1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực
toàn bộ trong năm 2022 gồm 41 văn bản.
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực một
phần trong năm 2022 gồm 13 văn bản.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày, tháng năm
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ sản
xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021
|
Chấm dứt hiệu lực bởi Nghị quyết số
11/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022
|
10/4/2022
|
2
|
Nghị quyết
|
104/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014
|
Quy định mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý
cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày
20/9/2022
|
01/10/2022
|
3
|
Nghị quyết
|
72/2013/NQ-HĐND
ngày 07/12/2013
|
Ban hành mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu
trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi tại tỉnh Lai
Châu
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 56/2022/NQ-HĐND ngày
9/12/2022
|
01/01/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND
ngày 28/7/2016
|
Thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lai
Châu giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 69/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022
|
22/12/2022
|
5
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND , ngày 28/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ
trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021
|
Do hết thời điểm thi hành
|
30/12/2021
|
6
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND
ngày 17/9/2009
|
Ban hành Quy định về cơ chế quản lý, đầu tư, bảo
vệ, khoanh nuôi tái sinh và trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 21/03/2022
|
01/4/2022
|
7
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 15/7/2014
|
Về việc ban hành quy định chức trách, nhiệm vụ,
tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND
ngày 03/03/2022
|
15/3/2022
|
8
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 12/4/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày
21/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/02/2022
|
9
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND
ngày 19/02/2021
|
Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND
ngày 18/02/2022
|
28/02/2022
|
10
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 28/8/2013
|
V/v ban hành quy chế tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn thuộc tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND
ngày 15/4/2022
|
25/4/2022
|
11
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 08/5/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND
ngày 25/5/2022
|
03/6/2022
|
12
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND
ngày 05/5/2022
|
16/5/2022
|
13
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 18/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND
ngày 25/5/2022
|
03/6/2022
|
14
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 18/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND
ngày 10/5/2022
|
23/5/2022
|
15
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 04/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tinh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND
ngày 15/4/2022
|
25/4/2022
|
16
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 08/5/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tính Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND
ngày 07/4/2022
|
18/4/2022
|
17
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 05/5/2022
|
16/5/2022
|
18
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND
ngày 23/7/2019
|
Sửa đổi một số điều của Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai
Châu ban hành kèm theo Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND
tỉnh Lai Châu.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND
ngày 15/4/2022
|
25/4/2022
|
19
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND
ngày 05/8/2019
|
Ban hành Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND
ngày 01/6/2022
|
23/5/2022
|
20
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND
ngày 07/4/2022
|
18/4/2022
|
21
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND
ngày 07/4/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND
ngày 05/5/2022
|
16/5/2022
|
22
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND
ngày 01/9/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lai Châu ban hành kèm
theo Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh Lai Châu
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 05/5/2022
|
16/5/2022
|
23
|
Quyết định
|
60/2017/QĐ-UBND
ngày 16/10/2017
|
Ban hành quy định về quản lý cấp phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày
13/7/2022
|
22/7/2022
|
24
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 30/11/2015
|
Ban hành quy định về chủng loại, số lượng và quản
lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc tỉnh quản lý
|
Thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày
12/8/2022
|
01/9/2022
|
25
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 21/11/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 quy định kèm theo Quyết định
số 31/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành quy định về
chủng loại, số lượng và quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ
chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý
|
Thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày
12/8/2022
|
01/9/2022
|
26
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 23/8/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
|
Thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày
19/8/2022
|
30/8/2022
|
27
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 18/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày
19/8/2022
|
30/8/2022
|
28
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND
ngày 23/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu ban
hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Lai
Châu
|
Thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày
19/8/2022
|
30/8/2022
|
29
|
Quyết định
|
43/2005/QĐ-UBND
ngày 16/5/2005
|
Quy định khu vực biên giới, vành đai biên giới,
vùng cấm biên giới trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 24/8/2022
|
05/9/2022
|
30
|
Quyết định
|
34/2011/QĐ-UBND
ngày 15/11/2011
|
Quy định mức phụ cấp thu hút đặc thù đối với cán
bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán
dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày
24/8/2022
|
05/9/2022
|
31
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách chuyển
đổi đất hỗ trợ đầu tư phát triển cao su đại điền trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày
24/8/2022
|
05/9/2022
|
32
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi hoạt động
khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày
24/8/2022
|
05/9/2022
|
33
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND
ngày 17/02/2014
|
Ban hành Quy định trình tự xét chọn, thẩm định và
phê duyệt dự án khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày
24/8/2022
|
05/9/2022
|
34
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 28/8/2014
|
Ban hành mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý
cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày
24/8/2022
|
05/9/2022
|
35
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 08/9/2014
|
Ban hành quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày
24/8/2022
|
05/9/2022
|
36
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 16/9/2016
|
Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lai
Châu đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày
24/8/2022
|
05/9/2022
|
37
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 09/8/2017
|
Ban hành quy định về quản lý quy hoạch xây dựng
và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày
07/9/2022
|
17/9/2022
|
38
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 23/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý chất thải rắn sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày
26/9/2022
|
15/10/2022
|
39
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
ngày 22/6/2018
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
trên địa bàn tỉnh Lai Châu
|
Thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày
05/10/2022
|
15/10/2022
|
40
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 05/5/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thay thế bởi Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
10/11/2022
|
20/11/2022
|
41
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
ngày 18/12/2022
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Lai Châu
|
Thay thế bởi Quyết định số 62/2022/QĐ-UBND ngày
31/12/2022
|
01/01/2023
|