|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
251/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 251/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 01
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ Thông qua danh mục các dự án phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục
các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án
chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng
lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Ba (Tờ trình số
139/TTr-UBND ngày 23/01/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
(Tờ trình số 55/TTr-TNMT ngày 30/01/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha, trong
đó:
Tổng diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha, trong
đó:
- Đất nông nghiệp: 14.148,17 ha, chiếm 72,68% tổng
diện tích tự nhiên.
(Đất chuyên trồng lúa nước 2.848,37 ha, chiếm
14,63% tổng diện tích tự nhiên).
- Đất phi nông nghiệp: 5.086,38 ha, chiếm 26,13% tổng
diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 230,80 ha, chiếm 1,19% tổng diện
tích tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ
biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự
án là 414,63 ha. Trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 376,28 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 126,48 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 38,35 ha.
(Chi tiết theo phụ
biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là
516,28 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp:
486,51 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước: 150,08 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp: 23,93 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở: 5,84 ha.
(Chi tiết theo phụ
biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là
4,79 ha. (Toàn bộ đưa vào sử dụng mục đích đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết theo phụ
biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2024
Tổng số 159 dự án, trong đó 28 dự án đăng ký mới và
131 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
(Chi tiết theo phụ
biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 16 dự án.
(Chi tiết theo phụ
biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định;
tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định
theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Ba có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ
chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về
đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã
được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý
các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để
huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024.
Điều 3. Quyết định có hiệu
lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, UBND huyện Thanh Ba và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ
Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ BIỂU 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh
Ba
|
Xã Chí Tiên
|
Xã Đại An
|
Xã Đỗ Sơn
|
Xã Đỗ Xuyên
|
Xã Đông Lĩnh
|
Xã Đông Thành
|
Xã Đồng Xuân
|
Xã Hanh Cù
|
Xã Hoàng Cương
|
|
Tổng diện tích đất
tự nhiên
|
|
19.465,35
|
485,53
|
1.209,39
|
911,73
|
838,50
|
445,41
|
927,53
|
1.245,30
|
677,51
|
1.768,82
|
1.603,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.148,17
|
260,22
|
762,26
|
739,19
|
479,44
|
264,61
|
802,34
|
968,16
|
505,54
|
1.454,39
|
1.202,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.970,64
|
25,39
|
249,38
|
110,82
|
243,57
|
227,13
|
111,71
|
317,35
|
107,93
|
528,95
|
422,45
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.848,37
|
24,99
|
111,46
|
109,05
|
192,18
|
226,79
|
104,54
|
278,81
|
70,85
|
257,64
|
171,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.396,69
|
46,96
|
121,88
|
34,07
|
109,72
|
1,88
|
19,14
|
92,73
|
29,70
|
66,46
|
192,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.921,57
|
140,20
|
262,21
|
273,13
|
74,05
|
21,80
|
490,93
|
338,91
|
241,47
|
464,36
|
440,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
301,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,65
|
32,31
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
108,05
|
-
|
-
|
67,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.927,28
|
37,34
|
101,77
|
246,96
|
1,60
|
-
|
156,81
|
154,73
|
123,23
|
296,74
|
100,16
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
498,03
|
10,33
|
27,02
|
7,21
|
48,51
|
13,80
|
4,10
|
26,89
|
3,21
|
97,88
|
39,28
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
24,17
|
-
|
-
|
-
|
1,99
|
-
|
-
|
5,24
|
-
|
-
|
7,79
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.086,38
|
220,36
|
428,62
|
160,86
|
302,29
|
180,67
|
106,56
|
266,18
|
169,70
|
286,62
|
390,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
240,75
|
1,88
|
26,44
|
-
|
21,22
|
-
|
2,90
|
4,32
|
-
|
-
|
9,71
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,75
|
0,61
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
240,86
|
-
|
104,33
|
-
|
17,50
|
-
|
-
|
4,90
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
20,49
|
3,01
|
0,50
|
-
|
4,54
|
-
|
-
|
5,68
|
0,71
|
0,54
|
0,20
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
193,09
|
23,19
|
0,92
|
0,03
|
-
|
0,47
|
0,61
|
6,29
|
5,48
|
12,83
|
5,57
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
91,61
|
0,20
|
1,22
|
-
|
2,35
|
-
|
-
|
13,45
|
-
|
10,14
|
6,81
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.968,19
|
97,83
|
173,45
|
91,46
|
101,18
|
42,81
|
67,81
|
144,27
|
79,76
|
144,65
|
179,18
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.344,11
|
52,47
|
111,22
|
70,09
|
75,63
|
28,64
|
50,14
|
100,83
|
57,09
|
95,98
|
136,99
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
333,17
|
5,21
|
47,88
|
8,53
|
16,22
|
8,35
|
11,77
|
24,38
|
7,43
|
27,14
|
24,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
16,33
|
1,09
|
0,67
|
0,49
|
0,25
|
0,49
|
0,69
|
0,75
|
0,79
|
1,70
|
1,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
7,11
|
3,07
|
0,21
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,66
|
0,71
|
0,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
69,75
|
13,88
|
1,83
|
0,99
|
2,04
|
1,47
|
1,80
|
2,04
|
3,97
|
6,04
|
3,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
19,51
|
5,56
|
0,61
|
0,76
|
0,61
|
0,33
|
0,45
|
-
|
1,20
|
1,81
|
1,27
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
19,18
|
0,38
|
0,71
|
6,68
|
0,30
|
0,34
|
0,51
|
0,94
|
1,61
|
0,79
|
0,40
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1,79
|
0,14
|
0,59
|
0,05
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,03
|
0,21
|
0,22
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
2,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
1,86
|
1,75
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,31
|
0,20
|
0,29
|
0,53
|
0,44
|
0,08
|
-
|
0,72
|
0,97
|
1,31
|
0,16
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
131,12
|
11,70
|
8,64
|
2,69
|
5,43
|
2,92
|
2,32
|
13,56
|
5,77
|
8,35
|
10,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,29
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,38
|
2,09
|
0,69
|
0,55
|
0,11
|
0,07
|
-
|
0,89
|
-
|
0,61
|
0,44
|
2.8
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
12,83
|
5,53
|
-
|
-
|
3,67
|
-
|
-
|
-
|
2,92
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.078,96
|
-
|
54,21
|
40,45
|
64,46
|
60,81
|
34,75
|
84,96
|
61,76
|
104,22
|
89,63
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
78,12
|
78,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
16,19
|
3,85
|
0,22
|
0,47
|
1,19
|
0,20
|
0,23
|
0,99
|
0,39
|
0,57
|
0,41
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,30
|
1,84
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,41
|
-
|
5,97
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
0,20
|
-
|
0,75
|
1,60
|
2.14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
924,73
|
4,23
|
60,63
|
9,30
|
60,24
|
76,21
|
-
|
0,98
|
3,70
|
3,77
|
74,83
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
195,86
|
-
|
-
|
15,83
|
24,91
|
-
|
-
|
0,09
|
14,96
|
8,15
|
21,75
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
230,80
|
4,95
|
18,51
|
11,68
|
56,77
|
0,13
|
18,63
|
10,96
|
2,27
|
27,81
|
10,20
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
485,53
|
485,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
KNN
|
4.324,85
|
67,05
|
190,12
|
190,99
|
214,40
|
233,33
|
251,82
|
380,48
|
143,29
|
396,95
|
303,68
|
3
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.337,07
|
37,34
|
101,77
|
313,96
|
1,60
|
-
|
176,46
|
187,04
|
123,23
|
296,74
|
100,16
|
4
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
240,86
|
-
|
104,33
|
-
|
17,50
|
-
|
-
|
4,90
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
63,00
|
29,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,00
|
-
|
-
|
6
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
20,49
|
3,01
|
0,50
|
-
|
4,54
|
-
|
-
|
5,68
|
0,71
|
0,54
|
0,20
|
7
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
5.038,64
|
-
|
344,26
|
217,01
|
179,65
|
115,83
|
184,46
|
351,79
|
202,56
|
515,45
|
483,58
|
PHỤ BIỂU 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Khải Xuân
|
Xã Lương Lỗ
|
Xã Mạn Lạn
|
Xã Ninh Dân
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Sơn Cương
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Vân Lĩnh
|
Xã Võ Lao
|
|
Tổng diện tích đất
tự nhiên
|
|
19.465,35
|
1.200,69
|
813,70
|
1.216,69
|
1.131,00
|
2.118,17
|
617,87
|
547,74
|
927,44
|
778,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.148,17
|
990,53
|
370,45
|
761,55
|
791,90
|
1.756,54
|
388,08
|
363,11
|
826,36
|
460,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.970,64
|
192,18
|
218,28
|
366,98
|
142,33
|
248,76
|
138,37
|
138,73
|
50,28
|
130,05
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.848,37
|
182,91
|
210,20
|
193,96
|
129,79
|
228,69
|
104,73
|
86,45
|
41,53
|
122,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.396,69
|
155,73
|
66,46
|
82,73
|
76,43
|
100,68
|
90,11
|
52,32
|
7,88
|
49,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.921,57
|
199,76
|
66,67
|
224,60
|
318,02
|
586,44
|
121,92
|
108,27
|
438,24
|
109,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
301,74
|
-
|
-
|
-
|
17,60
|
127,29
|
-
|
-
|
28,48
|
76,41
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
108,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.927,28
|
432,24
|
-
|
40,12
|
210,70
|
630,56
|
14,29
|
-
|
295,96
|
84,07
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
498,03
|
4,20
|
17,05
|
47,12
|
26,82
|
21,03
|
23,39
|
63,79
|
5,52
|
10,88
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
24,17
|
6,42
|
1,99
|
-
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.086,38
|
209,32
|
438,82
|
445,78
|
322,69
|
351,02
|
224,22
|
182,96
|
85,63
|
313,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
240,75
|
0,04
|
-
|
-
|
12,47
|
24,72
|
-
|
-
|
5,99
|
131,06
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
240,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74,97
|
38,97
|
0,19
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
20,49
|
0,62
|
0,20
|
1,43
|
0,73
|
1,12
|
0,47
|
0,20
|
0,16
|
0,38
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
193,09
|
0,14
|
-
|
3,93
|
81,03
|
15,68
|
-
|
9,72
|
1,94
|
25,26
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
91,61
|
-
|
3,16
|
0,40
|
40,34
|
-
|
0,45
|
1,14
|
-
|
11,95
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.968,19
|
109,84
|
76,37
|
144,23
|
109,72
|
158,13
|
71,66
|
74,68
|
43,31
|
57,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.344,11
|
72,01
|
44,59
|
96,05
|
76,96
|
109,19
|
41,58
|
49,87
|
31,69
|
43,09
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
333,17
|
20,64
|
19,66
|
27,29
|
13,78
|
24,89
|
17,78
|
14,89
|
6,31
|
6,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
16,33
|
1,32
|
0,86
|
1,68
|
0,69
|
1,62
|
0,44
|
0,52
|
0,32
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
7,11
|
0,17
|
0,06
|
0,32
|
0,07
|
0,42
|
0,13
|
0,07
|
0,12
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
69,75
|
7,70
|
2,57
|
2,94
|
6,57
|
3,83
|
2,95
|
1,66
|
2,06
|
2,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
19,51
|
0,88
|
0,40
|
2,19
|
0,31
|
0,86
|
0,47
|
0,61
|
1,19
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
19,18
|
0,53
|
0,22
|
1,16
|
0,85
|
2,13
|
0,34
|
0,22
|
0,20
|
0,87
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1,79
|
0,05
|
0,03
|
0,10
|
0,03
|
0,10
|
0,05
|
0,03
|
-
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
2,28
|
1,23
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
1,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,31
|
1,46
|
-
|
0,36
|
1,34
|
3,77
|
1,30
|
0,20
|
0,07
|
0,11
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
131,12
|
3,39
|
7,02
|
11,76
|
7,90
|
10,94
|
6,62
|
6,51
|
1,33
|
4,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,38
|
0,46
|
0,15
|
0,38
|
1,22
|
0,38
|
-
|
0,10
|
0,02
|
0,22
|
2.8
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
12,83
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.078,96
|
54,41
|
51,41
|
76,98
|
67,04
|
64,87
|
51,06
|
40,86
|
28,47
|
48,61
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
78,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
16,19
|
0,42
|
1,18
|
1,86
|
0,74
|
0,86
|
0,27
|
0,15
|
0,45
|
1,74
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,41
|
-
|
0,24
|
0,45
|
0,16
|
0,10
|
0,03
|
0,74
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
924,73
|
10,40
|
305,76
|
205,79
|
-
|
4,53
|
43,71
|
53,93
|
4,74
|
1,98
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
195,86
|
32,57
|
-
|
10,42
|
9,14
|
5,45
|
16,71
|
1,35
|
0,57
|
33,96
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,64
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
230,80
|
0,84
|
4,43
|
9,36
|
16,41
|
10,61
|
5,57
|
1,67
|
15,45
|
4,55
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
485,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm
|
KNN
|
4.324,85
|
242,84
|
230,20
|
261,34
|
225,20
|
404,62
|
141,31
|
118,93
|
173,00
|
155,30
|
3
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
3.337,07
|
432,24
|
-
|
40,12
|
228,30
|
798,90
|
14,29
|
-
|
324,44
|
160,48
|
4
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
240,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74,97
|
38,97
|
0,19
|
-
|
-
|
5
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
63,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu thương mại
- dịch vụ
|
KTM
|
20,49
|
0,62
|
0,20
|
1,43
|
0,73
|
1,12
|
0,47
|
0,20
|
0,16
|
0,38
|
7
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
5.038,64
|
282,38
|
147,55
|
375,22
|
433,61
|
421,36
|
167,53
|
196,09
|
117,35
|
302,96
|
PHỤ BIỂU 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh
Ba
|
Xã Chí Tiên
|
Xã Đại An
|
Xã Đỗ Sơn
|
Xã Đỗ Xuyên
|
Xã Đông Lĩnh
|
Xã Đông Thành
|
Xã Đồng Xuân
|
Xã Hanh Cù
|
Xã Hoàng Cương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
376,28
|
37,28
|
78,88
|
21,73
|
27,01
|
1,48
|
4,07
|
14,53
|
34,55
|
11,10
|
0,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
149,77
|
5,18
|
27,03
|
11,44
|
20,20
|
0,83
|
2,00
|
8,41
|
22,60
|
6,63
|
0,11
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
126,48
|
5,02
|
11,05
|
11,42
|
19,37
|
0,79
|
2,00
|
6,82
|
20,46
|
6,34
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
31,94
|
5,46
|
2,13
|
1,50
|
1,50
|
0,15
|
0,50
|
3,18
|
2,78
|
1,28
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
83,27
|
16,70
|
5,58
|
5,28
|
2,01
|
0,49
|
0,54
|
0,98
|
4,40
|
1,89
|
0,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
95,56
|
8,77
|
35,70
|
3,12
|
1,59
|
-
|
0,89
|
1,77
|
3,38
|
1,20
|
0,08
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
9,06
|
1,17
|
2,16
|
0,39
|
1,70
|
0,01
|
0,01
|
0,08
|
1,39
|
0,10
|
0,01
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6,39
|
-
|
6,28
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,03
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
38,35
|
1,13
|
7,89
|
1,32
|
2,58
|
0,07
|
0,18
|
0,72
|
3,51
|
2,82
|
0,60
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,06
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,65
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
22,30
|
0,65
|
6,40
|
0,51
|
1,13
|
0,01
|
0,05
|
0,59
|
3,09
|
0,55
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,17
|
0,33
|
1,33
|
-
|
0,88
|
0,01
|
0,05
|
0,03
|
0,48
|
0,04
|
0,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,03
|
0,21
|
5,04
|
0,50
|
0,25
|
-
|
-
|
0,56
|
1,01
|
0,45
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,97
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
0,06
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,56
|
-
|
0,03
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,10
|
-
|
1,43
|
0,80
|
-
|
0,05
|
0,12
|
0,11
|
0,24
|
0,27
|
0,01
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,40
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,72
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,59
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,49
|
-
|
-
|
-
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Khải Xuân
|
Xã Lương Lỗ
|
Xã Mạn Lạn
|
Xã Ninh Dân
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Sơn Cương
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Vân Lĩnh
|
Xã Võ Lao
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
376,28
|
8,70
|
6,49
|
9,86
|
17,32
|
77,14
|
14,22
|
3,53
|
1,57
|
6,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
149,77
|
6,92
|
4,75
|
4,17
|
7,27
|
8,60
|
6,75
|
1,64
|
0,17
|
5,07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
126,48
|
5,96
|
4,47
|
3,91
|
7,08
|
8,58
|
6,26
|
1,62
|
0,17
|
5,06
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
31,94
|
0,85
|
0,46
|
1,65
|
3,53
|
3,05
|
2,14
|
0,78
|
0,68
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
83,27
|
0,71
|
0,57
|
2,36
|
2,73
|
36,10
|
0,63
|
0,70
|
0,65
|
0,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
95,56
|
0,20
|
-
|
1,60
|
3,60
|
28,68
|
4,67
|
-
|
0,07
|
0,24
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
9,06
|
0,01
|
0,70
|
0,08
|
0,13
|
0,68
|
0,03
|
0,41
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6,39
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
38,35
|
0,38
|
0,20
|
3,35
|
2,84
|
3,74
|
0,47
|
0,26
|
0,02
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
1,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
22,30
|
0,18
|
0,15
|
0,51
|
0,58
|
1,02
|
0,35
|
0,21
|
0,02
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,17
|
0,09
|
0,02
|
-
|
0,08
|
0,51
|
0,27
|
-
|
0,02
|
0,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,03
|
0,09
|
0,11
|
0,51
|
0,50
|
0,51
|
0,08
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,56
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,10
|
0,19
|
0,05
|
0,26
|
0,67
|
0,73
|
0,12
|
0,05
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,72
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
4,59
|
-
|
-
|
2,55
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,49
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
1,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND
tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh
Ba
|
Xã Chí Tiên
|
Xã Đại An
|
Xã Đỗ Sơn
|
Xã Đỗ Xuyên
|
Xã Đông Lĩnh
|
Xã Đông Thành
|
Xã Đồng Xuân
|
Xã Hanh Cù
|
Xã Hoàng Cương
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
486,51
|
42,78
|
79,73
|
49,12
|
31,65
|
1,80
|
9,65
|
15,68
|
34,96
|
12,43
|
1,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
175,38
|
6,91
|
27,04
|
16,97
|
20,80
|
0,95
|
3,12
|
8,41
|
22,60
|
7,75
|
0,11
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
150,08
|
6,75
|
11,05
|
16,13
|
19,77
|
0,91
|
3,12
|
6,82
|
20,46
|
7,34
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
42,34
|
5,51
|
2,13
|
2,39
|
4,93
|
0,15
|
0,86
|
3,18
|
2,78
|
1,28
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
128,64
|
17,91
|
6,28
|
20,02
|
2,40
|
0,69
|
2,66
|
1,52
|
4,51
|
2,10
|
0,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
119,02
|
10,77
|
35,70
|
9,08
|
1,59
|
-
|
2,87
|
2,38
|
3,38
|
1,20
|
0,08
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
11,12
|
1,68
|
2,30
|
0,66
|
1,92
|
0,01
|
0,01
|
0,08
|
1,69
|
0,10
|
0,01
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
6,39
|
-
|
6,28
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,03
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
23,93
|
1,62
|
0,84
|
0,55
|
1,21
|
0,51
|
1,61
|
0,70
|
1,70
|
1,70
|
3,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
18,49
|
1,50
|
0,64
|
0,51
|
1,01
|
0,51
|
1,51
|
0,50
|
1,50
|
1,50
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
3,18
|
0,12
|
0,20
|
0,04
|
0,20
|
-
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,40
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,26
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,84
|
0,39
|
0,45
|
0,21
|
0,99
|
-
|
0,04
|
0,35
|
2,30
|
0,09
|
0,56
|
PHỤ BIỂU 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Khải Xuân
|
Xã Lương Lỗ
|
Xã Mạn Lạn
|
Xã Ninh Dân
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Sơn Cương
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Vân Lĩnh
|
Xã Võ Lao
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
486,51
|
27,00
|
6,62
|
10,12
|
22,13
|
108,69
|
14,65
|
5,64
|
1,78
|
10,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
175,38
|
11,51
|
4,75
|
4,18
|
8,00
|
17,37
|
6,88
|
1,99
|
0,17
|
5,87
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
150,08
|
10,33
|
4,47
|
3,92
|
7,81
|
16,73
|
6,37
|
1,97
|
0,17
|
5,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
42,34
|
2,06
|
0,46
|
1,65
|
6,03
|
4,18
|
2,14
|
1,53
|
0,68
|
0,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
128,64
|
9,89
|
0,70
|
2,61
|
4,01
|
48,03
|
0,93
|
1,53
|
0,86
|
1,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,62
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,33
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
119,02
|
3,36
|
-
|
1,60
|
3,90
|
38,12
|
4,67
|
-
|
0,07
|
0,25
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
11,12
|
0,17
|
0,70
|
0,08
|
0,13
|
0,96
|
0,03
|
0,59
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
6,39
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
23,93
|
1,70
|
0,70
|
1,25
|
1,07
|
1,15
|
0,70
|
0,70
|
1,20
|
1,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
18,49
|
1,50
|
0,50
|
1,15
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
1,00
|
1,16
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
3,18
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
0,07
|
0,15
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,84
|
0,06
|
0,07
|
0,03
|
0,13
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Thanh Ba
|
Xã Chí Tiên
|
Xã Đại An
|
Xã Đỗ Sơn
|
Xã Đỗ Xuyên
|
Xã Đông Lĩnh
|
Xã Đông Thành
|
Xã Đồng Xuân
|
Xã Hanh Cù
|
Xã Hoàng Cương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,79
|
0,16
|
0,12
|
0,32
|
-
|
-
|
0,06
|
0,01
|
1,71
|
0,22
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,54
|
0,12
|
0,04
|
0,27
|
-
|
-
|
0,02
|
0,01
|
0,51
|
0,14
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,39
|
0,12
|
0,03
|
0,26
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
0,51
|
0,14
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,09
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,06
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,87
|
-
|
0,08
|
0,05
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,58
|
0,08
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Khải Xuân
|
Xã Lương
Lỗ
|
Xã Mạn Lạn
|
Xã Ninh Dân
|
Xã Quảng Yên
|
Xã Sơn Cương
|
Xã Thanh Hà
|
Xã Vân Lĩnh
|
Xã Võ Lao
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4,79
|
0,59
|
-
|
0,10
|
0,48
|
0,89
|
0,01
|
-
|
0,10
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,54
|
0,49
|
-
|
0,10
|
0,48
|
0,33
|
0,01
|
-
|
-
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,39
|
0,43
|
-
|
0,10
|
0,46
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,09
|
0,06
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,87
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ BIỂU 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN
THANH BA
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT
|
Hạng mục công trình
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
RPH
|
RST
|
NTS
|
NKH
|
SKN
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DVH
|
DYT
|
DNL
|
NTD
|
ONT
|
ODT
|
TSC
|
DTS
|
SON
|
MNC
|
CSD
|
A
|
Các công trình,
dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
|
47,68
|
|
47,68
|
23,29
|
0,11
|
3,38
|
11,91
|
-
|
3,91
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
1,19
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
0,02
|
0,03
|
-
|
-
|
0,18
|
0,22
|
|
|
I
|
Công trình, dự
án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các công trình,
dự án còn lại
|
47,68
|
|
47,68
|
23,29
|
0,11
|
3,38
|
11,91
|
-
|
3,91
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
1,19
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
0,02
|
0,03
|
-
|
-
|
0,18
|
0,22
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự
án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
29,27
|
|
29,27
|
14,65
|
0,11
|
3,38
|
2,32
|
-
|
3,91
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
1,17
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
0,02
|
0,03
|
-
|
-
|
0,18
|
0,12
|
|
|
*
|
Đất cụm công
nghiệp
|
1,15
|
|
1,15
|
0,24
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Mở rộng Cụm công
nghiệp Bãi Ba - Đông Thành
|
1,15
|
|
1,15
|
0,24
|
|
0,20
|
|
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Cương, Chí Tiên, Đông Thành
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
*
|
Đất ở tại nông
thôn
|
17,99
|
-
|
17,99
|
10,55
|
-
|
1,79
|
0,80
|
-
|
2,30
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
1,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,18
|
0,12
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư nông thôn (Trụ sở trạm kiểm lâm xã Chí Tiên)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại xứ Đồng Vân, khu 7 xã Đồng
Xuân, huyện Thanh Ba (Trong đó: DGT 0,74 ha; ONT 1,71 ha)
|
2,45
|
|
2,45
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
Khu 7, Xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật điểm
dân cư nông thôn khu Hà Xá, xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba (Trong đó: DGT 0,63 ha;
ONT 1,47 ha)
|
2,10
|
|
2,10
|
1,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Hà Xá, Xã Đỗ Sơn
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
5
|
Điểm dân cư nông
thôn Tràn Giữa Đồng tại khu 23, xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba (Trong đó: DGT
0,73 ha; ONT 1,68 ha)
|
2,41
|
|
2,41
|
2,20
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
Khu 23, Xã Hanh Cù
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
6
|
Hạ tầng đất ở dân
cư (Trong đó: DGT 0,90 ha; ONT 2,10 ha)
|
3,00
|
|
3,00
|
1,76
|
|
0,54
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, xã Sơn Cương
|
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
7
|
Điểm dân cư nông
thôn 1 tại xã Đại An huyện Thanh Ba (phục vụ tái định cư dự án: Đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ)
(Trong đó: DGT 0,10 ha; ONT 0,55 ha; DTL 0,10 ha)
|
0,75
|
|
0,75
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An, huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
8
|
Điểm dân cư nông
thôn 2 tại xã Đại An huyện Thanh Ba phục vụ tái định cư dự án: Đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
(Trong đó: DGT 1,20 ha; ONT 2,80 ha)
|
4,00
|
|
4,00
|
1,00
|
|
0,20
|
0,80
|
|
1,60
|
0,10
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An, huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
9
|
Điểm dân cư nông thôn
tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba (phục vụ tái định cư dự án: Đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ)
(Trong đó: DGT 0,23 ha; ONT 0,52 ha)
|
0,75
|
|
0,75
|
0,45
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
10
|
Khu dân cư nông
thôn (phục vụ công tác giao đất tái định cư Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông nông thôn xã Đông Thành Tuyến ĐT 320C đi CCN Bãi Ba) (Trong đó: DGT
0,75 ha; ONT 1,75 ha)
|
2,50
|
|
2,50
|
1,20
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành, huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND
tỉnh Phú Thọ.
|
*
|
Đất công trình
năng lượng
|
1,01
|
|
1,01
|
0,16
|
0,11
|
0,14
|
0,15
|
-
|
0,10
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
11
|
Triển khai tự động
hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2024
|
0,09
|
|
0,09
|
0,01
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
12
|
Xây dựng và cải tạo
lưới điện trung hạ áp TX Phú Thọ, Lâm Thao, Thanh Ba, Hạ Hòa tỉnh Phú Thọ
|
0,07
|
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp
lưới điện 10kV lộ 971 sau TG 35kV/10kV Khải Xuân lên vận hành 22kV
|
0,05
|
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân
|
Được Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
14
|
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới
điện khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng bổ sung năm 2023
|
0,08
|
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
0,08
|
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân
|
0,08
|
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân
|
0,09
|
|
0,09
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù
|
15
|
Chống quá tải lưới
điên phân phối huyện Thanh Ba ( năm 2019)
|
0,07
|
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,00
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
0,07
|
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,00
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù
|
0,09
|
|
0,09
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
|
0,00
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
0,00
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân
|
0,09
|
|
0,09
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba
|
0,07
|
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành
|
0,08
|
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân
|
*
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
0,12
|
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
16
|
Xây dựng trụ sở
công an xã Hoàng Cương
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
*
|
Đất giao thông
|
9,00
|
|
9,00
|
3,70
|
-
|
1,25
|
1,25
|
-
|
0,80
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
17
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp đường giao thông nông thôn xã Đông Thanh Tuyến ĐT 320C đi CCN Bãi Ba
|
6,20
|
|
6,20
|
2,50
|
|
0,60
|
0,90
|
|
0,80
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An, huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
18
|
Đường nối thị xã
Phú Thọ qua Cẩm Khê đến huyện Yên Lập (kết nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai, đường
Hồ Chí Minh, quốc lộ 32C đi Yên Bái, quốc lộ 70B đi Hòa Bình
|
2,80
|
|
2,80
|
1,20
|
|
0,65
|
0,35
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Hà, Huyện Thanh Ba
|
Đượcđiều chỉnh tại Nghị quyết số 18/2023/NQ- HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
2.2
|
Công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất
|
9,07
|
|
9,07
|
8,64
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
|
|
*
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
1,04
|
|
1,04
|
1,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
19
|
Cửa hàng kinh doanh
thương mại tổng hợp, nhà hàng ăn uống và hoạt động vui chơi giải trí
|
0,54
|
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
20
|
Showroom vật liệu
xây dựng, vật tư, ngành điện, nước và kho hàng của hộ kinh doanh Phùng Quang
Khải tại khu Liên Hà, xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Liên Hà, Xã Mạn Lạn
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
*
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
0,53
|
|
0,53
|
0,10
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
|
|
21
|
Nhà máy sản xuất,
chế biến chè
|
0,53
|
|
0,53
|
0,10
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Xã Vân Lĩnh
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
*
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
7,50
|
|
7,50
|
7,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
22
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
7,50
|
|
7,50
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba (̣1,0 ha); Xã Đỗ Sơn (0,5 ha); Đông
Lĩnh (0,5 ha); Đồng Xuân (1,0 ha); Hanh Cù (1,0 ha); Ninh Dân (0,5 ha); Vân
Lĩnh (0,5 ha); Mạn Lạn (0,5 ha); Quảng Yên (0,5 ha); Võ Lao (0,5 ha); Khải
Xuân (1,0 ha)
|
Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ.
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng
đất khác
|
9,34
|
|
9,34
|
-
|
-
|
-
|
9,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
0,36
|
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
23
|
Trạm trộn bê tông thương
phẩm, cấu kiện bê tông và kinh doanh vật liệu xây dựng
|
0,36
|
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đoàn Kết, xã Quảng Yên
|
Quyết định số 2862/QĐ- UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh
Phú Thọ Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu
tư
|
*
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
0,06
|
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
24
|
Mở rộng chùa Phúc
Linh
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn
|
Văn bản số 4290/UBND- NNTN ngày 01/11/2023 của UBND tỉnh
Phú Thọ V/v giao đất mở rộng khuôn viên và xây dựng công trình phụ trợ chùa
Phúc Linh, xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba; Quyết định số 3311/QĐ- UBND ngày
04/10/2023 của UBND huyện Thanh Ba về việc thu hồi đất do các hộ gia đình cá
nhân tự nguyện trả lại đất cho nhà nước tại khu Phố Ẻn, xã Mạn Lạn
|
*
|
Đất ở
|
9,42
|
0,50
|
8,92
|
-
|
-
|
-
|
8,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
25
|
Chuyển mục đích từ
đất vườn sang đất ở
|
8,88
|
|
8,88
|
|
|
|
8,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030
|
26
|
Chuyển mục đích từ
đất trồng cây lâu năm sang đất ở
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn
|
Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030
|
27
|
Khu đất thu hồi của
Trung tâm văn hóa- Thể thao và Du lịch huyện Thanh Ba
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba
|
Quyết định số 1815/QĐ- UBND ngày 29/08/2023 của UBND tỉnh
Phú Thọ về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và giao đất cho Trung tâm
Phát triển quỹ đất để lập phương án, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất tại thị
trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba
|
*
|
Đất nông nghiệp
khác
|
2,24
|
2,24
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Thu hồi, chuyển mục
đích và đấu giá QSD đất nông nghiệp khác tại khu đất công ích thu hồi của
UBND xã Hoàng Cương quản lý.
|
2,24
|
2,24
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân
|
Quyết định số 2133/QĐ- UBND ngày 10/10/2023 của UBND
tỉnh Phú Thọ về việc v thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và giao cho Trung tâm
Phát triển quỹ đất thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất tại xã
Hoàng Cương, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
|
B
|
Các công trình,
dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2023
|
557,75
|
|
557,75
|
154,96
|
28,96
|
39,69
|
117,22
|
3,62
|
117,37
|
10,37
|
6,39
|
0,06
|
1,76
|
13,40
|
11,17
|
1,04
|
0,04
|
0,56
|
0,56
|
10,63
|
3,63
|
1,01
|
0,09
|
4,61
|
26,06
|
4,57
|
|
|
I
|
Công trình, dự án
trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
132,78
|
|
132,78
|
17,11
|
11,78
|
3,05
|
32,13
|
3,33
|
44,09
|
2,50
|
6,28
|
-
|
-
|
1,97
|
5,19
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
4,95
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự
án mục đích quốc phòng, an ninh
|
3,93
|
|
3,93
|
0,10
|
-
|
0,08
|
0,28
|
3,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Đất quốc phòng
|
3,93
|
|
3,93
|
0,10
|
-
|
0,08
|
0,28
|
3,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
29
|
Dự án mở rộng BCH
QS huyện Thanh Ba và khắc phục sự cố thiên tai
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Khu 9, TT Thanh Ba
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
30
|
Trường bắn trinh
sát - Trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn T20/BTM quân khu 2
|
3,68
|
|
3,68
|
0,10
|
|
0,08
|
0,08
|
3,33
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5, Xã Võ Lao
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/20252 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
1.2
|
Công trình, dự
án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
128,85
|
|
128,85
|
17,01
|
11,78
|
2,97
|
31,85
|
-
|
44,09
|
2,50
|
6,28
|
-
|
-
|
1,94
|
5,15
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
4,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
|
|
*
|
Công trình, dự
án do thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
128,85
|
|
128,85
|
17,01
|
11,78
|
2,97
|
31,85
|
-
|
44,09
|
2,50
|
6,28
|
-
|
-
|
1,94
|
5,15
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
4,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
|
|
1.2.1
|
Đất cụm công
nghiệp
|
75,00
|
|
75,00
|
7,38
|
11,12
|
0,65
|
5,10
|
-
|
35,00
|
2,03
|
6,28
|
-
|
-
|
1,30
|
4,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
31
|
Cụm công nghiệp Bãi
Ba 2
|
75,00
|
|
75,00
|
7,38
|
11,12
|
0,65
|
5,10
|
|
35,00
|
2,03
|
6,28
|
|
|
1,30
|
4,83
|
|
|
|
|
1,31
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Cương, Chí Tiên
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND và Nghị quyết số 05/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
1.2.2
|
Đất giao thông
|
53,85
|
|
53,85
|
9,63
|
0,66
|
2,32
|
26,75
|
-
|
9,09
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
0,64
|
0,32
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
3,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
|
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Dự
án)
|
53,85
|
|
53,85
|
9,63
|
0,66
|
2,32
|
26,75
|
|
9,09
|
0,47
|
|
|
|
0,64
|
0,32
|
0,05
|
|
|
|
3,60
|
|
|
|
|
|
0,32
|
Xã: Đại An, Quảng Yên, Khải Xuân
|
Quyết định số 1768/QĐ-TTg ngày 06/12/2019 của Thủ tướng
Chính phủ; Văn bản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh hú Thọ; Quyết
định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ
|
II
|
Các công trình,
dự án còn lại
|
424,97
|
|
424,97
|
137,85
|
17,18
|
36,64
|
85,09
|
0,29
|
73,28
|
7,87
|
0,11
|
0,06
|
1,76
|
11,43
|
5,98
|
0,99
|
0,04
|
0,56
|
0,56
|
5,68
|
3,60
|
1,01
|
0,09
|
4,61
|
26,06
|
4,25
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
390,07
|
|
390,07
|
118,67
|
13,41
|
36,44
|
80,88
|
0,29
|
66,41
|
7,57
|
0,11
|
0,06
|
1,76
|
11,42
|
5,94
|
0,99
|
0,04
|
0,56
|
0,56
|
5,68
|
3,60
|
0,79
|
0,09
|
4,61
|
26,06
|
4,15
|
|
|
*
|
Đất cụm công
nghiệp
|
76,00
|
|
76,00
|
6,74
|
-
|
2,78
|
35,52
|
-
|
26,60
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,85
|
0,50
|
|
|
33
|
Cụm công nghiệp tại
xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba
|
75,00
|
|
75,00
|
6,24
|
|
2,28
|
35,52
|
|
26,60
|
0,68
|
|
|
|
0,50
|
0,38
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
1,85
|
0,50
|
Xã Quảng Yên, Đại An
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
34
|
Cụm công nghiệp
phía Nam huyện Thanh Ba
|
1,00
|
|
1,00
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn, Thanh Hà
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HDND ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
1,56
|
|
1,56
|
0,70
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
35
|
Dự án mở rộng trụ sở
huyện ủy và cơ quan UBND huyện Thanh Ba
|
0,56
|
|
0,56
|
|
|
|
0,21
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9 thị trấn Thanh Ba
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
36
|
Xây mới trụ sở công
an xã Đỗ Xuyên
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Đỗ Xuyên
|
Quyết định 1854/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời cho
công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ
|
37
|
Xây mới trụ sở công
an xã Mạn Lạn
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Thống Nhất, xã Mạn Lạn
|
Quyết định 1854/QĐ- UBND ngày 22/7/2021 về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm thời cho công an
các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ
|
38
|
Xây mới trụ sở UBND
xã Võ Lao
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa Chùa, khu 7, xã Võ Lao
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
1,50
|
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
39
|
Hành lang an toàn mỏ
đá vôi Công ty cổ phần xi măng VICEM Sông Thao
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất giao thông
|
71,04
|
|
71,04
|
15,52
|
2,26
|
6,56
|
13,51
|
0,29
|
14,73
|
1,03
|
-
|
-
|
1,58
|
3,99
|
1,87
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
3,55
|
0,48
|
-
|
-
|
4,61
|
0,01
|
1,01
|
|
|
40
|
Đường giao thông kết
nối từ nút giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung tâm huyện Thanh
Ba
|
28,00
|
|
28,00
|
7,81
|
1,00
|
0,50
|
7,70
|
|
8,19
|
0,40
|
|
|
|
0,16
|
0,30
|
0,02
|
|
|
|
1,50
|
0,10
|
|
|
0,02
|
|
0,30
|
Xã Đại An, Quảng Yên, Đông Lĩnh, TT. Thanh Ba
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
41
|
Đường kết nối từ
trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba qua đường tỉnh 314 với nút
giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
3,77
|
|
3,77
|
0,90
|
0,03
|
1,59
|
0,69
|
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
|
0,16
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,19
|
Xã Ninh Dân, Đông Thành, TT. Thanh Ba
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông liên xã Hanh Cù đi Mạn Lạn, huyện Thanh Ba (tuyến từ cầu Đồng Sâu
đi cầu Rau)
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù, xã Mạn Lạn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
43
|
Tuyến đường kết nối
mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực
phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)
|
10,86
|
|
10,86
|
2,25
|
0,05
|
0,85
|
1,11
|
|
3,85
|
0,04
|
|
|
1,53
|
0,55
|
0,21
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,25
|
TT Thanh Ba, xã Ninh Dân, xã Quảng Yên
|
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
44
|
Tuyến đường nối từ
đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba)
- giai đoạn I (đoạn từ km0 - km5+846)
|
1,88
|
|
1,88
|
0,84
|
0,54
|
0,01
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
Khu 12, xã Đông Thành
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
45
|
Mở rộng, nâng cấp, cải
tạo đường Sơn Cương đi Lương Lỗ
|
2,00
|
|
2,00
|
1,12
|
0,12
|
0,15
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
0,03
|
|
|
|
0,02
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương, Thanh Hà, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương Lỗ
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
46
|
Mở rộng đường Khu 9
Xã Sơn Cương đi Khu 1, 2 xã Chí Tiên
|
0,60
|
|
0,60
|
|
0,05
|
0,19
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
0,05
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương, Chí Tiên
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
47
|
Mở rộng đường khu 8
xã Đồng Xuân đi Đông Lĩnh
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân, Đông Lĩnh
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
48
|
Mở rộng đường Thị
trấn đi Đông Lĩnh
|
1,01
|
|
1,01
|
|
|
0,22
|
0,22
|
0,11
|
|
0,04
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,18
|
|
|
0,03
|
|
0,01
|
TT Thanh Ba, xã Đông Lĩnh
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp
đê bao Hoàng Hanh từ huyện Hạ Hòa đến huyện Thanh Ba
|
13,45
|
|
13,45
|
|
0,32
|
1,20
|
1,85
|
|
2,28
|
0,15
|
|
|
|
1,56
|
0,89
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
4,55
|
|
0,20
|
Xã Hanh Cù, Mạn Lạn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
50
|
Mở mới đường tuyến
Ninh Dân đi Quảng Yên
|
1,90
|
|
1,90
|
|
0,15
|
0,50
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,33
|
0,20
|
|
|
|
|
0,02
|
Xã Ninh Dân và TT Thanh Ba
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
51
|
Mở rộng đường Ninh
Dân đi Chí Tiên - Đông Thành
|
2,07
|
|
2,07
|
|
|
1,05
|
0,27
|
0,16
|
|
|
|
|
|
0,42
|
0,02
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên, Ninh Dân, Đông Thành
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
52
|
Mở rộng, nâng cấp,
cải tạo đường Quảng Yên đi Khải Xuân
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
0,11
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,01
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
Xã Quảng Yên, Khải Xuân
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
53
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông liên xã Đồng Xuân đi Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (tuyến
khu 4 xã Đồng Xuân đi khu 3 Thị trấn)
|
4,14
|
|
4,14
|
2,10
|
|
0,15
|
0,84
|
|
0,41
|
0,30
|
|
|
|
0,12
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Xã Đồng Xuân, Thị trấn Thanh Ba
|
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất thủy lợi
|
16,30
|
|
16,30
|
3,95
|
0,40
|
8,08
|
0,47
|
-
|
2,30
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,02
|
|
|
54
|
Dự án nâng cấp hồ
Trầm Sắt
|
2,97
|
|
2,97
|
|
0,20
|
2,63
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
55
|
Dự án nạo vét tuyến
kênh tiêu cống Sấu
|
3,10
|
|
3,10
|
0,75
|
|
1,55
|
0,30
|
|
|
0,40
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thanh Hà, Đỗ Sơn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
56
|
Nâng cấp hồ Ba Gạc
|
3,23
|
|
3,23
|
|
|
2,50
|
0,03
|
|
0,30
|
|
|
|
|
0,05
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Xã Ninh Dân, xã Võ Lao
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
57
|
Dự án xây dựng mới
hệ thống thoát nước thải cụm công nghiệp Bãi Ba Đông Thành
|
7,00
|
|
7,00
|
3,20
|
0,20
|
1,40
|
0,10
|
|
2,00
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Xã Chí Tiên, Sơn Cương, Đông Thành
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
0,23
|
|
0,23
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
58
|
Khu di tích lưu niệm
Hồ Chí Minh
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
59
|
Xây mới nhà văn hóa
khu 4 xã Đại An
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4 xã Đại An
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
2,53
|
|
2,53
|
1,21
|
0,11
|
0,19
|
0,14
|
-
|
-
|
0,84
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
60
|
Mở rộng trường mầm
non xã Chí Tiên
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
61
|
Mở rộng Trường THCS
xã Đông Thành (Sân thể dục trường THCS xã Đông Thành, huyện Thanh Ba)
|
0,22
|
|
0,22
|
0,20
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND
tỉnh Phú Thọ
|
62
|
Xây dựng trường mầm
non Đỗ Xuyên; Mở rộng trường THPT Yển Khê; Mở rộng trường mầm non xã Khải
Xuân
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù (xã Yển Khê cũ)
|
0,50
|
|
0,50
|
0,33
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân
|
63
|
Dự án xây mới trường
mầm non thị trấn Thanh Ba (cơ sở 2); Mở rộng trường mầm non xã Lương Lỗ; Mở rộng
trường mầm non xã Hanh Cù (Yển Khê cũ)
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Hanh Cù
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,70
|
|
0,70
|
0,56
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6, TT Thanh Ba
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 12, xã Lương Lỗ
|
*
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
3,10
|
|
3,10
|
2,36
|
0,14
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
64
|
Xây mới sân thể
thao xã Đồng Xuân
|
0,37
|
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5, xã Đồng Xuân
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày
9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
65
|
Xây mới sân thể
thao xã Mạn Lạn
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND
tỉnh Phú Thọ
|
66
|
Xây mới sân thể
thao xã Vân Lĩnh
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vân Lĩnh
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
67
|
Dự án xây dựng sân thể
thao trung tâm khu vực Cây Bàng, xã Hanh Cù; Xây dựng cơ sở thể dục thể thao
xã Sơn Cương
|
1,13
|
|
1,13
|
0,99
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Hanh Cù (1,00 ha); Khu 1, xã Sơn Cương
(0,13 ha)
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất công trình
năng lượng
|
11,91
|
|
11,91
|
2,44
|
0,27
|
1,63
|
2,31
|
-
|
4,32
|
0,10
|
0,11
|
0,06
|
0,07
|
0,13
|
0,09
|
0,02
|
-
|
0,29
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
|
|
68
|
Chuyển đổi cấp điện
áp 6kV lộ 672, 673 trung gian Phú Thọ sang vận hành điện áp 22kV để chống quá
tải Trạm trung gian Phú Thọ,tỉnh Phú Thọ
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba.
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
69
|
Chuyển đổi cấp điện
áp 10kV lộ 972 trung gian Bãi Bằng, cấp điện áp 6kV lộ 674 trung gian Phú Thọ
và 671 trung gian Đỗ điện áp 22kV để chống quá tải Trạm trung gian Bãi Bằng,
trung gian Phú Thọ và Trung gian Đỗ Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên
|
70
|
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới
điện hạ áp khu vực TP Việt Trì, TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao, Phù Ninh năm 2023
|
0,05
|
|
0,05
|
0,02
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
71
|
Xuất tuyến 22kV lộ
475 Trạm 110kV Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
|
0,10
|
|
0,10
|
0,04
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
Xã Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên - huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
72
|
Xây dựng đường dây
và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh Phú
Thọ năm 2020
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,002
|
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân
|
0,002
|
|
0,002
|
|
|
0,001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Ba
|
0,002
|
|
0,002
|
|
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Lĩnh
|
73
|
Nâng cao năng lực
truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Phú Thọ và lộ 472 trạm 110kV
Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
0,04
|
|
0,04
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
74
|
Chống quá tải lưới
điện phân phối huyện Phù Ninh (năm 2019)
|
0,04
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân - huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
75
|
Đường dây 500Kv Lào
Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500Kv tại TBA500kv Vĩnh Yên
|
1,53
|
|
1,53
|
0,25
|
|
0,16
|
|
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An, Quảng Yên
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
76
|
Chống quá tải lưới
điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2022
|
0,03
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An, Mạn Lạn, Võ Lao, Đông Thành
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
77
|
Chống quá tải lưới
điện phân phối TX Phú Thọ năm 2022
|
0,01
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Xuyên, Thanh Hà
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
78
|
Đường dây và TBA
110kV Cẩm Khê 2
|
2,10
|
|
2,10
|
0,30
|
0,01
|
0,20
|
0,79
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ), Hanh Cũ (xã Yển Khê cũ),
Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Quảng Yên (xã Thái Ninh cũ), Đại An
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
79
|
Đường dây và trạm
biến áp 110 KV Hạ Hoà
|
0,30
|
|
0,30
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh, Vũ Yển cũ)
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày
9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
80
|
Chống quá tải TBA
Bơm Dộc Đồi, Ninh Dân 5, Mạn Lạn (Vũ yển 1 cũ), Hoàng Cương (Yên Nội 1 cũ),
Quảng Yên (Thái Ninh 3 cũ), Mạn Lạn 1, Mạn Lạn 2, Đại An 1
|
0,07
|
|
0,07
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đại An. Đông Thành, Hoàng Cương, Mạn Lạn, Ninh
Dân, Quảng Yên
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND
tỉnh Phú Thọ (0,03 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày
9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,037 ha)
|
81
|
Chống quá tải TBA
Thanh Hà 2, Thanh Hà 3, Long Ân 1, Hà Lộc 11, Lương Lỗ 6, Lương Lỗ 8, Sơn
Cương 2, Thanh Vinh 5, Hà Thạch 2, Hà Thạch 11, Hà Thạch 6, Hà Thạch 7, Hà Xá
|
0,06
|
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Sơn Cương, Thanh Hà
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND
tỉnh Phú Thọ (0,25 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày
9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,033 ha)
|
82
|
Đường dây và TBA
110kV Bãi Ba
|
3,30
|
|
3,30
|
0,41
|
0,05
|
0,65
|
0,95
|
|
1,03
|
0,02
|
|
0,06
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Xã Chí Tiên, xã Đông Thành, xã Võ Lao, xã Ninh dân,
xã Quảng Yên, xã Đại An
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
83
|
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới
điện hạ áp khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa năm 2023
|
0,11
|
|
0,11
|
0,04
|
|
0,05
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương, Đồng Xuân, Đông Thành
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
84
|
Chống quá tải lưới
điện phân phối TX Phú Thọ (năm 2019)
|
0,16
|
|
0,16
|
0,08
|
0,00
|
0,02
|
0,03
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
'Xã Đỗ Xuyên, Sơn Cương, Võ Lao, Thanh Hà
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
85
|
373 Đồng Xuân - 374
Cẩm Khê
|
0,21
|
|
0,21
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
0,00
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân, Hanh Cù, Mạn Lạn - huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
86
|
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới
điện khu vực huyện Hạ Hòa, Thanh Ba năm 2024
|
0,09
|
|
0,09
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân, Đông Thành, Thị trấn Thanh Ba - Huyện
Thanh Ba
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
87
|
Chống quá tải, giảm
bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới
điện khu vực Thị xã Phú Thọ năm 2024
|
0,09
|
|
0,09
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương, Thanh Hà - Huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
88
|
Chống quá tải lưới
điện phân phối TX Phú Thọ năm 2021
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Cương, Võ Lao, Lương Lỗ
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
89
|
Chống quá tải lưới
điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2021
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Ba, xã Hoàng Cương, xã Hanh Cù
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
90
|
Cải tạo một số vị
trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện
|
0,01
|
|
0,01
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên, TT Thanh Ba, Quảng Yên, Ninh Dân, Đông
Lĩnh
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
91
|
Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện lưới điện TP Việt Trì, TX Phú Thọ, Lâm Thao, Phù Ninh, Thanh Ba
theo phương án Đa chia- Đa nối (MDNC)
|
0,03
|
|
0,03
|
0,01
|
|
0,00
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Quảng Yên, Võ Lao, Hoàng Cương, Ninh Dân, Mạn
Lạn
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
92
|
Cải tạo đường dây 35kv
lộ 372 trạm 110kv Đồng Xuân (0,02ha); Chống quá tải TBA Đỗ Xuyên 1, Đỗ Xuyên
2, Đỗ Sơn 2, Võ Lao 2 (0,02ha); Chống quá tải TBA Vân Lĩnh 2, Bơm Dộc Đồi
Đông Thành, Thanh Ba 8 TT TBa (0,05ha); Chống quá tải TBA Đồng Xuân 2, TĐC
Ninh Dân, Đại An, TT Thanh Ba (0,03ha); Đường dây 110 kv đấu nối sau trạm biến
áp 220kv Đại An (0,06ha)
|
0,18
|
|
0,18
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đồng Xuân, Đỗ Xuyên, Đông Thành, Ninh Dân, Đại An,
Võ Lao, Đỗ Sơn, Vân Lĩnh, TT Thanh Ba
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
93
|
Xây dựng các công
trình Đường dây và trạm biến áp (trong đó có ct: Chống quá tải TBA Thị Xã 1,
Thị Xã 2, Cầu Trắng - phường Hùng Vương - thị xã Phú Thọ và TBA Lương Lỗ 1,
Lương Lỗ 4, Lương Lỗ 5 - xã Lương Lỗ - huyện Thanh Ba - tỉnh Phú Thọ; CT: Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba)
|
0,86
|
|
0,86
|
0,16
|
0,05
|
0,10
|
0,23
|
|
|
0,05
|
0,10
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn thuộc huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
94
|
Xây dựng công trình
đường dây chống quá tải khu vực
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND
tỉnh Phú Thọ
|
95
|
Dự án Cải tạo ĐZ
110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì
|
1,21
|
|
1,21
|
0,54
|
|
0,06
|
0,05
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND
tỉnh Phú Thọ. Chuyển tiếp tại Nghị quyết số …../2023/NQ- HĐND của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
96
|
Xây dựng Trạm biến
áp 220kV Nghĩ Lộ và đường dây 220kV đối nối Nghĩa Lộ -Trạm biến áp 500kV Việt
Trì
|
1,28
|
|
1,28
|
0,09
|
|
0,24
|
0,06
|
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 của
HĐND tỉnh Phú Thọ. Chuyển tiếp tại Nghị quyết số …../2023/NQ- HĐND của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
1,23
|
|
1,23
|
0,83
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
97
|
Khu di tích lịch sử
văn hoá Đình Chẻm
|
1,23
|
|
1,23
|
0,83
|
|
0,27
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
1,43
|
|
1,43
|
0,13
|
-
|
0,98
|
0,12
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
98
|
Xây mới Chùa Đỗ Sơn
|
0,13
|
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đỗ Sơn 2 xã Đỗ Sơn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
99
|
Mở rộng khuôn viên
chùa Làng Ngai (Cao Ngai)
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
0,66
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Khải Xuân
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
100
|
Họ giáo Hàng Sen
|
0,41
|
|
0,41
|
|
|
0,22
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
101
|
Họ giáo Xóm Thượng
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
3,04
|
|
3,04
|
0,20
|
0,24
|
0,26
|
1,09
|
-
|
1,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
102
|
Mở rộng Nghĩa trang
Gò Chẩu
|
2,13
|
|
2,13
|
|
|
|
0,88
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
103
|
Mở rộng Nghĩa trang
thôn Mạo Phổ xã Lương Lỗ
|
0,91
|
|
0,91
|
0,20
|
0,24
|
0,26
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Lỗ
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND
tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất ở
|
200,20
|
|
200,20
|
84,43
|
9,99
|
15,09
|
26,51
|
-
|
17,04
|
4,12
|
-
|
-
|
-
|
6,62
|
3,17
|
0,95
|
0,04
|
0,27
|
0,51
|
0,82
|
3,12
|
0,69
|
0,07
|
-
|
24,20
|
2,56
|
|
|
|
Khu đô thị, khu
dân cư, điểm dân cư
|
181,12
|
|
181,12
|
80,50
|
4,79
|
12,19
|
24,14
|
-
|
14,44
|
4,08
|
-
|
-
|
-
|
5,93
|
2,78
|
0,89
|
0,04
|
0,27
|
0,50
|
0,76
|
3,12
|
-
|
-
|
-
|
24,20
|
2,49
|
|
|
104
|
Điểm dân cư tập
trung (Trong đó: DGT 1,26; ODT 2,94 ha)
|
4,20
|
|
4,20
|
|
|
0,30
|
|
|
3,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND
tỉnh Phú Thọ
|
105
|
Khu dân cư tràn xi
măng khu 8, 12
|
0,16
|
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Ba
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
106
|
Khu dân cư Khu 4 xã
Chí Tiên (Trong đó: DGT 0,10 ha; ONT 0,40 ha)
|
0,75
|
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4 xã Chí Tiên
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,50 ha). Nay bổ sung thêm 0,25 ha tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-
HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
107
|
Khu dân cư nông
thôn mới (Trong đó: CAN 0,14 ha; DTT 0,43 ha; DCK 0,19 ha; DTL 0,22 ha; DGT
1,63 ha; DRA 0,11 ha; DGD 0,25 ha; DVH 0,13 ha; ONT 1,35 ha)
|
4,45
|
|
4,45
|
3,25
|
|
0,15
|
0,03
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,50
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Xã Chí Tiên
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
108
|
Khu dân cư
Khu 3, khu 4 xã Hanh Cù (Trong đó: DGT 1,40 ha; DCK 1,00 ha; ONT 2,40 ha)
|
4,80
|
|
4,80
|
3,70
|
|
0,50
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, khu 4 xã Hanh Cù
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
109
|
Khu dân cư khu 2,
xã Đại An (Trong đó: DGT 2,21 ha; DTL 0,29 ha; DCK 1,15 ha; ONT 2,12 ha)
|
5,77
|
|
5,77
|
3,07
|
|
0,23
|
2,19
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
Khu 2, xã Đại An
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
110
|
Khu dân cư Đồi Nhà
Phái khu 1 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,65 ha; DTL 0,35 ha; DCK 0,10 ha; ONT
0,80 ha)
|
1,90
|
|
1,90
|
0,30
|
|
0,20
|
0,70
|
|
0,40
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
Đồi Nhà Phái khu 1 xã Đại An
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (0,4 ha); Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ (1,50 ha)
|
111
|
Khu dân cư Đồng Mây
khu 6 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,41 ha; ONT 0,42 ha)
|
0,83
|
|
0,83
|
0,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Mây khu 6 xã Đại An
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
112
|
Khu dân cư Đồng Cà Phê
khu 1 xã Đại An (Trong đó: DGT 0,73 ha; DCK 1,00 ha; ONT 1,14 ha)
|
2,87
|
|
2,87
|
2,82
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Cà Phê khu 1 xã Đại An
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
113
|
Khu dân cư Nhà Đồng
khu 1 xã Đông Lĩnh (Trong đó: DGT 0,48 ha; DCK 0,26 ha; ONT 0,81 ha)
|
1,55
|
|
1,55
|
1,36
|
|
0,18
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà Đồng khu 1 xã Đông Lĩnh
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
114
|
Khu dân cư mới xã Đông
Thành (Trong đó: DGT 1,00 ha; ONT 3,05 ha)
|
4,05
|
|
4,05
|
3,26
|
0,64
|
0,10
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành
|
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/8/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
115
|
Khu dân cư Trạm bơm
Giếng Thung đi Phương Nhuế, xã Đỗ Sơn (Trong đó: DGT 1,50 ha; DTL 0,20 ha;
DCK 0,93 ha; ONT 2,20 ha)
|
4,83
|
|
4,83
|
4,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm bơm Giếng Thung đi Phương Nhuế, xã Đỗ Sơn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
116
|
Khu dân cư nông
thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản (Trong đó: TMD 4,34
ha; DGT 6,66 ha; DTL 0,31 ha; DGD 0,28 ha; DKV 3,67 ha; ONT 5,16 ha; DCK 0,10
ha; MNC 24,83 ha)
|
45,35
|
|
45,35
|
12,10
|
0,80
|
0,90
|
1,62
|
|
1,52
|
1,70
|
|
|
|
2,20
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,20
|
|
Xã Đỗ Sơn
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
117
|
Khu dân cư Khu 1 xã
Đỗ Xuyên (Trong đó: DGT 0,15 ha; ONT 0,27 ha)
|
0,42
|
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1 xã Đỗ Xuyên
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
118
|
Khu dân cư khu Quyết
Thắng xã Mạn Lạn (Trong đó: DGT 2,1 ha; DCK 1,46 ha; ONT 1,50 ha)
|
5,06
|
|
5,06
|
2,59
|
|
0,90
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
119
|
Khu dân cư nông
thôn Đồng Màu, khu 1 xã Lương Lỗ (Trong đó: DGT 1,13 ha; DCK 0,50 ha; ONT
2,67 ha)
|
4,30
|
|
4,30
|
4,00
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Lương Lỗ
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
120
|
Khu dân cư Đồng Cốc
xã Ninh Dân (Trong đó: DGT 0,80 ha; DCK 0,40 ha; ONT 1,40 ha)
|
2,60
|
|
2,60
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Cốc xã Ninh Dân
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
121
|
Khu dân cư nông
thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba (Trong đó: TMD
0,20 ha; DGT 2,79 ha; DTL 0,26 ha; DVH 0,15 ha; DGD 0,21 ha; DTT 0,35 ha; DCK
0,83 ha; ONT 2,72 ha; MNC 0,33 ha)
|
7,84
|
|
7,84
|
5,65
|
0,95
|
0,03
|
0,31
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,16
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
Khu 11 xã Khải Xuân
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
122
|
Khu dân cư Tràn Đảng,
Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân
|
0,17
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
123
|
Khu dân cư xã Quảng
Yên (khu Chò Làng Não) (Trong đó: DGT 0,16 ha; ONT 0,38 ha)
|
0,54
|
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Chò Làng Não, xã Quảng Yên
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
124
|
Khu dân cư Cây Dân (Giáp
sân vận động UBND xã) xã Quảng Yên (Trong đó: DGT 1,65 ha; DCK 1,11 ha; ONT
1,32 ha)
|
4,08
|
|
4,08
|
3,20
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Dân xã Quảng Yên
|
Nghị quyết số 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
125
|
Khu dân cư Khu 3,
khu 4 xã Võ Lao (Trong đó: DGT 1,76 ha; DTL 0,20 ha; DCK 0,98 ha; ONT 1,96
ha)
|
4,90
|
|
4,90
|
4,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, khu 4 xã Võ Lao
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
126
|
Khu Nhà ở đô thị Thị
trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (Trong đó:
TMD 0,36 ha; DGT 7,34 ha; DTL 0,60 ha; DGD 0,27 ha; DKV 6,27 ha; ONT 5,58 ha;
ODT 17,58 ha)
|
38,00
|
|
38,00
|
5,40
|
|
5,25
|
16,39
|
|
5,20
|
1,13
|
|
|
|
1,53
|
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,36
|
2,62
|
|
|
|
|
0,02
|
Xã Đồng Xuân, thị trấn Thanh Ba
|
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày
9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
127
|
Khu dân cư mới (Khu
nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba) (Trong
đó: TMD 0,21 ha; DGT 7,43 ha; DTL 0,32 ha; DVH 0,78 ha; DYT 0,20 ha; DGD 0,46
ha; DTT 0,46 ha; DKV 1,92 ha; ONT 11,82 ha; ODT 0,50 ha; MNC 0,90 ha)
|
25,00
|
|
25,00
|
13,40
|
2,10
|
1,00
|
1,00
|
|
0,30
|
1,00
|
|
|
|
0,80
|
1,20
|
0,83
|
|
0,27
|
0,50
|
0,40
|
0,50
|
|
|
|
|
1,70
|
Xã Đồng Xuân, thị trấn Thanh Ba
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
128
|
Khu dân cư Đồng Bãi
Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông Thành (Trong đó: DGT 1,60 ha; DTL 0,40 ha;
DCK 0,94 ha; ONT 3,20 ha; MNC 0,56 ha)
|
6,70
|
|
6,70
|
1,20
|
0,30
|
1,42
|
|
|
3,11
|
|
|
|
|
0,27
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Bãi Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông Thành
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
|
Dự án tái định
cư
|
14,26
|
|
14,26
|
2,95
|
5,20
|
1,88
|
0,37
|
-
|
2,60
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
|
|
129
|
Khu dân cư thị trấn
Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30
Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó: DGT
0,52 ha; ODT 0,98 ha)
|
1,50
|
|
1,50
|
0,20
|
|
0,37
|
0,03
|
|
0,70
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND
tỉnh Phú Thọ
|
130
|
Khu tái định cư cụm
công nghiệp Bãi Ba 2 (Trong đó: TMD 0,08 ha; DGT 2,65 ha; DTL 0,21 ha; DCH 0,50
ha; ONT 2,57 ha)
|
6,01
|
|
6,01
|
0,15
|
5,10
|
0,16
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
0,09
|
|
|
|
0,01
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Khu Trung Tâm xã, Khu 3 xã Chí Tiên
|
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày
9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
131
|
Tái định cư dự án đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C
(đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-
km5+846))
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Thành
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND
tỉnh Phú Thọ
|
132
|
Khu dân cư nông
thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh
Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai
đoạn 1) (Trong đó: DGT 0,35 ha; DTL 0,20 ha; ONT 1,55 ha)
|
2,10
|
|
2,10
|
1,00
|
|
0,80
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Dân
|
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
133
|
Hạ tầng khu dân cư nông
thôn (Phục vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối từ trung tâm huyện
Thanh Ba đi cụm Công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường tỉnh 314 với nút
giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai)
|
1,50
|
|
1,50
|
0,90
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Xã Ninh Dân
|
Nghị quyết 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ
|
134
|
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường
kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)
(Trong đó: DGT 0,39 ha; DTL 0,15 ha; ONT 0,96 ha)
|
1,50
|
|
1,50
|
0,50
|
|
0,10
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
Dọc 2 bên đường từ KCN về tt Thanh Ba, xã Đông Lĩnh
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
135
|
Khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường
kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)
(Trong đó: DGT 0,47 ha; ONT 1,03 ha)
|
1,50
|
|
1,50
|
0,20
|
|
0,10
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dọc 2 bên đường từ KCN về thị trấn Thanh Ba, Xã Quảng
Yên
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh PhúThọ
|
|
Đấu giá quyền sử
dụng đất
|
1,22
|
|
1,22
|
0,38
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,69
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
|
|
136
|
Dự án đấu giá và
giao đất (Trong đó: DGT 0,16 ha; DTL 0,08 ha; DCK 0,02 ha; ONT 0,14 ha)
|
0,40
|
|
0,40
|
0,38
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngọn Hồ Khu 7, xã Đồng Xuân
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
137
|
Chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 13)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
138
|
Chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 14)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
139
|
Khu dân cư nông
thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Yên Nội cũ)
|
0,36
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
140
|
Khu dân cư nông
thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ)
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Cương
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
141
|
Chỉnh trang khu dân
cư nông thôn (đấu giá trụ sở trạm thuế Vũ Yển cũ)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
Xã Mạn Lạn
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
142
|
Khu dân cư nông
thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Quảng Nạp cũ)
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Xã Quảng Yên
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
143
|
Đấu giá QSD đất các
trạm thuế không sử dụng đã bàn giao cho các xã quản lý
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Xã Chí Tiên, thị trấn Thanh Ba
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
|
Giao đất xen
ghép
|
3,60
|
|
3,60
|
0,60
|
-
|
1,00
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
144
|
Giao đất xen ghép
trong các khu dân cư
|
3,60
|
|
3,60
|
0,60
|
|
1,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2.2
|
Công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất
|
30,38
|
|
30,38
|
19,18
|
3,77
|
0,20
|
0,21
|
-
|
6,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
|
|
*
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
1,25
|
|
1,25
|
0,55
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
|
|
145
|
Đấu giá đất thương
mại, dịch vụ
|
0,23
|
|
0,23
|
0,13
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày 7/4/2023 của HĐND
tỉnh
|
146
|
Dự án xây dựng
trung tâm thương mại (Cty TNHH vật tư phụ tùng Việt Bắc)
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, xã Đông Thành
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
147
|
Nhà truyền thống
ngành Ngân hàng và Trụ sở làm việc của Quỹ tín dụng nhân dân xã Đồng Xuân
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
148
|
Cửa hàng kinh doanh
vật liệu xây dựng và dịch vụ tổng hợp (Công ty TNHHXD và TM Nguyên Đức)
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Quảng Yên
|
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ- HĐND ngày
12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
5,80
|
|
5,80
|
1,33
|
-
|
0,20
|
0,20
|
-
|
4,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
|
|
149
|
Xưởng sản xuất cơ khí
tổng hợp của hộ kinh doanh Đặng Quang Hợp
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Ba
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
150
|
Nhà máy may gia
công quần áo xuất khẩu
|
0,73
|
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3 Xã Ninh Dân
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND
tỉnh Phú Thọ
|
151
|
Nhà máy sản xuất giầy Phú Minh
|
4,72
|
|
4,72
|
0,25
|
|
0,20
|
0,20
|
|
4,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
Khu Cây Xa, xã Quảng Yên
|
Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 và Nghị
quyết 05/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất nông nghiệp
khác
|
6,26
|
|
6,26
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
152
|
Chuyển mục đích đất
trồng lúa kém hiệu quả sang đất nông nghiệp khác
|
4,00
|
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đỗ Sơn, xã Lương Lỗ
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
153
|
Dự án đấu giá quyền
sử dụng đất để thực hiện dự án Trang trại chăn nuôi vịt thịt tại xã Hoàng
Cương
|
2,26
|
|
2,26
|
|
|
|
|
|
2,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 4, Xã Hoàng Cương
|
Nghị quyết số 20/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất trồng cây
hàng năm
|
2,90
|
|
2,90
|
2,30
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
154
|
Chuyển mục đích đất
lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hàng năm khác
|
2,90
|
|
2,90
|
2,30
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
|
*
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
10,99
|
|
10,99
|
8,54
|
2,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
155
|
Chuyển mục đích đất
trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm
|
10,99
|
|
10,99
|
8,54
|
2,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Chí Tiên (0,64
ha); Xã Đại An (0,51 ha); Xã Đỗ Sơn (0,51 ha); Xã Đỗ Xuyên (0,51 ha); Xã Đông
Lĩnh (1,01 ha); Xã Hoàng Cương (1,00 ha); Xã Mạn Lạn (0,65 ha); Xã Võ Lao (0,66
ha); Các xã, thị trấn còn lại (0,50 ha)
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
Phú Thọ (10,50 ha)
|
*
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
3,18
|
|
3,18
|
2,46
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
156
|
Chuyển mục đích đất
trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
|
3,18
|
|
3,18
|
2,46
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND
tỉnh Phú Thọ
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng
đất khác
|
4,52
|
|
4,52
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
157
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất thương mại dịch vụ
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1 Xã Đồng Xuân
|
Văn bản số 6031/UBND- KTN ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
Phú Thọ
|
*
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
0,22
|
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
158
|
Cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
Xã Hanh Cù
|
Quyết định 2330/QĐ- UBND ngày 6/9/2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ V/v bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với một
số cơ sở nhà, đất trên địa bàn huyện Thanh Ba
|
*
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất
|
4,00
|
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
159
|
Chuyển mục đích sử
dụng từ đất vườn sang đất ở
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
QHSDĐ giai đoạn 2021 - 2030
|
|
TỔNG
|
605,43
|
|
605,43
|
178,25
|
29,07
|
43,07
|
129,12
|
3,62
|
121,28
|
11,12
|
6,39
|
0,06
|
1,76
|
14,59
|
12,94
|
1,04
|
0,04
|
0,56
|
0,56
|
11,56
|
3,65
|
1,04
|
0,09
|
4,61
|
26,24
|
4,79
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 06:
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 251/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT
|
Hạng mục công
trình
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Đánh giá tình
hình thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Đất an ninh
|
0,12
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa cơ sở làm việc công an xã Hoàng
Cương
|
0,12
|
Xã Hoàng Cương
|
Chưa thực hiện
|
Hủy bỏ do thay đổi
vị trí
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,22
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc phòng giao dịch Đông Thành
|
0,02
|
Khu 8, xã Đông
Thành
|
Chưa thực hiện
|
Hủy bỏ phần còn lại
do không có nhu cầu
|
3
|
Bến, bãi bốc xếp hàng hóa và kinh doanh vật liệu
xây dựng của công ty TNHH Đồng Tiến Đoan Hùng
|
0,20
|
Xã Mạn Lạn
|
Chưa thực hiện
|
Hủy bỏ do hết hạn
chủ trương đầu tư
|
III
|
Đất giao thông
|
2,29
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn Thanh Ba, Hạ
Hòa, Đoan Hùng
|
2,29
|
Các xã: Hanh Cù, Đồng
Xuân, TT. Thanh Ba
|
Đang thực hiện
|
Hủy bỏ do hết hạn
nghị quyết
|
IV
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,13
|
|
|
|
5
|
Xây dựng hội trường thị trấn Thanh Ba
|
0,13
|
Khu 4, thị trấn
Thanh Ba
|
Đang thực hiện
|
Hủy bỏ do hết hạn
nghị quyết, không có nguồn vốn đầu tư
|
V
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,77
|
|
|
|
6
|
Mở rộng trường tiểu học xã Đỗ Xuyên (0,10 ha); Đại
An (0,21 ha)
|
0,31
|
Khu 9 xã Đỗ Xuyên;
Khu 4 xã Đại An
|
Đang thực hiện
|
Hủy bỏ do hết hạn
nghị quyết, không có nguồn vốn đầu tư
|
7
|
Mở rộng trường mầm non các xã
|
0,10
|
Xã Đông Lĩnh
|
Đang thực hiện
|
Hủy bỏ do hết hạn
nghị quyết, không có nguồn vốn đầu tư
|
0,02
|
TT Thanh Ba
|
Đang thực hiện
|
0,34
|
Xã Thanh Hà
|
Đang thực hiện
|
VI
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1,00
|
|
|
|
8
|
Xây mới sân thể thao trung tâm xã Quảng Yên
|
1,00
|
Xã Quảng Yên
|
Đang thực hiện
|
Hủy bỏ do hết hạn
nghị quyết, không có nguồn vốn đầu tư
|
VII
|
Đất công trình năng lượng
|
1,36
|
|
|
|
9
|
Đường dây và TBA 110kV Bãi Ba
|
0,99
|
Huyện Thanh Ba
|
Đang thực hiện
|
Hủy bỏ do trùng dự
án
|
10
|
Cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng
- Việt Trì
|
0,37
|
Các xã: Đại An, Khải
Xuân, Đông Thành
|
Chưa thực hiện
|
Hủy bỏ do hết hạn
nghị quyết
|
VIII
|
Đất ở
|
10,29
|
|
|
|
*
|
Khu đô thị, khu dân cư, điểm dân cư
|
9,19
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư Tràn cây sắn xã Đại An (Trong đó: DGT
0,58 ha; DCK 0,20 ha; ONT 0,34 ha)
|
1,12
|
Tràn cây sắn xã Đại
An
|
Chưa thực hiện
|
Hủy bỏ do không khả
thi
|
12
|
Khu dân cư nông thôn Đồng Bãi Ba khu 9, xã Sơn
Cương (Trong đó: DGT 0,60; ONT 1,07 ha)
|
1,67
|
Đồng Bãi Ba khu 9,
xã Sơn Cương
|
Đang thực hiện
|
Hủy bỏ do trùng dự
án
|
13
|
Khu dân cư khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà
(Trong đó: TMD 0,26 ha; DGT 2,38 ha; DTL 0,30 ha; DTT 0,33 ha; DRA 0,09 ha;
DCK 0,63 ha; ONT 2,41 ha)
|
6,40
|
Khu 1 (Đường vào
CCN) xã Thanh Hà
|
Chưa thực hiện
|
Hủy bỏ do hết hạn
nghị quyết
|
*
|
Giao đất
|
1,10
|
|
|
|
14
|
Dự án giao đất cho nhân dân tự xây nhà ở (Trong
đó: DGT 0,51 ha; DTL 0,12; DCK 0,07 ha; ONT 0,40 ha)
|
1,10
|
Khu Đỗ Sơn 1, xã Đỗ
Sơn
|
Chưa thực hiện
|
Hủy bỏ do hết hạn
nghị quyết
|
IX
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,35
|
|
|
|
15
|
Xây dựng trụ sở xã Mạn Lạn
|
0,35
|
UBND xã Mạn Lạn
(xã Phương Lĩnh cũ)
|
Đang thực hiện
|
Hủy bỏ do hết hạn
Nghị quyết
|
X
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,02
|
|
|
|
16
|
Kinh tế trang trại Hộ Lê Thị Kế khu 12 (0,72ha)
xã Lương Lỗ; Đỗ Ngọc Đức (1,3ha) Đỗ Sơn
|
2,02
|
Xã Lương Lỗ, Đỗ
Sơn
|
Chưa thực hiện
|
Hủy bỏ do hết hạn
nghị quyết
|
Quyết định 251/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 251/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/02/2024 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
627
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|