Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
5043/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
05/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 5043/QĐ-UBND
Hà Nội , ngày 05 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SÓC SƠN
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật T ổ chức chính
quy ề n địa phương
số 77/2015/QH13 ngày 19 / 6/2015 và Luật s ử a đ ổ i, b ổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T ổ chức chính quyền địa
phương số 47/20 1 9/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các
Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi h à nh Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 0 1 /2017/NĐ-CP ngày
06/01/201 7 của Ch í nh phủ về sửa
đ ổ i b ổ sung một số
nghị định qu y định kỹ thuật
việc lập, đi ề u chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định ch i tiết việc lập,
điều ch ỉ nh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn c ứ Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân Thành ph ố thông qua
danh mục các dự án thu hồi đ ấ t năm 2023; dự án
chuyển mục đích đất trồng lúa tr ê n địa bàn thành phố H à Nội năm
2023 thuộc thẩm quy ề n của Hội đ ồng nhân dân
thành ph ố H à Nội và Nghị
quyết s ố 15/NQ-HĐND
ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố thông qua đ iều ch ỉ nh, b ổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2023 thuộc th ẩ m quyền của Hội đ ồng nh â n dân thành
phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình s ố
6633/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 29/8/2023 và Tờ trình b ổ sung số
7538/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 02/10/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc
Sơn đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày
02/02/2023 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng
đ ất năm 2023
huyện Sóc S ơ n: 0 dự án.
2. Điều chỉnh danh mục K ế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Sóc Sơn đối với 08 dự án với tổng diện tích tăng thêm 30,31
ha (Phụ lục kèm theo).
3. B ổ sung danh mục K ế hoạch sử dụng
đ ất năm 2023
huyện Sóc Sơn là: 17 dự án, với t ổ ng diện tích 218,07 ha (Phụ lục kèm theo);
4. Điều chỉnh diện tích các loại đ ất phân bổ
trong năm 2023, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm 2023
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
T ổ ng diện
tích (ha)
Cơ cấu (%)
Loại đất
30.551,49
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
18.247,84
59,73
Trong đó:
-
1.1
Đất trồng lúa
L U A
9.592,30
31,40
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
9.484,41
31,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.410,60
4,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.217,36
10,53
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.417,35
11,19
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
553,98
1,81
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
56,25
0,18
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
12.200,26
39,93
Tron g đó:
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
957,42
3,13
2.2
Đất an ninh
CAN
42,34
0,14
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
203,85
0,67
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
246,98
0,81
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
173,23
0,57
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
258,24
0.85
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,27
0,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
101,41
0,33
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh
DHT
5.409,30
17,71
Trong đ ó :
-
-
-
Đất giao thông
DGT
3.320.96
10,54
-
Đất thủy lợi
DTL
746,44
2,44
-
Đất xây dựng c ơ sở văn hóa
DV H
56,86
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
14,41
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
172,86
0,57
-
Đất xây dựng cơ sở th ể dục thể
thao
DTT
324,32
1,06
-
Đất c ô ng trình năng lượng
DNL
24,01
0,08
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
6,99
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
27,87
0 , 09
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
316,85
1,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
65,20
0,21
-
Đất làm n g hĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
325,79
1,07
-
Đất chợ
DC H
6,73
0.02
2.11
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
0,23
0,00
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,99
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
3.320,97
10 , 87
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
28,76
0,09
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,08
0,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
28,68
0,09
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
40,40
0,13
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
611,00
2,00
2.20
Đất có mặt nước chuy ê n dùng
MNC
713,54
2,34
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
32,05
0,10
3
Đất ch ưa sử dụng
CSD
103,39
0,34
b. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2023
STT
Loại đất cần
thu hồ i
Mã
Tổng diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.065,61
Trong đó:
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA
650,68
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C
644,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
H NK
40,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
215,51
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
90,81
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
6,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
66,06
Trong đó:
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,35
2.9
Đ ất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh
DHT
35,00
Trong đó:
-
-
Đất giao thông
DGT
16,50
-
Đất thủy lợi
DTL
4,50
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đ ào tạo
DGD
5,00
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
4,40
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
4,60
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
22,50
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0 , 20
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,80
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
6,21
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,00
c. K ế hoạch chuy ể n mục đích sử
dụng đ ấ t năm 2023
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
1
Đ ấ t nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.099,96
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L U A/PNN
651,65
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
645,65
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK / PNN
85,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
229,42
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
90,81
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
6,30
2
Chuyển đổi cơ cấu s ử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
-
3
Đất ph i nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
9,50
5. Đi ề u chỉnh, b ổ sung dự án
và diện tích ghi tại điể m e Đi ề u 1 Quyết định số 722/QĐ-UBND
ngày 02/02/2023 của U BND Thành phố
thành: 216 dự án với tổng diện tích 2.248,45 ha.
6. Bổ sung nội dung ghi tại điểm b,
Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của U BND Thành phố
thành: Quản lý, đảm bảo việc sử dụng đất nông nghiệp công ích, đất nuôi trồng
thủy sản đúng mục đích, đúng thời hạn thuê đất theo quy định của pháp luật.
7. Các nội dung khác ghi tại Quyết định
số 722/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của U BND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân
dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Đ iều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủ y;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: P.TNMT;
-
Lưu : VT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
Quyết định 5043/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5043/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/10/2023 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
784
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng