Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1769/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Nguyễn Ngọc Phúc
Ngày ban hành:
13/09/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1769/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày 13
tháng 9 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-UBND ngày 08 tháng
9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh tại
Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 372/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đạ Tẻh với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục
3.
(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Đạ Tẻh, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh
có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định và kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân
tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và hồ sơ kế
hoạch sử dụng đất.
5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
được duyệt.
Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Thực hiện công tác tham mưu giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
2. Tổ chức kiểm tra, theo dõi việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất của địa phương; trường hợp cần thiết, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Đạ Tẻh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể
từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Phúc
Phụ biểu 1: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2023
huyện Đạ Tẻh
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Đạ Tẻh
Xã An Nhơn
Xã Quốc Oai
Xã Mỹ Đức
Xã Quảng Trị
Xã Đạ Lây
Xã Triệu Hải
Xã Đạ Kho
Xã Đạ Pal
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng diện tích tự nhiên
52.672,83
2.497,65
6.887,68
8.633,10
10.849,21
5.435,90
5.199,02
3.214,61
3.959,78
5.995,88
1
Đất nông nghiệp
NNP
49.825,77
2.058,31
6.594,56
8.417,08
10.216,00
5.242,04
4.863,42
3.061,89
3.588,40
5.784,09
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.673,50
1.051,67
630,44
139,45
125,94
78,39
278,14
151,63
216,90
0,93
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.572,50
821,29
237,03
74,44
120,56
3,98
1,87
124,34
188,99
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.259,24
178,35
173,50
58,67
130,34
121,51
240,02
96,05
171,63
89,18
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
11.056,60
759,18
596,17
1.341,79
1.924,73
617,61
1.576,45
897,48
1.715,16
1.628,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
5.070,53
2.690,30
2.140,58
239,66
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
25,00
21,61
3,39
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
29.499,21
52,60
5.160,38
6.844,16
5.272,98
2.262,84
2.728,98
1.896,83
1.461,02
3.819,41
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
16.954,06
16,25
3.880,37
3.952,73
3.338,85
1.815,13
1.350,26
1.002,23
488,62
1.109,62
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
90,77
16,51
10,46
8,09
20,77
10,43
6,03
0,68
12,93
4,86
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
150,93
2,00
21,55
50,93
10,69
33,79
19,22
10,75
2,00
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.843,05
439,02
290,25
216,02
633,22
193,86
334,95
152,72
371,21
211,79
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
38,70
17,67
21,03
2.2
Đất an ninh
CAN
3,70
3,02
0,06
0,10
0,06
0,05
0,13
0,08
0,11
0,08
2.3
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
7,35
1,68
0,02
0,37
4,00
1,28
2.4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
31,79
6,00
1,79
0,01
0,72
8,13
9,76
5,38
2.5
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
27,03
14,61
12,42
2.6
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.567,63
193,68
171,55
107,29
477,26
123,93
126,15
100,43
151,95
115,39
-
Đất giao thông
DGT
541,92
81,95
30,48
31,62
88,87
15,77
44,77
74,12
66,54
107,78
-
Đất thủy lợi
DTL
885,88
77,40
131,29
63,68
376,30
95,99
58,07
18,39
63,83
0,93
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
7,13
2,56
0,31
0,05
0,20
0,07
3,77
0,16
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
4,31
2,93
0,24
0,05
0,12
0,39
0,10
0,14
0,17
0,16
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
38,49
11,55
3,80
2,97
5,08
1,26
4,49
3,20
4,18
1,96
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
5,77
1,66
0,34
0,73
3,04
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
3,28
0,07
0,14
3,07
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
1,52
1,02
0,05
0,27
0,11
0,02
0,05
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
7,63
0,49
7,14
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
9,43
2,09
2,55
2,05
2,24
0,50
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
60,53
11,64
5,25
6,06
5,89
8,31
8,97
4,21
6,31
3,89
-
Đất chợ
DCH
1,73
0,79
0,69
0,25
2.7
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
11,40
4,45
1,54
0,76
0,78
0,18
0,86
1,51
0,63
0,69
2.8
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
3,71
1,75
0,60
0,60
0,16
0,60
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
309,17
40,80
28,53
60,32
21,91
45,56
23,43
61,39
27,22
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
143,33
143,33
2.11
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
18,60
5,40
0,18
0,74
4,36
1,31
1,38
0,32
2,72
2,19
2.12
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,65
0,07
0,20
0,08
0,29
2.13
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
629,80
61,98
66,34
77,77
68,31
46,48
95,23
22,79
130,06
60,84
2.14
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
50,22
8,00
42,22
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4,00
0,32
2,86
0,66
0,16
Phụ biểu 2: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Đạ Tẻh
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Đạ Tẻh
Xã
An Nhơn
Xã
Quốc Oai
Xã
Mỹ Đức
Xã
Quảng Trị
Xã
Đạ Lây
Xã
Triệu Hải
Xã
Đạ Kho
Xã
Đạ Pal
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
254,95
56,25
8,51
8,35
1,39
1,53
24,41
52,58
33,68
68,24
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9,52
4,00
2,80
2,72
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2,21
1,14
0,80
0,27
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
174,35
52,25
4,56
8,35
1,39
1,53
20,89
27,03
17,91
40,43
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
68,86
25,55
15,77
27,54
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
53,89
44,46
0,06
0,10
0,06
0,05
8,88
0,08
0,11
0,08
Trong đó:
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
33,46
24,63
8,75
0,08
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
10,27
10,27
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,67
0,07
0,06
0,10
0,06
0,05
0,13
0,11
0,08
2.4
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
9,50
9,50
Phụ biểu 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 huyện Đạ
Tẻh
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Đạ Tẻh
Xã
An Nhơn
Xã
Quốc Oai
Xã
Mỹ Đức
Xã
Quảng Trị
Xã
Đạ Lây
Xã
Triệu Hải
Xã
Đạ Kho
Xã
Đạ Pal
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
302,22
65,60
10,38
12,02
6,39
6,23
30,84
58,68
41,53
70,55
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
16,89
6,80
3,60
0,60
0,60
0,20
3,22
0,35
1,50
0,02
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2,70
1,00
0,40
0,25
0,30
0,10
0,15
0,15
0,35
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
12,62
3,00
1,54
0,50
1,50
0,60
2,40
0,50
1,81
0,77
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
202,97
55,70
5,13
10,62
4,19
5,38
25,12
32,23
22,40
42,19
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
69,06
0,20
25,55
15,77
27,54
1.5
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
0,68
0,10
0,10
0,10
0,10
0,05
0,10
0,05
0,05
0,03
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
58,30
2,00
2,00
22,55
2,00
15,00
2,00
10,75
2,00
Quyết định 1769/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1769/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 13/09/2023 huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
397
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng