|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 345/QĐ-BTP 2021 đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
Số hiệu:
|
345/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Long
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
345/QĐ-BTP
|
Hà
Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG THẨM ĐỊNH, GÓP Ý, THAM GIA XÂY DỰNG ĐỀ NGHỊ
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số
96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và Cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
2197/QĐ-TTg ngày 22/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân
công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị
quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg
ngày 26/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch triển khai thi hành
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi
phạm hành chính;
Căn cứ Chương trình công tác
năm 2021 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2410/QĐ-BTP
ngày 28/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bản phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2021.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được
phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm thực hiện
đúng trình tự, thủ tục, tiến độ, chất lượng công việc được phân công, đồng thời
thực hiện nghiêm quy định về tổ chức thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
gửi báo cáo và lưu trữ hồ sơ thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng văn bản theo
quy định của pháp luật. Thực hiện nghiêm Chỉ thị số 43/CT-TTg ngày 11/12/2020 của
Thủ tướng Chính phủ về nâng cao chất lượng công tác xây dựng, hoàn thiện hệ thống
pháp luật và tăng cường hiệu quả thi hành pháp luật trong đó chú trọng nâng cao
chất lượng thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, dự án, dự thảo
văn bản quy phạm pháp luật. Tập trung nguồn lực bảo đảm tiến độ, nâng cao chất
lượng thẩm định văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền; không tổ chức thẩm
định những hồ sơ dự án, dự thảo chưa đủ điều kiện, thủ tục theo quy định của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; theo dõi sát việc tiếp thu, giải trình ý
kiến thẩm định; có ý kiến với Chính phủ về kết quả tiếp thu, giải trình ý kiến
thẩm định của cơ quan chủ trì soạn thảo. Thực hiện nghiêm Quyết định số 2410/QĐ-BTP
ngày 27/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Trên cơ sở nguồn kinh
phí thường xuyên của Bộ Tư pháp được Ngân sách nhà nước cấp cho công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật năm 2021, Chánh Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với Cục
trưởng Cục Kế hoạch -Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp
luật dự kiến phân bổ kinh phí cho hoạt động lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật và xây dựng dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; kinh phí thẩm
định, góp ý đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và kinh phí thẩm định,
góp ý dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. Việc quyết toán kinh phí được
thực hiện theo Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện
hệ thống pháp luật.
Điều 4. Các đơn vị được phân
công chủ trì thẩm định có trách nhiệm gửi báo cáo thẩm định bằng bản giấy và bản
điện tử về Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật để đăng tải trên Trang
thông tin điện tử về xây dựng pháp luật thuộc Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư
pháp.
Điều 5. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Cục
trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp
luật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo thực hiện);
- Cục CNTT (để đăng trên cổng TTĐT);
- Lưu: VT, Vụ VĐCXDPL.
|
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long
|
BẢN PHÂN CÔNG THẨM ĐỊNH, GÓP Ý, THAM GIA XÂY DỰNG ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2021
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-BTP ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
I. ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT
|
TÊN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL
|
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH
|
CƠ QUAN
SOẠN THẢO
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Đề nghị xây
dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
2.
|
Đề nghị xây
dựng Luật Bảo hiểm xã hội (sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
3.
|
Đề nghị xây
dựng Luật Đất đai (sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTNN, Cục BTTP, Cục ĐKGDBĐ, Viện KHPL, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
4.
|
Đề nghị xây
dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL, Cục CNTT
|
|
5.
|
Đề nghị xây
dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Viễn thông
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL, Cục CNTT
|
|
6.
|
Đề nghị xây
dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao dịch điện tử
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và Truyên thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL, Cục CNTT
|
|
7.
|
Đề nghị xây
dựng Luật Công nghệ số thay thế Luật Công nghệ thông tin
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL,
Cục CNTT
|
|
8.
|
Đề nghị xây
dựng Luật Bảo hiểm y tế (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y Tế
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
Đã thẩm định
|
9.
|
Đề nghị xây
dựng Luật Lưu trữ (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
10.
|
Đề nghị xây
dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình
sự
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
11.
|
Đề nghị xây
dựng Luật Nghệ thuật biểu diễn và Văn học
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
12.
|
Đề nghị xây
dựng Nghị quyết của Quốc hội về một số cơ chế, chính sách tài chính - ngân
sách đặc thù đối với Thừa Thiên Huế trên nền tảng bảo tồn và phát huy giá trị
di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
13.
|
Đề nghị xây
dựng Nghị định khuyến khích cơ sở sản xuất, chế biến nông, lâm, thủy sản đầu
tư áp dụng hoặc chuyển đổi công nghệ mới, tiên tiến, công nghệ sạch thân thiện
môi trường
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
Đã thẩm định
|
II.
LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI; PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC
HỘI
STT
|
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL
|
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SOẢN THẢO
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện KHPL, Cục BTNN, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
2.
|
Luật Kinh
doanh bảo hiểm (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
3.
|
Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thống
kê (phần Phụ lục - Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
4.
|
Luật Cảnh
sát cơ động
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
5.
|
Luật Thi
đua, khen thưởng (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ TĐKT, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL, Cục KTVB,
|
|
6.
|
Lụật Thực hiện
dân chủ ở xã, phường, thị trấn
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Vụ PBGDPL, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
7.
|
Luật Điện ảnh
(sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
8.
|
Luật Khám bệnh,
chữa bệnh (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL, Cục BTNN
|
|
9.
|
Luật Thanh
tra (sửa đổi)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Thanh tra Chính phủ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bô, Cục
BTNN, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
10.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Dầu khí
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL, Tổng cục THADS, Cục BTTP
|
|
11.
|
Nghị quyết của Quốc hội về giảm
nghèo bao trùm đến năm 2030
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục TGPL
|
|
12.
|
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội ban hành cơ chế, chính sách đặc thù đối với Thừa Thiên Huế trở thành
thành phố trực thuộc Trung ương trên nền tảng bảo tồn và phát huy giá trị di
sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
13.
|
Nghị quyết của Quốc hội về số lượng,
chức danh đại biểu hoạt động chuyên trách của Hôi đồng nhân dân Thành phố Hà
Nội
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
14.
|
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ
Quốc hôi về việc bãi bỏ Nghị quyết, một số điều của các Nghị quyết thành lập,
giải thể Cơ quan điều tra hình sự quân khu và tương đương, Cơ quan điều tra
hình sự khu vực
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT,
Vụ PLQT, Cục
KTVB, Thanh tra Bộ
|
Đã thẩm định
|
III.
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ; QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT
|
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL
|
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH
|
CƠ QUAN
SOẠN THẢO
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ
|
|
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ
|
1.
|
Nghị định
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành (nếu có đề xuất
của các bộ, ngành)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp
|
Vụ CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Vụ PLQT, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
2.
|
Nghị định về
đăng ký biện pháp bảo đảm
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp
|
Vụ CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSI-IC,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTNN, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
3.
|
Nghị định
quy định cơ chế quản lý các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021-2030
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
4.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ về quản
lý khu công nghiệp và khu kinh tế
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
5.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của
Chính phủ về nhãn hiệu hàng hóa
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
6.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của
Chính phủ về thương mại điện tử
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
7.
|
Nghị định về
Danh mục hóa chất quốc gia và quản lý hóa chất mới
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
8.
|
Nghị định “Sản
xuất tại Việt Nam”
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
9.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ về
phát triển công nghiệp hỗ trợ
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
10.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
11.
|
Nghị định
quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công với cách mạng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
12.
|
Nghị định điều
chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
13.
|
Nghị định
quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng
lao động
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
14.
|
Nghị định
quy định về quản lý lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng trong doanh
nghiệp nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
15.
|
Nghị định
quy định chính sách đối với lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (thay thế Nghị định
số 63/2015/NĐ-CP ngày 22/6/2015)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
16.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/NĐ-CP ngày 14/10/2016 quy định
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, Nghị định
số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục
nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLỌT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
17.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
18.
|
Nghị định về
chính sách đầu tư bảo vệ và phát triển rừng, chế biến và thương mại lâm sản
trong lâm nghiệp
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
19.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của
Chính phủ về nhãn hàng hóa
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
20.
|
Nghị định về
vận động, tiếp nhận, phân phối và sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện hỗ trợ
nhân dân khắc phục khó khăn do thiên tai, dịch bệnh, sự cố; các bệnh nhân mắc
bệnh hiểm nghèo
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
21.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 32/2017/NĐ-CP ngày 31/3/2017 của Chính phủ về tín dụng đầu tư của
Nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
22.
|
Nghị định về
quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp
công lập và chuyển nhượng vốn nhà nước tại doanh nghiệp
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
23.
|
Nghị định
quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
24.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch
vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
25.
|
Nghị định
quy định việc quản lý, sử dụng nhà, đất phục vụ hoạt động đối ngoại của Nhà
nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ HTQT
|
|
26.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTNN
|
|
27.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 06/2017/NĐ-CP ngày 24/01/2017 về kinh doanh đặt cược
đua ngựa, đua chó và bóng đá quốc tế
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
28.
|
Nghị định
thay thế Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 về kinh doanh trò chơi điện
tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
29.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 03/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 về kinh doanh Casino
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLQT, Cục
KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
30.
|
Nghị định hướng
dẫn thực hiện về chi phí được trừ khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với khoản chi ủng hộ, tài trợ của doanh nghiệp, tổ chức cho các hoạt động
phòng, chống dịch Covid-19
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã thẩm định
|
31.
|
Nghị định
quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về quản lý, sử dụng kinh phí quản
lý hành chính
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB
|
Đã thẩm định đề nghị xây dựng Nghị định
|
32.
|
Nghị định
quy định về chuyển nhượng, thế chấp, góp vốn, cho thuê quyền sử dụng khu vực
biển được giao để nuôi trồng thủy sản; việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi
khu vực biển đã được giao để nuôi trồng thủy sản vì mục đích công cộng, quốc
phòng, an ninh
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTNN, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
33.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
34.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung các Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 quy định về hoạt động
in, Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
35.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 43/2011/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin
điện tử của cơ quan nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL,
Cục CNTT
|
|
36.
|
Nghị định sửa đổi Nghị định
số 72/2013/NĐ-CP và Nghị định số 27/2018/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dung
dịch vụ internet và thông tin trên mạng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL,
Cục CNTT
|
|
37.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về
phát triển và quản lý nhà ở xã hội
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
38.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về
cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư cũ
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
39.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/4/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
40.
|
Nghị định sửa
đổi Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
41.
|
Nghị định
quy định về vay vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết, thuê tài sản, thuê
đơn vị cung ứng dịch vụ đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực y tế
- dân số
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
42.
|
Nghị định
thay thế Nghị định 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 về thanh toán không dùng tiền mặt
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân hàng NN Việt Nam
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
43.
|
Nghị định về
cơ chế thử nghiệm có kiểm soát hoạt động công nghệ tài chính (Fintech) trong
lĩnh vực ngân hàng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân hàng NN Việt Nam
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
44.
|
Nghị định về
chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân hàng NN Việt Nam
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
45.
|
Nghị định
quy định về mô hình quản lý khu du lịch quốc gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
46.
|
Nghị định về
Cảnh sát khu vực
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
47.
|
Nghị định bảo
vệ dữ liệu cá nhân
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
48.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của
Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
49.
|
Nghị định
thay thế Nghị định số 125/2011/NĐ-CP ngày 30/12/2011 quy định về trường của
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, lực lượng vũ
trang nhân dân
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
50.
|
Nghị định về
hợp đồng lao động trong cơ quan hành chính và cơ chế hợp đồng lao động làm
chuyên môn, nghiệp vụ đối với vị trí việc làm được xác định là viên chức
trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục
QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
51.
|
Nghị định
thay thế Nghị định số 90/2012/NĐ-CP ngày 05/11/2012 của Chính phủ về tổ chức
và thanh tra ngành nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Thanh tra Bộ
|
|
52.
|
Nghị định
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
53.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
54.
|
Nghị định sửa
đổi Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Thanh tra Chính phủ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
55.
|
Nghị định
ban hành Quy chế làm việc của Chính phủ
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ VĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB, Cục CNTT
|
|
56.
|
Nghị định của
Chính phủ về quản lý cửa khẩu hàng không
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB
|
|
57.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 95/2020/NĐ-CP ngày 24/8/2020 của
Chính phủ hướng dẫn thực hiện về đấu thầu mua sắm theo Hiệp định Đối tác Toàn
diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
58.
|
Nghị định về
quản lý nhập khẩu hàng hóa tân trang theo Hiệp định đối tác Toàn diện và Tiến
bộ xuyên Thái Bình Dương
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
59.
|
Nghị định thay
thế Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 của Chính phủ quy định về quản lý
hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ,
sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT,
Vụ PLHSHC, Cục
KTVB
|
|
60.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/201 8/NĐ-CP ngày 06/6/2018 quy định
về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT,
Vụ PLHSHC, Cục
KTVB
|
|
61.
|
Nghị định
quy định về cơ chế quản lý, phương thức, trình tự, thủ tục kiểm tra chất lượng
và kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
62.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra,
giám sát hải quan
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
63.
|
Nghị định
quy định thực hiện kết nối và chia sẻ thông tin trong lĩnh vực xuất khẩu, nhập
khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh hàng hóa, người và phương tiện vận tải
theo cơ chế một cửa quốc gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
64.
|
Nghị định sửa
đổi Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất
khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (nội dung về điện
ảnh)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC
Vụ PLDSKT, Cục
KTVB
|
|
65.
|
Nghị định
quy định về trình tự, thủ tục cấp các loại giấy phép cho đơn vị kinh doanh vận
tải và phương tiện hoạt động vận chuyển đường bộ qua lại biên giới
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLDSKT, Cục
KTVB
|
|
66.
|
Nghị định
quy định tiêu chí phân loại cảng biển
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC
Vụ PLDSKT, Cục
KTVB
|
Đã thẩm định
|
67.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 56/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC
Vụ PLDSKT, Cục
KTVB
|
|
68.
|
Nghị định
quy định về vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài cho doanh nghiệp vay lại 100%
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC
Vụ PLDSKT, Cục
KTVB
|
|
69.
|
Nghị định sửa
đổi Nghị định 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh
sự, hợp pháp hóa lãnh sự
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Ngoại giao
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL
, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ HTQT, Cục QTHTCT
|
|
70.
|
Nghị định về
Nghi lễ đối ngoại nhà nước thay thế Nghị định số 145/2013/NĐ-CP nội dung nghi
lễ đối ngoại và đón tiếp khách nước ngoài
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Ngoại giao
|
Vụ HTQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
1.
|
Quyết định sửa
đổi, bổ sung các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành phần và
nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật (Quyết
định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013; Quyết định số 42/2017/QĐ-TTg ngày
20/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp
|
Vụ CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, VPB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
2.
|
Quyết định
bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp
|
Vụ CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Vụ PLQT, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
3.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp
luật
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp
|
Vụ CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
4.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo
văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại
Kỳ họp thứ 11
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp
|
Vụ CVĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ
PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
5.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo
văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XV
thông qua tại Kỳ họp thứ 2
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp
|
Vụ CVĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ
PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
6.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự
án luật, pháp lệnh được điều chỉnh trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
năm 2021, các dự án luật thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2022
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp
|
Vụ CVĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ
PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
7.
|
Quyết định
ban hành quy chế quản lý, vận hành cổng dịch vụ công quốc gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vụ CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ
PLQT, Cục KTVB, VPB, Cục CNTT
|
|
8.
|
Quyết định
ban hành quy chế quản lý, vận hành khai thác Trục liên thông văn bản quốc gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vụ CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB, Cục CNTT
|
|
9.
|
Quyết định ban
hành Quy chế quản lý vận hành khai thác hệ thống thông tin báo cáo quốc gia
và Trung tâm thông tin chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Văn phòng Chính phủ
|
Vụ CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB, Cục CNTT
|
|
10.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu
tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển
thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng ban hành tại Quyết định số 65/2014/QĐ-TTg
ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
11.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí huyện nghèo và tiêu chí xã đặc biệt khó khăn
vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2021 - 2025
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
12.
|
Quyết định sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 22/2019/QĐ-TTg ngày 26/6/2019 của Thủ tướng Chính
phủ về thực hiện chính sách hỗ trợ bảo hiểm nông nghiệp
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
13.
|
Quyết định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 44/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ về cấp độ rủi ro thiên tai, dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
14.
|
Quyết định sửa
đổi Quyết định số 11/2014/QĐ-TTg ngày 27/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
15.
|
Quyết định sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về mạng bưu
chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
16.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ chính sách cho cán bộ y tế cơ sở, y tế dự
phòng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
17.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ Ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu
tư công nguồn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
giai đoạn 2021-2030
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ủy ban Dân tộc
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
18.
|
Quyết định sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế Quyết định số 27/2015/QĐ-TTg ngày 10/7/2015 của Thủ
tướng Chính phủ về tiêu chuẩn nhà ở công vụ
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
19.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về khiếu nại, tố cáo
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Thanh tra Chính phủ
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC, Vụ TCCB
|
|
20.
|
Quyết định sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg và Quyết định số 10/2018/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển
nhượng đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu
đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT Vụ PLHSHC, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
IV.
DANH MỤC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT, PHÁP LỆNH
STT
|
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VÀN BẢN QPPL
|
LÃNH ĐẠO BỘ PHỤ TRÁCH
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SOẠN THẢO
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ
|
|
NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ
|
1.
|
Nghị định
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều
10, khoản 4 Điều 10, khoản 4 Điều 16, khoản 6 Điều 17, khoản 3 Điều 24, khoản
5 Điều 25, khoản 2 Điều 36, khoản 2 Điều 54, khoản 2 Điều 74)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
2.
|
Nghị định
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (khoản 4 Điều 9, khoản
5 Điều 13, khoản 4 Điều 14, khoản 4 Điều 15, khoản 3 Điều 20, khoản 4 Điều
21, khoản 4 Điều 23, khoản 2 Điều 24, khoản 3 Điều 25, khoản 7 Điều 28, khoản
7 Điều 33, khoản 7 Điều 37, khoản 6 Điều 43, khoản 6 Điều 44, khoản 5 Điều
46, khoản 8 Điều 49, khoản 6 Điều 51, khoản 4 Điều 52, khoản 4 Điều 53, khoản
5 Điều 54, khoản 5 Điều 55, khoản 7 Điều 56, khoản 3 Điều 59, khoản 5 Điều
61, khoản 1 Điều 63, khoản 7 Điều 65, khoản 7 Điều 67, điểm d khoản 2 Điều
69, khoản 2 Điều 70, khoản 3 Điều 71, khoản 8 Điều 72, khoản 7 Điều 73, khoản
4 Điều 78, khoản 3, khoản 4 Điều 79, khoản 3 Điều 80, khoản 5 Điều 85, khoản
1 Điều 86, khoản 1 Điều 105, khoản 4 Điều 110, khoản 7 Điều 111, khoản 7 Điều
112, khoản 4 Điều 114, khoản 3 Điều 115, khoản 7 Điều 121, khoản
4 Điều 131, khoản 4 Điều132, khoản 4 Điều 135, khoản 5
Điều 137, khoản 5 Điều 138, khoản 2 Điều 140, khoản 5
Điều 141, khoản 4 Điều 142, khoản 3 Điều 143, khoản 5
Điều 144, khoản 4 Điều 145, khoản 2 Điều 146, khoản 7
Điều 148, khoản 5 Điều 149, khoản 5 Điều 150, khoản 3
Điều 151, khoản 4 Điều 158, khoản 6 Điều 160, khoản 4 Điều
167, khoản 6 Điều 171)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL,
Cục KHTC
|
|
3.
|
Nghị định
quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn (khoản 8 Điều
91, khoản 8 Điều 92, khoản 11 Điều 139 Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi))
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
4.
|
Nghị định
quy định chi tiết việc thí điểm một số chính sách để tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng
trong quản lý, xây dựng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động
sản xuất, xây dựng kinh tế (Điều 4, Điều 7 của Nghị quyết về thí điểm quản
lý, sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh
tế)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
5.
|
Nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị quyết của Quốc hội về tham gia lực
lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc (khoản 4 của các điều 9, 10, 12 và
13)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Quốc phòng
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
6.
|
Nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Biên phòng Việt Nam (khoản 4 Điều
10, khoản 2 Điều 21, khoản 2 Điều 27)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Quốc phòng
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
7.
|
Nghị định
quy định quản lý, sử dụng và danh mục các phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp
vụ của Bộ đội Biên phòng (khoản 2 Điều 22 Luật Biên phòng Việt Nam)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Quốc phòng
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
8.
|
Nghị định
quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ủy ban cạnh tranh Quốc gia
(khoản 3 Điều 46 Luật Cạnh tranh)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
9.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 141/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 quy
định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL,
Vụ
|
|
10.
|
Nghị định
thay thế Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú (khoản 2 Điều 16, khoản 7
Điều 19, khoản 10 Điều 21, khoản 3 Điều 24, khoản 3 Điều 29, khoản 4 Điều 36)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL,
Cục HTQTCT
|
|
11.
|
Nghị định
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS) (khoản 5, 6 và 11 Điều 1)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Vụ PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
12.
|
Nghị định
quy định việc ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục
thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy
ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp
tỉnh của tổ chức (khoản 3 Điều 20, khoản 2 Điều 23 Luật Thỏa thuận quốc tế)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Ngoại giao
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLDSKT, Cục
KTVB
|
|
13.
|
Nghị định về
quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước
quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế (khoản 3 Điều 50 Luật Thỏa thuận quốc
tế)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Ngoại giao
|
Vụ PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLDSKT, Cục
KTVB
|
|
14.
|
Nghị định
quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường,
thị trấn (thay Nghị định số 111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013 quy định chế độ áp
dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn và Nghị định
số 56/2016/NĐ-CP ngày 29/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
111/2013/NĐ-CP)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ, Vụ PBGDPL
|
|
15.
|
Nghị định
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành
chính (thay thế Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính và Nghị định số
97/2017/NĐ-CP ngày 18/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2013/NĐ-CP)
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ, Tổng cục THADS, Cục
HTQTCT, Cục BTTP
|
|
16.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giáo dục
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ, Vụ TCCB
|
|
17.
|
Nghị định
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng; khai thác, sản
xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật; kinh
doanh bất động sản; quản lý, phát triển nhà và công sở
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Xây dựng
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
18.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 50/2016/NĐ-CP ngày 01/6/2016 quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư và Nghị định
số 95/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực thống kê
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
19.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 15/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 quy định
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô
tuyến điện, công nghệ thông tin và giao dịch điện tử và Nghị định số
119/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt
động báo chí, hoạt động xuất bản
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
20.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực văn hóa và quảng cáo
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
21.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực du lịch; thể thao; quyền tác giả, quyền liên quan
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục K.TVB, Thanh tra Bộ
|
|
22.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 quy định
xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm và Nghị định số
117/2020/NĐ-CP ngày 28/9/2020 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực y tế
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Y tế
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
23.
|
Nghị định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
24.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ và đường sắt; hàng không
dân dụng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
25.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực quốc phòng, cơ yếu; quản lý các vùng biển, đảo và thềm lục địa
của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; quản lý, bảo vệ biên giới quốc
gia
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Quốc phòng
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
26.
|
Nghị định
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cục QLXLVPFIC
&TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
27.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo
đạc và bản đồ
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
28.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hóa chất và vật liệu nổ công nghiệp; điện lực, an toàn đập thủy
điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; hoạt động thương mại, sản xuất,
buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; hoạt động dầu
khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công Thương
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
29.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực sở hữu công nghiệp; tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm,
hàng hóa; hoạt động khoa học và công nghệ, chuyển giao công nghệ; lĩnh vực
năng lượng nguyên tử
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
30.
|
Nghị định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bình đẳng giới
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục
KTVB, Thanh tra Bộ, Vụ TCCB
|
|
31.
|
Nghị định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội, đưa người Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
32.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực bảo trợ, trợ giúp xã hội và trẻ em
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ, Vụ TCCB
|
|
33.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2015/NĐ-CP quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
34.
|
Nghị định
quy định chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở
cai nghiện bắt buộc
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
35.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực lâm nghiệp; bảo vệ và kiểm dịch thực vật; thú y; chăn nuôi; trồng trọt
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục
KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
36.
|
Nghị định
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
CụcQLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
37.
|
Nghị định
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; đê
điều; thủy lợi
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
CụcQLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
38.
|
Nghị định
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh mạng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
CụcQLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
39.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội;
phòng cháy và chữa cháy; cứu nạn, cứu hộ, phòng, chống bạo lực gia đình
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
40.
|
Nghị định
quy định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người
vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật
Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
CụcQLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
41.
|
Nghị định
quy định chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường
giáo dưỡng và đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
42.
|
Nghị định
quy định việc quản lý, sử dụng và danh mục phương tiện, thiết bị kỹ thuật
nghiệp vụ được sử dụng để phát hiện vi phạm hành chính
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
43.
|
Nghị định
quy định về quản lý, bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm
giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Công an
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục
KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
44.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính
phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường
chứng khoán.
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
45.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực thuế, hóa đơn; hải quan; kinh doanh bảo hiểm, kinh doanh xổ số;
quản lý, sử dụng tài sản công; thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí; dự trữ quốc
gia; kho bạc nhà nước; kế toán, kiểm toán độc lập
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
46.
|
Nghị định
quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đặt cược và trò chơi có
thưởng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
47.
|
Nghị định sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 88/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của
Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ, ngân
hàng
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân hàng NN Việt Nam
|
Cục QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
1.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ về Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước (khoản 3 Điều 66 của Luật
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi))
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC,
Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
2.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải
thực hiện kiểm kê khí nhà kính (khoản 3 Điều 91 của Luật Bảo vệ môi trường (sửa
đổi))
|
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL,
Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL,
Cục KHTC
|
|
Quyết định 345/QĐ-BTP về phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 345/QĐ-BTP về phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật ngày 09/03/2021 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
2.333
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|