Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
4618/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Trọng Đông
Ngày ban hành:
14/09/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4618 /QĐ-UBND
Hà Nội,
ngày 14 tháng 9 năm 202 3
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐÔNG ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/Q H 14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 201 7 ; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết s ố 751/2019/ U BTVQH 1 4 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Q uốc hội giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Q uy hoạch; Nghị
định số 1 48/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1 /TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/N Q -HĐND ngày
08/12/2022 của HĐND Thành ph ố thông qua danh mục
các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đấ t tr ồ ng lúa, rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội; Nghị quyết s ố 09/NQ-HĐND ngày
10/3/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án
thu h ồ i đất năm
2023; dự án chuy ể n mục đích đất
trồng lúa trên địa bàn thành phố H à Nội năm 2023 thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; và Nghị quyết số 15/NQ- H ĐND ngày
04/7/2023 của H ĐND Thành phố
thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án
chuy ể n mục đích đ ấ t tr ồ ng lúa trên địa
bàn thành phố H à Nội năm 2023
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố H à Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 6410/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 21 tháng 8 năm 2023 và Tờ
trình bổ sung số 6959/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ng à y 1 1 tháng 9 năm
2023,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Anh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại
Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 và số 3155/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 như
sau:
1. Đ ư a ra khỏi danh mục kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Anh: 0 dự án;
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Đông Anh 62 dự án, với t ổ ng diện tích khoảng 1.042,91 ha (Phụ lục
kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất
phân bổ trong năm 2023, cụ thể:
a) Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất năm
2023:
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện t ích KHSDĐ
2023 đ ượ c duyệt
Điều ch ỉ nh KHSDĐ
2023
Tăng (+)/
giảm (-)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(5)-(4)
T ỔNG DTTN
(1+2+3)
18.568,12
18.568,12
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.633,54
7.301,65
-331,89
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
5.817,37
5.591,61
-225,76
Trong đó: Đấ t chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
5.717.50
5.491,74
-225,76
1.2
Đất tr ồng cây hàng năm khác
H NK
667,35
614 , 30
-53,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
257,81
235 , 89
-21,92
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng
s ả n xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy s ả n
NTS
362,74
331,58
-31,16
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
528,27
528 , 27
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
10.792,41
11.124,30
331,89
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
C Q P
99,82
99,82
2 .2
Đất an ninh
CAN
40,52
40,52
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
611,40
611,40
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
82,88
82 , 88
2.5
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
404,39
446 , 28
41,89
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
556,38
558 , 48
2,10
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
3,02
3,02
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ gốm
SKX
49,81
49,81
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.251,80
3.263,16
11,36
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.948,93
1.950,42
1,49
-
Đất thủy lợi
DTL
410,58
411,23
0,65
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
94,51
97,68
3,17
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
87,64
87,64
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
218,90
224,26
5,36
-
Đất xây dựng cơ sở th ể dục thể
thao
DTT
198,52
199,21
0 , 69
-
Đất công trình năng lượng
DNL
20,90
20,90
-
Đất công trình bưu chính, vi ễ n thông
DBV
0,77
0,77
-
Đất xây dựng kho dự tr ữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
29,71
29,71
-
Đất b ã i th ả i, xử lý chất
thải
DRA
13 , 13
13,13
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
35,91
35,91
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang l ễ, nhà hỏa t áng
NTD
164,04
164,04
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,39
1,39
-
Đất chợ
DC H
26 , 87
26,87
2.10
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,53
7,53
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
327 , 48
353,71
26,23
2.13
Đất ở tại nô ng thôn
ONT
3.993 , 07
4.219,58
226 , 51
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
95,28
95 , 28
2 . 15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,86
22,86
2.16
Đất xây dựng trụ sở của t ổ chức sự
nghiệp
DTS
4,63
4,63
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2 . 18
Đất tín ngưỡng
TIN
41,89
41,89
2.19
Đất sông , ngòi , kênh , rạch, suối
SON
774,75
774,75
2 . 20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
416,80
440,60
23,80
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,10
8 , 10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1 42,17
1 42,17
b) Điều chỉnh diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Anh:
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Diện tích
KHSDĐ
2023
được duyệt
Điều ch ỉ nh KHSDĐ
2023
Tăng (+)/ giảm (-)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6 )=( 5 )-( 4)
1
Đất nông nghiệp
chuy ể n sang phi
nông nghiệp
NNP /P NN
2.817,16
3.149,05
331,89
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1451,57
1.677,33
225,76
Trong đ ó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1451,57
1.677,33
225,76
1.2
Đất trồng câ y hàng năm
khác
HNK/PNN
914,99
967.56
52,57
1.3
Đất tr ồ ng cây lâu năm
CLN/PNN
166,5
188,90
22,40
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
273,14
304 , 30
31,16
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
10.96
10,96
2
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
164,44
185,79
21,35
c) Điều chỉnh diện tích thu hồi đất
năm 2023 huyện Đông Anh:
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện t ích KHSDĐ
2023 đ ượ c duyệt
Điều ch ỉ nh KHSDĐ
2023
Tăng (+)/
giảm (-)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(5)-(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.871,23
2.309,01
437,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
964,17
1.229,89
265,72
Trong đó: Đất
chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
964,17
1 . 229,89
265,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
607,76
709,81
102,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
110,59
138,16
27 , 56
1.4
Đất nuôi trồng thủy s ả n
NTS
181,43
223,13
41,70
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
7,28
8,04
0,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
198,42
236,65
38,23
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
4,34
4 , 79
0,45
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
10,96
12,10
1,14
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp
huyện,
cấp xã
DHT
152,45
186,04
33,59
-
Đất giao thông
DGT
112,38
142,42
30,04
-
Đất thủy lợi
DTL
29,60
32,68
3,08
-
Đ ấ t x ây d ự ng cơ sở
văn hóa
DVH
0,17
0 , 17
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,05
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,89
1,89
-
Đất xây dựng cơ sở th ể dục th ể thao
DTT
3,63
3,63
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
4,62
5,10
0,48
-
Đất chợ
DC H
0,09
0 , 09
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,42
14,81
1,39
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0 , 58
0,58
2.6
Đất xây dựng trụ s ở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,17
0,17
2.7
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,10
0,10
2.8
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
15,93
17,59
1,66
2.9
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,47
0,47
4. Điều chỉnh số dự án và diện tích
ghi tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND Thành
phố thành: 509 dự án, tổng diện tích khoảng 4.910,03 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định
số 746/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 và số 3155/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND Thành
phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Đông Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
N hư Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ
TP;
-
Chủ
tịch, các PCT
UBND TP;
- VPUB: PCVP Cù Ngọc Trang, P.TN;
- Lưu VT.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Trọng Đông
Quyết định 4618/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4618/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/09/2023 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
743
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng