Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2021/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 3 năm 2021 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 2 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 94/2017/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 11 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 345/STC-GCS&DN ngày 28 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
Phụ lục chi tiết đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2021.
2. Các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp: Năm 2021 tiếp tục áp dụng giá của năm 2018, không thực hiện điều chỉnh giá dịch vụ theo giá thành thực tế hoặc chỉ số trượt giá hàng năm./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
ĐVT: Đồng
STT |
ĐỐI TƯỢNG |
Lộ trình điều chỉnh giá dịch vụ |
||
|
|
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
I |
Hộ dân cư |
|
|
|
1 |
Hộ không kinh doanh |
|
|
|
1.1 |
Địa bàn thành phố Huế |
|
|
|
a |
Mặt tiền |
66.000 |
83.000 |
100.000 |
b |
Kiệt, ngõ |
53.000 |
68.000 |
83.000 |
1.2 |
Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng |
|||
a |
Mặt tiền |
52.000 |
66.000 |
81.000 |
b |
Kiệt, ngõ |
43.000 |
55.000 |
66.000 |
1.3 |
Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn các huyện miền núi Nam Đông và A Lưới |
|||
|
|
42.000 |
53.000 |
64.000 |
1.4 |
Địa bàn các xã thuộc huyện Nam Đông và A Lưới |
|||
|
|
36.000 |
46.000 |
55.000 |
2 |
Hộ kinh doanh |
|
|
|
2.1 |
Địa bàn thành phố Huế |
|
|
|
2.1.1 |
Mặt tiền |
|
|
|
a |
Nhóm 1 |
182.000 |
225.000 |
268.000 |
b |
Nhóm 2 |
127.000 |
156.000 |
186.000 |
2.1.2 |
Kiệt, ngõ |
|
|
|
a |
Nhóm 1 |
160.000 |
203.000 |
245.000 |
b |
Nhóm 2 |
112.000 |
140.000 |
167.000 |
2.2 |
Địa bàn các phường thuộc thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thị trấn các huyện đồng bằng |
|||
2.1.1 |
Mặt tiền |
|
|
|
a |
Nhóm 1 |
124.000 |
153.000 |
181.000 |
b |
Nhóm 2 |
93.000 |
112.000 |
132.000 |
2.1.2 |
Kiệt, ngõ |
|
|
|
a |
Nhóm 1 |
110.000 |
137.000 |
164.000 |
b |
Nhóm 2 |
80.000 |
100.000 |
119.000 |
2.3 |
Địa bàn các xã đồng bằng và thị trấn huyện miền núi Nam Đông và A Lưới |
|||
a |
Nhóm 1 |
86.000 |
108.000 |
130.000 |
b |
Nhóm 2 |
61.000 |
77.000 |
92.000 |
2.4 |
Địa bàn các xã thuộc huyện miền núi Nam Đông và A Lưới |
|||
a |
Nhóm 1 |
70.000 |
84.000 |
90.000 |
b |
Nhóm 2 |
48.000 |
59.000 |
70.000 |
3 |
Phòng trọ |
32.000 |
43.000 |
55.000 |
4 |
Thuyền du lịch |
124.000 |
140.000 |
153.000 |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.