
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
2,694,023
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
2,446,169
-
Chi bổ sung có mục tiêu
247,854
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
III
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
77,200
B
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
I
Nguồn thu ngân sách
4,206,483
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
1,512,460
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2,694,023
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2,446,169
-
Thu bổ sung có mục tiêu
247,854
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
II
Chi ngân sách
4,206,483
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
huyện
4,206,483
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Biểu mẫu 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
T ỔNG THU NSNN
THU
NSĐP
T ỔNG
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
4,500,000
4,014,300
I
Thu nội địa
4,207,000
4,014,300
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
702,000
702,000
1.1
Thuế giá trị gia tăng
304,000
304,000
1.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
15,000
15,000
1.3
Thuế tài nguyên
383,000
383,000
-
Thuế tài nguyên nước
-
Thuế tài nguyên khác
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
50,000
50,000
2.1
Thuế giá trị gia tăng
35,000
35,000
2.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
14,000
14,000
2.3
Thuế tài nguyên
1,000
1,000
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
6,000
6,000
3.1
Thuế giá trị gia tăng
2,000
2,000
3.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
4,000
4,000
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
980,000
980,000
4.1
Thuế giá trị gia tăng
707,000
707,000
4.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
35,000
35,000
4.3
Thuế TTĐB hàng nội địa
3,000
3,000
4.4
Thuế tài nguyên
235,000
235,000
-
Thuế tài nguyên nước
-
Thuế tài nguyên khác
5
Thuế thu nhập cá nhân
115,000
115,000
6
Thuế bảo vệ môi trường
273,000
163,800
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
163,800
163,800
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
109,200
7
Lệ phí trước bạ
110,000
110,000
8
Thu phí, lệ phí
57,000
47,000
8.1
Phí và lệ phí trung ương
10,000
8.2
Phí và lệ phí địa phương
47,000
47,000
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
3,300
3,300
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
22,000
22,000
12
Thu tiền sử dụng đất
400,000
400,000
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
1,137
1,137
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
77,000
77,000
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
90,000
37,500
16
Thu khác ngân sách
65,000
44,000
17
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
700
700
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
2,000
2,000
19
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước
20
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước
21
Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ
đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng
đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện
ứng trước)
1,252,863
1,252,863
Trong đó: - Thu tiền thuê đất
160,190
160,190
- Tiền bán tài sản trên đất
16,046
16,046
- Tiền sử dụng đất
1,076,627
1,076,627
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
293,000
1
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
279,000
2
Thuế xuất khẩu
8,000
3
Thuế nhập khẩu
5,800
4
Lệ phí
200
5
Thu khác
IV
Thu viện trợ
Biểu mẫu 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ- UBND ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nh ân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
NSĐP
CHIA
RA
NGÂN
SÁCH CẤP T ỈNH
NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN
T ỔNG
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
10,886,897
6,680,414
4,206,483
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(BAO GỒM BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG)
7,738,173
3,532,642
4,205,531
A. 1
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
7,660,973
3,455,442
4,205,531
I
Chi đầu tư phát tri ển
1,009,037
369,061
639,976
1
Chi đầu tư cho các dự án
1,009,037
369,061
639,976
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
24,894
24,894
-
Chi khoa học và công nghệ
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
400,000
28,000
372,000
Trong đó: - Bổ sung Quỹ phát triển
đ ất (2%)
8,000
8,000
- Chi sự nghiệp quản lý đất đai
từ nguồn 10% tiền sử dụng đất
40,000
20,000
20,000
-
Chi đầu tư từ nguồn thu x ổ
số kiến thiết
77,000
68,705
8,295
-
Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa
kh ẩu Bờ Y (từ nguồn
thu ph í sử dụng hạ tầng Khu)
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
5,267,711
1,830,275
3,437,436
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
2,409,053
425,424
1,983,629
2
Chi khoa học và công nghệ
16,929
14,929
2,000
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
2,200
2,200
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,000
1,000
V
Dự phòng ngân sách
153,219
74,046
79,173
VI
Chi nguồn giao tăng thu các dự
án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB
của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất; phân b ổ cho các dự án, nhiệm
vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
1,227,806
1,178,860
48,946
Trong đó: - Đã bao gồm 70% tăng
thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo quy
định
102,365
102,365
- Trích 10% thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng
nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa
ch ính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg
ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ
120,681
120,681
- Trích 2% Quỹ phát triển đất t ính từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
21,533
21,533
A.2
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
77,200
77,200
B
CHI CÁC CHƯƠNG TR ÌNH MỤC TIÊU
3,148,724
3,147,772
952
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
1,243,102
1,243,102
Chương trình MTQG NTM
138,330
138,330
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững
283,570
283,570
Chương trình MTQG Phát triển KTXH
vùng đồng bào DTTS&MN
821,202
821,202
II
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1,905,622
1,904,670
952
II.1
Chi đầu tư thực hiện các mục
tiêu, nhiệm vụ
1,825,767
1,825,767
1
Vốn nước ngoài
72,367
72,367
2
Vốn trong nước
1,753,400
1,753,400
II.2
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
79,855
78,903
952
1
Vốn ngoài nước
2
Vốn trong nước
79,855
78,903
952
2.1
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
2,644
1,760
884
a
Khối tỉnh
1,760
1,760
-
Ban an toàn giao thông tỉnh
880
880
-
Thanh tra giao
thông
440
440
-
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
35
35
-
Sở Văn hóa Thể thao và DL
35
35
-
UB mặt trận t ổ quốc VN tỉnh
35
35
-
Báo Kon Tum
35
35
-
Tỉnh đoàn thanh niên (bao gồm hỗ trợ
05 đội thanh niên xung kích tình nguyện)
85
85
-
Đài phát thanh Truyền hình
45
45
-
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
30
30
-
Sở Tư pháp
30
30
-
Sở Thông tin Truyền thông
30
30
-
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum
30
30
-
Hội Cựu chiến binh tỉnh
30
30
-
Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum
20
20
b
Khối huyện
884
884
2.2
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
(Sở Giao thông vận tải)
