STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1.
|
Quyết
định
|
37/2001/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 8
năm 2001
|
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Hội
đồng quốc gia thẩm định chương trình và thẩm định sách giáo khoa giáo dục phổ
thông
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của
Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông
|
Thông tư số 14/2017/TT-BGDĐT ngày 06/6/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình biên soạn,
chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông; tổ chức và hoạt động của Hội đồng
quốc gia thẩm định chương trình giáo dục phổ thông
|
22/7/2017
|
2.
|
Quyết
định
|
40/2003/QĐ- BGD&ĐT ngày 08
tháng 8 năm 2003
|
Quy chế về tổ chức đào tạo, thi, kiểm
tra, cấp chứng chỉ, văn bằng tốt nghiệp theo hình thức giáo dục từ xa
|
Các nội dung quy định về: Tuyển
sinh; tổ chức và quản lý đào tạo; đánh giá kết quả học tập, xếp hạng tốt nghiệp;
xét, công nhận tốt nghiệp, cấp phát văn bằng; thanh tra, kiểm tra, khiếu nại,
tố cáo và xử lý vi phạm trong đào tạo từ xa trình độ đại học
|
Thông tư số 10/2017/TT-BGDĐT ngày
28/4/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo từ xa
trình độ đại học
|
05/6/2017
|
3.
|
Quyết
định
|
36/2007/QĐ- BGD&ĐT ngày 28
tháng 6 năm 2007
|
Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học
|
Các nội dung về tuyển sinh, đào
tạo trình độ đại học
|
Thông tư số 06/2017/TT-BGDĐT ngày
15/3/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế
đào tạo vừa làm vừa học trình độ đại học
|
01/5/2017
|
4.
|
Quyết
định
|
42/2008/QĐ- BGD&ĐT ngày 28
tháng 7 năm 2008
|
Quy định liên kết đào tạo trình độ trung
cấp chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học
|
Các nội dung về liên kết đào tạo
trình độ đại học
|
Thông tư số 07/2017/TT-BGDĐT ngày
15/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về liên kết đào tạo
trình độ đại học
|
01/5/2017
|
5.
|
Quyết
định
|
62/2008/QĐ- BGDĐT ngày 25 tháng 11
năm 2008
|
Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng
hình thức vừa làm vừa học
|
Các nội dung về tuyển sinh, đào tạo
trình độ đại học
|
Thông tư số 06/2017/TT-BGDĐT ngày 15/3/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo vừa làm vừa học
trình độ đại học
|
01/5/2017
|
6
|
Thông
tư
|
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009
|
Chương trình giáo dục mầm non
|
- Cụm từ “Thời gian cho từng hoạt động
có thể linh hoạt 5-10 phút” tại tiểu mục II mục B Phần
hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ
- Từ “Tập”, “Tập luyện” ở các đầu
dòng thuộc điểm a khoản 1 và tên nội dung 1, 2, 3 trong bảng của điểm a thuộc
Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại khoản 1 tiểu mục II mục C Phần hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ; ở các đầu dòng thuộc điểm a khoản 1 và tên
nội dung 1, 2, 3 trong bảng của điểm a thuộc Nội dung giáo dục theo độ tuổi tại
khoản 1 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo.
- Cụm từ “tên gọi, chức năng”, “tên gọi, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử
dụng”, “tên gọi và đặc điểm nổi bật của”, “(đỏ, vàng, xanh)”, “(to - nhỏ)”,
“(tròn, vuông)”, “(một - nhiều)”, “(trên - dưới, trước -
sau)” tại các gạch đầu dòng thuộc điểm b khoản 2 tiểu mục II mục C Phần hai,
Chương trình giáo dục nhà trẻ.
- Cụm từ “bằng cử chỉ, lời nói” ở
tên nội dung 2 cột Kết quả mong đợi trong bảng tại tiểu mục II mục D Phần
hai, Chương trình giáo dục nhà trẻ.
- Cụm từ “Nhận biết” tại gạch đầu
dòng thứ hai ở cột 3-4 tuổi, 4-5 tuổi và 5 - 6 tuổi thuộc nội dung “1. Tập hợp,
số lượng, số thứ tự và đếm” trong bảng của điểm b thuộc Nội dung giáo dục
theo độ tuổi tại khoản 2 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu
giáo.
- Gạch đầu dòng thứ ba và gạch đầu
dòng thứ tư ở cột 5 - 6 tuổi thuộc nội dung “1. Tập hợp,
số lượng, số thứ tự và đếm” trong bảng của điểm b thuộc Nội dung giáo dục
theo độ tuổi tại khoản 2 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu
giáo.
- Cụm từ “(âm nhạc, tạo hình)” ở
tên nội dung 1 và cụm từ “(nghe, hát, vận động theo nhạc)”, “(vẽ, nặn, cắt,
xé dán, xếp hình)” ở tên nội dung 2 trong bảng Nội dung giáo dục theo độ tuổi
tại khoản 5 tiểu mục II mục C Phần ba, Chương trình giáo dục mẫu giáo.
-Từ “như:” và các gạch đầu dòng ở cột
3 - 4 tuổi, 4 - 5 tuổi và 5 - 6 tuổi ở nội dung 3.2 thuộc Kết quả mong đợi “3. Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác
nhau” trong bảng tại điểm a tiểu mục II mục D Phần ba, Chương trình giáo dục
mẫu giáo.
- Cụm từ “(âm nhạc, tạo hình)” ở
tên Kết quả mong đợi 1 và cụm từ “(hát, vận động theo nhạc)”, “(vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình)” ở tên Kết quả mong đợi 2 trong bảng tại tiểu mục V mục D Phần ba, Chương
trình giáo dục mẫu giáo.
- Cụm từ “Giáo viên” tại khoản 4 thuộc Phần bốn, Hướng dẫn thực hiện chương trình
|
Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày
30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội
dung Chương trình GDMN ban hành kèm theo Thông tư số
17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009
|
25/02/2017
|
7.
|
Thông
tư
|
14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4
năm 2010
|
Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học
|
Các nội dung quy định đối với Danh
mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học
|
Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục,
đào tạo cấp IV trình độ đại học
|
25/11/2017
|
8.
|
Thông
tư
|
25/2010/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 10
năm 2010
|
Quy chế tuyển chọn, tổ chức bồi dưỡng
và xét tuyển vào học trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp đối
với học sinh hệ dự bị đại học
|
Các quy định về tuyển chọn, tổ chức
bồi dưỡng và xét tuyển vào học trình độ đại học, cao đẳng
sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học
|
Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy
chế tuyển chọn, tổ chức bồi dưỡng và xét tuyển vào học trình độ đại học, cao
đẳng, trung cấp chuyên nghiệp đối với học sinh hệ dự bị đại học
|
15/02/2017
|
9.
|
Thông
tư
|
41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12
năm 2010
|
Điều lệ trường tiểu học
|
Khoản 3 Điều 22
|
Thông tư 27/2017/TT-BGDĐT ngày
08/11/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn
và cử giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập
|
24/12/2017
|
10.
|
Thông
tư
|
08/2011/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 2
năm 2011
|
Quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình
mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo
trình độ đại học, trình độ cao đẳng
|
Các quy định về mở ngành đào tạo
trình độ đại học
|
Thông tư 22/2017/TT-BGDĐT ngày
06/9/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định điều kiện, trình tự,
thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành
đào tạo trình độ đại học
|
23/10/2017
|
11.
|
Thông
tư
|
15/2011/TT-BGDĐT ngày 9 tháng 4 năm
2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa
học ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Các nội dung về tuyển sinh, đào tạo
trình độ đại học
|
Thông tư số 06/2017/TT-BGDĐT ngày
15/3/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo vừa làm
vừa học trình độ đại học
|
01/5/2017
|
12.
|
Thông
tư
|
37/2011/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 8
năm 2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều có liên
quan đến thủ tục hành chính tại Quyết định số 31/2008/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng
6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định bồi dưỡng
nghiệp vụ sư phạm và Quyết định số 62/2007/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định nội dung và hình thức tuyển dụng giáo viên trong các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
Điều 3
|
Thông tư số 25/2016/TT-BGDĐT ngày
15/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật của Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30/01/2017
|
13.
|
Thông
tư
|
37/2012/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 10
năm 2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày
01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học, Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng, Quyết định số
67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
Điều 1, Điều 2
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày
19/05/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định
chất lượng cơ sở giáo dục đại học
|
04/7/2017
|
14.
|
Thông
tư
|
62/2012/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12
năm 2012
|
Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm
định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
Các quy định về quy trình, chu kỳ
kiểm định chất lượng giáo dục đối với các đại học, học viện, trường đại học
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/05/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
cơ sở giáo dục đại học
|
04/7/2017
|
15.
|
Thông
tư
|
32/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8
năm 2013
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục,
đào tạo cấp IV trình độ cao đẳng, đại học ban hành kèm
theo Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Các nội dung quy định đối với Danh
mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học
|
Thông tư 24/2017/TT-BGDĐT ngày 10/10/2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học
|
25/11/2017
|
Tổng
số: 15 văn bản
|