|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1030/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1030/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
14 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
809/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 32/TTr-SGTVT ngày 31/3/2022 và Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao
thông vận tải căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 14 tháng 04 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
|
|
1
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới.
1.010707.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
2
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến
vận tải hành khách
cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
1.010708.000.00.00.H50
|
02 ngày làm
việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải
phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh
đạo
Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết
quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
3
|
Ngừng khai
thác tuyến vận
tải
hành khách cố định giữaViệt Nam,
Lào
và Campuchia
1.010709.000.00.00.H50
|
02 ngày làm
việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận
hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện
và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh
đạo
Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
4
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
1.010710.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2 a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
5
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
1.010711.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
6
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002861.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
7
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
1.002859.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
8
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002877.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
9
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002869.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
10
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc.
1.001737.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
11
|
Gia hạn thời gian lưu hành
cho phương tiện của Campuchia
1.001577.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
12
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
1.002268.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
13
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
1.002856.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
14
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
1.002852.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
15
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Camphuchia
1.001023.000.00.00H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
16
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào.
1.002063.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
17
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia.
1.002286.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
18
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS.
1.002046.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái
|
Chuyên viên
|
Bước 2a
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở GTVT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
19
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT
2.001963.000.00.00.H50
|
04 ngày làm việc (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp
thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình từ
35kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời
hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công không quá 10
ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện
trường (nếu có)
- Dự thảo văn bản, trình ký
- Soát xét hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
20
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản
lý của Bộ GTVT
2.001915.000.00.00.H50
|
Trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị gia hạn.
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xem xét, thẩm định hồ sơ
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan đi kiểm tra thực địa hiện
trường
- Dự thảo văn bản, trình ký
- Soát xét hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông Thông
|
Chuyên viên/Lãnh đạo phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Giao thông vận tải
|
Lãnh đạo sở Sở
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Tổng
cộng: 20 thủ tục
Quyết định 1030/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1030/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
251
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|