48,847
48,847
-
Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải trọng xe số 54
300
300
-
Sửa chữa các tuyến đường giao thông
bị hư hỏng, xuống cấp
48,547
48,547
+
Sửa chữa nền, mặt đường, công
trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km 30 - Km39+930,
đường tái định cư thủy điện PleiKrông
31,325
31,325
+
Sửa chữa nền, mặt đường, c ông trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km 0 - Km39+500, T ỉnh lộ 673
17,222
17,222
2.3
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng
cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai
đoạn 2019-2025 (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)
230
230
2.4
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sở
Kế hoạch và Đầu tư)
2,000
2,000
2.5
Bổ sung thực hiện Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
25,341
25,273
68
-
BQL rừng đặc dụng Đăk Uy
400
400
-
BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray
6,400
6,400
-
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc
Linh
2,560
2,560
-
BQL rừng phòng hộ Thạch Nham
465
465
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đăk Tô
86
86
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai
5,534
5,534
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Kon
Plông
642
642
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Sa Thầy
3,986
3,986
-
Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi
4,459
4,459
-
Huyện Kon Plông
68
68
-
Chi cục Kiểm lâm
400
400
-
Ban Chỉ đạo, Văn phòng Ban chỉ đạo
Chương trình
341
341
2.6
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa
phương (Hội Văn học nghệ thuật tỉnh)
433
433
2.7
Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương
(Hội Nhà báo tỉnh)
160
160
2.8
Kinh phí thực hiện Chương hình trợ
giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm
trí; chương trình phát triển công tác xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội)
200
200
C
CHI CHUY ỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Biểu mẫu 50/CK-NSNN
UBND TỈNH KON TUM
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN
TỔNG
CHI NSĐP
9,126,583
A
CHI BỔ SUNG CÂN Đ ỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
2,446,169
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)
3,532,642
B. 1
CHI CÂN Đ ỐI NGÂN SÁCH TỈNH
3,455,442
I
Chi đầu tư phát triển
369,061
1
Chi đầu tư cho các dự án
369,061
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
24,894
-
Chi khoa học và công nghệ
-
Chi y tế, dân số và gia đình
8,811
-
Chi văn hóa thông tin
27,460
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
5,000
-
Chi thể dục thể thao
14,000
-
Chi bảo vệ môi trường
-
Chi các hoạt động kinh tế
229,896
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
29,500
-
Chi bảo đảm xã hội
-
Chi đầu tư khác
29,500
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
1,830,275
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
425,424
-
Chi khoa học và công nghệ
14,929
-
Chi y tế, dân số và gia đình
532,174
-
Chi văn hóa thông tin
49,061
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
18,381
-
Chi thể dục thể thao
14,290
-
Chi bảo vệ môi trường
12,646
-
Chi các hoạt động kinh tế
217,542
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
354,478
-
Chi bảo đảm xã hội
65,997
-
Chi thường xuyên khác
125,353
III
Chi trả nợ lãi vay
2,200
IV
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1,000
V
Dự phòng ngân sách
74,046
VI
Chi nguồn giao tăng thu so dự
toán Trung ương giao
1,178,860
B.2
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
77,200
C
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
3,147,772
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
1,243,102
II
Chi đầu tư thực hiện các mục
tiêu, nhiệm vụ
1,825,767
III
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực
hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
78,903
D
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Biểu
mẫu 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
T Ổ NG S Ố
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG K Ể CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG K Ể CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
VAY
CHI B Ổ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
CHI NGUỒN GIAO TĂNG THU SO DỰ TOÁN TRUNG ƯƠNG GIAO
CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
TRUNG ƯƠNG B Ổ SUNG MỤC TIÊU
TRONG ĐÓ
CHI BỐ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CHI THƯỜNG XUYÊN
VỐN ĐẦU TƯ
VỐN SỰ NGHIỆP
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG SỐ
6,928,268
369,061
1,830,275
2,200
1,000
74,046
1,178,860
77,200
1,243,102
675,155
567,947
1,905,622
1,825,767
79,855
246,902
A
TỔNG CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ B Ộ I CHI) (A1+A2)
3,532,642
369,061
1,830,275
2,200
1,000
74,046
1,178,860
77,200
-
-
-
-
-
-
-
A 1
CHI CÂN
Đ Ố I NG Â N SÁCH TỈNH
3,455,442
369,061
1,830,275
2,200
1,000
74,046
1,178,860
-
-
-
-
-
-
-
-
I
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
2,199,336
369,061
1,830,275
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Đ ơ n
v ị d ự toán toàn ngành
1,573,026
120,394
1,452,632
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Sở NN và PT
nông thôn
137,885
-
137,885
1.2
BQL khai
thác các công trình thủy l ợ i
29,878
29,878
1.3
Sở Giao
thông v ậ n tải
65,009
30,000
35 , 009
1 . 4
Ban An toàn
giao thông
331
331
1.5
Sở Xây dựng
11,596
11,596
1.6
Sở Tài nguyên
Môi trường
28,150
28,150
1.7
Sở Công
Thương
9,302
9,302
1.8
Sở Giáo dục
Đào tạo
407,638
24,894
382,744
1.9
Sở Y tế
265,471
2,000
263,471
1.10
Sở Văn hóa
- Thể thao và Du lịch
84,336
34,000
50,336
1.11
Sở Lao động
Thương binh Xã hội
315,736
315,736
1.12
Sở Tư pháp
10,002
10,002
1.13
Văn phòng Tỉnh
ủy
87,041
3,000
84,041
1.14
Sở Khoa học
công ngh ệ
19,451
19,451
1.15
Tỉnh đoàn
11,248
11,248
1.16
Sở Thông
tin tr uyền thông
20,736
20,736
1.17
Ban Quản lý
Khu Kinh tế
21,169
21,169
1.18
S ở N ộ i vụ
48,047
26,500
21,547
2
Các đơn
vị dự toán độc lập
526,643
248,667
277,976
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
BQL Vườn quốc
gia Chư Mom Ray
10,423
10,423
2.2
Trường Cao
đẳng C ộ ng đồng
38,133
38,133
2.3
Trường
Chính trị
9,651
9,651
2 . 4
Đài phát
thanh - Truyền hình
23,381
5,000
18,381
2.5
Ban Dân tộc
5,216
5,216
2.6
S ở Ngoại vụ
8,447
8,447
2.7
Thanh tra
nhà nước
7,029
7,029
2.8
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
15,719
15,719
2.9
Sở Kế hoạch
Đầu tư
36,157
22,409
13,748
2.10
Sở Tài
chính
10,020
10,020
2.11
VP Ủy ban
nhân dân tỉnh
35,414
35,414
2.12
Hội Cựu chiến
binh
2,637
2,637
2 13
Hội Nông
dân
6,931
6,931
2.14
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
8,365
8,365
2.15
Hội li ên hiệp
phụ nữ tỉnh
5,960
5,960
2.16
Đơn vị khác
81,902
81,902
2.17
Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
Kon Tum
15,000
15,000
2.18
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
39,987
39,987
2.19
Bệnh viện Y
dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum
6,811
6,811
2.20
BQL Khu
BTTN Ng ọc Linh
10,000
10,000
2.21
UBND huy ệ n I a
H'Drai
28,500
28,500
2 22
UBND huy ệ n Kon R ẫ y
45,000
45,000
2.23
UBND huy ệ n Tu Mơ
Rông
7,460
7,460
2.24
Các chủ đầu
tư (10% sự nghiệp quản lý đất đai, 2% Quỹ phát triển đất, đối ứng các chương trình
mục tiêu MTQG, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, chưa đủ thủ tục phân bổ)
68,500
68,500
3
Hỗ trợ
các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác...
34,416
-
34,416
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.1
Hôi người
cao tuổi
703
703
3.2
H ộ i n ạ n nhân
chất đ ộ c da cam/dioxin
436
436
3.3
Hội Bảo vệ
quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật
455
455
3.4
Hội khuyến
học
456
456
3.5
Ban liên lạc
tù chính trị
90
90
3.6
Hội nhà báo
1,082
1,082
3.7
Liên hiệp
các hội KH và kỹ thuật
2,108
2,108
3.8
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
351
351
3.9
Hội Văn học
Nghệ thuật
1,094
1,094
3.10
Hội hữu nghị
Việt - Lào
212
212
3.11
Hội Hữu nghị
Việt Nam - Campuchia
84
84
3.12
Hôi liên l ạ c người
Việt Nam ở nước ngoài
96
96
3.13
Hội Luật
gia
210
210
3.14
Hội chữ thập
đỏ
2,378
2,378
3.15
Liên minh Hợp
tác xã
1,869
1,869
3.16
Đoàn Luật sư
65
65
3.17
Hội Bảo vệ
người tiêu dùng
34
34
3.18
Công đoàn
viên chức tỉnh
200
200
3.19
Liên đoàn
Lao đ ộ ng tỉnh
450
450
3.20
Hỗ trợ tổ chức,
đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42
22,043
22,043
-
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei
309
309
-
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Kon R ẫ y
118
118
-
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
178
178
-
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
109
109
-
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
144
144
-
Công ty TNHH
MTV Lâm nghiệp Kon Plong
811
811
-
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp I a H'Drai
214
214
-
Công ty c ổ phần
Sâm Ngọc Linh Kon Tum
592
592
-
Công ty c ổ phần đ ầ u tư phát
triển Duy Tân
2,476
2,476
-
Công ty
TNHH MTV Cao su Kon Tum
4,909
4,909
-
Công ty
TNHH MTV Cao su Chư Momray
7,278
7,278
-
Công ty cổ
phần Cao su Sa Thầy
4,128
4,128
-
Công ty
Nông nghiệp sạch Tây Nguyên
777
777
4
Ch i mua
sắm, sửa chữa l ớ n xe ô tô, nhà làm việc
8,000
8,000
5
Cấp vốn ủy
thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
7,000
7,000
6
Ch i
khác ngân sách
50,251
50,251
II
CHI TRẢ
NỢ LÃI VAY
2,200
2,200
III
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1,000
1,000
IV
CHI DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
74,046
74,046
V
CHI NGUỒN
GIAO TĂNG THU SO VỚI DỰ TOÁN TRUNG ƯƠNG GIAO
1,178,860
1,178,860
A2
CHI ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
77,200
77,200
B
TRUNG
ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU
3,147,772
1,243,102
675,155
567,947
1,904,670
1,825,767
78,903
C
BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẮP DƯỚI
247,854
952
952
246,902
Biểu mẫu 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ
TRONG ĐÓ:
CHI TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU, CHI TỪ
NGUỒN BỘI CHI
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
CHI KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGH Ệ
CHI Y T Ế , DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
CHI PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG T Ấ N
CHI TH Ể DỤC TH Ể THAO
CHI BẢO V Ệ MÔI TRƯỜNG
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T Ế
TRONG ĐÓ
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN TH Ể
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
CHI Đ Ầ U T Ư KHÁC
CHI GIAO THÔNG
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
T Ổ NG SỐ
2,947,183
24,894
-
8,811
27,460
5,000
14,000
-
229,896
130,909
98,987
29,500
-
29,500
2,578,122
A
Chi đầu
tư phát triển
369,061
24,894
-
8,811
27,460
5,000
14,000
-
229,896
130,909
98,987
29,500
-
29,500
-
1
Sở NN và PT
nông thôn
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Sở Giáo dục
và Đào tạo
24,894
24,894
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
22,409
-
-
-
-
-
-
-
22,409
12,409
10,000
-
-
-
4
Sở Nội vụ
26,500
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
26,500
-
-
-
5
Sở Giao
thông vận t ả i
30,000
-
-
-
-
-
-
-
30,000
30,000
-
-
-
-
6
Sở Văn hóa
Th ể thao và Du lịch
34,000
-
-
-
20,000
-
14,000
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Sở Y tế
2,000
-
-
2,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
5,000
-
-
-
-
5,000
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Văn phòng Tỉnh
ủy
3,000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,000
-
-
-
10
BQL Khu
BTTN Ngọc Linh
10,000
-
-
-
-
-
-
-
10,000
-
10,000
-
-
-
11
Ban Qu ả n lý dự
án đầu tư xây dựng các công tr ì nh giao thông, dân dụng và công nghiệp t ỉ nh Kon
Tum
15,000
-
-
-
-
-
-
-
15,000
15,000
-
-
-
-
12
Bệnh viện Y
dược cổ truyền - Phục hồi chức năng t ỉ nh Kon Tum
6,811
-
-
6,811
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13
Bộ ch ỉ huy
quân sự t ỉ nh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
14
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
39,987
-
-
-
-
-
-
-
39,987
-
39,987
-
-
-
15
UBND huyện I a
H'Drai
28,500
-
-
-
-
-
-
-
28,500
28,500
-
-
-
-
16
UBND huyện
Kon R ẫ y
45,000
-
-
-
-
-
-
-
45,000
45,000
-
-
-
-
17
UBND huyện Tu
Mơ Rông
7,460
-
-
-
7,460
-
-
-
-
-
-
-
-
-
18
Các chủ đầu
tư (10% sự nghiệp quản lý đất đai, 2% Qu ỹ
phát triển đất, đối ứng các
chương trình mục tiêu MTQG, trả nợ quyết toán dự án hoàn thành, chưa đủ thủ tục
phân bổ)
68,500
-
-
-
-
-
-
-
39,000
-
39,000
-
-
29,500
B
Ch i từ
nguồn bội ch i
77,200
77,200
C
Ch i từ
nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
2,500,922
2,500,922
Biểu mẫu 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ
CHI THƯỜNG XUYÊN
TRONG ĐÓ:
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU (VỐN SỰ NGHIỆP)
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHI Y T Ế , DÂN SỐ VÀ GIA Đ Ì NH
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN H Ì NH,
THÔNG T Ấ N
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T Ế
TRONG ĐÓ
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC
CHI GIAO THÔNG
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG SỐ
1,909,178
1,830,275
425,424
14,929
532,174
49,061
18,381
14,290
12,646
217,542
28,261
96,976
354,478
65,997
125,353
78,903
A
CHI THƯỜNG
XUYÊN
1,830,275
1,830,275
425,424
14,929
532,174
49,061
18,381
14,290
12,646
217,542
28,261
96,976
354,478
65,997
125,353
I
Đơn v ị
d ự toán toàn ngành
1,452,632
1,452,632
377,640
14,479
532,174
49,061
-
14,290
12,646
180,136
28,261
96,976
235,374
36,832
-
1
Sở NN và PT
nông thôn
137,885
137,885
67,098
67,098
70,787
2
BQL khai
thác các công trình thủy l ợ i
29,878
29,878
29,878
29,878
3
Sở Giao
thông v ậ n tải
35,009
35,009
28,261
28,261
6,748
4
Ban An toàn
giao thông
331
331
331
5
Sở Xây d ự ng
11,596
11,596
6,331
5,265
6
Sở Tài
nguyên Môi trường
28,150
28,150
11,478
9,725
6,947
7
Sở Công
Thương
9,302
9,302
3,278
6,024
8
Sở Giáo dục
Đào tạo
382,744
382,744
375,140
7,604
9
Sở Y tế
263,471
263,471
241,572
9,899
12,000
10
Sở Văn hóa
- Th ể thao và Du lịch
50,336
50,336
29,032
14,290
7,014
11
Sở Lao động
Thương binh Xã hội
315,736
315,736
2,500
286,018
7,382
19,836
12
Sở T ư pháp
10,002
10,002
5,006
4,996
13
Văn phòng T ỉ nh ủy
84,041
84,041
4,584
16,964
850
61,643
14
Sở Khoa học
công nghệ
19,451
19,451
14,479
4,972
15
T ỉ nh đoàn
11,248
11,248
3,065
1,140
7,043
16
Sở Thông
tin truyền thông
20,736
20,736
17,065
3,671
17
Ban Qu ả n lý
Khu Kinh tế
21,169
21,169
1,168
13,755
6,246
18
Sở Nội vụ
21,547
21,547
2,755
18,792
II
Các đơn
vị dự toán độc lập
277,976
277,976
47,784
-
-
-
18,381
-
-
37,306
-
-
92,481
122
81,902
1
BQL Vườn quốc
gia Chư Mom Ray
10,423
10,423
10,423
2
Trường Cao
đ ẳ ng Cộng đồng
38,133
38,133
38,133
3
Tr ườ ng
Chính trị
9,651
9,651
9,651
4
Đài phát
thanh - Truyền hình
18,381
18,381
18,381
5
Ban Dân tộc
5,216
5,216
1,840
3,376
6
Sở Ng oại vụ
8,447
8,447
1,087
7,360
7
Thanh tra
nhà nước
7,029
7,029
7,029
8
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
15,719
15,719
15,719
9
Sở Kế hoạch
Đầu tư
13,748
13,748
4,649
9,099
10
Sở Tài
chính
10,020
10,020
10,020
11
VP Ủy ban
nhân dân tỉnh
35,414
35,414
17,172
18,242
12
Hội Cựu chiến
binh
2,637
2,637
2,637
13
H ộ i Nông
dân
6,931
6,931
2,135
4,796
14
Ủy ban m ặ t tr ậ n tổ quốc
8,365
8,365
8,365
15
H ộ i liên
hi ệ p ph ụ nữ tỉnh
5,960
5,960
5,838
122
16
Đơn vị khác
81,902
81,902
81,902
III
Hỗ trợ các
tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác...
34,416
34,416
-
450
-
-
-
-
-
100
-
-
11,173
22,043
650
1
H ộ i người
cao tuổi
703
703
703
2
Hội nạn
nhân chất độc da cam/dioxin
436
436
436
3
Hội Bảo vệ quyền
trẻ em và bảo trợ người khuyết t ậ t
455
455
455
4
H ộ i khuyến
h ọ c
456
456
456
5
Ban liên l ạ c tù
chính trị
90
90
90
6
Hội nhà báo
1,082
1,082
1,082
7
Liên hiệp
các hội KH và k ỹ thuật
2,108
2,108
450
1,658
8
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
351
351
351
9
Hội Văn học
Nghệ thuật
1,094
1,094
1,094
10
Hội hữu nghị
Việt - Lào
212
212
212
11
Hội Hữu nghị
Việt Nam - Campuchia
84
84
84
12
Hội liên lạc
người Việt Nam ở nước ngoài
96
96
96
13
Hội Luật
gia
210
210
210
14
Hội chữ thập
đỏ
2,378
2,378
2,378
15
Liên minh Hợp
tác xã
1,869
1,869
100
1,769
16
Đoàn Luật
sư
65
65
65
18
Hội Bảo vệ
người tiêu dùng
34
34
34
20
Công đoàn
viên chức t ỉ nh
200
200
200
21
Liên đoàn
Lao động t ỉ nh
450
450
450
22
H ỗ trợ tổ
chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thi ể u số
theo QĐ42
22,043
22,043
22,043
-
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei
309
309
309
-
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Kon R ẫ y
118
118
118
-
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
178
178
178
-
Công ty TNHH
MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
109
109
109
-
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk T ô
144
144
144
-
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
811
811
811
-
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp I a H'Drai
214
214
214
-
Công ty c ổ phần
Sâm Ngọc Linh Kon Tu m
592
592
592
-
Công ty cổ
phần đầu tư phát triển Duy Tân
2,476
2,476
2,476
-
Công ty
TNHH MTV Cao su Kon Tum
4,909
4,909
4,909
-
Công ty
TNHH MTV Cao su Chư Momray
7,278
7,278
7,278
-
Công ty c ổ phần
Cao su Sa Thầy
4,128
4,128
4,128
-
Công ty
Nông nghiệp sạch Tây Nguyên
777
777
777
IV
Chi mua
sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
8,000
8,000
8,000
V
Cấp vốn ủy
thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
7,000
7,000
7,000
VI
Chi khác
ngân sách
50,251
50,251
7,450
-
42,801
B
Ch i từ
nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ươ ng
78,903
78,903
Biểu mẫu 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nh ân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
Tên
đơn vị
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
Thu
ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
Số
bổ sung thực hiện tiền lương
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
Tổng
chi cân đối ngân sách huyện
Tổng
số
Chia
ra
Thu
ngân sách huyện hưởng 100%
Thu
ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
T ỔNG SỐ
4,500,000
1,512,460
753,942
758,518
2,446,169
0
0
3,958,629
1
Thành phố Kon Tum
2,926,900
612,915
339,440
273,475
273,226
886,141
2
Huyện Đăk Hà
168,570
93,046
47,715
45,331
371,909
464,955
3
Huyện Đăk Tô
124,580
93,743
29,613
64,130
257,450
351,193
4
Huyện Ngọc Hồi
434,860
100,961
46,130
54,831
241,315
342,276
5
Huyện Đăk Glei
28,130
21,855
15,203
6,652
398,242
420,097
6
Huyện Sa Thầy
112,630
88,703
26,015
62,688
301,282
389,985
7
Huyện Ia
H'Drai
67,600
35,229
17,919
17,310
95,268
130,497
8
Huyện Kon R ẫy
76,310
57,612
30,134
27,478
196,412
254,024
9
Huyện Kon Plong
500,260
366,539
184,749
181,790
27,552
394,091
10
Huyện Tu Mơ Rông
60,160
41,857
17,024
24,833
283,513
325,370
Biểu mẫu 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Tên
đơn vị
Tổng
số
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia (1)
A
B
1
2
3
4
T ỔNG
SỐ
247,854
206,185
41,669
0
1
Thành phố Kon Tum
106,527
100,885
5,642
2
Huyện Đăk Hà
18,312
15,100
3,212
3
Huyện Đăk Tô
17,282
14,000
3,282
4
Huyện Ngọc Hồi
9,028
5,800
3,228
5
Huyện Đăk Glei
13,048
8,000
5,048
6
Huyện Sa Thầy
13,631
10,400
3,231
7
Huyện Ia'H
Drai
8,097
5,300
2,797
8
Huyện Kon R ẫy
11,497
8,400
3,097
9
Huyện Kon Plong
40,575
32,800
7,775
10
Huyện Tu Mơ Rông
9,857
5,500
4,357
Ghi chú: (1) Phân b ổ chi tiết tại biểu 57/CK-NSNN
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021-2025
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025
Chương trình mục tiêu quốc gia phát tr iể n
k i nh t ế - xã hội vùng đ ồ ng
bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: 2021 -
2025
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát tri ể n
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát tri ể n
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát tri ể n
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Vốn trong
Vốn ngoài
Tổng số
Vốn trong
Vốn ngoài
Tổng số
Vốn trong
Vốn ngoài
Tổng số
Vốn trong
Vốn ngoài
Tổng số
Vốn trong
Vốn ngoài
Tổng số
Vốn trong
Vốn ngoài
A
B
1=2+3
2=5+12
3=8+15
4=5+8
5=6+7
6
7
8=9+10
9
10
11=12+15
12=13+14
13
14
15=16+17
16
17
18=19+22
19=20+21
20
21
22=23+24
23
24
T Ổ NG SỐ
1,243,102
675,155
567,947
138,330
104,130
104,130
34,200
34,200
283,570
141,429
141,429
142,141
142,141
821,202
429,596
429,596
391,606
391,606
I
Cấp tỉnh
274,298
79,483
194,815
7,444
1,940
1,940
5,504
5,504
31,709
19,993
19,993
11,716
11,716
235,145
57,550
57,550
177,595
177,595
1
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông
28,427
10,512
17,915
2,664
1,940
1,940
724
724
343
-
343
343
25,420
8,572
8,572
16,848
16,848
2
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
8,487
3,283
5,204
-
-
-
-
7,344
3,283
3,283
4,061
4,061
1,143
-
-
1,143
1,143
3
Ban Dân t ộ c
22,107
2,506
19,601
-
-
-
-
-
22,107
2,506
2,506
19,601
19,601
4
Sở Công
Thương
408
-
408
-
-
-
-
-
408
-
-
408
408
5
Sở Giáo dục
và Đào tạo
66,192
27,433
38,759
-
-
-
-
-
66,192
27,433
27,433
38,759
38,759
6
Sở Nội vụ
1,743
-
1,743
-
30
30
-
-
-
1,713
-
-
1,713
1,713
7
Trường Cao
đẳng Cộng đồng Kon Tum
21,957
16,710
5,247
-
-
-
-
21,957
16,710
16,710
5,247
5,247
-
-
-
8
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
11,313
6,252
5,061
500
-
-
500
500
-
-
-
10,813
6,252
6,252
4,561
4,561
9
Văn phòng
Điều phối NTM tỉnh
2,200
-
2,200
2,200
-
-
2,200
2,200
-
-
-
-
-
-
10
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
10,865
-
10,865
500
-
-
500
500
-
-
-
10,365
-
-
10,365
10,365
11
Liên minh Hợp
tác x ã tỉnh
1,325
779
546
-
-
-
-
-
-
-
1,325
779
779
546
546
12
Hội Nông
dân tỉnh
500
-
500
200
-
-
200
200
-
-
-
300
-
-
300
300
13
Tỉnh đoàn
700
-
700
400
-
-
400
400
-
-
-
300
-
-
300
300
14
Ủy ban Mặt tr ận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
185
-
185
-
100
100
-
-
-
85
-
-
85
85
15
Ban Dân vận
Tỉnh ủy
29
-
29
-
-
-
-
-
29
-
-
29
29
16
Sở Thông
tin và Truyền thông
3,536
1,169
2,367
650
-
-
650
650
1,347
-
1,347
1,347
1,539
1,169
1,169
370
370
17
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
29
-
29
-
-
-
-
-
29
-
-
29
29
18
Sở Tài
chính
29
29
-
-
-
-
-
29
-
-
29
29
19
Sở Y tế
19,860
10,839
9,021
-
-
-
-
718
-
718
718
19,142
10,839
10,839
8,303
8,303
20
Sở Tư pháp
123
-
123
-
-
-
-
-
123
-
-
123
123
21
Sở Giao
thông Vận tải
29
-
29
-
-
-
-
-
29
-
-
29
29
22
Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Kon Tum
29
-
29
-
-
-
-
-
29
-
-
29
29
23
Ban quản lý
Vườn quốc gia Chư Mom Ray
6,687
-
6,687
-
-
-
-
-
6,687
-
6,687
6,687
24
Công ty
TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plông
976
-
976
-
-
-
-
-
976
-
976
976
25
Bộ Chỉ huy
Biên phòng tỉnh
29
-
29
-
-
-
-
-
29
-
29
29
26
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
29
-
29
-
-
-
-
-
29
-
29
29
27
Công an tỉnh
1,085
-
1,085
200
-
-
200
200
-
-
-
885
-
885
885
28
Tập trung tại
tỉnh chưa phân bổ (*)
65,419
-
65,419
-
-
-
-
-
-
65,419
-
65,419
65,419
II
Cấp huyện
968,804
595,672
373,132
130,886
102,190
102,190
28,696
28,696
251,861
121,436
121,436
130,425
130,425
586,057
372,046
372,046
214,011
214,011
1
Thành phố
Kon Tum
44,469
23,461
21,008
21,219
17,223
17,223
3,996
3,996
8,463
-
8,463
8,463
14,787
6,238
6,238
8,549
8,549
Huyện Đăk
Hà
82,850
46,414
36,436
11,755
8,105
8,105
3,650
3,650
10,416
-
10,416
10,416
60,679
38309
38,309
22,370
22,370
3
Huyện Đăk
Tô
71,336
37,076
34,260
5,469
3,039
3,039
2,430
2,430
8,139
-
8,139
8,139
57,728
34,037
34,037
23,691
23,691
4
Huyện Ngọc
H ồ i
73,625
45,341
28,284
30,761
28,366
28,366
2,395
2,395
6,264
-
6,264
6,264
36,600
16,975
16,975
19,625
19,625
5
Huyện Tu Mơ
Rông
192,019
124 , 892
67,127
13,150
10 , 000
10 , 000
3,150
3,150
71,972
42,218
42,218
29,754
29,754
106 , 897
72,674
72,674
34,223
34,223
6
Huyện Đ ắ k Glei
112,222
68 , 265
43,957
5,789
3,039
3,039
2,750
2,750
11,011
-
11,011
11,011
95,422
65,226
65,226
30,196
30,196
7
Huyện Sa Thầy
77,023
40,695
36,328
7,342
4,052
4,052
3,290
3,290
11,696
-
11,696
11,696
57,985
36,643
36,643
21,342
21,342
8
Huyện Kon R ẫ y
75,337
49,675
25,662
26,844
24,314
24,314
2,530
2,530
7,853
-
7,853
7,853
40,640
25,361
25,361
15,279
15,279
9
Huyện Kon
Plông
125,842
84,492
41,350
6,319
3,039
3,039
3,280
3,280
59,784
38,897
38,897
20,887
20,887
59,739
42,556
42,556
17,183
17,183
10
Huyện I a
H'Drai
114,081
75,361
38,720
2,238
1,013
1,013
1,225
1,225
56,263
40,321
40,321
15,942
15,942
55,580
34,027
34,027
21,553
21,553
Ghi chú: (*) Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ chi
tiết sau khi đảm bảo thủ tục theo quy định.
Biểu 58/CK-NSNN
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG
VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số: 830/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư
Giá trị khối lượng thực hiện giai đoạn 2021-2025 đến
31/12/2022
L ũ y k ế v ố n đ ã b ố
trí giai đoạn 2021 -2025 đến
31/12/2022
Kế hoạch vốn năm 2023
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư được duyệt
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Vốn nước ngoài
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
T Ổ NG SỐ: (A+B+C+D)
10,127,541
678,234
4,378,644
5,135,663
1,944,252
362,963
1,301,720
279,569
1,944,693
362,963
1,301,720
280,010
4,012,443
149,566
1,753,400
2,134,478
A.
NGU Ồ N
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
5,135,663
-
-
5,135,663
279,569
-
-
279,569
280,010
-
-
280,010
2,109,478
-
-
2,134,478
I.
NGUỒN
CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG
975,818
-
-
975,818
239,695
-
-
239,695
239,695
-
-
239,695
532,037
-
-
532,037
I .1
PHÂN CẤP
CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
259,681
-
-
259,681
1
UBND TP Kon
Tum
-
-
-
114,195
114,195
2
UBND huy ệ n Đăk
Hà
-
-
-
18,885
18,885
3
UBND huy ệ n Đăk
Tô
-
-
-
18,901
18,901
4
UBND huy ệ n Tu Mơ
Rông
-
-
-
10,370
10,370
5
UBND huy ệ n Ng ọc Hồi
-
-
-
10,406
10,406
6
UBND huy ệ n Đ ă k Glei
-
-
-
13,310
13,310
7
UBND huyện
Sa Th ầ y
-
-
-
15,662
15,662
8
UBND huyện I a
H’Drai
-
-
-
8,556
8,556
9
UBND huyện
Kon R ẫ y
-
-
-
12,168
12,168
10
UBND huyện Kon
Plông
-
-
-
37,228
37,228
1.2
CHI NG Â N
SÁCH T Ỉ NH
975,818
-
-
975,818
239,695
-
-
239,695
239,695
-
-
239,695
272,356
-
-
272,356
1
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
40,000
40,000
300
300
300
300
4,500
4,500
-
Đường hầm Sở
chỉ huy cơ bản huyện I a H'Drai
I a
H'Drai
2023-
NQ 03- 09/7/2021
40,000
40,000
300
300
300
300
4,500
4,500
2
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
128,480
128,480
93,069
93,069
93,069
93,069
22,409
22,409
-
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát tr i ể n khu vực
biên giới - Ti ể u dự án t ỉ nh Kon Tum
Toàn tỉnh
2019- 2023
669-14/7/2017
69,732
69,732
54,321
54,321
54,321
54,321
12,409
12,409
-
Quy hoạch t ỉ nh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến
năm 2050
Toàn tỉnh
2020- 2022
752-05/8/2020
58,748
58,748
38,748
38,748
38,748
38,748
10,000
10,000
3
Sở Nội vụ
39,098
39,098
10,050
10,050
10,050
10,050
26,500
26,500
-
Kho lưu tr ữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2022-
NQ 39- 29/4/2021
39,098
39,098
10,050
10,050
10,050
10,050
26,500
26,500
4
Sở Giao
thông vận tải
112,235
112,235
3,200
3,200
3,200
3,200
30,000
30,000
-
Sửa chữa nền,
mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km 0 -
Km39+500, T ỉ nh lộ 673
Đăk Glei
2023-
NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022
112,235
112,235
3,200
3,200
3,200
3,200
30,000
30,000
5
Sở Văn
hóa, Th ể thao và du lịch
189,500
189,500
36,698
36,698
36,698
36,698
24,000
24,000
-
Trung tâm
Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2021-
1388- 12/12/2018;
90,000
90,000
10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
10,000
-
Nhà thi đấu
tổng hợp tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2021-
1387-12/12/2018;
99,500
99,500
26,698
26,698
26,698
26,698
14,000
14,000
6
Văn
phòng Tỉnh ủy
11,180
11,180
8,150
8,150
8,150
8,150
3,000
3,000
-
Sửa chữa, cải
tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ tr ợ
Kon Tum
2021-
1252-15/12/2020; 458-27/5/2021
11,180
11,180
8,150
8,150
8,150
8,150
3,000
3,000
7
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
10,535
10,535
5,000
5,000
-
Đầu tư hệ
thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát
thanh
Kon Tum
2022-
298-16/4/2021
10,535
10,535
5,000
5,000
8
BQL Khu
BTTN Ngọc Linh
38,000
38,000
2,050
2,050
2,050
2,050
10,000
10,000
-
Xây mới 04
hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
Đăk Glei
2022
NQ 54- 29/4/2021;
38,000
38,000
2,050
2,050
2,050
2,050
10,000
10,000
9
BQL dự
án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
113,465
113,465
40,478
40,478
40,478
40,478
39,987
39,987
-
Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
Kon R ẫy , Kon Tum
2016-2020
1211-31/10/2018
113,465
113,465
40,478
40,478
40,478
40,478
39,987
39,987
10
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
Kon Tum
134,757
134,757
15,000
15,000
15,000
15,000
15,000
15,000
-
Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh
đi khu dân c ư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon
Tum)
Kon Tum
2021-
1080-07/10/2019; 02-02/01/2021
134,757
134,757
15,000
15,000
15,000
15,000
15,000
15,000
11
UBND huy ệ n
I a H'Drai
43,268
43,268
10,050
10,050
10,050
10,050
28,500
28,500
Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên
gi ớ i tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7+316,41 -Km 1 2+482,07)
I a HDrai
2022-
NQ 43-29/4/2021
43,268
43,268
10,050
10,050
10,050
10,050
28,500
28,500
12
UBND
huyên Tu Mơ Rông
15,300
15,300
150
150
150
150
7,460
7,460
-
Tôn tạo, phục
d ự ng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy
Kon Tum
Tu Mơ Rông
2022-
NQ 62-09/12/2021
15,300
15,300
150
150
150
150
7,460
7,460
13
UBND huyện
Kon R ẫ y
100,000
100,000
20,500
20,500
20,500
20,500
45,000
45,000
-
Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon R ẫy
Kon Rẫy
2022-
NQ 10-12/3/2021
50,000
50,000
10,250
10,250
10,250
10,250
10,000
10,000
-
C ầ u qua sông Đăk Blà tại thôn 12, x ã Đăk Ru ồ ng, huy ệ n Kon R ẫ y
Kon Rẫy
2022-
NQ 09-12/3/2021
50,000
50,000
10,250
10,250
10,250
10,250
35,000
35,000
14
Các chủ
đầu tư khác
11,000
11,000
-
Trả nợ quyết
toán dự án hoàn thành
1,000
1,000
-
Đối ứ ng thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
10,000
10,000
II.
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẮT
400,000
400,000
II.1
Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng
352,000
352,000
1
UBND TP Kon
Tum
171,028
171,028
2
UBND huyện
Đăk Hà
20,240
20,240
3
UBND huyện
Đ ă k Tô
13,200
13,200
4
UBND huyện
Tu Mơ Rông
1,012
1,012
5
UBND huyện
Ngọc Hồi
23,760
23,760
6
UBND huyện
Đăk Glei
7,920
7,920
7
UBND huyện
Sa Thầy
17,600
17,600
8
UBND huyện I a H ’ Drai
8,800
8,800
9
UBND huyện
Kon Rẫy
440
440
10
UBND huyện
Kon Plông
88,000
88,000
II.2
Bổ sung
chi phí quản lý đất đai tại huyện
20,000
20,000
II.3
Chi phí
quản lý đất đai tại tỉnh
20,000
20,000
II.4
Bổ sung
quỹ phát triển đất (2%)
8,000
8,000
III.
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
123,031
123,031
39,874
39,874
40,315
40,315
52,000
77,000
III. 1
Phân cấp
ngân sách huyện (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)
8,295
8,295
1
UBND TP Kon
Tum
2
UBND huyện
Đăk Hà
1,440
1,440
3
UBND huyện
Đăk Tô
670
670
4
UBND huyện
Tu Mơ Rông
920
920
5
UBND huyện
Ngọc H ồ i
990
990
6
UBND huyện
Đ ă k Glei
920
920
7
UBND huyện
Sa Thầy
770
770
8
UBND huyện I a H ’ Drai
870
870
9
UBND huyện
Kon R ẫ y
1,020
1,020
10
UBND huyện
Kon Pl ô ng
695
695
III.2
CHI NGÂN
SÁCH TỈNH
123,031
123,031
39,874
39,874
40,315
40,315
43,705
43,705
a.
Lĩnh vực
giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
38,488
38,488
14,022
14,022
14,022
14,022
24,894
24,894
1
Sở Giáo
dục và Đào tạo
38,488
38,488
14,022
14,022
14,022
14,022
24,894
24,894
-
Bổ sung cơ
sở vật chất cho Trường Ph ổ thông Dân tộc nội tr ú huyện
I a H’Drai
I a HDrai
2022- 2023
NQ 06-12/3/2021; 200-08/3/2022
24,500
24,500
9,156
9,156
9,156
9,156
15,104
15,104
-
Bổ sung cơ
sở vật chất cho Trường Ph ổ thông Dân tộc nội tr ú huyện
Đăk Glei
Đăk Glei
2022-
1307-28/12/2020; 74/QĐ- SKHĐT,
13,988
13,988
4,866
4,866
4,866
4,866
9,790
9,790
b.
Lĩnh v ực y tế, dân s ố và
gia đình
65,447
65,447
22,852
22,852
23,293
23,293
8,811
8,811
1
Sở Y tế
5,447
5,447
1,375
1,375
1,816
1,816
2,000
2,000
-
Đối ứng
Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y
tế cơ sở vùng khó khăn
Toàn tỉnh
2021- 2025
1178-30/11/2020
5,447
5,447
1,375
1,375
1,816
1,816
2,000
2,000
2
B ệ nh
vi ệ n Y dược - PHCN
60,000
60,000
21,477
21,477
21,477
21,477
6,811
6,811
-
Nâng cấp Bệnh
viện Y dược cổ tr u y ền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165
giường
Kon Tum
2020-
126-10/02/2020; 311-03/4/2020
60,000
60,000
21,477
21,477
21,477
21,477
6,811
6,811
c.
Lĩnh vực văn hóa
19,096
19,096
3,000
3,000
3,000
3,000
10,000
10,000
1
Sở Văn
hóa, Thể thao và du lịch
19,096
19,096
3,000
3,000
3,000
3,000
10,000
10,000
-
Trưng bày Bảo
tàng ngoài tr ời
Kon Tum
2021- 2023
1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018
19,096
19,096
3,000
3,000
3,000
3,000
10,000
10,000
d.
Chưa đủ
thủ tục phân b ổ chi tiết (Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ rà soát,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân b ổ
khi đủ điều kiện theo quy
định)
25,000
IV.
NGU Ồ N THU TI Ề N SỬ DỤNG ĐẮT, T À I
S Ả N TRÊN ĐẮT, THUÊ ĐẮT T Ừ CÁC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẮT T Ỉ NH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN B Ổ
THEO TI Ế N Đ Ộ NGU Ồ N THU THỰC TẾ
PHÁT SINH)
4,036,814
4,036,814
1,125,441
1,125,441
-
Phân cấp
ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ nguồn
thu)
48,946
48,946
-
Chi quản lý
đất đai tại tỉnh
120,681
120,681
-
Bổ sung Quỹ
phát triển đất tỉnh
21,533
21,533
-
Chi đền bù
GPMB của các dự án mà nhà đầu tư đ ã tự nguyện ứng trước
30,000
30,000
-
Phân b ổ chi đầu
tư các dự án
4,036,814
4,036,814
593,540
593,540
1
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
Kon Tum
2,777,125
2,777,125
298,117
298,117
-
Đường bao
khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu tr eo Kon
Klor)
Kon Tum
2021-
868-30/10/2013; 1057-30/10/2015; 670-24/10/2022
118,384
118,384
25,000
25,000
-
Đầu tư hạ tầng
Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum
Kon Tum
2018- 2024
1452a- 30/11/2016; 1153-31/10/2017;
127,040
127,040
20,117
20,117
-
Đường Trường
Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối
qua sông Đăk Bla)
Kon Tum
2020- 2023
985-13/9/2019; 826-06/9/2021
457,126
457,126
100,000
100,000
-
Khai thác
quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao
Kon Tum
2021- 2024
510-22/5/2019; 1172-23/10/2019
197,223
197,223
13,000
13,000
-
Khai thác
quỹ đất đ ể phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum
Kon Tum
2021- 2024
1451-29/12/2017; 889-22/8/2018
100,000
100,000
20,000
20,000
-
Trụ sở làm
việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
Kon Tum
2021- 2023
910-28/10/2015; 51-25/01/2021
75,000
75,000
20,000
20,000
-
Khai thác
quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố
Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu tr eo Kon Klor)
Kon Tum
2023-
1058-30/10/2015
605,689
605,689
30,000
30,000
-
Khai thác
quỹ đất phát tr i ể n kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía
Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu tr eo Kon
Klor)
Kon Tum
2023-
1057-30/10/2015
609,663
609,663
20,000
20,000
-
Đầu tư xây
dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các
huyện S ơ n Tây, S ơ n Hà, tỉnh Quảng Ng ã i
Kon Tum
2021-
NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021
400,000
400,000
30,000
30,000
-
Đường dẫn
vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh tr ang đô thị
Kon Tum
2020- 2022
293-02/4/2019; 726-15/7/2019
87,000
87,000
20,000
20,000
2
Trung
tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
16,923
16,923
8,923
8,923
-
Chỉnh tra ng đô
thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch ( cập
nhật di dời Cửa hàng xăng dầu)
Kon Tum
2021-
1230-09/12/2020; 290-14/4/2021
16,923
16,923
8,923
8,923
3
Ban QL
Khu kinh tế tỉnh
272,240
272,240
50,000
50,000
-
Chỉnh tr ang đô
thị, tạo quỹ đất đ ể thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai
Kon Tum
2021- 2024
939-03/9/2019; 1125- 16/10/2019
272,240
272,240
50,000
50,000
4
Văn
phòng UBND tỉnh
245,000
245,000
50,000
50,000
-
Trụ sở làm
việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ tr ợ
Kon Tum
2022- 2025
NQ41-29/4/2021; 256-11/5/2022
245,000
245,000
50,000
50,000
5
UBND huyện
Kon Plông
45,000
45,000
10,000
10,000
-
Đường từ tr ung
tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường S ơ n
Kon Plong
2023-
485-24/8/2022
45,000
45,000
10,000
10,000
6
UBND huyện
Đăk Glei
70,000
70,000
10,000
10,000
-
Cầu 16/5 thị
trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
ĐăkGlei
2023-
NQ 52-29/4/2021; 1066- 15/11/2021
70,000
70,000
10,000
10,000
7
UBND
thành phố Kon Tum
610,526
610,526
166,500
166,500
-
Ti ể u dự án
bồi thường, hỗ tr ợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh tr ại các
đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại x ã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
Kon Tum
2021-
NQ 66-29/4/2021; 05/11/2021
82,513
82,513
20,000
20,000
-
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đ ể thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung
tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon
Tum
Kon Tum
2021- 2023
205-27/02/2019; 147-08/3/2021
35,083
35,083
16,500
16,500
-
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đ ể thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại
Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2021- 2024
204-27/02/2019; 147-08/3/2021
108,937
108,937
30,000
30,000
-
Dự án đầu
tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đ ể thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh
thái nghỉ dư ỡ ng kết hợp thể thao tại x ã Đăk Rơ
Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2021- 2024
206-27/02/2019; 239-30/3/2021
383,993
383,993
100,000
100,000
8
Chưa
phân b ổ chi tiết (Ủy ban nhân dân tỉnh sẽ rà soát,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân b ổ
khi đủ điều kiện theo quy
định)
310,741
310,741
B.
TRUNG ƯƠNG BỐ SUNG CÓ MỤC TIÊU
4,033,644
4,033,644
1,301,720
1,301,720
1,301,720
1,301,720
1,408,400
1,408,400
I
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG
2,849,765
2,849,765
829,616
829,616
829,616
829,616
1,010,947
1,010,947
a.
Dự án hoàn
thành, bàn giao đưa vào sử dụng tr ước ngày 31 tháng 12 năm 2020
484,665
484,665
137,837
137,837
137,837
137,837
157,581
157,581
1
BQL Khu
Kinh tế tỉnh
484,665
484,665
137,837
137,837
137,837
137,837
157,581
157,581
-
Dự án Đường
NT18 - Khu KTCKQT Bờ Y
Ngọc Hồi
2008- 2010
57-28/4/2007
484,665
484,665
137,837
137,837
137,837
137,837
157,581
157,581
b.
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
2,365,100
2,365,100
691,779
691,779
691,779
691,779
853,366
853,366
1
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
Kon Tum
1,646,300
1,646,300
456,144
456,144
456,144
456,144
641,766
641,766
-
Dự án đường
tr ục chính phía Tây thành phố Kon Tum
Kon Tum
2020-
1020- 18/10/2020
746,300
746,300
256,144
256,144
256,144
256,144
441,766
441,766
-
Đầu tư xây
dựng cải tạo, nâng cấp T ỉ nh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với
các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ng ã i
Kon Plong
2022- 2025
NQ 17-29/4/2021
900,000
900,000
200,000
200,000
200,000
200,000
200,000
200,000
2
Sở Giao
thông vận tải
383,800
383,800
70,235
70,235
70,235
70,235
130,000
130,000
-
Xây dựng cầu
và đường hai đầu cầu từ bến du lịch x ã I a Chim, thành phố Kon Tum (Tỉnh lộ 671) đến
đường giao thông kết nối với Tỉnh lộ 675A x ã Ya L y huyện
Sa Thầy
Kon Tum
2022- 2025
NQ 23-29/4/2021; 676-30/12/2021
152,000
152,000
45,000
45,000
-
Nâng cấp mở
rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49+500 - Km52 (giao với đường H ồ
Chí Minh)
Kon Tum
2022- 2025
NQ 24-29/4/2021
115,000
115,000
25,235
25,235
25,235
25,235
45,000
45,000
-
Đầu tư xây
dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 đoạn từ Km 0 - Km24
Kon Tum, Sa Thầy
2022- 2025
NQ 27-29/4/2021
116,800
116,800
45,000
45,000
45,000
45,000
40,000
40,000
3
UBND huyện
Kon R ẫ y
135,000
135,000
67,000
67,000
67,000
67,000
25,000
25,000
-
Đường giao
thông từ x ã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
Kon Rẫy
2021- 2024
NQ 08-12/3/2021; NQ 14-
135,000
135,000
67,000
67,000
67,000
67,000
25,000
25,000
4
UBND huyện
Ngọc Hồi
200,000
200,000
98,400
98,400
98,400
98,400
56,600
56,600
-
Đường tr ung
tâm phía Nam thị trấn Plei Kần
Ngọc Hồi
2021-2024
NQ11-12/3/2021; N Q 15-
200,000
200,000
98,400
98,400
98,400
98,400
56,600
56,600
II.
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP,
THỦY LỢI VẢ THỦY S Ả N
704,441
704,441
280,400
280,400
280,400
280,400
335,386
335,386
a.
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2023
473,441
473,441
200,000
200,000
200,000
200,000
235,386
235,386
1
Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh
Kon Tum
473,441
473,441
200,000
200,000
200,000
200,000
235,386
235,386
-
Kè chống lũ
lụt, sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn
thành phố Kon Tum (tuyến Bờ Bắc -đoạn từ làng Kon Hra Chót đi làng Kon Tum Kơ N â m, Kon Klor 1
và Kon Tum Kơ Pơ ng )
Kon Tum
2 021-2024
1106-10/11/2020
473,441
473,441
200,000
200,000
200,000
200,000
235,386
235,386
b.
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
231,000
231,000
80,400
80,400
80,400
80,400
100,000
100,000
1
BQL dự
án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
107,000
107,000
60,000
60,000
60,000
60,000
40,000
40,000
-
Sửa chữa,
nâng cấp hệ thống tưới Hồ chứa Đăk Car và Đập Đăk Sia II, huyện Sa Thầy
Sa Thầy
2022- 2025
NQ 20- 29/42021
107,000
107,000
60,000
60,000
60,000
60,000
40,000
40,000
2
BQL Vườn
quốc gia Chư Mom Ray
57,000
57,000
20,400
20,400
20,400
20,400
25,000
25,000
-
Đầu tư cơ sở
hạ tầng Vườn quốc gia Chư Mom Ray
Sa Thầy
2 022-2024
NQ 19-29/4/2021
57,000
57,000
20,400
20,400
20,400
20,400
25,000
25,000
3
Chi cục
Kiểm lâm tỉnh
67,000
67,000
35,000
35,000
-
Nâng cao
năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm Kon Tum giai đoạn
2021 - 2025
Kon Tum
2022- 2025
NQ 28-29/4/2021
67,000
67,000
35,000
35,000
III.
NGÀNH/LĨNH
VỰC QUỐC PHÒNG
312,938
312,938
191,204
191,204
191,204
191,204
18,478
18,478
a
Dự án dự kiến
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng tro ng năm 2023
249,938
249,938
162,442
162,442
162,442
162,442
3,938
3,938
1
UBND huyện
Sa Thầy
249,938
249,938
162,442
162,442
162,442
162,442
3,938
3,938
-
Đường giao
thông tiếp nối với Tỉnh lộ 674 đến đường tuần tr a biên giới x ã Mô
Rai, huyện Sa Thầy
Sa Thầy
2020- 2023
1293 -31/10/2016;
1193- 02/12/2020
249,938
249,938
162,442
162,442
162,442
162,442
3,938
3,938
b.
Dự án dự kiến
bàn giao đưa vào sử dụng sau năm 2023
63,000
63,000
28,762
28,762
28,762
28,762
14,540
14,540
1
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
63,000
63,000
28,762
28,762
28,762
28,762
14,540
14,540
-
Rà phá bom
mìn, vật n ổ còn soát lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kon
Tum, giai đoạn 2021 - 2025
Toàn tỉnh
2022- 2024
NQ 18-29/4/2021
63,000
63,000
28,762
28,762
28,762
28,762
14,540
14,540
IV.
NGÀNH/
LĨNH VỰC C Ấ P NƯỚC, THOÁT NƯỚC
166,500
166,500
500
500
500
500
43,589
43,589
a.
Dự án dự kiến
hoàn thành sau năm 2023
166,500
166,500
500
500
500
500
43,589
43,589
1
UBND
thành phố Kon Tum
166,500
166,500
500
500
500
500
43,589
43,589
-
Hệ thống
thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum
Kon Tum
Từ 2023-
NQ35-29/4/2021; NQ35-12/7/2022
166,500
166,500
500
500
500
500
43,589
43,589
C .
CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KTXH
280,000
345,000
345,000
345,000
I
PHÒNG CHỐNG SẠT L Ở
B Ờ S Ô NG, B Ờ BI Ể N,
B Ả O Đ Ả M AN TO À N H Ồ
CH Ứ A, THÍCH ỨNG BI Ế N Đ Ổ I
KHÍ HẬU, KH Ắ C PHỤC HẬU QU Ả
THIÊN TAI
65,000
65,000
65,000
1
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
65,000
65,000
65,000
-
Sửa chữa,
nâng cấp các hồ chứa nước (Đăk Chà Mòn I, Đăk Pret, Kon Tu, Đăk Loh)
Kon Tum; Đăk Hà
2022- 2023
NQ 24-23/6/2022
65,000
65,000
65,000
II
ĐẦU TƯ CÁC CƠ SỞ B Ả O
TRỢ XÃ HỘI, Đ À O TẠO V À DẠY NGHỀ, K Ế T
NỐI V À GI Ả I QUYẾT VI Ệ C
L À M
80,000
80,000
80,000
80,000
1
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
80,000
80,000
80,000
80,000
-
Dự án xây mới,
cải tạo, nâng cấp, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị và nâng cao năng lực tuyến
đầu cơ sở trợ giúp x ã hội (cơ sở I, II) tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2022- 2023
NQ 25- 23/6/2022
80,000
80,000
80,000
80,000
I
ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ
200,000
200,000
200,000
200,000
1
Sở Y tế
200,000
200,000
200,000
200,000
-
Đầu tư xây
mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm tr ang thiết bị cho 03 Bệnh viện đa khoa khu vực,
trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Kon Tum
Ngọc Hồi, Đăk Hà, Đăk Glei
Từ 2023-
200,000
200,000
200,000
200,000
D.
VỐN NƯ Ớ C NGO À I
561,641
561,641
301,014
301,014
301,014
301,014
72,366
72,366
I
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP,
THỦY LỢI V À THỦY S Ả N
166,111
166,111
32,841
32,841
32,841
32,841
3,152
3,152
1
Trung
tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
166,111
166,111
32,841
32,841
32,841
32,841
3,152
3,152
-
Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
3 606- 04/9/2015; 1476-6/4/2071
166,111
166,111
32,841
32,841
32,841
32,841
3,152
3,152
II.
NGÀNH/LĨNH VỰC GIAO THÔNG
395,530
395,530
268,173
268,173
268,173
268,173
69,214
69,214
1
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
395,530
395,530
268,173
268,173
268,173
268,173
69,214
69,214
-
Dự án Hỗ tr ợ phát
tr i ể n khu vực biên giới - Ti ể u dự án
tỉnh Kon Tum
669 /Q Đ -UBND
ngày 14/7/2017
395,530
395,530
268,173
268,173
268,173
268,173
69,214
69,214
E.
VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
116,593
116,593
61,949
61,949
61,949
61,949
77,200
77,200
I.
NGÀNH/ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP,
THỦY LỢI V À THỦY S Ả N
17,710
17,710
14,099
14,099
14,099
14,099
56,336
56,336
1
Sở Nông
nghiệp và PTNT
24,482
24,482
-
Dự án Hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng biến đ ổ i khí hậu
24,482
24,482
2
UBND
thành phố Kon Tum
31,460
31,460
-
Dự án cải
thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đ ổ i khí hậu
thành phố Kon Tum
31,460
31,460
3
Trung
tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn
17,710
17,710
14,099
14,099
14,099
14,099
394
394
-
Mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
3060-04/9/2015; 3102-21/7/2016: 1476-6/4/2021
17,710
17,710
14,099
14,099
14,099
14,099
394
394
II.
NG À NH/L Ĩ NH VỰC GIAO THÔNG
98,883
98,883
47,850
47,850
47,850
47,850
20,864
20,864
1
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
98,883
98,883
47,850
47,850
47,850
47,850
20,864
20,864
-
Dự án Hỗ tr ợ phát
tr i ể n khu vực biên giới - Ti ể u dự án
tỉnh Kon Tum
669-14/7/2017
98,883
98,883
47,850
47,850
47,850
47,850
20,864
20,864
Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 830/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Kon Tum
675
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng