Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1030/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Võ Văn Hưng
Ngày ban hành: 14/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1030/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 14 tháng 4 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 32/TTr-SGTVT ngày 31/3/2022 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 14 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Lĩnh vực Đường bộ

1

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới.

1.010707.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

B sung, thay thế phương tin khai thác tuyến vn ti hành khách cố định giữa Vit Nam, Lào và Campuchia

1.010708.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhn đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhn hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Qun lý vn ti phương tin và người lái

Chuyên viên

Bưc 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chun viên

Bưc 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

P duyt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đo S

Bước 4

Tiếp nhn kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Tr kết quả cho cá nhân, tchức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Ngng khai thác tuyến vn ti hành khách cố định giaVit Nam, Lào và Campuchia

1.010709.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhn đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhn hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Qun lý vận tải phương tin và người lái

Chuyên viên

Bưc 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chun viên

Bưc 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

P duyt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đo S

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010710.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2 a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.010711.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

7

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002859.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

8

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

9

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002869.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.

1.001737.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

11

Gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của Campuchia

1.001577.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

12

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

13

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

14

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Camphuchia

1.001023.000.00.00H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

16

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào.

1.002063.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

17

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia.

1.002286.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

18

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS.

1.002046.000.00.00.H50

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái

Chuyên viên

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

0,75 ngày

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,25 ngày

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở GTVT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

19

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT

2.001963.000.00.00.H50

04 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình từ 35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công không quá 10 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có)

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

20

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT

2.001915.000.00.00.H50

Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị gia hạn.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện trường

- Dự thảo văn bản, trình ký

- Soát xét hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông

Chuyên viên/Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Giao thông vận tải

Lãnh đạo sở Sở

Bước 4

Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC

0,5 ngày

Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Tổng cộng: 20 thủ tục

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


251

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.195.105
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!