Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 51/2022/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 06/2020/QĐ-UBND Bảng giá đất Bắc Kạn
Số hiệu:
51/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành:
20/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
51/2022/QĐ-UBND
Bắc Kạn, ngày 20
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC KẠN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM
2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn
cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định
về giá đất;
Căn
cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy
định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn
cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất;
xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Căn
cứ Văn bản số 35/TB-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh về Thông báo Kết luận phiên họp tháng 11;
T heo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm
(2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
(có
Bảng giá đất bổ sung kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 12
năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các
đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG
GIÁ ĐẤT
ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC KẠN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2020/QĐ-UBND NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
1
Đường từ Tổ 11B, Phường Đức
Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn nối từ đường Bản Áng đến hết địa
phận Phường Đức Xuân)
3.000
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
1
Đường từ Tổ 11B, Phường Đức
Xuân đi Tổ 11, Phường Phùng Chí Kiên (đoạn từ cách lộ giới đường Thái Nguyên
20m đến hết địa phận Phường Phùng Chí Kiên)
3.000
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
1
Đường Tây
Minh Khai
4.000
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
1
Khu dân cư thương mại và Chợ
Nguyễn Thị Minh Khai
1.1
Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn
Thị Minh Khai
13.000
1.2
Các trục đường còn lại
11.000
2
Đường Tây
Minh Khai (cách lộ giới đường Chiến thắng Phủ Thông 20m đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai)
4.000
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
1
Tuyến đường ĐT254 đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã
Ngọc Phái đến ngã ba thôn Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng
800
2
Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị
trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01)
3.000
HUYỆN BẠCH
THÔNG
1
Khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02
3.200
HUYỆN BA BỂ
1
Đường nội bộ khu tái định cư
Tiểu khu 2, thị trấn Chợ Rã
1.350
HUYỆN NA RÌ
1.350
1
Đường tránh QL3B đoạn đi qua thị trấn Yến Lạc
(phía Nam)
800
2
Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất
thị trấn (phía Bắc)
800
II. BẢNG GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
1
Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường
Phùng Chí Kiên (đoạn nối từ đường Bản Áng đến hết địa phận Phường Đức Xuân)
2.400
PHƯỜNG PHÙNG
CHÍ KIÊN
1
Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường
Phùng Chí Kiên (đoạn từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết địa phận
Phường Phùng Chí Kiên)
2.400
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
1
Đường Tây Minh Khai
3.200
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
1
Khu dân cư Thương mại và Chợ
Nguyễn Thị Minh Khai
1.1
Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn
Thị Minh Khai
10.400
1.2
Các trục đường còn lại
8.800
2
Đường Tây Minh Khai (cách lộ giới
đường Chiến thắng Phủ Thông 20m đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai)
3.200
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
1
Tuyến đường ĐT254 đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã
Ngọc Phái đến ngã ba thôn Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng
640
2
Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị
trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01)
2.400
HUYỆN BẠCH
THÔNG
1
Khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02
2.560
HUYỆN BA BỂ
1
Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2, thị trấn
Chợ Rã
1.080
HUYỆN NA RÌ
1
Đường tránh QL3B đoạn đi qua thị trấn Yến Lạc (phía
Nam)
640
2
Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất
thị trấn (phía Bắc)
640
III. BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên
đơn vị hành chính
Giá
đất
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
1
Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường
Phùng Chí Kiên (đoạn nối từ đường Bản Áng đến hết địa phận Phường Đức Xuân)
1.800
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
1
Đường từ Tổ 11B, Phường Đức Xuân đi Tổ 11, Phường
Phùng Chí Kiên (đoạn từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết địa phận
Phường Phùng Chí Kiên)
1.800
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
1
Đường Tây Minh Khai
2.400
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
1
Khu dân cư thương mại và Chợ
Nguyễn Thị Minh Khai
1.1
Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn
Thị Minh Khai
7.800
1.2
Các trục đường còn lại
6.600
2
Đường Tây Minh Khai (cách lộ giới
đường Chiến thắng Phủ Thông 20m đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai)
2.400
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
1
Tuyến đường ĐT254 đoạn từ ngã ba thôn Nà Tùm, xã
Ngọc Phái đến ngã ba thôn Bản Tàn, thị trấn Bằng Lũng
480
2
Khu dân cư tại Tổ 1, thị trấn Bằng Lũng thuộc dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại Tổ 1 và Tổ 2A, thị
trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn (đợt 01)
1.800
HUYỆN BẠCH
THÔNG
1
Khu dân cư Khuổi Nim giai đoạn 02
1.920
HUYỆN BA BỂ
1
Đường nội bộ khu tái định cư Tiểu khu 2, thị trấn
Chợ Rã
810
HUYỆN NA RÌ
1
Đường tránh QL3B đoạn đi qua thị trấn Yến Lạc
(phía Nam)
480
2
Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất
thị trấn (phía Bắc)
480
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành
chính, vị trí, tuyến đường
Giá đất
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
XÃ DƯƠNG QUANG
1
Khu tái định
cư Bản Bung thuộc dự án hồ chứa nước Nặm Cắt
1.000
2
Đường Tây Minh Khai (đoạn từ
giáp đường Bàn Văn Hoan đến hết cầu Nặm Cắt)
3.000
3
Đường Tây Minh Khai (đoạn từ cầu
Nặm Cắt đến hết địa phận xã Dương Quang)
3.500
HUYỆN CHỢ ĐỒN
XÃ BẰNG PHÚC
Các trục đường liên xã
1
Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân
xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc
300
HUYỆN
NA RÌ
XÃ CÔN MINH
1
Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông
Hào) đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ
300
XÃ VĂN LANG
1
Từ tường rào Trường Phổ thông cơ
sở Lạng San đến đầu cầu Ân Tình
120
2
Từ đầu cầu Ân Tình đến thôn Nà Lẹng
(đầu đường bê tông)
90
HUYỆN
BẠCH THÔNG
XÃ LỤC BÌNH
1
Khu dân cư Bắc Lanh Chang
1.1
Các thửa đất bám mặt đường liên
xã tại khu dân cư Bắc Lanh Chang
2.200
1.2
Các thửa đất còn lại trong khu dân cư Bắc Lanh
Chang
1.400
HUYỆN
BA BỂ
XÃ PHÚC LỘC
1
Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi đến hết đất
xã Phúc Lộc
250
HUYỆN
NGÂN SƠN
XÃ VÂN TÙNG
1
Đường trục xã
từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng
300
XÃ HIỆP LỰC
1
Đường từ QL3 cách 50m đến Ủy ban
nhân dân xã Hiệp Lực mới
100
HUYỆN
PÁC NẶM
XÃ BỘC BỐ
1
Đoạn từ đầu đường (ngã tư sau
Kho bạc) vào đến cổng trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố
1.800
2
Đoạn từ tường bao phía trước (ngã
tư đường vào trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện) đến hết tường
bao phía sau trụ sở Huyện ủy (đường vào Khuổi Trái)
1.500
3
Đoạn từ tường bao (phía sau trụ
sở Huyện ủy) đến hết nhà ông Long Văn Bằng (đường vào Khuổi Trái)
750
V. BẢNG GIÁ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành
chính, vị trí, tuyến đường
Giá đất
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
XÃ DƯƠNG QUANG
1
Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự
án hồ chứa nước Nặm Cắt
800
2
Đường Tây Minh Khai (đoạn từ
giáp Đường Bàn Văn Hoan đến hết cầu Nặm Cắt)
2.400
3
Đường Tây Minh Khai (đoạn từ cầu
Nặm Cắt đến hết địa phận xã Dương Quang)
2.800
HUYỆN CHỢ ĐỒN
XÃ BẰNG PHÚC
Các trục đường liên xã
1
Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân
xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc
240
HUYỆN
NA RÌ
XÃ CÔN MINH
1
Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông
Hào) đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ
240
XÃ VĂN LANG
1
Từ tường rào Trường Phổ thông cơ
sở Lạng San đến đầu cầu Ân Tình
96
2
Từ đầu cầu Ân Tình đến thôn Nà Lẹng
(đầu đường bê tông)
72
HUYỆN
BẠCH THÔNG
XÃ
LỤC BÌNH
1
Khu
dân cư Bắc Lanh Chang
1.1
Các thửa đất bám mặt đường liên xã
tại khu dân cư Bắc Lanh Chang
1.760
1.2
Các thửa đất còn lại trong khu dân cư Bắc Lanh
Chang
1.120
HUYỆN
BA BỂ
XÃ PHÚC LỘC
1
Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi đến hết đất
xã Phúc Lộc
200
HUYỆN
NGÂN SƠN
XÃ VÂN TÙNG
1
Đường trục xã
từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng
240
XÃ HIỆP LỰC
1
Đường từ QL3 cách 50m đến Ủy ban
nhân dân xã Hiệp Lực mới
80
HUYỆN
PÁC NẶM
XÃ BỘC BỐ
1
Đoạn từ đầu đường (ngã tư sau
Kho bạc) vào đến cổng trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố
1.440
2
Đoạn từ tường bao phía trước
(ngã tư đường vào trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện) đến hết
tường bao phía sau trụ sở Huyện ủy (đường vào Khuổi Trái)
1.200
3
Đoạn từ tường bao (phía sau trụ sở
Huyện ủy) đến hết nhà ông Long Văn Bằng (đường vào Khuổi Trái)
600
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành
chính, vị trí, tuyến đường
Giá đất
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
XÃ DƯƠNG QUANG
1
Khu tái định cư Bản Bung thuộc dự
án hồ chứa nước Nặm Cắt
600
2
Đường Tây Minh Khai (đoạn từ
giáp Đường Bàn Văn Hoan đến hết cầu Nặm Cắt)
1.800
3
Đường Tây Minh Khai (đoạn từ cầu
Nặm Cắt đến hết địa phận xã Dương Quang)
2.100
HUYỆN CHỢ ĐỒN
XÃ BẰNG PHÚC
Các trục đường liên xã
1
Tuyến đường từ Ủy ban nhân dân
xã Bằng Phúc đến đường rẽ vào nhà máy rượu xã Bằng Phúc
180
HUYỆN
NA RÌ
XÃ CÔN MINH
1
Từ ngã ba thôn Chợ B nhà (ông
Hào) đến đầu cầu rẽ vào nhà (ông Thịnh) thôn Chè Cọ
180
XÃ VĂN LANG
1
Từ tường rào trường Phổ thông cơ
sở Lạng San đến đầu cầu Ân Tình
72
2
Từ đầu cầu Ân Tình đến thôn Nà Lẹng
(đầu đường bê tông)
54
HUYỆN
BẠCH THÔNG
XÃ LỤC BÌNH
1
Khu dân cư Bắc Lanh Chang
1.1
Các thửa đất bám mặt đường liên
xã tại khu dân cư Bắc Lanh Chang
1.320
1.2
Các thửa đất còn lại trong khu dân cư Bắc Lanh
Chang
840
HUYỆN
BA BỂ
XÃ PHÚC LỘC
1
Từ nhà ông Hoàng Văn La thôn Nà Hỏi đến hết đất
xã Phúc Lộc
150
HUYỆN
NGÂN SƠN
XÃ VÂN TÙNG
1
Đường trục xã
từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng
180
XÃ HIỆP LỰC
1
Đường từ QL3 cách 50m đến Ủy ban
nhân dân xã Hiệp Lực mới
60
HUYỆN
PÁC NẶM
XÃ BỘC BỐ
1
Đoạn từ đầu đường (ngã tư sau
Kho bạc) vào đến cổng trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã Bộc Bố
1.080
2
Đoạn từ tường bao phía trước (ngã
tư đường vào trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện) đến hết tường
bao phía sau trụ sở Huyện ủy (đường vào Khuổi Trái)
900
3
Đoạn từ tường bao (phía sau trụ
sở Huyện ủy) đến hết nhà ông Long Văn Bằng (đường vào Khuổi Trái)
450
Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về bổ sung giá đất trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 51/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 về bổ sung giá đất trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 06/2020/QĐ-UBND
1.820
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng