Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1812/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Nguyễn Ngọc Phúc
Ngày ban hành:
21/09/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1812/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày 21
tháng 9 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 29 tháng
8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Di Linh tại
Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 388/TTr-STNMT ngày 14 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Di Linh với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục
3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo
Phụ lục 4.
(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Di Linh, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định và kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân
tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất.
5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
được duyệt.
Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Thực hiện công tác tham mưu giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
2. Tổ chức kiểm tra, theo dõi việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất của địa phương; trường hợp cần thiết, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao
và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Di Linh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể
từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Phúc
PHỤ LỤC 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023
HUYỆN DI LINH
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Di Linh
Xã Bảo Thuận
Xã Đinh Lạc
Xã Đinh Trang Hòa
Xã Đinh Trang Thượng
Xã Gia Bắc
Xã Gia Hiệp
Xã Gung Ré
Xã Hòa Bắc
Xã Hòa Nam
Xã Hòa Ninh
Xã Hòa Trung
Xã Liên Đầm
Xã Sơn Điền
Xã Tam Bố
Xã Tân Châu
Xã Tân Lâm
Xã Tân Nghĩa
Xã Tân Thượng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
Tổng diện tích tự nhiên
161.315,54
2.501,56
23.121,60
3.351,00
5.380,88
8.899,94
14.282,94
4.749,99
11.501,72
11.544,89
4.389,55
2.157,82
1.977,53
8.469,21
11.904,67
27.692,88
4.355,04
5.914,70
3.557,60
5.562,04
1
Đất nông nghiệp
NNP
150.709,55
1.868,10
22.382,53
2.874,45
4.872,29
7.373,00
14.099,27
4.186,01
11.028,28
10.394,52
3.939,11
1.800,49
1.836,49
7.719,47
11.692,48
27.188,18
3.928,72
5.529,93
3.035,97
4.960,24
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.631,98
302,75
518,57
247,42
126,77
0,31
192,69
359,14
43,89
3,13
28,41
141,30
177,46
213,77
116,90
153,03
6,44
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
877,66
0,03
338,41
0,39
80,05
149,98
124,01
38,18
3,13
22,50
3,54
0,86
116,58
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
912,17
52,14
30,47
71,09
32,05
16,85
261,76
85,91
45,48
12,32
6,41
9,41
6,30
44,10
36,18
149,08
9,17
6,81
2,07
34,58
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
63.720,79
1.490,54
2.267,51
2.465,07
4.677,37
3.313,30
2.829,99
3.253,21
3.483,95
3.816,46
3.178,00
1.787,85
1.638,89
6.001,89
2.853,59
3.680,54
3.742,98
5.477,54
2.880,05
4.882,07
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
11.699,22
817,23
14,16
2.734,36
8,29
4.620,07
576,71
84,46
2.160,99
682,97
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
71.585,83
5,04
18.747,97
82,32
1,63
1.296,92
11.007,53
644,59
7.131,31
1.877,67
177,09
137,93
1.425,17
6.464,13
22.458,47
57,32
34,97
35,78
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
62.833,00
17.372,02
22,00
868,53
10.450,46
239,84
5.651,38
780,04
58,09
0,50
484,35
6.065,83
20.820,97
3,09
15,90
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
134,93
4,95
0,77
20,31
11,27
1,31
6,68
24,11
0,91
0,10
24,96
22,56
0,13
3,35
1,52
10,61
1,37
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
24,62
12,69
8,56
1,71
0,84
0,82
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
9.924,84
633,46
549,21
472,46
495,68
1.482,50
140,63
542,90
430,44
1.143,92
450,32
357,33
140,09
742,48
157,46
336,00
419,92
364,59
521,63
543,82
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
384,01
1,60
5,25
90,26
286,90
2.2
Đất an ninh
CAN
13,53
11,73
0,06
0,10
0,11
0,05
0,13
0,36
0,10
0,14
0,06
0,04
0,10
0,03
0,10
0,09
0,06
0,10
0,10
0,07
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
49,68
19,68
30,00
2.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
31,76
8,06
0,16
3,00
1,36
0,22
2,17
0,50
0,19
0,38
0,70
0,27
12,63
0,42
0,83
0,57
0,30
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
32,72
10,24
1,11
1,12
0,82
0,05
2,99
7,17
0,65
3,72
3,93
0,59
0,33
2.6
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
5,79
4,26
1,53
2.7
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
118,92
24,85
2,89
29,77
16,87
22,88
16,95
4,51
0,20
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.932,50
287,57
404,19
220,38
228,84
1.337,42
51,92
278,08
161,87
969,85
203,85
127,05
71,59
197,97
56,81
121,89
234,08
205,79
355,11
418,22
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.930,45
150,14
38,88
124,15
158,77
66,63
44,27
163,56
99,36
103,08
92,67
93,16
48,18
150,39
43,98
77,80
158,26
136,00
96,89
84,27
-
Đất thuỷ lợi
DTL
662,02
84,51
350,96
5,29
52,05
5,45
2,31
20,81
26,47
26,36
0,33
10,27
17,95
1,80
0,01
3,44
25,84
22,31
2,02
3,83
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
7,96
7,32
0,18
0,04
0,05
0,37
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
6,89
2,06
0,24
0,08
0,33
0,15
0,14
0,76
0,27
0,22
0,21
0,96
0,11
0,10
0,19
0,16
0,14
0,63
0,06
0,08
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
100,41
18,21
1,75
7,04
5,92
2,23
2,47
7,87
2,49
3,21
3,96
8,69
1,99
5,48
3,74
7,24
3,67
6,66
3,69
4,10
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
33,52
3,46
1,69
3,79
1,30
2,31
0,75
2,66
2,53
1,68
1,17
0,37
2,11
2,71
0,81
1,19
1,22
0,93
2,84
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
2.938,82
1,32
58,07
0,11
1.259,01
64,80
823,82
90,81
0,03
5,83
12,76
35,02
25,23
243,54
318,47
-
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
1,64
0,59
0,02
0,06
0,06
0,07
0,04
0,06
0,28
0,02
0,04
0,03
0,05
0,05
0,05
0,12
0,04
0,03
,03
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
24,68
3,30
21,38
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
50,30
3,96
2,42
3,70
2,83
0,30
6,06
2,07
2,59
2,88
3,89
1,14
2,61
0,47
9,46
0,45
3,75
1,41
0,31
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
152,03
14,78
8,23
17,02
7,29
1,53
1,64
7,61
9,38
8,26
12,81
8,09
1,82
8,22
5,66
9,89
9,39
9,58
6,54
4,29
-
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
DXH
20,12
0,74
3,66
15,72
-
Đất chợ
DCH
3,67
1,22
0,44
0,23
0,63
0,17
0,75
0,23
2.9
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
7,14
7,14
2.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
16,97
1,80
0,35
1,72
1,07
0,35
0,34
0,71
0,97
1,51
1,95
0,77
0,70
0,59
0,53
0,19
1,61
0,87
0,66
0,28
2.11
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
6,85
4,05
2,80
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.593,88
57,12
143,90
160,11
27,70
25,66
124,62
73,75
102,38
124,31
148,84
38,10
111,99
18,90
63,24
113,84
86,31
116,66
56,45
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
276,17
276,17
2.14
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
9,54
1,94
0,27
0,21
0,33
0,84
0,22
0,67
0,58
0,77
0,41
0,48
0,68
0,20
0,26
0,25
0,40
0,40
0,36
0,27
2.15
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
11,40
5,25
0,07
0,29
0,39
0,06
1,28
0,29
0,03
0,20
0,11
2,10
0,91
0,42
2.16
Đất tín ngưỡng
TIN
2,97
0,74
0,16
0,08
0,15
0,01
0,05
0,04
0,01
1,12
0,27
0,19
0,11
0,04
2.17
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.128,76
11,72
80,62
37,40
98,42
70,32
59,42
73,08
83,52
66,55
46,33
51,83
14,20
99,21
78,49
85,29
30,96
62,35
21,10
57,96
2.18
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
301,66
12,59
39,34
4,54
45,21
7,38
10,43
2,19
72,38
23,83
14,44
7,63
2,26
1,19
19,30
3,58
25,57
9,80
3
Đất chưa sử dụng
CSD
681,16
189,87
4,09
12,90
44,44
43,03
21,08
43,01
6,44
0,13
0,95
7,26
54,73
168,70
6,39
20,17
0,00
57,97
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN DI LINH, TỈNH
LÂM ĐỒNG
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Di Linh
Xã Bảo Thuận
Xã Đinh Lạc
Xã Đinh Trang Hòa
Xã Đinh Trang Thượng
Xã Gia Bắc
Xã Gia Hiệp
Xã Gung Ré
Xã Hòa Bắc
Xã Hòa Nam
Xã Hòa Ninh
Xã Hòa Trung
Xã Liên Đầm
Xã Sơn Điền
Xã Tam Bố
Xã Tân Châu
Xã Tân Lâm
Xã Tân Nghĩa
Xã Tân Thượng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
313,38
28,95
27,93
18,99
74,16
1,62
3,10
0,06
1,71
12,31
24,54
31,39
62,39
0,08
26,11
0,03
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
10,10
2,29
1,86
0,41
0,33
2,07
2,22
0,92
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2,33
0,11
2,22
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
5,36
1,30
0,55
0,03
0,03
0,03
0,01
0,02
2,30
1,01
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
292,27
25,36
25,52
18,96
73,52
1,18
3,09
0,06
1,71
11,88
24,19
22,53
59,04
25,19
0,03
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
5,02
0,61
4,41
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
0,63
0,43
0,08
0,12
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
44,39
2,15
0,06
3,93
4,02
0,05
9,42
0,01
0,34
0,16
0,47
0,65
0,10
11,74
6,48
0,36
4,38
0,07
Trong đó:
2.1
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
5,92
5,92
2.2
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,08
4,00
0,08
2.3
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,99
1,03
0,06
0,13
0,14
0,12
0,02
0,02
0,12
0,13
0,10
0,59
0,29
0,07
0,10
0,07
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1,09
0,49
0,02
0,58
-
Đất thuỷ lợi
DTL
0,81
0,25
0,03
0,02
0,01
0,13
0,01
0,29
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,31
0,02
0,11
0,01
0,10
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,34
0,17
0,06
0,01
0,10
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,44
0,10
0,10
0,01
0,11
0,02
0,10
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
27,45
3,56
3,78
8,53
0,27
0,10
0,30
0,06
1,19
5,84
3,82
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
1,20
1,01
0,19
2.6
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,06
0,05
0,01
2.7
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
0,03
2.8
Đất tín ngưỡng
TIN
0,03
0,03
2.9
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1,27
0,01
0,06
0,09
0,11
0,01
0,05
0,02
0,04
0,43
0,04
0,31
0,09
0,00
2.10
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,93
0,08
0,55
0,01
0,02
0,27
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DI
LINH
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Di Linh
Xã Bảo Thuận
Xã Đinh Lạc
Xã Đinh Trang Hòa
Xã Đinh Trang Thượng
Xã Gia Bắc
Xã Gia Hiệp
Xã Gung Ré
Xã Hòa Bắc
Xã Hòa Nam
Xã Hòa Ninh
Xã Hòa Trung
Xã Liên Đầm
Xã Sơn Điền
Xã Tam Bố
Xã Tân Châu
Xã Tân Lâm
Xã Tân Nghĩa
Xã Tân Thượng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
509,25
49,14
4,30
49,24
26,49
0,81
0,30
106,06
8,17
5,30
2,91
18,71
14,36
54,23
0,67
41,83
82,75
11,97
30,31
1,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
10,10
2,29
1,86
0,41
0,33
2,07
2,22
0,92
Tr. đó: đất
chuyên lúa nước
LUC/PNN
2,33
0,11
2,22
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
10,29
2,92
0,20
1,21
0,03
0,05
0,23
0,43
0,01
0,10
0,20
0,44
0,05
2,47
1,01
0,44
0,40
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
482,84
43,93
4,10
46,17
26,46
0,81
0,25
105,22
7,33
5,29
2,81
18,51
13,93
53,46
0,25
32,80
79,40
11,53
28,99
1,60
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
5,39
0,61
0,37
4,41
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
0,63
0,43
0,08
0,12
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,50
0,50
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở
PHỤ LỤC 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
DI LINH
Đơn vị tính:
ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Di Linh
Xã Bảo Thuận
Xã Đinh Lạc
Xã Đinh Trang Hòa
Xã Đinh Trang Thượng
Xã Gia Bắc
Xã Gia Hiệp
Xã Gung Ré
Xã Hòa Bắc
Xã Hòa Nam
Xã Hòa Ninh
Xã Hòa Trung
Xã Liên Đầm
Xã Sơn Điền
Xã Tam Bố
Xã Tân Châu
Xã Tân Lâm
Xã Tân Nghĩa
Xã Tân Thượng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
56,64
15,00
6,64
35,00
Trong đó:
1
Đất rừng sản xuất
RSX
56,64
15,00
6,64
35,00
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,22
0,04
0,04
0,14
Trong đó:
2.1
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,22
0,04
0,04
0,14
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,22
0,04
0,04
0,14
Quyết định 1812/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1812/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 21/09/2023 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
592
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng