Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 277/NQ-HĐND 2020 quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Gia Lai 2019
Số hiệu:
277/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Châu Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
10/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
277/NQ-HĐND
Gia
Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm
2015;
Xét Tờ trình số 2337/TTr-UBND
ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc đề nghị quyết toán ngân sách địa phương
năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo
luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 của tỉnh
Gia Lai, với những nội dung như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn: 4.556.390 triệu đồng
(không kể thu chuyển giao, thu
vay, thu chuyển nguồn, thu từ cấp dưới nộp lên, thu từ Quỹ dự trữ tài chính); gồm:
- Thu ngân sách trung ương:
563.842 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương:
3.992.548 triệu đồng
2. Tổng thu ngân sách địa
phương:
15.897.613 triệu đồng
Gồm:
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:
3.992.548 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn từ năm trước
sang:
2.421.981 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách:
1.067.497 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách trung
ương:
8.156.890 triệu đồng
- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính
150.000 triệu đồng
- Thu từ cấp dưới nộp lên
106.361 triệu đồng
- Địa phương vay từ nguồn cho vay
lại của Chính phủ
2.336 triệu đồng
3. Tổng chi ngân sách địa
phương:
14.820.384 triệu đồng
Gồm:
- Chi đầu tư phát triển:
3.820.945 triệu đồng
- Chi thường xuyên:
8.847.499 triệu đồng
- Chi trả lãi các khoản vay
62 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính:
1.400 triệu đồng
- Chi chuyển nguồn sang năm sau:
2.010.492 triệu đồng
- Chi nộp ngân sách cấp trên:
108.986 triệu đồng
- Chi trả nợ gốc vay của NSĐP:
31.000 triệu đồng
4. Kết dư ngân sách địa phương
(2)-(3):
1.077.229 triệu đồng
Gồm:
- Ngân sách cấp tỉnh:
363.871 triệu đồng
- Ngân sách cấp huyện:
565.871 triệu đồng
- Ngân sách xã:
147.487 triệu đồng
5. Quỹ dự trữ tài chính địa
phương:
a. Số dư đầu năm:
676.458 triệu đồng
b. Tăng trong năm:
129.206 triệu đồng
Gồm:
- Bổ sung từ kết dư ngân sách năm
2018:
119.782 triệu đồng
- Trích bổ sung từ NSĐP năm 2019:
1.400 triệu đồng
- Lãi tiền gửi Kho Bạc:
8.024 triệu đồng
c. Số sử dụng trong năm:
150.000 triệu đồng
d. Số dư 31/12/2019:
655.664 triệu đồng
Điều 2.
Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Gia Lai khóa XI, Kỳ họp thứ Mười sáu thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban TVQH;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước KV12;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http://dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT, TH.
CHỦ
TỊCH
Châu Ngọc Tuấn
Mẩu biểu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN NĂM 2019
QUYẾT
TOÁN NĂM 2019
SO
SÁNH
TUYỆT
ĐỐI
TƯƠNG
ĐỐI (%)
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
12.287.847
15.788.916
3.503.517
128,49%
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
4.271.688
3.992.548
-279.140
93,47%
1
Thu NSĐP hưởng 100%
1.861.188
1.925.460
64.272
103,45%
2
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
2.410.500
2.067.088
-343.412
85,75%
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
7.913.563
8.156.890
245.775
103,07%
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
5.948.170
5.948.170
100,00%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.965
393
2.208.720
245.775
112,38%
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
150.000
150.000
IV
Thu kết dư
6.266
1.067.497
1.061.231
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
96.330
2.421
981
2.325.651
B
TỔNG CHI NSĐP
12.283.447
14.683.023
2.397.114
119,54%
I
Tổng chi cân đối NSĐP
10.318.054
11.473.193
1.155.139
111,20%
1
Chi đầu tư phát triển
1.872.620
2.829.522
956.902
151,10%
2
Chi thường xuyên
8.156.958
8.642.209
485.251
105,95%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
600
62
-538
10,39%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.400
1.400
100,00%
5
Dự phòng ngân sách
262.726
-262.726
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
23.750
-23.750
II
Chi các chương trình mục tiêu
1.965.393
1.196.713
-768.517
60,89%
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
521.055
642.384
121.329
123,29%
2
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1.444.338
554.329
-889.846
38,38%
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
2.010.492
2.010.492
IV
Chi nộp ngân sách cấp trên
2.625
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT
DƯ NSĐP
4.400
1.077.229
1.072.829
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
31.000
31.000
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
26.600
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
4.400
31.000
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
26.600
2.336
I
Vay để bù đắp bội chi
2.336
II
Vay để trả nợ gốc
26.600
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
74.182
Biểu mẫu số 49
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội
dung (1)
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN)
I
Nguồn thu ngân sách
10.844.055
12.882.212
118,80%
1
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
2.827.896
2.313.453
81,81%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
7.913.563
8.156.890
103,07%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
5.948.170
5.948.170
100,00%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.965.393
2.208.720
112,38%
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
150.000
4
Thu kết dư
6.266
323.025
5.155,20%
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
96.330
1.840
994
1.911,13%
6
Thu viện trợ
2.227
7
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
93.287
8
Thu vay từ nguồn vay lại của Chính
phủ
2.336
II
Chi ngân sách
10.839.655
12.518.341
115,49%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
5.512.264
5.394.378
97,86%
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
5.327.391
5.740.779
107,76%
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
4.599.855
4.511.842
98,09%
-
Chi bổ sung có mục tiêu
727.536
1.228.937
168,92%
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
1.349.560
4
Chi nộp ngân sách cấp trên
2.625
5
Chi trả nợ gốc vay thực hiện
KCHKM>NT
31.000
III
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu,
tăng thu, tiết kiệm, kết dư ngân sách cấp tỉnh
IV
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP/Kết
dư NSĐP
4.400
363.871
B
NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ)
I
Nguồn thu ngân sách
6.771.183
8.743.106
129,12%
1
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
1.443.792
1 676.868
116,14%
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
5.327.391
5
740.779
107,76%
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4.599.855
4.511.842
98,09%
-
Thu bổ sung có mục tiêu
727.536
1.228.937
168,92%
3
Thu kết dư
744.472
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
580.987
II
Chi ngân sách
6.771.183
8.029.748
118,59%
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp huyện (xã)
7.275.529
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
660.932
4
Chi nộp ngân sách cấp trên
93.287
III
Kết dư
713.358
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSBP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
5.007.596
4.374.284
8.195.868
7.632.026
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
4.905.000
4.271.688
4.556.390
3.992.548
92,9
93,5
I
Thu nội địa
4.829.000
4.271.688
4.523.342
3.990.321
93,7
93,4
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
1.002.000
1.002.000
817.052
817.052
81,5
81,5
-
Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
632.000
632.000
517.045
517.045
81,8
81,8
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
60.000
60.000
49.003
49.003
81,7
81,7
-
Thuế tài nguyên
310.000
310.000
251.003
251.003
81,0
81,0
-
Thu từ khí thiên nhiên, khí
than theo hiệp định, hợp đồng
-
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
35.000
35.000
40.254
40.254
115,0
115,0
-
Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
26.000
26.000
24.945
24.945
95,9
95,9
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
8.000
8.000
13.269
13.269
165,9
165,9
-
Thuế tài nguyên
1.000
1.000
2.040
2.040
204,0
204,0
-
Thu từ khí thiên nhiên, khí
than theo hiệp định, hợp đồng
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
9.000
9.000
26.483
26.483
294,3
294,3
-
Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
1.800
1.800
5.882
5.882
326,8
326,8
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
Xuất - kinh doanh trong nước
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
7.200
7.200
20.395
20.395
283,3
283,3
-
Thuế tài nguyên
-
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
206
206
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
1.199.000
1.199.000
1.049.220
1.049.220
87,5
87,5
-
Thuế giá trị gia tăng hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
902.000
902.000
815.290
815.290
90,4
90,4
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản
xuất - kinh doanh trong nước
5.500
5.500
4.696
4.696
85,4
85,4
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
170.000
170.000
119.904
119.904
70,5
70,5
-
Thuế tài nguyên
112.500
112.500
109.329
109.329
97,2
97,2
-
Thu từ khí thiên nhiên và khí
than theo hiệp định, hợp đồng
5
Thuế thu nhập cá nhân
345.000
345.000
259.017
259.017
75,1
75,1
6
Thuế bảo vệ mòi trường
680.000
253.000
638.775
237.641
93,9
93,9
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất,
kinh doanh trong nước
253.000
253.000
237.641
237.641
93,9
93,9
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
427.000
401.135
93,9
7
Lệ phí trước bạ
243.000
243.000
246.333
246.333
101,4
101,4
8
Thu phí, lệ phí
102.000
77.000
90.941
67.910
89,2
88,2
-
Phí và lệ phí trung ương
25.000
23.961
930
95,8
-
Phí và lệ phí tỉnh
43.750
43.750
31.529
31.529
72,1
72,1
-
Phí và lệ phí huyện
33.250
33.250
25.924
25.924
106,6
106,6
-
Phí và lệ phí xã, phường
9.528
9.528
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
1.208
1.208
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
6.700
6.700
7.451
7.451
111,2
111,2
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
70.000
70.000
93.120
93.120
133,0
133,0
12
Thu tiền sử dụng đất
755.000
755.000
825.680
825.680
109,4
109,4
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
323
323
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
125.000
125.000
154.133
154.133
123,3
123,3
-
Thuế giá trị gia tăng
39.728
39.728
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
11.609
11.609
-
Thu từ thu nhập sau thuế
49.552
49.552
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
53.236
53.236
-
Thu khác
8
8
15
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
73.000
40.870
83.570
42.259
114,5
103,4
16
Thu khác ngân sách
181.700
108.518
189.553
122.239
104,3
112,6
Trong đó:
-
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
2.700
2.700
2.659
2.659
98,5
98,5
-
Các khoản huy động, đóng góp
8.471
8.471
17
Thu hồi vốn, thu cổ tức
2.600
2.600
229
8,8
18
Lợi nhuận được chia của Nhà nước
và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước
19
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà
nước
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
76.000
30.821
40,6
1
Thuế xuất khẩu
27
2
Thuế nhập khẩu
3.473
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ
hàng hóa nhập khẩu
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ
hàng hóa nhập khẩu
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
76.000
27.199
35,8
6
Thu khác
123
IV
Thu viện trợ
2.227
2.227
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
150.000
150.000
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
6.266
6.266
1.067.497
1.067.497
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN
SANG
96.330
96.330
2.421.981
2.421.981
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC
NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
12.283.447
14.680.398
119,51%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
10.318.054
11.473.193
111,20%
I
Chi đầu tư phát triển
1.872.620
2.829.522
151,10%
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.691.447
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
340.246
-
Chi khoa học và công nghệ
25.731
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
114.951
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
488.492
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
44.329
3
Chi đầu tư phát triển khác
93.746
II
Chi thường xuyên
8.156.958
8.642.209
105,95%
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.508.739
2
Chi khoa học và công nghệ
41.408
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
600
62
10,39%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.400
1.400
100,00%
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.965.393
1.196.713
60,89%
I
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
521.055
642.384
123,29%
1
00394 - Các nội dung về đào tạo
nghề cho lao động nông thôn, bồi dưỡng cán bộ HTX phục vụ phát triển SX gắn với
tái cơ cấu ngành NN, chuyển dịch cơ cấu kinh tế NT, nâng cao thu nhập người
dân
14.483
2
00392 - Quy hoạch xây dựng nông
thôn mới
1.430
3
00403 - N.cao c. lượng, phát huy
vai trò t/c Đảng, CQĐTCT - XH trong XD NT mới; cải thiện n.cao c.lượng các d.vụ
HCC; b.đảm và t.cường k.năng tiếp cận PL cho Dân
3.830
4
00397 - Phát triển giáo dục ở
nông thôn
104
5
00391 - Các dự án xây dựng nông
thôn mới
6
00393 - Phát triển hạ tầng kinh tế
- xã hội
362.649
7
00395 - Các n.dung về hỗ trợ phát
triển sx gắn với tái cơ cấu ngành NN, chuyển dịch cơ cấu KT nông thôn, nâng
cao thu nhập ND
27.853
8
00401 - Nâng cao chất lượng đời sống
văn hóa của người dân nông thôn
729
9
00024 - Hỗ trợ p.triển sx, đa dạng
hóa sinh kế và nhân rộng mô hình nghèo trên địa bàn các xã ngoài CT 30a và CT
135
3.214
10
00025 - Truyền thông và giảm
nghèo về thông tin
4.952
11
00026 - Nâng cao năng lực và giám
sát, đánh giá thực hiện Chương trình
1.787
12
00022- Chương trình 30a
41.004
13
00404 - Giữ vững quốc phòng, an
ninh và trật tự xã hội nông thôn
150
14
00023 - Chương trình 135
172.722
1252
15
00405 - N.cao năng lực XD nông thôn
mới và c.tác giám sát, đánh giá thực hiện CT; truyền thông về XDNT mới
1.149
16
00402 - Vệ sinh môi trường nông
thôn, khắc phục, xử lý ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề
6.327
II
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1.444.338
554.329
38,38%
C
CHI CHUYỀN NGUỒN SANG NĂM SAU
2.010.492
Mẫu biểu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
DỰ
TOÁN NĂM 2019
QUYẾT
TOÁN NĂM 2019
SO
SÁNH
TUYỆT
ĐỐI
TƯƠNG
ĐỐI (%)
TỔNG CHI NSĐP
8.374.554
12.484.716
2.760.602
149,08%
A
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
4.599.855
5.740.779
1.140.924
124,80%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN,
XÃ) THEO LĨNH vực
3.774.699
5.394.378
1.619.679
142,91%
I
Chi đầu tư phát triển
1.106.620
2.467.253
1.360.633
222,95%
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.434.253
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
157.107
-
Chi khoa học và công nghệ
24.591
-
Chi quốc phòng
24.711
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
-
Chi y tế, dân số và gia đình
133.135
-
Chi văn hóa thông tin
14.054
-
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
-
Chi thể dục thể thao
-
Chi bảo vệ môi trường
5.310
-
Chi các hoạt động kinh tế
1.893.257
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
159.315
-
Chi bảo đảm xã hội
22.772
-
Chi đầu tư khác
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh
nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức
kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
30.000
30.000
3
Chi đầu tư phát triển khác
3.000
3.000
II
Chi thường xuyên
2.515.043
2.925.662
410.619
116,33%
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
540.117
-
Chi khoa học và công nghệ (2)
35.081
-
Chi quốc phòng
110.279
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
62.200
-
Chi y tế, dân số và gia đình
1.079.437
-
Chi văn hóa thông tin
69.750
-
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
19.241
-
Chi thể dục thể thao
10.019
-
Chi bảo vệ môi trường
29.201
-
Chi các hoạt động kinh tế
453.718
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
388.238
-
Chi bảo đảm xã hội
113.663
-
Chi thường xuyên khác
14.718
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay (2)
600
62
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính (2)
1.400
1.400
100,00%
V
Dự phòng ngân sách
127.286
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
23.750
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
1.349.560
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu Đồng
STT
Nội
dung (1)
Dự
toán năm 2019
Bao
gồm
Quyết
toán năm 2019
Bao
gom
So
sánh (%)
Ngân
sách cấp Tỉnh
Ngân
sách Huyện
Ngân
sách cấp Tỉnh
Ngân
sách Huyện
Ngân
sách địa phương
Ngân
sách cấp Tỉnh
Ngân
sách Huyện
TỔNG CHI NSĐP
12.283.447
5.512.264
6.771.183
14.680.398
6.743.938
7.936.461
119,5%
122,3%
117,2%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
10.318.054
3.774.699
6.543.355
11.473.193
4.616.666
6.856.527
111,2%
122,3%
104,8%
I
Chi đầu tư phát triển
1.872.620
1.106.620
766.000
2.829.522
1.821.339
1.008.183
151,1%
164,6%
131,6%
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.691.447
1.788.339
903.108
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
340.246
148.333
191.914
-
Chi khoa học và công nghệ
25.731
24.591
1.139
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
114.951
114.951
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
488.492
47.824
440.668
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
44.329
30.000
14.329
3
Chi đầu tư phát triển khác
93.746
3.000
90.746
II
Chi thường xuyên
8.156.958
2.515.043
5.641.915
8.642.209
2.793.865
5.848.344
105,9%
111,1%
103,7%
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.508.739
518.404
2.990.335
2
Chi khoa học và công nghệ
41.408
35.081
6.327
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
600
600
62
62
10,4%
10,4%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.400
1.400
1.400
1.400
100,0%
100,0%
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.965.393
1.737.565
227.828
1.196.713
777.712
419.001
60,9%
44,8%
183,9%
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
2.010.492
1.349.560
660.932
Nghị quyết 277/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 277/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
601
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng