ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2365/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 16
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2216/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến
Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3616/TTr-SLĐTBXH ngày 06 tháng
10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ
được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bến tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ (số 07) trong
lĩnh vực bảo trợ xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 17
tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong
giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3.
Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định
này:
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên
quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại
Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của
Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND cấp huyện;
- UBND cấp xã;
- Phòng KSTT, KGVX, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trúc Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ sửa
đổi bổ sung
Số TT
|
Tên quy trình TTHC
|
Quyết định công bố TTHC
|
Quy trình số
|
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận mức độ khuyết tật
|
Quyết định số 2216/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
07
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “XÁC ĐỊNH,
XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP GIẤY XÁC NHẬN MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT”
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Khi có nhu cầu xác định,
xác định lại mức độ khuyết tật thì người đề nghị hoặc người đại diện hợp
pháp của người khuyết tật làm hồ sơ gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú
theo quy định của pháp luật.
- Công chức Một cửa hướng
dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Đồng thời
chuyển hồ sơ đến công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã.
|
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân xã
thực hiện xác định mức độ khuyết tật;
- Lập hồ sơ, biên bản kết luận
xác định mức độ khuyết tật của người được đánh giá;
- Niêm yết, thông báo công
khai kết luận của Hội đồng tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Soạn thảo giấy xác nhận mức
độ khuyết tật hoặc văn bản từ chối cấp giấy xác nhận mức độ khuyết tật và nêu
rõ lý do.
|
Công chức Lao động - Thương binh và Xã hội cấp xã
|
16 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Giấy xác nhận khuyết
tật hoặc văn bản từ chối cấp giấy xác nhận mức độ khuyết tật.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
- Vào sổ theo dõi và trả kết
quả cho người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật.
- Xác nhận trên phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông
báo người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật đến
nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|