Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
128/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Trần Anh Dũng
Ngày ban hành:
16/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
128/QĐ-UBND
Nam Định,
ngày 16 tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT SAU 3 NĂM CHƯA THỰC HIỆN VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN GIAO THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Q uy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Q uy hoạch;
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1 /TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
ch ỉ nh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh số:
135/NQ-HĐND ngày 9/12/2023 về việc điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục dự
án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định; 136/NQ-HĐND ngày
09/12/2023 về việc điều chỉnh, hủy bỏ, chấp thuận danh mục công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024
trên địa bàn tỉnh Nam Định trong đ ó có huyện Giao Thủy;
Căn cứ Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày
22/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Giao Thủy;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh về
thay đổi quy mô, địa điểm, s ố lượng công trình d ự án trong quy
hoạch sử dụng đ ất đến năm 2030
huyện Giao Thủy;
Theo đề nghị của UBND huyện Giao Thủy
tại Tờ trình số 431/TTr-UBND ngày 25/12/2023; của Sở Tài nguyên và M ô i trường tại Tờ
trình số 92/TTr-STNMT ngày 08/01/2024 về việc hủy bỏ danh mục công trình, dự án
đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Giao Thủy và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được UBND tỉnh phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 huyện Giao Thủy, cụ thể như sau:
1. Hủy bỏ danh mục công trình, dự án
đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất nhưng sau 3 năm chưa thực hiện
trên địa bàn huyện Giao Thủy với tổng số 38 công trình, dự án và các điểm đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở với tổng diện tích 68,84 ha.
(có Phụ lục I
chi tiết kèm theo)
2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 huyện Giao Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
2.1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
TỰ NHIÊN
23.802,59
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.261,21
68,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.092,25
29,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.064,26
29,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
262,58
1,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.415,56
5,95
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
727,43
3,06
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.080,88
4,54
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5.185,67
21,79
1.7
Đất làm muối
LMU
415,13
1,74
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
81,41
0,34
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
6.800,71
28,57
2.1
Đất quốc phòng
CQP
15,83
0,07
2.2
Đất an ninh
CAN
7,90
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
70,04
0,29
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
99,77
0,42
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
107,22
0,45
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
27,37
0,11
2.10
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.128,88
17,35
-
Đất giao thông
DGT
1.522,47
6,40
-
Đất thủy lợi
DTL
2.281,31
9,58
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,20
0,01
-
Đất công trình b ư u chính, viễn
thông
DBV
0,99
0,00
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,86
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,23
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
74,81
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
1,48
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
27,89
0,12
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
66,53
0,28
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
132,75
0,56
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,38
0,00
-
Đất chợ
DCH
6,98
0,03
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,60
0,12
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
12,28
0,05
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.323,65
5,56
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
105,34
0,44
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
28,90
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,02
0,00
2.17
Đất cơ sở tín ng ư ỡng
TIN
28,13
0,12
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
691,34
2,90
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
105,35
0,44
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
20,11
0,08
3
Đất chưa sử dụng
CSD
740,67
3,11
2.2. Kế hoạch th u hồi đất năm
2024
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
240,68
1.1
Đất trồng lúa
LUA
207,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
206,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
8,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3,51
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,73
1.5
Đất làm muối
LMU
11,26
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,05
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
52,41
1.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,30
1.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
47,19
-
Đất giao thông
DGT
4,95
-
Đất thủy lợi
DTL
42,17
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,07
1.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,12
1.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,06
1.5
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,70
1.6
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,04
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
327,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
241,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
241,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
8,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
40,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
25,89
1.5
Đất làm muối
LMU/PNN
11,28
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH /PNN
0,05
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đ ấ t ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
15,42
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2024
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,09
2.1
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,02
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,07
2.5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2024 của huyện Giao Thủy (có Phụ lục II chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các th ông tin, số
liệu, kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất trước pháp luật, UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc
huyện Giao Thủy công bố, công khai và triển khai thực hiện các công trình, dự
án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Giao Thủy chỉ đạo
các phòng, ban liên quan
- Công bố công khai các công trình, dự
án hủy bỏ được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất mà sau 3 năm chưa có
quyết định thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 được phê duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử
dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập
giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng
nông th ôn mới, các
quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh t hì kịp thời báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các
công trình, dự án th uộc kế hoạch
sử dụng đất năm 2024, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa;
chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng
đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan
đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên
quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều
kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
- Thông báo cho UBND các xã, thị trấn,
các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 lập
thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện
kế hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong khu dân cư đảm
bảo theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Giao Thủy, Thủ trưởng
các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Trần
Anh Dũng
Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/01/2024 huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
572
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng