Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3655/QĐ-BGTVT 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ
Số hiệu:
3655/QĐ-BGTVT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Giao thông vận tải
Người ký:
Nguyễn Văn Thể
Ngày ban hành:
27/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3655/QĐ-BGTVT
Hà
Nội, ngày 27 tháng 12
năm 201 7
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT NHÓM CẢNG BIỂN ĐÔNG NAM BỘ (NHÓM 5) GIAI
ĐOẠN ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP
ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý
quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ng ày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 92/2006/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030;
Căn cứ văn bản số 1178/TTg-KTN
ngày 06 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án nâng cao hiệu quả quản
lý khai thác các cảng biển thuộc Nhóm cảng biển số 5 và các bến cảng khu vực
Cái Mép - Thị Vải;
Xét tờ trình 1990/TTr-CHHVN ngày
24 tháng 5 năm 2017, văn bản số 5218/CHHVN-KHĐT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Cục
Hàng hải Việt Nam và hồ sơ cập nhật hoàn thiện Quy hoạch; Biên bản Hội đồng thẩm
định ngày 21 tháng 11 năm 2017 tại cuộc họp thẩm định điều chỉnh Quy hoạch chi
tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030;
Theo đề nghị của Thường trực Hội đồng
thẩm định và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông
Nam Bộ (Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 với những nội dung chủ yếu
sau:
I. Phạm vi quy hoạch
Nhóm 5 bao gồm các cảng biển thuộc
các tỉnh, thành phố khu vực Đông Nam Bộ: Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa
- Vũng Tàu, Bình Dương và các bến cảng trên sông Soài Rạp thuộc tỉnh Long An.
II. Quan điểm và mục
tiêu phát triển
1 . Quan điểm phát triển
- Tận dụng và phát huy điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội của khu vực để phát triển cảng, khai thác hiệu quả quỹ
đất xây dựng cảng, tăng khả năng tiếp nhận tàu trọng tải lớn, thúc đ ẩy tiềm năng trung chuy ển quốc tế của cảng biển
Nhóm 5.
- Tận dụng điều kiện tự nhiên thuận lợi
để phát triển phù hợp các bến phao, điểm chuyển tải hàng h óa trên quan điểm không làm ảnh hưởng đến các quy hoạch phát triển kinh
tế - xã hội khác, thực hiện nghiêm các quy định về bảo vệ
môi trường, đảm bảo an ninh, an toàn hàng hải, nhằm giảm chi phí đầu tư, chi
phí vận tải đường biển, góp phần giảm áp lực vận tải và kiểm soát tải trọng
phương tiện giao thông trên đường bộ.
- Cỡ tàu theo quy hoạch (tấn trọng tả i) để làm cơ sở đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng công cộng cảng biển,
không làm cơ sở để không cho phép tàu có trọng tải lớn hơn hành hải trên luồng
và vào, rời cảng. Các tàu có trọng tải lớn hơn nhưng có thông số kỹ thuật phù hợp
với khả năng tiếp nhận của cầu cảng, phù hợp chuẩn tắc kỹ thuật của luồng tàu
(bề rộng, chiều sâu, tĩnh không...), đảm bảo điều kiện an toàn đều được cấp
phép vào, rời cảng.
- Đầu tư có chiều sâu để nâng cao
năng lực khai thác, sử dụng hiệu quả hạ tầng cầu cảng, bến cảng hiện có; tăng
cường áp dụng công nghệ tiên tiến, hiện đại, tiết kiệm năng lượng trong quản
lý, khai thác cảng biển; khuyến khích các bến cảng cũ, có năng suất bốc dỡ thấp
nâng cấp, đổi mới công nghệ, tăng năng suất bốc dỡ, đáp ứng nhu cầu thông qua
hàng hóa vận tải biển của khu vực nói riêng và toàn bộ miền Nam nói chung.
- Phát triển cảng biển Nhóm 5 gắn với
việc kết nối đồng bộ hạ tầng đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, tạo động
lực thúc đẩy phát triển các khu kinh tế, đô thị ven biển và các khu công nghiệp
lớn tại thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa - V ũng
Tàu, Bình Dương và các tỉnh lân cận.
- Kết hợp phát triển hài hòa các bến
cảng chuyên dùng hàng rời, hàng lỏng, hàng nông sản... để đáp ứng thông qua các
loại hàng hóa của toàn khu vực.
- Tận dụng tối đa mọi nguồn lực trong xã hội, đặc biệt từ khu vực tư nhân và đầu tư trực tiếp nước ngoài
để phát triển cảng biển và cơ sở hạ tầng công cộng cảng biển theo quy định.
- Phát triển cảng biển cần đảm bảo yếu
tố bền vững, gắn liền với việc bảo vệ môi trường sinh thái vịnh Gành Rái, khu
sinh thái ngập mặn Cần Giờ và r ừng ngập mặn dọc sông Thị Vải;
đảm bảo không gây ảnh hưởng xấu đến tiềm năng du lịch của các tỉnh, thành phố
trong khu vực; đáp ứng yêu cầu thích ứng với biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
- Phát triển cảng biển gắn liền với
yêu cầu đảm bảo quốc phòng - an ninh.
2. Mục tiêu, định hướng phát triển
a) Mục tiêu chung
- Bố trí hợp lý các cảng biển trong
Nhóm 5 với mục đích phát huy được hiệu quả tổng hợp; đồng thời tạo sự phát triển
cân đối, đồng bộ giữa các cảng biển và cơ sở hạ tầng liên quan với vùng hấp dẫn
của cảng, kết hợp đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ làm động lực phát
triển kinh tế và bảo đảm quốc phòng, an ninh.
- Phân bổ, điều tiết hợp lý luồng
hàng hóa nhằm giảm tải lưu lượng giao thông đô thị, giải tỏa ùn tắc tại khu vực
trung tâm thành phố Hồ Chí Minh.
- Hỗ trợ phát triển các khu công nghiệp,
khu chế xuất, đồng thời tạo điều kiện cho phát triển đô thị
nhằm đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa, của khu vực Đông Nam
Bộ giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
- Hình thành và phát triển cảng cửa
ngõ quốc tế, cảng đầu mối khu vực hiện đại nhằm đáp ứng xu thế phát triển của vận
tải biển Việt Nam và thế giới, thu hút một phần lượng hàng hóa trung chuyển trong khu vực.
b) Mục tiêu cụ thể
Bảo đảm thông qua lượng hàng hóa,
hành khách các giai đoạn quy hoạch như sau:
- Dự kiến vào năm 2020 khoảng từ
228,2 đến 238,5 triệu tấn/nă m, trong đó lượng hàng công
ten nơ khoảng từ 10,58 đến 11,08 triệu TE U/năm; năm khoảng
từ 291,8 đến 317,7 triệu t ấn/năm, trong đó lượng hàng công
ten nơ khoảng từ 14,40 đến 15,75 triệu TE U/năm; năm 2030 khoảng
từ 358,5 đến 411,5 triệu tấn/năm, trong đó lượng hàng công ten nơ khoảng từ
18,95 đến 21,48 triệu TEU/năm.
- Dự kiến vào năm 2020 khoảng từ
281,9 đến 343,9 nghìn lượt khách/năm; năm 2025 khoảng từ 294,4 đến 478,4 nghìn
lượt khách/năm; năm 2030 khoảng từ 307,5 đến 705,8 nghìn lượt khách/năm.
- Tiếp nhận được các tàu bách hóa,
tàu hàng rời có trọng tải đến 10.000 tấn và lớn hơn, tàu chở hàng công ten nơ
có trọng tải tương đương từ 10.000 tấn đến 200.000 t ấn,
tàu chuyên dùng chở dầu thô đến 300.000 tấn, tàu chở sản phẩm dầu có trọng tải
từ 10.000 tấn đến trên 50.000 tấn, tàu khách có sức chở đến 6.000 hành khách.
III. Nội dung quy
hoạch
1. Quy hoạch chi tiết các cảng
trong nhóm
Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5)
có 04 cảng biển: Cảng thành phố Hồ Chí Minh, cảng Đồng Nai, c ảng Vũng Tàu (bao gồm cả Côn Đảo) và cảng Bình Dương.
a) Cảng biển thành phố Hồ Chí
Minh: Là cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (loại
I), gồm các khu bến chính: Khu bến trên sông Sài Gòn, khu bến Cát Lái trên sông
Đồng Nai, khu bến trên sông Nhà Bè, khu bến Hiệp Phước trên sông Soài Rạp.
Lượng hàng thông qua dự ki ến vào năm 2020 khoảng từ 112,67 đến 116,94 triệu tấn/năm, trong đó,
riêng hàng công ten nơ khoảng từ 6,56 đến 6,82 triệu TEU/năm; năm 2025 khoảng từ
133,03 đến 141,48 triệu tấn/năm, trong đó riêng lượng hàng
công ten nơ khoảng từ 7,72 đến 8,18 triệu TE U/năm; năm
2030 khoảng từ 145,47 đến 159,98 triệu tấn/năm, trong đó riêng lượng hàng công
ten nơ khoảng từ 8,44 đến 9,07 triệu TE U/năm.
Lượng hành khách thông qua dự kiến
vào năm 2020 khoảng từ 26,49 đến 48,67 nghìn lượt khách/năm; năm 2025 khoảng từ
27,67 đến 108,76 nghìn lượt khách/năm; năm 2030 khoảng từ 28,9 đến 243,0 nghìn
lượt khách/năm.
Quy hoạch chi tiết cho các khu bến chức
năng chính như sau:
+ Khu bến cảng trên sông Sài Gòn: Là
khu bến cảng, cầu cảng cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn.
Khu bến này thực hiện di dời, chuyển đổi công năng theo Quyết định số 791/QĐ-TTg
ngày 12 tháng 8 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ; chuyển đổi một phần bến cảng
Khánh Hội làm bến cảng khách nội địa và trung tâm dịch vụ hàng hải. Di dời bến
cảng Tân Thuận (thuộc Cảng Sài Gòn) ra Hiệp Phước phù hợp với tiến độ xây dựng
cầu Thủ Thiêm 4. Những b ến cảng chưa di dời tiếp tục hoạt
động theo hiện trạng, không cải tạo nâng cấp, mở rộng;
nghiên cứu di dời sau năm 2020 hoặc chấm dứt hoạt động khi hết thời hạn thuê đất.
+ Khu bến cảng Cát Lái (sông Đồng
Nai): Là khu bến cảng, cầu cảng cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn. Hạn chế đầu
tư thêm bến cảng; thực hiện các giải pháp khai thác để giảm áp lực vận tải lên
tuy ến đường bộ hiện h ữu; chỉ xem xét
đầu tư thêm b ến cảng khi hạ tầng kết nối cảng và hạ tầng
giao thông của khu vực cơ bản được đầu tư hoàn chỉnh, đảm bảo năng lực vận tải,
đáp ứng nhu cầu thông qua hàng hóa.
+ Khu bến cảng Nhà Bè (sông Nhà Bè):
Là khu bến cảng cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn. Cải tạo nâng cấp (không mở
rộng) các bến trên sông Nhà Bè. Xây dựng mới bến cảng khách cho tàu 60.000 GT tại
Phú Thuận (hạ lưu cầu Phú Mỹ).
+ Khu bến cảng Hiệp Phước (sông Soài
Rạp): Là khu bến cảng chính của cảng biển thành phố Hồ Chí Minh trong tương
lai, chủ y ếu làm hàng tổng hợp, công ten nơ; tiếp nhận tàu
tổng hợp trọng tải đến 50.000 tấn và tàu công ten nơ đến 4.000 TEU; có một số bến
chuyên dùng phục vụ trực tiếp cơ sở công nghiệp liền kề.
+ Khu bến cảng Cần Giuộc - Long An
(trên sông Soài Rạp): Là khu bến cảng tổng hợp, chuyên dùng (bao gồm bến phục vụ
Trung tâm Điện lực Long An) tiếp nhận tàu có trọng tải từ 20.000 đến 50.000 tấn
qua cửa Soài Rạp.
b) Cảng biển Đồng Nai: Là cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (Loại I), gồm khu bến cảng
Long Bình Tân (sông Đồng Nai); khu bến cảng Phú Hữu (đoạn sông Đồng Nai và đoạn
sông Lòng Tàu - Nhà Bè), khu b ến cảng Ông Kèo (sông Lòng
Tàu và sông Đồng Tranh); khu bến cảng Gò Dầu, khu bến cảng Phước An (sông Thị Vải).
Lượng hàng thông qua dự ki ến vào năm 2020 khoảng từ 17,72 đến 18,79 triệu tấn/năm, trong đ ó hàng công ten nơ khoảng từ 0,66 đến 0,71 tri ệu
TEU/năm; năm 2025 khoảng từ 29,20 đến 32,96 triệu tấn/năm, trong đó lượng hàng
công ten nơ khoảng từ 1,30 đến 1,51 triệu TEU/năm; năm 2030 khoảng từ 44,48 đến
51,69 triệu tấn/năm, trong đó lượng hàng công ten nơ khoảng t ừ 2,27 đến 2,65 triệu TEU/năm.
Quy hoạch chi tiết cho các khu bến cảng
chức năng chính như sau:
+ Khu bến cảng Phước An, Gò Dầu (trên
sông Thị Vải): Là khu bến chính của cảng Đồng Nai, chủ yếu tiếp nhận tàu tổng hợp,
công ten nơ cho tàu có trọng tải đến 60.000 tấn (Phước An) và 30.000 tấn (Gò Dầu);
có một số bến chuyên dùng phục vụ trực tiếp cơ sở công nghiệp liền kề.
+ Khu bến cảng Phú Hữu, Nhơn Trạch,
Ông Kèo (trên sông Đồng Nai, Nhà Bè, Lòng Tàu): Bao gồm khu bến cảng chuyên d ùng tiếp nhận tàu có trọng tải từ 10.000 đến 30.000 tấn và khu b ến tổng hợp cho tàu có trọng tải đến 30.000 tấn.
+ Khu b ến cảng
trên sông Đồng Nai: Bao gồm bến cảng cho tàu tổng hợp, công ten nơ và có bến
chuyên dùng cho tàu trọng tải đến 5.000 tấn tại khu vực
Long Bình Tân (Đồng Nai).
c) Cảng biển Bình Dương: Là cảng tổng hợp địa phương (Loại II), trên sông Đồng Nai, có 01 bến
cho tàu có trọng tải đến 5.000 tấn, bốc xếp hàng tổng hợp,
công ten nơ.
Lượng hàng thông qua dự kiến đến năm
2020 khoảng từ 1,8 đến 2,0 triệu tấn/năm; không phát triển
thêm trong giai đoạn năm 2025 - 2030.
d) Cảng biển V ũng Tàu: Là cảng tổng hợp quốc gia, cửa ngõ quốc
t ế (loại IA), đảm nhận vai trò là cảng trung chuyển quốc t ế, gồm các khu b ến chức năng chính: Khu bến cảng Gò
Dầu, Tắc Cá Trung; khu bến cảng Phú Mỹ , Mỹ Xuân; khu b ến cảng Cái Mép, Sao Mai - Bến Đình; khu bến cảng Long Sơn; khu b ến cảng sông Dinh và khu bến cảng Côn Đảo.
Lượng hàng thông qua dự kiến vào năm
2020 khoảng từ 96,06 đến 100,85 triệu tấn/năm, trong đó hàng công ten nơ khoảng
t ừ 3,14 đến 3,30 triệu TEU/năm; năm 2025 khoảng từ 127,88
đến 141,28 triệu tấn/năm, trong đó
hàng c ông ten nơ khoảng từ 5,16 đến 5,82 triệu TE U/năm; năm 2030 khoảng từ 166,81 đến 197,93 hiệu tấn/năm, trong đó hàng
công ten nơ khoảng t ừ 8,02 đến 9,51 triệu TEU/năm.
Lượng hành khách thông qua dự kiến
vào năm 2020 khoảng t ừ 255,39 đến 295,25 nghìn lượt khách/năm;
năm 2025 khoảng từ 266,75 đến 369,65 nghìn lượt khách/năm; năm 2030 khoảng từ
278,60 đến 462,80 ngh ìn lượt khách/năm.
Quy hoạch chi tiết cho các khu bến cảng
chức năng chính như sau:
+ Khu bến cảng Gò Dầu, Tắc Cá Trung:
Khu bến ch o tàu tổng hợp, công ten nơ có bến chuyên dùng
cho hàng r ời, hàng lỏng, có khả năng tiếp nhận tàu trọng tải
đến 30.000 tấn.
+ Khu bến cảng Phú Mỹ, Mỹ Xuân (sông
Thị Vải): Chủ yếu làm hàng tổng hợp cho tàu có trọng tải từ 50.000 đến 80.000 tấn,
tàu công ten nơ có sức chở từ 4.000 đến 6.000 TEU, có một số bến chuyên dùng phục
vụ cơ sở công nghiệp, dịch vụ.
+ Khu bến cảng Cái Mép, Sao Mai - Bến
Đình: Là khu bến chính của cảng, chủ yếu làm hàng công ten nơ xuất khẩu, nhập
khẩu trên tuyến biển xa và công ten nơ trung chuyển quốc tế; trong đó, khu vực
Cái Mép tiếp nhận tàu trọng tải 80.000 đến 200.000 tấn (sức chở 6.000 đến trên
18.000 TEU); khu vực Sao Mai - Bến Đình tiếp nhận tàu công ten nơ trọng tải từ
80.000 tấn (sức chở 6.000 TEU) đến trên 100.000 tấn và có bến cảng khách du lịch
quốc tế cho tàu đến 225.000 GT.
+ Khu bến cảng Long Sơn: Chức năng
chính là chuyên d ùng của khu liên hợp lọc hóa dầu, có bến
nhập dầu thô cho tàu trọng tải đến 300.000 tấn, bến tàu trọng tải từ 30.000 đến
100.000 tấn nhập nguyên liệu khác và xuất sản phẩm; phần đường bờ phía Đông Nam
dành để xây dựng bến tổng hợp phục vụ cho phát triển lâu dài của khu vực.
+ Khu bến cảng V ũng Tàu - Sông Dinh tiếp nhận tàu tổng hợp trọng tải đến 10.000 tấn (khu
công nghiệp Đông Xuyên).
+ Khu bến cảng Côn Đảo với chức năng
chính là b ến tổng hợp và hành khách phục vụ cho Côn Đảo, cỡ
tàu trọng tải từ 2.000 đến 5.000 tấn; bố trí bến dịch vụ hàng hải và dầu khí
cho tàu trọng tải đến 10.000 tấn.
2. Định hướng đối với quy hoạch di
dời giai đoạn kế tiếp
- Các bến cảng trên sông Sài Gòn: Di
dời bến cảng Tân Thuận (thuộc Cảng Sài Gòn) ra khu vực Hiệp Phước phù hợp với
tiến trình xây dựng cầu Thủ Thiêm 4; những bến cảng chưa di dời tiếp tục hoạt động
theo hiện trạng, không cải tạo nâng cấp, mở rộng và nghiên c ứu di dời sau năm 2020 hoặc chấm dứt hoạt động khi hết thời hạn.
- Các bến phao trên sông Sài Gòn, Đồng
Nai, Nhà Bè di dời phù hợp với tiến trình đầu tư các công trình vượt sông và
các bến cảng cứng trong khu vực.
(Danh
mục ch i tiết về quy mô, chức năng từng cảng trong
Nhóm được nêu cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này).
3. Quy hoạch cải tạo, nâng cấp luồng
tàu
- Luồng Sài G òn - V ũng Tàu: Tiếp
tục nghiên cứu cải tạo một số đoạn cong gấp, duy trì độ sâu và hệ thống báo hiệu
hàng hải luồng Lòng Tàu cho tàu trọng t ải 30.000 tấn hành
hải 24/24 giờ trong ngày.
- Luồng Soài Rạp: Thực hiện nạo vét duy tu các đoạn cạn, nghiên cứu áp dụng các biện
pháp ch ỉnh trị dòng sông (đê, kè...) để đảm bảo độ sâu luồng
-9,5 m (hệ Hải đồ), tiếp nhận tàu trọng tải đến 30.000 tấn đầy tải và 50.000 tấn
giảm tải.
- Luồng sông Đồng Nai: Duy trì hiện trạng khai thác
cho tàu trọng tải 30.000 tấn đến khu bến Cát Lái, tàu trọng tải đến 5.000 tấn đến
hạ lưu cầu Đồng Nai.
- Luồng C ái Mép - Thị Vải: Triển khai công tác phân luồng
chạy tàu khu vực Vịnh Gành Rái nhằm đảm bảo an toàn hành hải trong khu vực;
nghiên cứu đầu tư nạo vét đoạn luồng từ phao số “0” vào đến bến cảng CMIT đạt
cao độ -15,5 m để phục vụ các tàu trọng tải lớn hành hải, thúc đẩy hoạt động
trung chuyển tại khu vực Cái Mép. Từng bước cải tạo nâng cấp tuyến luồng đảm bảo
khả năng tiếp nhận tàu đến 200.000 tấn, tàu công ten nơ sức chở đến 18.00 0
TEU vào, rời các bến cảng khu vực Cái Mép; tiếp nhận tàu trọng t ải đến 100.000 tấn, tàu công ten nơ sức chở 8.000 TEU vào, rời khu vực
Phú Mỹ (Thị Vải); đáp ứng cho tàu trọng tải đến 60.000 tấn vào, rời khu vực Phước
An, Mỹ Xuân và tàu trọng tải đến 30.000 t ấn vào, rời khu vực
Gò Dầu.
- Luồng Đồng Tranh: Khai thác cho cỡ tàu 3.000 tấn đầy tải và 5.000 tấn giảm tải.
- Luồng sông Dinh: Duy trì điều kiện khai thác ổn định cho tàu trọng
tải đến 10.000 tấn.
4. Quy hoạch hạ tầng phục vụ quản
lý, khai thác cảng biển
a) Phát triển bến sà lan phục vụ
hoạt động của cảng biển
Tận dụng hệ thống sông, kênh rạch tự
nhiên để nghiên cứu phát triển các b ến tiếp nhận tàu nhỏ,
sà lan phục vụ kết nối đường thủy nội địa tới các khu vực. Cụ thể:
- Cảng biển thành phố Hồ Chí Minh:
các bến sà lan tại Cát Lái, các bến trên rạch Rộp, Mương Lớn, Sóc Vàm... tại Hiệp
Phước.
- Cảng biển Bà Rịa - Vũng Tàu: Các b ến sà lan quanh Trung tâm logistics Cái Mép Hạ, trên Vàm Treo Gũi, rạch
Ngã Tư, rạch Bàn Thạch...
- Cảng biển Đồng Nai: Các bến sà lan
trên Tắc Hông, sông Quán Chim....
b) Khu neo đậu, vùng đón trả hoa
tiêu
- Bổ sung các điểm neo đậu tàu tại
khu vực Vịnh Gành Rái để phục vụ mở rộng, phân luồng chạy tàu luồng Cái Mép -
Thị Vải; bổ sung các điểm neo đậu phục vụ tránh trú bão
cho giàn khoan, tàu trọng tải lớn tại khu vực tiếp giáp khu neo đậu ngoài phao
số “0” luồng Sài Gòn - Vũng Tàu; bổ sung trên sông Gò Gia khu neo chờ cho đội
sà lan vào, rời các bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải; bổ sung khu neo đậu,
tránh trú bão khu vực sông Đồng Nai đáp ứng nhu cầu neo chờ của tàu thuyền vào,
rời các bến cảng tại khu vực.
- Điều chỉnh khu vực đón trả hoa tiêu
trong Vịnh Gành Rái, dọc hai bên luồng Cái Mép - Thị Vải để
thực hiện phân luồng chạy tàu.
c) Phát triển các cảng cạn và công
trình phụ trợ hoạt động cảng biển
- Phát triển các
cảng cạn kết hợp thực hiện dịch vụ logistics theo Quy hoạch chi tiết phát triển
hệ thống cảng cạn Việt Nam giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
- Phát triển hệ thống công trình phụ
trợ (kho, bãi, bãi đậu xe...) tại các khu công nghiệp, trung tâm logistics phù
hợp với quy hoạch phát triển giao thông các địa phương trong Nhóm cảng biển số
5.
5. Các dự án ưu tiên đầu tư trong giai đoạn đến năm 2020
a) Luồng hàng hải: Báo cáo Chính phủ cho phép xác định Dự án đầu tư luồng Cái Mép - Thị Vải
là dự án quan trọng, cấp bách, cần triển khai ngay, đặc biệt là đoạn luồng từ
phao số “0” đến bến cảng CMIT đạt bề rộng B = 350 m, cao độ đáy -15,5 m đảm bảo
khai thác tàu trọng tải từ 80.000 tấn đến 160.000 tấn.
b) Đường bộ:
- Đẩy nhanh tiến độ đầu tư các tuyến
giao thông từ khu bến cảng Cát Lái ra đường vành đai 2, nút giao thông Mỹ Thủy
và các nút giao thông kết nối với khu bến cảng Cát Lái.
- Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu:
Tập trung triển khai đầu tư xây dựng trước đoạn Biên Hòa - Cái Mép, tăng cường
khả năng kết nối khu cảng Cái Mép - Thị Vải.
- Các tuyến đường liên cảng, các tuyến
kết nối tới các bến cảng khu vực Cái Mép - Thị Vải.
- Đườ ng vào các
bến cảng kh u vực Hiệp Phước: Đầu tư hoàn thiện tuyến trục
Bắc - Nam vào khu Hiệp Phước, các tuyến chính kết nối với khu vực cảng trong
Khu công nghiệp.
c) Đường sắt : Nghiên cứu khả thi kết n ối đường sắt tới các bến cảng
khu vực Cái Mép.
d) Đư ờng
thủy nội địa: Báo cáo chủ trương đầu tư Dự án Phát triển
các hành lang đường thủy và logistics khu vực phía Nam bằng nguồn vốn vay ODA.
IV. Các chính sách, cơ chế và giải
pháp thực hiện
1. Về đầu tư phát triển cảng n ói chung
- Đẩy mạnh xã hội hóa việc đầu tư
phát triển cơ sở hạ tầng cảng biển. Tăng cường xúc tiến đầu tư phát triển cảng
biển. Nguồn vốn ngân sách chỉ đầu tư các hạng mục cơ sở hạ tầng công cộng (luồng
tàu, đê chắn sóng dùng chung...) của các cảng biển, bến cảng biển đặc biệt quan
trọng.
- Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thủ tục
hành chính trong quản lý đầu tư và hoạt động khai thác cảng biển, bến cảng biển
theo hướng đơn giản hóa và hội nhập quốc tế; tạo điều kiện bố trí cơ sở làm việc
của Cảng vụ hàng hải, các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại các bến cảng
mới; tăng cường công tác quản lý Nhà nước trong quá trình thực hiện quy hoạch
phát triển cảng biển trong nhóm, đảm bảo sự phối hợp, gắn kết đồng bộ với quy
hoạch phát triển mạng lưới giao thông khu vực, quy hoạch
xây dựng và quy hoạch chung phát triển kinh tế - xã hội của địa phương có cảng
biển.
- Khuyến khích xây dựng b ến cảng, khu bến cảng phục vụ chung tại các khu kinh tế, công nghiệp để
nâng cao hiệu quả đầu tư bến cảng và hiệu quả sử dụng đường bờ làm cảng. Quỹ đất
dành cho phát triển cảng đảm bảo chiều rộng từ 500 - 700 m dọc các sông lớn có
tiềm năng phát triển cảng (Cái Mép - Thị Vải, Soài Rạp, Lòng Tàu, Nhà Bè, Đồng
Nai...); dành quỹ đất thích hợp cảng để xây dựng tr ung tâm
phân phối hàng hóa với chức năng đầu mối dịch vụ logistics; tăng cường kết nối
vận tải thủy nội địa, giảm chi phí logistics.
2. Cơ chế, chính sách và tổ chức
thực hiện quy hoạch di d ời cảng
- Các cơ chế, chính sách và tổ chức
thực hiện quy hoạch di dời các cảng trên sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba
Son tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 791/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2005
và các văn bản chỉ đạo liên quan của Thủ tướng Chính phủ.
- Nguồn vốn được tạo thành từ chuyển
đổi công năng, chuyển quyền sử dụng đất, bán nhà xưởng và các công trình khác,
thực hiện theo Quyết định số 46/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành Quy chế tài chính phục vụ di dời các cảng trên sông
Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son và các quy định pháp luật liên quan.
- Các chế độ chính sách khác (kinh
phí thuê đất, thuế, sử dụng vốn tín dụng ưu đãi...) cho các doanh nghiệp di dời
thực hiện theo quy định hiện hành; trường hợp cần thiết, báo cáo Ban chỉ đạo thực
hiện quy hoạch di dời các cảng trên sông Sài Gòn và Nhà máy đóng tàu Ba Son để
giải quyết hoặc báo cáo Thủ tướng Chính phủ những vấn đề
vượt thẩm quyền.
3. Chính sách phân luồng hàng hóa
- Phân luồng điều tiết hàng hóa giữa
bến cảng Cát Lái và các bến cảng khác trong khu vực như Cái Mép - Thị Vải, Hiệp
Phước, Long An... theo hướng phân bổ lượng hàng công ten nơ xuất khẩu, nhập khẩu
từ Cái Mép - Thị Vải chia sẻ cho các khu cảng Đồng Nai, Hiệp Phước, Long An
thay v ì tập trung mật độ quá lớn tại khu bến cảng Cát Lái
như hiện nay.
- Nghiên cứu thực hiện giải pháp hạn
chế vận chuyển hàng hóa bằng đường b ộ thông qua b ến cảng tại khu vực Cát Lái; tăng cường sử dụng phương thức vận tải đường
thủy nội địa kết nối tới các khu bến cảng biển.
- Thiết lập đầy đủ các cơ quan quản
lý nhà nước chuyên ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan đến hoạt động hàng hải,
cảng biển tại khu bến cảng Cái Mép, Hiệp Phước; nâng cao năng lực khu b ến cảng Cái Mép - Thị Vải, Hiệp Phước; tăng cường hải quan điện tử, từng
bước tiến t ới loại bỏ thủ tục nộp hồ sơ giấy nhằm cải cách
thủ tục hành chính, tạo thuận lợi thông qua hàng hóa.
4. Cơ chế khuyến khích hoạt động
trung chuyển hàng hóa quốc tế
- Đẩy mạnh việc áp dụng cơ chế, chính
sách khuyến khích phát triển hoạt động trung chuyển hàng hóa quốc tế; hình
thành những điều kiện cơ bản về cơ sở hạ tầng, tổ chức quản lý, khai thác, dịch
vụ tài chính, ngân hàng; các dịch vụ chuyên ngành cần thiết khác để nâng cao
năng lực cạnh tranh, thu hút, thông qua lượng hàng trung chuyển quốc tế của khu
vực.
- Các địa phương trong Nhóm cảng biển
số 5 cần quy hoạch quỹ đất và thúc đẩy đầu tư các cảng cạn, trung tâm logistics
phục vụ hoạt động của các bến cảng; thúc đẩy đầu tư các cơ sở công nghiệp tại
các khu bến cảng có sản lượng hàng hóa còn thấp.
5. Giải pháp đối với các bến phao,
khu chuyển tải
- Các bến phao, điểm chuyển tải hàng
hóa theo quy hoạch: Được quy hoạch, tổ chức quản lý quy hoạch và được khuyến
khích đầu tư, khai thác ổn định, lâu dài, phù hợp quy hoạch chung của cảng như đối
với các cầu cảng, bến cảng. Việc đầu tư xây dựng và khai thác bến phao (kể cả
các bến phao chuyển tải phục vụ các trung tâm nhiệt điện khi chưa có cảng trung
chuyển nếu có) phải được nghiên cứu kỹ, đảm bảo các yếu tố bảo vệ môi trường.
- Các bến phao, điểm chuyển tải tạm
thời: Không được quy hoạch, chỉ được cấp phép hoạt động trong thời gian nhất định,
tối đa không quá 5 năm và chỉ khi các cầu, bến cảng, bến phao, điểm chuyển tải
theo quy hoạch tại khu vực chưa đáp ứng nhu cầu thông qua hàng hóa thực tế. Chủ
đầu tư các b ến phao phải d ừng hoạt động
và thu h ồi các bến phao khi hết thời hạn hoạt động.
- Trong giai đoạn trước năm 2020, di
dời các bến phao trên sông Sài Gòn. Từng bước di dời các bến phao trên sông Đồng
Nai, sông Nhà Bè phù hợp với tiến trình đầu tư các bến cứng. Nghiên cứu phát
triển bến phao, khu chuyển tải trên sông Gò Gia, Thiềng Liềng, Soài Rạp, Vịnh
Gành Rái cho cỡ tàu phù hợp, góp phần thông qua hàng hóa khu vực, giảm chi phí
vận tải.
6 . Giải pháp đối với bến cảng
xăng dầu
- Quy hoạch các bến xăng dầu tại những
vị trí phù hợp, đảm bảo yêu cầu phòng cháy chữa cháy, ứng phó sự cố tràn dầu.
- Kiểm tra, rà soát, thực hiện các biện
pháp kỹ thuật tăng cường an toàn phòng cháy chữa cháy đối với các bến cảng xăng
dầu trong Nhóm trong trường hợp cần thiết, đảm bảo an toàn phòng cháy chữa
cháy, an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
Điều 2. Quản lý
và tổ chức thực hiện quy hoạch
1. Cục Hàng hải Việt Nam
- Chủ trì, phối hợp với Sở, ban, ngành các địa phương và các cơ quan liên quan công bố và quản
lý thực hiện quy hoạch được duyệt.
- Chủ tr ì, phối
hợp với Sở, ban, ngành các địa phương và các cơ quan liên
quan tham mưu cho Bộ Giao thông vận tải trong việc thỏa thuận đầu tư dự án xây
dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cầu cảng, bến cảng.
- Chủ trì thẩm định, báo cáo Bộ Giao
thông vận tải xem xét, quyết định việc cập nhật, bổ sung, điều chỉnh quy mô, chức
năng, ti ến độ thực hiện các cầu, bến cảng.
- Đối với các cảng, b ến cảng tiềm năng: Căn cứ nhu cầu thực t ế, theo đề
xuất của Nhà đầu tư và Ủy ban nhân dân các địa phương, Cục Hàng hải Việt Nam tổng
hợp, báo cáo Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định.
- Thường xuyên phối hợp với chính quyền
địa phương và các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện quy
hoạch phát triển cảng biển, đề xuất xử lý các dự án không tuân thủ quy hoạch; định
kỳ hàng năm báo cáo Bộ tổng kết t ình hình triển khai thực
hiện quy hoạch.
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch
phát triển cảng biển, kết hợp chặt chẽ với quá trình thực hiện các giải pháp
nâng cao hiệu quả khai thác cảng biển, bến cảng được ban hành tại Quyết định số
3304/Q Đ-BGTVT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải; đầu tư bến tổng hợp, công ten nơ tại các khu bến cảng với điều
kiện không ảnh hưởng tiêu cực đến lượng hàng thông qua các bến cảng khác trong khu vực; có điều kiện giao thông kết nối thuận lợi, không gây ách tắc
giao thông đô thị, góp phần giảm chi phí vận tải.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
- Chỉ đạo việc lập các quy hoạch của
địa phương phù hợp quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển được duyệt; tổ chức quản
lý chặt chẽ quỹ đất xây dựng cảng; bố trí quỹ đất theo quy hoạch để phát triển
đồng bộ cảng và hạ tầng kết nối với cảng, khu dịch vụ hậu cảng, dịch vụ hàng hải
đảm bảo điều kiện hoạt động thuận lợi cho các cảng biển.
- Trước khi cấp vùng đất, vùng nước
khu vực quy hoạch đầu tư xây dựng cảng biển, bến cảng, cấp Giấy chứng nhận đầu
tư cho dự án đầu tư xây dựng cảng, đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
có văn bản gửi Bộ Giao thông vận tải để Bộ tham gia ý kiến về các nội dung liên
quan đến quy hoạch cảng (công năng, quy mô, thời điểm, tiến độ đầu tư) theo quy
định, đồng thời phối hợp chặt chẽ với địa phương trong công tác quản lý thực hiện
quy hoạch.
- Chỉ đạo cơ quan chức năng của địa
phương phối hợp chặt chẽ với Cục Hàng hải Việt Nam trong
quá trình lập, thẩm định, trình duyệt quy hoạch chi tiết các khu bến cảng; báo
cáo Bộ Giao thông vận tải việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh quy hoạch chi
tiết cảng biển, bến cảng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 3327/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng
các Vụ; Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KH&ĐT, Xây dựng, Tài
chính, Công Thương, Quốc phòng, Công an, TN&MT, NN&PTNT;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành ph ố : Hồ Chí Minh, Bà R ị a - Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang;
- Các Thứ trưởng;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam; các Cục, Vụ thuộc Bộ GTVT;
- Công báo, Website Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu VT, KHĐT (05).
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thể
PHỤ LỤC 1
DỰ BÁO LƯỢNG HÀNG HÓA THÔNG QUA CẢNG BIỂN,
BẾN CẢNG NHÓM CẢNG BIỂN ĐÔNG NAM BỘ (NHÓM 5) QUY HOẠCH CHI TIẾT GIAI ĐOẠN ĐẾN
NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết đ ịnh s ố 3655/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
Tên cảng
D ự
báo đến năm 2020
Dự báo đến năm 2030
Hàng lỏng
(Tr. Tấn)
Hàng khô, công ten nơ
(Tr. Tấn)
Riêng công ten nơ
(Tr. Tấn)
Tổng cộng
(Tr. Tấn)
Hàng l ỏng
(Tr. Tấn)
Hàng khô, công ten nơ
(Tr. Tấn)
Riêng công ten nơ
(Tr. Tấn)
Tổng cộng
(Tr. Tấn)
I
Cảng
thành phố Hồ Chí Minh
8,90÷9,36
103,76÷107,58
6,56÷6,82
112,66÷116,94
14,45÷18,54
131,02÷141,45
8,44÷9,07
145,47÷159,98
1
Khu bến
trên sông Sài Gòn
0,10
19,89÷20,5
1,07÷1,1
19,98÷20,6
0,10
15,08÷15,55
0,82÷0,85
15,18÷15,65
2
Khu bến Cát
Lái trên sông Đồng Nai
1,30÷1,34
50,20÷50,33
4,01÷4,02
51,50÷51,67
1,32÷1,36
51,83÷52,80
4,02÷4,03
53,15÷54,16
3
Khu bến
trên sông Nhà Bè
6,78÷7,01
2,09÷2,63
0,10
8,87÷9,63
9,81÷12,77
2,11÷2,97
0,10
11,92÷15,74
4
Khu bến
trên sông Soài Rạp
0,21÷0,37
30,65÷32,52
1,30÷1,52
30,86÷32,89
2,38÷3,4
60,79÷68,41
3,42÷4,01
63,17÷71,81
5
Các bến
phao, khu chuyển tải
0,51÷0,54
0,94÷1,61
0,08
1,44÷2,15
0,84÷0,9
1,2÷1,73
0,08
2,04÷2,63
II
Cảng Đồng
Nai
4,33÷4,39
13,39÷14,39
0,66÷0,71
17,72÷18,79
6,01÷7,50
38,47÷44,19
2,27÷2,65
44,48÷51,69
1
Khu bến
trên sông Đồng Nai
0,27
4,13÷4,30
0,46÷0,48
4,40÷4,57
0,85÷1,29
8,39÷9,46
1,14÷1,33
9,25÷10,75
2
Khu bến
trên sông Nhà Bè
2,17÷2,24
0,62÷0,80
-
2,80÷3,04
3,13÷3,78
2,28÷3,54
0,04÷0,05
5,41÷7,32
3
Khu bến
trên sông Lòng Tàu
0,48÷0,48
3,05÷3,32
-
3,53÷3,8
0,49÷0,50
8,39÷10,55
0,14÷0,18
8,88÷11,05
4
Khu bến
trên sông Thị Vải
1,41
5,08÷5,28
0,20÷0,23
6,49÷6,69
1,54÷1,93
18,63÷19,63
0,95÷1,10
20,17÷21,57
5
Các bến
phao, khu chuyển tải
-
0,51÷0,69
-
0,51÷0,69
-
0,77÷1,00
-
0,77÷1,00
III
Cảng
Bình Dương
0,03
1,70÷1,91
0,22÷0,25
1,73÷1,94
0,03
1,70÷1,91
0,22÷0,25
1,73÷1,94
IV
Cảng
Vũng Tàu
16,20÷16,64
79,86÷84,21
3,14÷3,30
96,06÷100,85
21,50÷30,03
145,31÷167,89
8,02÷9,51
166,81÷197,93
1
Khu bến
trên sông Thị Vải
3,04÷2,77
77,91÷81,91
3,14÷3,30
80,96÷84,68
6,52÷14,30
134,08÷153,53
8,02÷9,51
140,61÷167,83
2
Khu bến
trên sông Dinh và Vịnh Gành Rái
2,02÷2,26
1,65÷1,92
-
3,67÷4,18
3,08÷3,54
10,66÷13,64
-
13,74÷17,18
3
Khu bến Côn
Đảo
0,04÷0,05
0,29÷0,37
-
0,33÷0,43
0,07÷0,10
0,56÷0,72
-
0,63÷0,83
4
Các phao, điểm
chuyển tải, bến dầu khí ngoài khơi
11,10÷11,56
-
-
11,10÷11,56
11,84÷12,09
-
-
11,84÷12,09
TỔNG CỘNG
29,46÷30,42
198,71÷208,10
10,58÷11,08
228,17÷238,52
42,00÷56,10
316,49÷355,44
18,95÷21,48
358,49÷411,54
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CẢNG BIỂN, BẾN CẢNG KHU VỰC ĐÔNG
NAM BỘ (NHÓM 5) ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 3655/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2017 của Bộ trư ở ng Bộ Giao thông vận tải)
A. CẢNG BIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TT
Tên c ả ng
Hiện trạng
Phân loại cảng
Quy hoạch
G hi ch ú
Đế n
năm 2020
Đến năm 2025
Đến năm 2030
Số l ư ợ ng cầu c ả ng /Tổng chiều
dài cầu cảng
C ỡ tàu c ậ p (DWT)
Diện tích chi ế m đất (ha)
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
Dự ki ế n cỡ tàu cập (DWT)
Số lượng cầu cảng /Tổng chiều d à i
cầu cảng
Diện tích chiếm đất (ha)
Dự kiến công suất (tr. Tấn)
Dự kiến c ỡ
tàu cập (DWT)
S ố lượng cầu c ả ng
/Tổng chiều dài cầu c ả ng
Diện tích chiếm đ ấ t
( ha )
Dự kiến c ô ng suất (tr. Tấn)
Dự k i ến c ỡ tàu c ậ p
(DWT)
S ố lượng cầu c ả ng
/Tổng chiều dài c ầu c ả ng
Diện t í ch chiếm đất (ha)
I
KHU B Ế N
CẢNG TRÊN SÔNG SÀI GÒN
45/5223
5.000- 30.000
138,73
20,60
30.000
22/3623
118,42
15,65
30.000
17/2.628
95,52
15,65
30.000
17/2.628
95,52
1
Bến c ả ng Sài
Gòn
15/2745
10.000- 30.000
45,82
Tổng hợp
5,25
10.000- 30.000
5/995
20,51
1,50
10.000- 30.000
1/222
4,85
1,50
10.000- 30.000
1/222
4,85
-
B ế n c ả ng Nh à Rồng +
Khánh Hội
10/1750
10.000- 30.000
25,31
Tổng h ợ p
Chuyển đổi
công năng
-
Bến c ả ng Tân
Thuận
4/773
10.000- 30.000
15,66
Tổng hợp
3,75
10.000- 30.000
4/773
15,66
Chuyển đổi
công năng
-
Bến cảng
Tân Thuận 2
1/222
10.000- 30.000
4,85
Tổng hợp
1,50
10.000- 30.000
1/222
4,85
1,50
10.000- 30.000
1/222
4,85
1,50
10.000- 30.000
1/222
4,85
2
Bến c ả ng Tân
Thuận Đông
1/149
15.000
2,95
Tổng hợp
0,40
15.000
1/149
2,95
0,40
15.000
1/149
2,95
0,40
15.000
1/149
2,95
Chưa thực
hiện di dời
3
Bến c ả ng Bến
Nghé
4/816
45.000
32,00
Tổng hợp
4,70
30.000 (45.000)
4/816
32,00
4,70
30.000 (45.000)
4/816
32,00
4,70
30.000 (45.000)
4/816
32,00
4
Bến cảng
Công ty Liên doanh phát triển Ti ế p vận số 1 (VICT)
4/678
25.000
28,26
Container
6,05
15.000- 25.000
4/678
28,26
6,05
15.000- 25.000
4/678
28,26
6,05
15.000- 25.000
4/678
28,26
5
B ế n cảng
ELF GAS Sài Gòn
1/50
3.000
2,00
Chuyên dụng Gas
0,10
3.000
1/50
2,00
0,10
3.000
1/50
2,00
0,10
3.000
1/50
2,00
6
B ế n c ả ng Bi ể n Đông
2/140
5000
3,10
Tổng hợp
0,35
5.000
2/140
3,10
0,35
5.000
2/140
3,10
0,35
5.000
2/140
3,10
7
B ế n c ả ng Nhà
m á y Tàu bi ể n Sài G ò n
1/123
10.000
11,36
Chuyên dụng đóng & s ử a chữa
tàu
0,25
10.000
2/273
11,36
0,25
10.000
2/273
11,36
0,25
10.000
2/273
11,36
8
B ế n cảng
Rau Qu ả
1/222
20.000
7,24
Tổng hợp
1,20
20.000
1/222
7,24
Chuyển đổi
công năng
9
B ế n c ả ng Bông
Sen
2/300
30.000
6,00
Tổng hợp
2,30
30.000
2/300
11,00
2,30
30.000
2/300
11,00
2,30
30.000
2/300
11,00
10
B ế n phao,
chuyển tải,
14/-
15.000- 30.000
-
Di dời các bến phao trước năm 2020.
II
KHU BẾN
CẢNG TRÊN SÔNG Đ Ồ NG NAI
37/4044
30.000
195,99
54,84
30.000
34/5024
250,56
54,84
30.000
34/5024
250,56
54,84
30.000
39/5524
283,56
1
Bến c ả ng c ô ng ten
nơ Quốc tế SP- ITC
2/420
30.000
15,00
Tổng hợp
6,14
30.000
4/900
36,57
6,14
30.000
4/900
36,57
6,14
30.000
4/900
36,57
Tên cũ là Bến
cảng Tổng hợp Quốc tế ITC Phú Hữu
2
B ế n cảng
Trạm nghi ề n Xi măng Phía Nam (Công ty Xi măng H à Tiên
I)
3/305
20.000
23,23
Chuyên dụng xi măng
3,50
20.000
3/305
23,23
3,50
20.000
3/305
23,23
3,50
20.000
3/305
23,23
3
B ế n c ả ng Bến
Nghé Phú Hữu
2/320
30.000
24,00
Tổng hợp
4,40
30.000
2/320
24,00
4,40
30.000
2/320
24,00
4,40
30.000
2/320
24,00
Phát triển
GĐ 2 khi điều kiện phù hợp
4
B ế n cảng
Hải quân Lữ đoàn 125
4/430
5.000
9,00
Tổng hợp
0,10
5.000
4/430
9,00
0,10
5.000
4/430
9,00
0,10
5.000
4/430
9,00
5
Bến c ả ng Tân
Cảng Cát Lái
10/1608
45.000
76,05
Container
36,30
30.000 (45.000)
10/1608
76,05
36,30
30.000 (45.000)
10/1608
76,05
36,30
30.000 (45.000)
10/1608
76,05
Không tăng
thêm công suất
6
Bến c ả ng Sài
Gòn Shipyard
3/256
5.000
9,71
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
0,50
5.000
3/256
9,71
0,50
5.000
3/256
9,71
0,50
5.000
3/256
9,71
7
B ế n cảng
S à i Gòn Petro
2/500
25.000- 32.000
26,00
Chuyên dụng Xăng dầu
1,70
25.000- 32.000
2/500
26,00
1,70
25.000- 32.000
2/500
26,00
1,70
25.000- 32.000
2/500
26,00
8
Bến c ả ng xi
măng Sao Mai
1/205
20.000
13,00
Chuyên dụng Xi
măng
2,20
20.000
1/205
13,00
2,20
20.000
1/205
13,00
2 , 20
20.000
1/205
13,00
9
B ế n c ả ng KCN
Cát Lái
-
3.000
5/500
33,00
-
3.000
5/500
33,00
-
3.000
10/1000
66,00
Giai đoạn trước
mắt đầu tư khai thác ICD
10
Bến phao,
chuyển tải
10/-
10.000- 40.000
-
10 bến phao hiện hữu, 05 bến phao đã được thảo thuận.
Cỡ tàu trọng tải 10.000-40.000 DWT.
III
KHU B Ế N
C Ả NG TRÊN SÔNG NHÀ BÈ
43/2269
30.000
162,48
22,60
30.000 DWT 60.000 GT
26/3089
177,47
22,60
30.000 DWT 60.000 GT
26/3089
177,47
22,60
30.000 DWT 60.000 GT
26/3089
177,47
1
B ế n tàu
khách quốc tế tại Phủ Thu ậ n
Bến khách quốc tế
-
60.0000 GT
2/600
4,60
-
60.0000 GT
2/600
4,60
-
60.0000 GT
2/600
4,60
2
Bến cảng Dầu
thực vật Navioil
2/250
20.000
10,32
Tổng hợp
1,50
20.000
2/250
10,32
1,50
20.000
2/250
10,32
1,50
20.000
2/250
10,32
3
B ế n c ả ng Nhà
máy đóng tàu Shipmarine
1/100
20.000
6,00
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
0,20
20.000
1/100
6,00
0,20
20.000
1/100
6,00
0,20
20.000
1/100
6,00
4
Bến cảng
Nhà m á y Đóng tàu An Ph ú
1/50
5.000
5,00
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
0,10
5.000
1/50
5,00
0,10
5.000
1/50
5,00
0,10
5.000
1/50
5,00
5
Bến cảng
xăng dầu Minh Tấn
1/30
1.000
1,34
Chuyên dụng xăng dầu
0,10
1.000
1/30
1,34
0,10
1.000
1/30
1,34
0,10
1.000
1/30
1,34
6
B ế n cảng
Trường Cao đẳng GTVT Đư ờ ng thủy II
1/27
300
1,97
Chuyên dụng
-
300
1/27
1,97
-
300
1/27
1,97
-
300
1/27
1,97
Trước đây là
của trường cao đẳng Kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II
7
B ế n c ả ng công
vụ C ả ng vụ h à ng hải Tp. HCM
1/19
300
-
Chuyên dụng
-
300
2/51
-
-
300
2/51
-
-
300
2/51
-
8
B ế n cảng
T ổ ng kho X ă ng d ầ u Nhà Bè
8/740
40.000
94,00
Chuyên dụng xăng dầu
12,00
25.000- 40.000
8/740
94,00
12,00
25.000- 40.000
8/740
94,00
12,00
25.000- 40.000
8/740
94,00
9
Bến c ả ng PV
Oil
2/296
40.000
16,00
Chuyên dụng xăng dầu
4,50
5.000- 40.000
2/296
16,00
4,50
5.000- 40.000
2/296
16,00
4,50
5.000- 40.000
2/296
16,00
Trước đây
là bến cảng Petechim
10
B ế n c ả ng
Thanh Lễ
1/80
5.000
7,90
Chuyên dụng xăng dầu
0,90
5.000
1/80
7,90
0,90
5.000
1/80
7,90
0,90
5.000
1/80
7,90
11
B ế n cảng
VK 102
1/265
40.000
5,00
Chuyên dụng xăng dầu
0,90
40.000
1/265
5,00
0,90
40.000
1/265
5,00
0,90
40.000
1/265
5,00
12
B ế n cảng
X ă ng dầu Công ty Lâm T à i chính
1/192
15.000
2,45
Chuyên dụng xăng dầu
0,90
15.000
1/192
2,45
0,90
15.000
1/192
2,45
0,90
15.000
1/192
2,45
13
Bến c ả ng xăng
dầu Hàng Không
Chuyên dụng xăng dầu
1,50
15.000
1/188
10,39
1,50
15.000
1/188
10,39
1,50
15.000
1/188
10,39
14
B ế n c ả ng NMĐT
X51
2/220
10.000
12,50
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
-
10.000
2/220
12,50
-
10.000
2/220
12,50
-
10.000
2/220
12,50
15
Bến phao,
chuyển t ả i
21/-
10.000- 40.000
-
21 bến phao hiện hữu, cỡ tàu trọng tải
10.000-40.000DWT.
Di dời theo tiến
trình đầu tư cảng cứng
IV
KHU B Ế N
C Ả NG TRÊN S Ô NG SOÀI R Ạ P
34/3.143
30.000
194,21
38,76
30.000- 50.000
23/4700
261,02
59,21
30.000- 50.000
30/6540
343,70
73,71
30.000- 80.000
33/7330
384,20
1
B ế n cảng
tổng hợp Soài Rạp (Bến 1)
Tổng hợp
2,15
30.000
1/360
9,18
2,15
30.000
1/360
9,18
Về quy mô:
Rà soát, điều chỉnh để phù hợp với cầu Bình Khánh.
2
Bến cảng Trạm
nghiền Xi măng Cotec
1/70
15.000
3,70
Chuyên dụng xi măng
0,50
15.000
1/70
3,70
0,50
15.000
1/70
3,70
0,50
15.000
1/70
3,70
3
Bến cảng Trạm
nghiền Xi măng Thăng Long
2/320
15.000
10,26
Chuyên dụng xi Măng
1,41
15.000
2/320
10,26
1,41
15.000
2/320
10,26
1,41
15.000
2/320
10,26
4
Bến cảng Trạm
nghiền Xi măng Fico
1/200
20.000
10,26
Chuyên dụng xi măng
1,50
20.000
1/200
10,26
1,50
20.000
1/200
10,26
1,50
20.000
1/200
10,26
5
Bến cảng Trạm
nghiền Xi măng Chifon
1/179
20.000
11,33
Chuyên dụng Xi măng
1,20
20.000
1/179
11,33
1,20
20.000
1/179
11,33
1,20
20.000
1/179
11,33
6
Bến cảng
Tân cảng Hiệp Phước
4/673
50.000
15,40
Tổng hợp
3,20
50.000
4/673
15,40
3,20
50.000
4/673
15,40
3,20
50.000
4/673
15,40
7
Bến cảng
Nhà máy điện Hiệp Phước
1/300
40.000
45,50
Chuyên dụng xăng dầu
0,53
40.000
1/300
45,50
0,53
40.000
1/300
45,50
0,53
40.000
1/300
45,50
8
Bến cảng Xi
măng Nghi Sơn
2/320
20.000
7,90
Chuyên dụng xi măng
0,89
20.000
1/204
7,90
0,89
20.000
1/204
7,90
0,89
20.000
1/204
7,90
9
Bến cảng
công ten nơ Trung tâm Sài Gòn (SPCT)
2/500
50.000
40,00
Công ten nơ
8,80
50.000
2/500
40,00
16,50
50.000
4/950
40,00
16,50
50.000
4/950
40,00
10
Bến cảng
Calofic
1/159
20.000
Chuyên dụng
0,20
20.000
1/159
0,20
20.000
1/159
0,20
20.000
1/159
11
Bến cảng
Vĩnh Tường
1/52
10.000
3,00
Chuyên dụng
0,80
10.000
1/52
3,00
0,80
10.000
1/52
3,00
0,80
10.000
1/52
3,00
Trước đây
là bến c ả ng Xí nghiệp Bột giặt Tico
12
Bến cảng Trạm
nghiền Xi măng Hạ Long
1/170
15.000
10,80
Chuyên dụng xi măng
1,41
15.000
1/170
10,80
1,41
15.000
1/170
10,80
1,41
15.000
1/170
10,80
13
Bến cảng Tổng
hợp Soài Rạp (Bến 2)
Tổng hợp, chuyên dụng
1,50
30.000- 50.000
1/210
10,00
2,00
30.000- 50.000
2/500
20,50
14
Bến cảng Tổng
hợp Soài Rạp (Bến 3)
Tổng hợp
1,60
30.000- 50.000
1/320
23,50
1,60
30.000- 50.000
1/320
23,50
15
Bến cảng
Sài Gòn - Hiệp Phước
1/200
50.000
36,06
Tổng hợp
9,82
50.000
3/800
36,06
9,82
50.000
3/800
36,06
9,82
50.000
3/800
36,06
16
Khu dịch vụ
hậu cần cảng S à i Gòn Hiệp Phước
Tổng hợp
-
1.000- 3.000
1/73
16,81
-
1.000- 3.000
1/73
16,81
-
1.000- 3.000
1/73
16,81
17
Khu cảng Hạ
lưu Hiệp Phước
Tổng hợp
8,50
30.000- 50.000
3/1000
50,00
16,00
30 . 000- 50.000
5/1500
90,00
30,00
30.000- 80.000
7/2000
120,00
Có vị trí để
di dời bến Tân Thuận - Cảng Sài Gòn
18
Bến phao,
chuyển tải
16/-
25.000- 60.000
-
16 bến phao hiện hữu, 07 bến phao đã được thỏa thuận.
Cỡ tàu trọng tải 25.000-60.000 DWT
Di dời theo tiến
trình đầu tư cảng cứng.
V
KHU BẾN CẢNG
TRÊN SÔNG SOÀI RẠP THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH LONG AN
2/415
20.000
26,00
8,30
20.000- 50.000
6/793
96,73
28,80
20.000- 50.000
16/3365
203,70
28,80
20.000- 70.000
16/3365
203,70
1
Bến cảng
TTĐL Long An
Chuyên dụng
8,00
50.000
5/840
8,00
50.000- 70.000
5/840
Đầu tư theo
tiến độ TTĐL Long An
2
Bến cảng Quốc
tế Long An
1/210
Tổng hợp
5,40
30.000- 50.000
2/420
60,73
15,90
30.000- 50.000
7/1670
145,70
15,90
30.000- 70.000
7/1670
145,70
3
Bến cảng
chuyên dụng
Tổng hợp và chuyên dụng
2,00
15.000- 50.000
2/482
22,00
2,00
15.000- 50.000
2/482
22,00
Trước đây dự
kiến bến cảng Vinabeny
4
Bến cảng Xi
măng Luks
Chuyên dụng xi măng
1,40
20.000
1/168
10,00
1,40
20.000
1/168
10,00
1,40
20.000
1/168
10,00
5
Bến cảng xi
măng Phúc Sơn (FU-I)
1/205
20.000
26,00
Chuyên dụng xi măng
1,50
20.000
1/205
26,00
1,50
20.000
1/205
26,00
1,50
20.000
1/205
26,00
6
Bến cảng tiềm
năng thượng lưu rạch Cát
Tổng hợp
7
Bến phao,
chuyển tải
07 bến phao đã được thỏa thuận. Cỡ tàu trọng tải
30.000 DWT.
Di dời theo tiến
trình đầu tư cảng cứng.
VI
KHU BẾN
TRÊN SÔNG NGÃ BẢY, GÒ GIA
6 / -
60.000- 150.000
-
6 bến phao hiện hữu, 10 bến phao đã được thỏa thuận.
Cỡ tàu trọng tải 60.000-150.000 DWT
TỔNG CỘNG
161/15.094
717,41
145,10
111/17.229
904,21
181,10
123/20.646
1.070,95
195,60
131/21.936
1.144,45
Ghi chú :
- Các b ến phao đầu
tư, xây dựng theo quy hoạch được Bộ GTVT phê duyệt, tiếp nhận c ỡ tàu ph ù hợp; di dời kh i có
yêu cầu của cơ quan qu ản lý nh à nước.
B. CẢNG BIÊN ĐÒNG NAI
TT
Tên cảng
Hiện trạng
Phân loại c ả ng
Quy hoạch
GHI CHÚ
Đ ến năm 2020
Đ ế n năm 2025
Đến năm 2030
S ố lư ợng cầu cảng /Tổng chiều dà i cầu
cảng
Cỡ tàu cập (DWT)
Diện tích ch iế m đ ấ t
(ha)
Dự k iế n công suất (tr. T ấ n)
Dự k iế n c ỡ
tàu cập (DWT)
Số l ượ ng cầu c ả ng /Tổng chi ề u
d ài cầu c ả ng
Diện tích chiếm đất (ha)
Dự ki ế n cô n g suất (tr. T ấ n)
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
S ố lượng cầu c ả ng
/T ổ ng ch iề u dài cầu cảng
Diện tích chiếm đất (ha)
D ự kiến công suất (tr. Tấn)
D ự kiến c ỡ t à u
cập (DWT)
S ố lượng cầu c ả ng
/T ổ ng chi ề u dài cầu c ả ng
Diện tích chi ế m đất (ha)
I
KHU BẾN
CẢNG TRÊN SÔNG ĐỒNG NAI
4/374
5.000
28,60
8,73
5.000- 30.000
8/1140
72,90
16,83
5.000- 30.000
11/2040
126,40
32,93
5.000- 30.000
18/3490
224,18
1
Bến cảng Đồng
Nai (Phân cảng Long Bình Tân)
3/244
3.000- 5.000
25,60
Tổng hợp, công ten nơ
2,80
5.000
5/460
25,60
2,80
5.000
5/460
25,60
2,80
5.000
5/460
25,60
2
Bến cảng SCT
Gas Việt Nam
1/130
3.000
3,00
Chuyên dụng Gas
0,03
3.000
1/130
3,00
0,03
3.000
1/130
3,00
0,03
3.000
1/130
3,00
3
Bến cảng Tổng
hợp Việt Thuận Thành
Tổng hợp, công ten nơ
4,40
30.000
1/350
24,30
4,40
30.000
1/350
24,30
12,50
30.000
5/1100
69,24
4
Bến cảng tổng
hợp Phú Hữu (Bến 1)
Tổng hợp
3,25
30.000
1/300
17,00
3,25
30.000
1/300
17,00
5
Bến cảng Tổng
hợp Phú Hữu (Bến 2)
Tổng hợp
1,60
30.000
1/300
16,50
1,60
30.000
1/300
16,50
6
Bến cảng Tổng
hợp Phú Hữu (Bến 3)
Tổng hợp
3,25
30.000
1/300
18,00
7
Bến cảng Tổng
hợp Phú Hữu (Bến 4)
Tổng hợp
3,25
30.000
1/300
20,00
6,50
30.000
2/500
40,34
8
Bến cảng
Xăng dầu Phú Hữu (Bến 1)
Chuyên dụng xăng dầu
1,50
30.000
1/200
20,00
1,50
30.000
1/200
20,00
3,00
30.000
2/400
34,50
II
KHU BẾN
CẢNG TRÊN SÔNG NHÀ BÈ
3/647
25.000
29,80
6,45
30.000
7/1349
109,46
8,45
30.000
9/1899
148,46
14,35
30.000
12/2859
208,29
1
Bến cảng
Xăng dầu Phú Hữu (Bến 2)
Chuyên dụng xăng dầu
1,50
30.000
2/400
29,16
1,50
30.000
2/400
29,16
1,50
30.000
2/400
29,16
2
Bến cảng Tổng
hợp Phú Hữu (Bến 5)
Tổng hợp
1,20
30.000
1/350
21,00
3
Bến cảng Tổng
hợp Phú Hữu (Bến 6)
Tổng hợp
0,10
5.000
1/222
10,00
0,10
5.000
1/222
10,00
0,10
5.000
1/222
10,00
4
Bến cảng Tổng
hợp Phú Hữu (Bến 7)
Tổng hợp
2,00
30.000
2/550
39,00
2,00
30.000
2/550
39,00
5
Bến cảng
xăng dầu tổng kho 186
1/243
35.000
7,50
Chuyên dụng xăng d ầu
2,00
35.000
1/243
30,00
2,00
35.000
1/243
30,00
2,00
35.000
1/243
30,00
6
Bến cảng
Xăng dầu Phú Hữu (Bến 3)
Chuyên dụng xăng dầu
2,00
30.000
1/250
12,50
7
Bến cảng Tổng
hợp Vĩnh Hưng
Tổng hợp và chuyên dụng
2,70
30.000
2/360
26,33
2,70
30.000
2/360
26,33
2,70
30.000
2/360
26,33
8
Bến cảng Gỗ
Mảnh Phú Đông
1/134
40.000
9,30
Chuyên dụng gỗ
0,30
40.000
1/134
9,30
0,30
40.000
1/134
9,30
0,30
40.000
1/134
9,30
9
Bến cảng
Xăng dầu Comeco
Chuyên dụng xăng dầu
0,95
25.000
1/80
18,00
0,95
25.000
1/80
18,00
0,95
25.000
1/80
18,00
10
Bến cảng
Xăng dầu Phước Khánh
1/270
32.000
13,00
Chuyên dụng xăng dầu
1,60
32.000
1/270
13,00
1,60
32.000
1/270
13,00
1,60
32.000
1/270
13,00
III
KHU BẾN
CẢNG TRÊN SÔNG LÒNG TÀU
6/1.110
30.000
45,69
10,30
30.000
12/2610
178,38
10,30
30.000
12/2610
178,38
23,00
30.000
19/4099
360,01
1
Bến cảng
Nhà máy Đóng tàu 76
Chuyên dụng Đóng và s/c tầu
Nghiên cứu thời điểm đầu tư thích hợp
2
Bến cảng Tổng
hợp Phú Hữu 1
Tổng hợp
1,00
30.000
1/250
17,50
1,00
30.000
1/250
17,50
6,40
30.000
3/650
35,00
3
Bến cảng Tổng
hợp Phước Khánh (Bến 1)
Tổng hợp
1,00
30.000
1/250
22,30
1,00
30.000
1/250
22,30
1,00
30.000
1/250
22,30
4
Bến cảng Tổng
hợp Phước Khánh (Bến 2)
Tổng hợp
3,30
30.000
1/200
15,00
5
Bến cảng Tổng
hợp Phước Khánh (Bến 3)
Tổng hợp
1,00
30.000
1/250
10,00
6
Trung tâm Dịch
vụ Tư vấn Hàng hải
Dịch vụ hàng hải
25,35
25,35
25,35
7
Bến cảng
Công ty Cấu kiện Bê tông
Chuyên dụng
0,50
15.000
1/270
9,56
0,50
15.000
1/270
9,56
0,50
15.000
1/270
9,56
8
Bến cảng Xi
măng Công Thanh
2/432
500- 20.000
17,73
Chuyên dụng xi măng
1,00
500-30.000
2/432
17,73
1,00
500-30.000
2/432
17,73
1,00
500-30.000
2/432
17,73
9
Bến cảng Xi
măng Lafarge
1/201
30.000
6,38
Chuyên dụng xi măng
0,60
30.000
1/201
6,38
0,60
30.000
1/201
6,38
0,60
30.000
1/201
6,38
10
Bến cảng Nhà
máy Đóng tàu Công nghệ cao
Chuyên dụng đóng & s/c tầu
20,30
20,30
20,30
11
Bến cảng Tổng
hợp Ông Kèo
Tổng hợp và chuyên dụng
5,50
30.000- 50.000
1/280
* 17,56
5,50
30.000- 50.000
1/280
17,56
5,50
30.000- 50.000
1/280
17,56
Có bến sà lan phía trong bờ
12
Bến cảng
chuyên dụng Bảo Tín
Chuyên dụng
-
30.000
1/212
8,43
-
30.000
1/212
8,43
-
30.000
1/212
8,43
13
Bến cảng
LPG của DNTN Hồng Mộc
1/145
5.000
5,61
Chuyên dụng xăng dầu
0,20
5.000
1/145
5,61
0,20
5.000
1/145
5,61
0,20
5.000
1/145
5,61
14
Bến cảng Dầu
nhờn Trâm Anh
Chuyên dụng xăng dầu
0,20
30.000
1/238
11,69
0,20
30.000
1/238
11,69
0,20
30.000
1/238
11,69
15
Bến cảng
Vopak
1/185
15.000
8,71
Chuyên dụng xăng dầu
0,15
15.000
1/185
8,71
0,15
15.000
1/185
8,71
0,15
15.000
1/185
8,71
Của công ty TNHH Hóa dầu AP Việt Nam
16
Bến cảng
Phúc Khánh
1/147
20.000
7,26
Chuyên dụng Gỗ dăm
0,15
20.000
1/147
7,26
0,15
20.000
1/147
7,26
0,15
20.000
1/147
7,26
Tên cũ là bến cảng Gỗ m ả nh Viko Wochimex;
Sanrimjohap Vina
17
Bến cảng
chuyên dụng
Chuyên dụng
3,00
30.000
3/639
139,13
Trước đây Sunsteel dự kiến đầu tư
18
Bến cảng
chuyên dụng tiềm năng
Chuyên dụng
Tiềm năng
IV
KHU BẾN
CẢNG TRÊN SÔNG THỊ VẢI
11/1801
15.000
188,30
11,48
30.000- 60.000
13/2.171
225,10
19,63
30.000- 60.000
16/2.934
267,60
32,73
30.000- 60.000
19/3.784
330,10
1
Bến cảng Tổng
hợp Phước Thái
Tổng hợp
Đầu tư sau năm 2030
2
Bến cảng Tổng
hợp Gò Dầu
Tổng hợp
Đầu tư sau năm 2030
3
Bến cảng
Phước Thái (Vedan)
2/340
10.000- 12.000
120,00
Chuyên dụng
1,13
10.000- 12.000
2/340
120,00
1,13
10.000- 12.000
2/340
120,00
1,13
10.000- 12.000
2/340
120,00
4
Bến cảng Đồng
Nai (Phân cảng Gò Dầu A)
2/250
2.000- 10.000
16,00
Tổng hợp
1,00
2.000- 10.000
2/250
16,00
1,00
2.000- 10.000
2/250
16,00
1,00
2.000- 10.000
2/250
16,00
5
Bến cảng Gò
Dầu A2 (Công ty CP cảng Long Thành)
1/104
5.000
1,00
Tổng hợp
1,00
5.000
1/104
1,00
1,00
5.000
1/104
1,00
1,00
5.000
1/104
1,00
6
Bến cảng
Super Phosphate Long Thành
1/150
5.000
11,30
Chuyên dụng phân bón, hóa chất
0,30
5.000
1/150
11,30
0,30
5.000
1/150
11,30
0,30
5.000
1/150
11,30
7
Bến cảng
Gas PVC Phước Thái
1/150
6.500
1,80
Chuyên dụng Gas
0,20
6.500
1/150
1,80
0,20
6.500
1/150
1,80
0,20
6.500
1/150
1,80
8
Bến cảng Đồng
Nai (Phân cảng Gù Dầu B)
4/807
6.500- 30.000
38,20
Tổng hợp
4,00
30.000
5/842
50,00
5,10
30.000
6/990
50,00
5,10
30.000
6/990
50,00
9
Bến cảng tổng
hợp Phước An
Tổng hợp, công ten nơ
3,85
60.000
1/335
25,00
10,90
60.000
3/950
67,50
24,00
60.000
6/1.800
130,00
TỔNG CỘNG
24/3.932
292,39
36,96
40/7.270
585,84
55,21
48/9.483
720,84
103,01
68/14.232
1.122,58
C. CẢNG BIỂN BÌNH DƯƠNG
TT
Tên cảng
Hiện trạng
Phân loại c ả ng
Quy hoạch
GHI CHÚ
Đến năm 2020
Đ ế n năm 2025
Đến năm 2030
S ố lư ợng cầu cảng /Tổng chiều dà i cầu
cảng
Cỡ tàu cập (DWT)
Diện tích ch iế m đ ấ t
(ha)
Dự k iế n công suất (tr. T ấ n)
Dự k iế n c ỡ t à u c ậ p (DWT)
Số l ượ ng cầu c ả ng /Tổng chi ề u
d ài cầu c ả ng
Diện tích chiếm đất (ha)
Dự ki ế n cô n g suất (tr. T ấ n)
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
S ố lượng cầu c ả ng
/T ổ ng ch iề u dài cầu cảng
Diện tích chiếm đất (ha)
D ự kiến công suất (tr. Tấn)
D ự kiến c ỡ t àu cập
(DWT)
S ố lượng cầu c ả ng
/T ổ ng chi ề u dài cầu c ả ng
Diện tích chi ế m đất (ha)
1
Bến c ả ng B ì nh
Dương
1/110
5.000
7,30
Tổng hợp, c ô ng ten nơ
2,00
5.000
1/125
7,30
2,00
5.000
1/125
7,30
2,00
5.000
1/125
7,30
D. CẢNG BIỂN VŨNG TÀU
TT
Tên cảng
Hiện trạng
Phân loại c ả ng
Quy hoạch
GHI CHÚ
Đầ u năm 2020
Đ ế n năm 2025
Đến năm 2030
S ố lư ợng cầu cảng /Tổng chiều dà i cầu
cảng
Cỡ tàu cập (DWT)
Diện tích ch iế m đ ấ t
(ha)
Dự k iế n công suất (tr. T ấ n)
Dự k iế n c ỡ t àu
cập (DWT)
Số l ượ ng cầu c ả ng /Tổng chi ề u
d ài cầu c ả ng
Diện tích chiếm đất (ha)
Dự ki ế n cô n g suất (tr. T ấ n)
Dự kiến cỡ tàu cập (DWT)
S ố lượng cầu c ả ng
/T ổ ng ch iề u dài cầu cảng
Diện tích chiếm đất (ha)
D ự kiến công suất (tr. Tấn)
D ự kiến c ỡ t à u
cập (DWT)
S ố lượng cầu c ả ng
/T ổ ng chi ề u dài cầu c ả ng
Diện tích chi ế m đất (ha)
I
KHU BẾN
CẢNG TRÊN SÔNG CÁI MÉP - THỊ VẢI
39/9.3 6 1
15.000- 80.000 (194.000)
515,33
138,42
30.000- 80.000 (200.000)
550/13499
940,89
172,72
30.000- 80.000 (200.000)
59/14929
1.053,07
215,87
30.000- 80.000 (200.000)
71/18181
1.325,76
1
Bến cảng Trạm
nghiền xi măng Cẩm Phả
2/279
15.000
9,17
Chuyên dụng xi măng
1,87
15.000
2/279
9,17
1,87
15.000
2/279
9,17
1,87
15.000
2/279
9,17
2
Bến cảng Mỹ
Xuân A
Tổng hợp
2,50
15.000
3/600
32,50
3
Bến cảng Trạm
nghiền Xi măng Mỹ Xuân
Chuyên dụng
1,50
30.000
2/330
16,35
1,50
30.000
2/330
16,35
4
Bến cảng
chuyên dụng
Chuyên dụng
1,50
30.000
1/200
17,00
3,50
30.000
2/400
33,83
3,50
30.000
2/400
33,83
Trước đây
là bến cảng Sài Gòn - Thép Việt
5
Bến cảng Tổng
hợp tiềm năng Mỹ Xuân
Tổng hợp
3,20
30.000
2/395
39,69
Trước đây
là bến cảng Tổng hợp Hồng Quang
6
Bến cảng Quốc
tế Sao Biển
Tổng hợp, công ten nơ
0,50
30.000
1/300
68,02
2,70
30.000
1/300
68,02
2,70
30.000
1/300
68,02
7
Bến cảng tiềm
năng tại Mỹ Xuân
Tổng hợp
Trước đây
là bến cảng Nhà máy đóng tàu Vinalines
8
Bến cảng Tổng
hợp công ten nơ Mỹ Xuân
Tổng hợp, công ten nơ
50.000
1/300
25,00
3,25
50.000
2/700
50,30
9
Bến cảng Tổng
hợp Quốc tế Mỹ Xuân
Tổng hợp, công ten nơ
2,60
60.000
2/463
62,00
2,60
60.000
2/463
62,00
16,10
60.000
4/1100
172,00
10
Bến cảng dầu
Nhà máy điện Phú Mỹ
2/365
10.000
8,59
Chuyên dụng xăng dầu
4,00
10.000
2/365
8,59
4,00
10.000
2/365
8,59
4,00
10.000
2/365
8,59
11
Bến cảng
Nhà máy nghiền Xi măng Thị Vải (Holcim)
1/316
50.000
18,00
Chuyên dụng xi măng
1,50
50.000
1/316
18,00
1,50
50.000
1/316
18,00
1,50
50.000
1/316
18,00
Có bến sà
lan
12
Bến cảng Quốc
tế Sài Gòn - Việt Nam (SITV)
3/728
80.000
33,73
Công ten nơ
12,10
80.000 (100.000)
3/728
33,73
12,10
80.000 (100.000)
3/728
33,73
12,10
80.000
3/728
33,73
13
Bến cảng Quốc
tế Thị Vải (Ld Tổng công ty Thép VN & Nhật Bản)
Tổng hợp
1,00
80.000
1/300
15,00
1,00
80.000
1/300
15,00
6,90
80.000
2/620
41,00
Đầu tư trước
bến bốc dỡ thép, bến tổng hợp đầu tư sau 2020
14
Bến cảng
Phú Mỹ - Bà Rịa Serece
3/555
80.000
23,03
Tổng hợp
7,00
80.000 (87.000)
3/700
23,03
7,00
80.000 (87.000)
3/700
23,03
7,00
80.000 (87.000)
3/700
23,03
- Có bến
tàu nhỏ cập mặt trong.
- Có bến sà
lan
15
Bến cảng
PTSC Phú Mỹ
2/384
80.000
27,46
Tổng hợp
3,00
80.000
2/384
27,46
3,00
80.000
2/384
27,46
3,00
80.000
2/384
27,46
16
Bến cảng
Nhà máy Thép Phú Mỹ
2/276
50.000
22,00
Chuyên dụng thép
1,30
50.000
2/420
22,00
1,30
50.000
2/420
22,00
1,30
50.000
2/420
22,00
17
Bến cảng Quốc
tế Cái Mép - Thị Vải (Phân cảng Tổng hợp Quốc tế Thị Vải)
2/600
75.000
Tổng hợp
3,00
75.000
2/600
27,00
3,00
75.000
2/600
27,00
3,00
75.000
2/600
27,00
18
Bến cảng Quốc
tế SP-PSA
2/600
117.000
28,20
Tổng hợp, công ten nơ
8,80
80.000 (120.000)
2/600
28,20
16,50
80.000 (120.000)
2/600
28,20
16,50
80.000 (120.000)
4/1200
56,40
19
Bến cảng
Posco
1/333
60.000
15,09
Chuyên dụng Thép
2,86
60.000
1/333
15,09
2,86
60.000
1/333
15,09
2,86
60.000
1/333
15,09
20
Bến cảng
Posco SS Vina
1/267
60.000
12,61
Chuyên dụng thép
1,75
60.000
1/267
12,61
1,75
60.000
1/267
12,61
1,75
60.000
1/267
12,61
21
Căn cứ dịch
vụ hàng hải
Dịch vụ hàng hải
Trước đây
là bến cảng Tổng hợp Bàn Thạch
22
Bến cảng
Nhà máy Đóng tàu Ba Son
2/450
Chuyên dụng dụng & s/c tàu
1,50
70.000- 150.000
4/700
73,50
1,50
70.000- 150.000
4/700
73,50
1,50
70.000- 150.000
4/700
73,50
23
Bến cảng
Interflo ur
2/460
80.000
7,57
Chuyên dụng nông sản
1,80
80.000
2/460
24,00
1,80
80.000
2/460
24,00
1,80
80.000
2/460
24,00
Có bến tàu
nhỏ cập mặt trong.
- Có bến sà
lan
24
Bến cảng
công ten nơ Tân Cảng Cái Mép
3/ 8 90
110.000
61,18
Công ten nơ
16,50
80.000 (110.000)
3/890
61,18
16,50
80.000 (110.000)
3/890
61,18
16,50
80.000 (110.000)
3/890
61,18
Có bến sà
lan
25
Bến cảng
Hyosung Vina Chemicals
Chuyên dụng
4,10
60.000
1/286
6,81
4,10
60.000
1/286
6,81
4,10
60.000
1/286
6,81
26
Bến cảng PV
GAS Vũng Tàu
2/326
60.000
40,00
Chuyên dụng LPG, condensate
1,30
60.000
2/326
40,00
1,30
60.000
2/326
40,00
1,30
60.000
2/326
40,00
Trước đây gọi
là LPG Thị Vải.
27
Bến cảng Xăng
dầu Petec Cái Mép
2/452
60.000
31,60
Chuyên dụng xăng dầu
5,00
5.000- 60.000
2/452
31,60
5,00
5.000-60.000
2/452
31,60
5,00
5.000-60.000
2/452
31,60
28
Bến cảng
Xăng dầu Petro Vũng Tàu
1/280
80.000
20,60
Chuyên dụng xăng dầu
1,38
80.000
1/280
20,60
1,38
80.000
1/280
20,60
1,38
80.000
1/280
20,60
Trước đây gọi
là Xăng dầu Cái Mép.
29
Bến cảng Tổng
hợp Cái Mép
Tổng hợp
5,20
80.000
1/300
13,20
5,20
80.000
1/300
13,20
5,20
80.000
1/300
13,20
Có bến tàu
nhỏ, sà lan phía trong bờ
30
Bến cảng Quốc
tế Cái Mép (CMIT)
2/600
200.000
48,00
Công ten nơ
12,65
80.000 (200.000)
2/600
48,00
12,65
80.000 (200.000)
2/600
48,00
12,65
80.000 (200.000)
2/600
48,00
31
Bến cảng Quốc
tế Cái Mép - Thị Vải (Phân cảng công ten nơ Quốc tế Cái Mép)
2/600
80.000- 160.000
48,00
Công ten nơ
8,14
80.000- 160.000
2/600
48,00
8,14
80.000- 160.000
2/600
48,00
8,14
80.000- 160.000
2/600
48,00
32
Bến cảng
công ten nơ quốc tế SP-SSA
2/600
100.000
60,50
Công ten nơ
17,27
80.000 (160.000)
2/600
60,50
17,27
80.000 (160.000)
2/600
60,50
17,27
80.000 (160.000)
2/600
60,50
Có bến sà
lan cập mặt trong
33
Bến cảng
Gemalink Container Terminal
Công ten nơ
8,80
80.000 (200.000)
500/1150
71,60
18,70
80.000 (200.000)
3/1150
71,60
18,70
80.000 (200.000)
3/1150
71,60
34
Bến cảng Tổng
hợp và công ten nơ Cái Mép Hạ
Tổng hợp
1,00
80.000 (200.000)
1/300
35,00
6,50
80.000 (200.000)
2/600
69,00
21,30
80.000 (200.000)
3/900
80,00
35
Bến cảng
Cái Mép Hạ hạ lưu
Công ten nơ
1,00
80.000- 200.000
1/300
20,00
6,50
80.000- 200.000
2/600
40,00
6,50
80.000- 200.000
2/600
40,00
II
KHU BẾN
CẢNG TRÊN SÔNG DINH VÀ VỊNH GÀNH RÁI
45/5321
10.000
211,03
18,05
80.000 DWT 225.000 GT
54/7269
304,95
23,35
80.000 DWT 225.000 GT
59/8107
335,45
24,05
80.000 DWT 225.000 GT
60/8262
346,95
1
Bến cảng Hải
đoàn 18
1/150
1.000
3,00
Bến quân sự
0,10
1.000
1/150
3,00
0,10
1.000
1/150
3,00
0,10
1.000
1/150
3,00
2
Bến cảng Hải
đoàn 129
4/352
1.000
5,70
Bến quân sự
0,20
1.000
4/352
5,70
0,20
1.000
4/350
5,70
0,20
1.000
4/350
5,70
3
Bến cảng Hà
Lộc
1/100
5.000
2,00
Tổng hợp
0,20
5.000
1/100
2,00
0,20
5.000
1/100
2,00
0,20
5.000
1/100
2,00
4
Bến cảng cá
Cát Lở
1/120
5.000
1,40
Tổng hợp, Thủy sản
0,10
5.000
1/120
1,40
0,10
5.000
1/120
1,40
0,10
5.000
1/120
1,40
5
Bến cảng Thủy
sản Cát Lở
1/110
1.000
1,20
Tổng hợp, Thủy sản
0,10
1.000
1/110
1,20
0,10
1.000
1/110
1,20
0,10
1.000
1/110
1,20
6
Bến cảng
Thương cảng Vũng Tàu (phân cảng Cát Lở)
5.000
1.000-5.000
5,40
Tổng hợp, Th ủy sản
1,00
1.000- 10.000
4/250
5,40
1,00
1.000-10.000
4/250
5,40
1,00
1.000-10.000
4/250
5,40
7
Bến cảng Dầu
K2
1/162
5.000
1,20
Chuyên dụng xăng dầu
0,40
5.000
1/162
0,12
0,40
5.000
1/162
0,12
0,40
5.000
1/162
0,12
s
Bến cảng
NASOS
1/132
1.000
0,60
Chuyên dụng
0,10
1.000
1/132
0,60
0,10
1.000
1/132
0,60
0,10
1.000
1/132
0,60
9
Vũng Tàu
Shipyard
1/80
3.000
3,00
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
0,10
3.000
1/80
3,00
0,10
3.000
1/80
3,00
0,10
3.000
1/80
3,00
10
Bến cảng NM
đóng và sửa chữa tàu biển Sài Gòn
1/100
3.000
9,50
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
0,10
3.000
1/100
9,50
0,10
3.000
1/100
9,50
0,10
3.000
1/100
9,50
11
Bến cảng
NMĐT Strategic
1/200
10.000
11,20
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
0,10
10.000
1/200
11,20
0,10
10.000
1/200
11,20
0,10
10.000
1/200
11,20
12
Bến cảng Tổng
hợp Đông Xuyên
1/180
10.000
9,50
Tổng hợp
0,70
10.000
1/180
9,50
1,30
10.000
3/400
20,00
1,30
10.000
3/400
20,00
13
Bến cảng
Vina Offshore
1/82
5.000
1,82
Chuyên dụng
0,10
5.000
1/82
1,82
0,10
5.000
1/82
1,82
0,10
5.000
1/82
1,82
14
Bến cảng
NMĐT STX
1/140
5.000
8,50
Chuyên dụng đóng & s/c tàu
0,10
5.000
1/100
8,50
0,10
5.000
1/100
8,50
0,10
5.000
1/100
8,50
15
Bến cảng
Kho xăng dầu Đông Xuyên
1/156
13.000
2,00
Chuyên dụng xăng dầu
0,30
13.000
1/156
2,00
0,30
13.000
1/156
2,00
0,30
13.000
1/156
2,00
16
Bến cảng Hải
quân lữ đoàn 171
1/135
1.000
0,80
Bến quân sự
0,10
1.000
1/135
0,80
0,10
1.000
1/135
0,80
0,10
1.000
1/135
0,80
17
Bến cảng dịch
vụ dầu khí PTSC
10/1036
5.000- 10.000
35,80
Dịch vụ dầu khí
0,75
5.000- 10.000
10/1036
35,80
0,75
5.000-10.000
10/1036
35,80
0,75
5.000-10.000
10/1036
35,80
18
Bến cảng
kho xăng dầu Cù Lao Tào
1/138
10.000
27,16
Chuyên dụng xăng dầu
0,50
10.000
1/138
27,16
0,50
10.000
1/138
27,16
0,50
10.000
1/138
27,16
19
Bến cảng
VietsovPetro
10/1400
10.000
53,05
Dịch vụ dầu khí
5,00
10.000
10/1400
53,05
5,00
10.000
10/1400
53,05
5,00
10.000
10/1400
53,05
20
Bến cảng PV
Shipyard
1/156
15.000
6,20
Đóng sửa chữa tàu, giàn khoan
0,10
15.000
1/156
6,20
0,10
15.000
1/156
6,20
0,10
15.000
1/156
6,20
21
Bến cảng
PVC-MS
1/142
10.000
22,00
Dịch vụ dầu khí
0,10
10.000
1/142
22,00
0,10
10.000
1/142
22,00
0,10
10.000
1/142
22,00
22
Bến cảng dịch
vụ Dầu khí Sao Mai - Bến Đình
Dịch vụ dầu khí
0,80
20.000
2/508
35,00
0,80
20.000
2/508
35,00
0,80
20.000
2/508
35,00
Chuyển đổi
công năng giai đoạn sau
23
Bến cảng
công ten nơ Vũng Tàu
Công ten nơ
Đầu tư sau
2030
24
Bến cảng tiềm
năng
Công ten nơ
Tiềm năng
25
Bến tàu
khách và tổ hợp dịch vụ du lịch
Bến khách quốc tế
-
225.000 GT
-
-
-
225.000 GT
-
-
-
225.000 GT
-
-
Dự kiến
nghiên cứu tại khu vực Bãi Trước
26
Bến cảng Khu
dịch vụ công nghiệp Long Sơn
Tổng hợp và chuyên dụng
1,20
20.000
1/190
20,00
1,20
20.000
1/190
20,00
1,90
20.000
2/345
31,50
27
Bến cảng
căn cứ Hải quân tại Long Sơn
Bến quân sự
0,50
5.000
2/300
40,00
0,50
5.000
2/300
40,00
0,50
5.000
2/300
40,00
28
Bến cảng Tổ
hợp lọc hóa dầu Long Sơn
Chuyên dụng
5,30
1.500- 100.000
4/990
8,50
1.500- 100.000
6/1310
8,50
1.500- 100.000
6/1310
29
Bến cảng Tổng
hợp Long Sơn
Tổng hợp
1,50
80.000
1/300
20,00
1,50
80.000
1/300
20,00
30
B ến phao, chuyển tải
1/-
50.000
-
01 bến phao hiện hữu, 01 bến phao đ ã được
th ỏ a thuận. C ỡ tàu trọng tải 50.000-150.000 DWT.
III
KHU BẾN
CẢNG CÔN ĐẢO
1/82
2.000
2,70
0,53
10.000- 30.000DWT 50.00 0
GT
4/442
7,70
1,03
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
5/670
15,20
1,03
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
5/670
15,20
1
Bến cảng Bến
Đầm
1/82
2.000
2,70
Tổng hợp và hành khách
0,03
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
3/242
2,70
0,03
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
3/242
2,70
0,03
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
3/242
2,70
2
Bến cảng dịch
vụ hàng hải và dịch vụ dầu khí
Tổng hợp
0,50
30.000
1/200
5,00
1,00
30.000
2/428
12,50
1,00
30.000
2/428
12,50
3
Bến cảng
LNG Côn Đảo
Chuyên dụng
Đang nghiên
cứu
IV
KHU BẾN
CẢNG D ẦU KHÍ NGOÀI KHƠI
8/-
110.000- 150.000 DWT
Chuyên dụng
12,00
110.000- 150.000 DWT
8/-
-
12,00
110.000- 150.000 DWT
8/-
-
12,00
110.000- 150.000 DWT
8/-
-
TỔNG CỘNG
93/14.764
729,06
169,00
616/21.210
1.253,54
209,10
131/23.706
1.403,72
252,95
144/27.113
1.687,91
Ghi chú:
- Các bến phao đầu tư, xây dựng theo
quy hoạch đư ợc Bộ GTVT phê duyệt, tiếp
nhận cỡ tàu phù hợp; di dời khi c ó yêu cầu của cơ quan qu ản lý nh à nước.
Quyết định 3655/QĐ-BGTVT năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
MINISTRY OF
TRANSPORT
--------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence-Freedom-Happiness
-----------------
No.: 3655/QD-BGTVT
Hanoi, December
27, 2017
DECISION
APPROVAL
FOR DETAILED PLANNING FOR SEAPORTS IN THE SOUTHEAST (GROUP 5) BY 2020 AND
ORIENTATION TOWARDS 2030
THE MINISTER OF TRANSPORT
Pursuant to the Maritime Code of Vietnam dated
November 25, 2015;
Pursuant to the Law on Construction dated June
18, 2014;
Pursuant to the Government’s Decree No.
12/2017/ND-CP dated February 10, 2017 defining the functions, tasks, powers and
organizational structure of the Ministry of Transport;
Pursuant to the Government's Decree No.
92/2006/ND-CP dated September 07, 2006 on formulation, assessment, ratification
and management of socio-economic development master plans and the Government's
Decree No. 04/2008/ND-CP dated January 11, 2008 on amendments to Decree No.
92/2006/ND-CP;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 1037/QD-TTg
dated June 24, 2014 on amendments to the Master Plan for development of
Vietnam’s seaport system by 2020 and the orientation towards 2030;
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
In consideration of the report No.
1990/TTr-CHHVN dated May 24, 2017; the document No. 5218/CHHVN-KHDT dated
December 22, 2017 of Vietnam Maritime Administration and updates to the
Planning; the written record dated November 21, 2017 given by the Assessment
Council at the meeting on amendments to the detailed planning for seaports in
the Southeast (Group 5) by 2020, and the orientation towards 2030;
At the request of the Standing Member of the Assessment
Council and Director of Planning and Investment Department,
HEREBY DECIDES:
Article 1. Grant of approval for detailed planning for seaports in the
Southeast (Group 5) by 2020 and the orientation towards 2030 with the following
contents:
I. Planning scope
Group 5 includes seaports in provinces/cities in
the Southeast region, including: Ho Chi Minh City, Dong Nai, Ba Ria – Vung Tau,
Binh Duong, and terminals along Soai Rap river in Long An province.
II. Viewpoint and development
objectives
1. Viewpoint
- Make the best use of natural and socio-economic
conditions of the southeast region for seaport development; effectively use
available land for construction of seaports to improve the ability to receive
large ships and develop the potential for international transshipment of Group
5 seaports.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
- Planning-based sizes of ships (deadweight
tonnages) are used as the basis for making investment in public infrastructure
of seaports but are not used as the basis for prohibiting ships with larger
sizes from making ocean voyages on shipping lanes, and entering/leaving
seaports. A ship which has a larger size but has technical specifications
conformable with a wharf’s capacity and technical standards and regulations for
the shipping lane (in terms of width, depth and clearance height, etc.), and
meets all of safety conditions may enter/leave seaports in this group.
- Make in-depth investment to improve capacity and
effectively use existing infrastructure of wharfs and terminals; enhance
application of advanced, modern and energy-saving technologies in management and
operation of seaports; encourage old terminals that have low loading capacity
to upgrade and adopt new technologies to improve their loading capacity and
meet the need for movement of goods carriage by sea in the Southeast region in
particular and in the entire Southern region in general.
- Develop Group 5 seaports in association with
connection of road, rail and inland waterway infrastructure to boost
development of coastal economic zones, urban areas and major industrial parks
in Ho Chi Minh City, Dong Nai, Ba Ria – Vung Tau, Binh Duong, Binh Duong and
adjacent provinces.
- Combine harmonious development of dedicated ports
for bulk cargo, liquid cargo, farm produce, etc. to serve movement of goods in
the entire region.
- Utilize every social resource, especially from
the private sector and foreign direct investment for development of seaports
and public infrastructure of seaports.
- Development of seaports must be sustainable and
in association with protection of ecology of Ganh Rai bay, mangrove forests in
Can Gio and along Thi Vai river; ensure that there are no negative impacts on
tourism potential of provinces/cities in the region; meet climate change
adaptation and sea level rise requirements.
- Development of seaports shall be in association
with national defense and security.
2. Development objectives and orientation
a) General objectives
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
- Reasonably arrange and regulate the movement of
goods in order to relieve the burden of traffic volume and congestion on the
center of Ho Chi Minh City.
- Support the development of industrial parks and
export-processing zones and facilitate the urban development to boost the
industrialization and modernization process of the Southeast region by 2020
with an orientation towards 2030.
- Establish and develop modern international ports
and central ports to facilitate the sea transport development of Vietnam and
the world; attract a part of transshipped goods in the region.
b) Specific objectives
Ensure the estimated quantity of goods/passengers
by the following planning phases:
- 228,2 - 238,5 million tonnes/year by 2020, in
which the quantity of container cargo accounts for 10,58 - 11,08 million
TEU/year; 291,8 - 317,7 million tonnes/year by……, in which the quantity of
container cargo accounts for 14,40 - 15,75 million TEU/year; 358,5 - 411,5
million tonnes/year by 2030, in which the quantity of container cargo accounts
for 18,95 - 21,48 million TEU/year.
- 281,9 - 343,9 thousand arrivals/year by 2020;
294,4 - 478,4 thousand arrivals/year by 2025; 307,5 - 705,8 thousand
arrivals/year by 2030.
- Capacity of ships: general ships and bulk cargo
ships with a deadweight tonnage of up to 10.000 tonnes or over, container ships
with a deadweight tonnage of from 10.000 tonnes to 200.000 tonnes, crude oil
ships with a deadweight tonnage of up to 300.000 tonnes, oil product ships with
a deadweight tonnage of from 10.000 tonnes to over 50.000 tonnes, and
passengers ships capable of carrying up to 6.000 persons.
III. Planning contents
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
The group of seaports in the Southeast (Group 5)
has 04 seaports: Ho Chi Minh City seaport, Dong Nai seaport, Vung Tau seaport
(including Con Dao port) and Binh Duong seaport.
a) Ho Chi Minh City seaport: a national
central multipurpose terminal (Class I) which comprises the following primary
terminals: terminals along Sai Gon river, Cat Lai terminals along Dong Nai
river, terminals along Nha Be river, and Hiep Phuoc terminals along Soai Rap
river.
Estimated capacity of goods movement: 112,67 -
116,94 million tonnes/year by 2020, in which the quantity of container cargo
accounts for 6,56 - 6,82 million TEU/year; 133,03 - 141,48 million tonnes/year
by 2025, in which the quantity of container cargo accounts for 7,72 - 8,18
million TEU/year; 145,47 - 159,98 million tonnes/year by 2030, in which the
quantity of container cargo accounts for 8,44 - 9,07 million TEU/year.
Expected movement of passengers: 26,49 - 48,67
thousand arrivals/year by 2020; 27,67 - 108,76 thousand arrivals/year by 2025;
28,9 - 243,0 thousand arrivals/year by 2030.
Detailed planning for primary terminals:
+ Terminals along Sai Gon river: Terminals/wharves
for ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes. These terminals
shall be relocated and repurposed in accordance with the Prime Minister’s
Decision No. 791/QD-TTg dated August 12, 2005; a part of Khanh Hoi terminal
shall be converted into an inland passenger terminal and maritime service
center. Tan Thuan terminal (in Sai Gon Terminal) shall be relocated to Hiep
Phuoc in conformity with the construction progress of Thu Thiem 4 bridge.
Unrelocated terminals shall continue their operation according to existing
conditions and shall not be upgraded and expanded. They shall be relocated
after 2020 or have their operation terminated upon the end of land lease
duration.
+ Cat Lai terminals (Dong Nai river):
Terminals/wharves for ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes.
New investments in terminals are restricted; operation methods shall be adopted
to relieve burden on existing road transport routes; new investments in
terminals shall be taken into consideration when the investment in the port
infrastructure connected with the regional transport infrastructure is fully
completed to ensure the transport capacity and meet the needs for goods
movement.
+ Nha Be terminals (Nha Be river): Terminals for
ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes. Terminals along Nha Be
river shall be upgraded (not expanded). A new passenger terminal for ships with
a capacity of 60.000 GT shall be built in Phu Thuan (in the downstream of Phu
My bridge).
+ Hiep Phuoc terminals (Soai Rap river): primary
terminals of Ho Chi Minh City seaport in the future for general cargo ships
with a deadweight tonnage of up to 50.000 tonnes and container ships with a
capacity of up to 4.000 TEU; some dedicated terminals directly serving adjacent
industrial facilities.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
b) Dong Nai seaport: National and central
multipurpose terminal (Class I ) which comprises: Long Binh Tan terminals (Dong
Nai river); Phu Huu terminals (segments of Dong Nai river and Long Tau – Nha Be
river), Ong Keo terminals (Long Tau and Dong Tranh rivers); Go Dau terminals
and Phuoc An terminals (Thi Vai river).
Estimated capacity of goods movement: 17,72 - 18,79
million tonnes/year by 2020, in which the quantity of container cargo accounts
for 0,66 - 0,71 million TEU/year; 29,20 - 32,96 million tonnes/year by 2025, in
which the quantity of container cargo accounts for 1,30 - 1,51 million
TEU/year; 44,48 - 51,69 million tonnes/year by 2030, in which the quantity of
container cargo accounts for 2,27 - 2,65 million TEU/year.
Detailed planning for primary terminals:
+ Phuoc An, Go Dau terminals (on Thi Vai river):
Primary terminals of Dong Nai seaport for general ships and container ships
with a deadweight tonnage of up to 60.000 tonnes (Phuoc An) and 30.000 tonnes
(Go Dau); some dedicated terminals directly serving adjacent industrial
facilities.
+ Phu Huu, Nhon Trach, Ong Keo terminals (on Dong
Nai, Nha Be, Long Tau rivers): Dedicated terminals for ships with a deadweight
tonnage of 10.000 – 30.000 tonnes and multipurpose terminals for ships with a
deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes.
+ Terminals along Dong Nai river: Terminals for
general ships, container ships and dedicated terminals for ships with a
deadweight tonnage of up to 5.000 tonnes in Long Binh Tan area (Dong Nai).
c) Binh Duong seaport: A local multipurpose
terminal (Class II) along Dong Nai river which comprises 01 terminal for ships
with a deadweight tonnage of up to 5.000 tonnes, loading of general cargo and
container handling.
Estimated capacity of goods movement: 1,8 - 2,0
million tonnes/year by 2020 and remains unchanged during 2025 – 2030.
d) Vung Tau seaport: A national multipurpose
terminal, international gateway (Class IA) which plays a role as an
international transshipment port, comprising the following primary terminals:
Go Dau, Tac Ca Trung terminals; Phu My, My Xuan terminals; Cai Mep, Sao
Mai – Ben Dinh terminals; Long Son terminals; Ding river terminals and Con Dao
terminals.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Expected movement of passengers: 255,39 - 295,25
thousand arrivals/year by 2020; 266,75 - 369,65 thousand arrivals/year by 2025;
278,60 - 462,80 thousand arrivals/year by 2030.
Detailed planning for primary terminals:
+ Go Dau, Tac Ca Trung terminals: Terminals for
general ships and container ships with dedicated terminals for bulk cargo and
liquid cargo, capable of receiving ships with a deadweight tonnage of up to
30.000 tonnes.
+ Phu My, My Xuan terminals (Thi Vai river): for
general ships with a deadweight tonnage of 50.000 – 80.000 tonnes; container
ships with a capacity of 4.000 – 6.000 TEU; some terminals are dedicated to
serve industrial and services facilities.
+ Cai Mep, Sao Mai – Ben Dinh terminals: Primary
terminals of the port which handle containers exported and imported of long
shipping routes and international container transshipment; Cai Mep terminals
are capable of receiving ships with a deadweight tonnage of 80.000 – 200.000
tonnes (6.000 – 18.000 TEU); Sao Mai – Ben Dinh terminals are capable of
receiving container ships with a deadweight tonnage of from 80.000 tonnes
(6.000 TEU) to over 100.000 tonnes, and terminals for international passenger
ships with a capacity of up to 225.000 GT.
+ Long Son terminals: Dedicated to the oil refinery
complex with terminals for receiving crude oil ships with a deadweight tonnage
of up to 300.000 tonnes, ships with a deadweight tonnage of 30.000 – 100.000
tonnes carrying other materials and exports; the Southeast coast is meant to
build a multipurpose terminal serving long-term development of the region.
+ Vung Tau – Song Dinh terminals are capable of
receiving general ships with a deadweight tonnage of up to 10.000 tonnes (Dong
Xuyen Industrial Park).
+ Con Dao terminals are general terminals and
passenger terminals of Con Dao, capable of receiving ships with a deadweight
tonnage of 2.000 - 5.000 tonnes; there are also maritime service terminals and
oil terminals for ships with a deadweight tonnage of up to 10.000 tonnes.
2. Relocation plan in next periods
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
- Floating terminals on Sai Gon, Dong Nai and Nha
Be rivers are relocated in conformity with investment progress of
river-crossing structures and permanent terminals in the region.
(A list of
capacity and functions of each port in the Group is provided in the Appendix
enclosed with this Decision).
3. Planning for upgrade and improvement of
shipping lanes
- Sai Gon – Vung Tau lane: Do research on
upgrade some sharp turns, maintain depth and maritime signaling system for Long
Tau lane for ships with a deadweight tonnage of 30.000 tonnes maintaining 24/7
operation.
- Soai Rap lane: Dredge shallow water areas
and implement methods of river improvement (dyke, embankment, etc.) in order to
ensure the land depth of -9,5 m (nautical chart system) and the capacity to
receive ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes fully loaded and
50.000 tonnes partially loaded.
- Dong Nai river lane: Maintain conditions
for operation of ships with a deadweight tonnage of 30.000 tonnes arriving Cat
Lai terminals, and ships with a deadweight tonnage of 5.000 tonnes arriving the
downstream area of Dong Nai bridge.
- Cai Mep – Thi Vai lane: Arrange shipping
lanes in Ganh Rai Bay area in order to ensure maritime safety in that area; do
research on investment in dredging of the lane section from the buoy “0” to the
CMIT terminal with a depth of -15,5 m to serve large ships and improve the
transshipment in Cai Mep area. Gradually improve and upgrade the lane routes to
ensure the capacity for receiving ships with a deadweight tonnage of up to
200.000 tonnes, container ships with a deadweight tonnage of 18.000 TEU
entering/leaving terminals in Cai Mep area; receiving ships with a deadweight
tonnage of up to 100.000 tonnes, container ships with a deadweight tonnage of
8.000 TEU entering/leaving Phu My area (Thi Vai); receiving ships with a
deadweight tonnage of up to 60.000 tonnes entering/leaving Phuoc An, My Xuan
areas, and ships with a deadweight tonnage of up to 30.000 tonnes
entering/leaving Go Dau area.
- Dong Tranh lane: Maintain operation for
ships with a deadweight tonnage of 3.000 tonnes fully loaded and 5.000 tonnes
partially loaded.
- Dinh river lane: Maintain conditions for
operation of ships with a deadweight tonnage of 10.000 tonnes.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
a) Development of barge terminals serving
operation of seaports
Make the best use of natural river/canal system for
developing terminals for receiving small ships and barges serving the
connection of inland waterway to other regions. To be specific:
- Ho Chi Minh City seaport: Barge terminals in Cat
Lai, terminals on Rop, Muong Lon, Soc Vam canals, etc. in Hiep Phuoc.
- Ba Ria – Vung Tau seaport: Barge terminals around
Cai Mep Ha Logistics Center, on Vam Treo Gui, Nga Tu canal, Ban Thach canal,
etc.
- Dong Nai seaport: Barge terminals on Tac Hong,
Quan Chim rivers, etc.
b) Anchoring, pilot boarding and landing areas
- Build new anchoring sites in Ganh Rai bay area to
serve the expansion and division of shipping lanes of Cai Mep - Thi Vai lane;
build new anchoring sites serving the storm sheltering for drilling platforms
and large ships in areas adjacent–to anchoring area outside the buoy “0” of Sai
Gon – Vung Tau lane; build a new lay-up area for barges entering/leaving
terminals in Cai Mep – Thi Vai area; build new anchoring and storm sheltering
sites in Dong Nai river area to meet the lay-up demand of ships
entering/leaving terminals in the area.
- Adjust the pilot boarding and landing area in
Ganh Rai bay area and along two sides of Cai Mep – Thi Vai lane for division of
shipping lanes.
c) Development of inland ports and auxiliary
works serving operation of seaports
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
- Develop the system of auxiliary works
(warehouses, parking areas, etc.) in industrial parks and logistics centers in
conformity with the planning for traffic development in provinces/cities having
Group 5 seaports.
5. Investment projects given priority by 2020
a) Navigational channels: Request the
Government to give approval for determination that the investment project on
Cai Mep – Thi Vai channel is an important and urgent project needs to be
executed immediately, especially the channel section from the buoy “0” to CMIT
terminal with a width of B = 350 m, bottom elevation of -15,5 m to serve
operation of ships with a deadweight tonnage of 80.000 - 160.000 tonnes.
b) Roads:
- Expedite the investment in transport routes from
Cat Lai terminals to the belt road No. 2, My Thuy intersection and other
traffic intersections connected to Cat Lai terminals.
- Bien Hoa – Vung Tau expressway: Make investment
in construction of Bien Hoa – Cai Mep section to improve the connection to Cai
Mep - Thi Vai terminals.
- Inter-port transport routes and other routes
connected to Cai Mep - Thi Vai terminals.
- Roads to Hiep Phuoc terminals: Finish North –
South roads to Hiep Phuoc terminals and main roads to terminals of the
industrial park.
c) Railway: Make feasibility study on
connection of railway to Cai Mep terminals.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
IV. Policies and solutions for
implementation
1. General development of seaports
- Enhance private sector involvement in development
of seaport infrastructure. Enhance promotion of investment in seaport
development. State budget shall focus on investment in public infrastructure
works (shipping lanes, common breakwaters, etc.) attached to important
seaports/ terminals.
- Keep boosting administrative procedure reform in
management of investment and operation of seaports/terminals towards
simplification and international integration; facilitate arrangement of offices
of port authorities and regulatory bodies at new terminals; improve state
management of planning for development of seaports in the Group; ensure
cooperation and harmonious association with planning for development of local
traffic network, construction planning, and socio-economic development master
plans of the provinces/cities where the seaports are located.
- Encourage construction of terminals for shared
use at economic zones and industrial parks to improve effectiveness of
investment in terminals and use of coastlines. Ensure at least 500 – 700 m in
width of land for port development along big rivers with potential for port
development (Cai Mep - Thi Vai, Soai Rap, Long Tau, Nha Be, Dong Nai, etc.);
provide land area behind the ports to build goods distribution centers which
plan the role as logistics centers; intensify inland waterway connection and
reduce logistics expenses.
2. Policies and organization of port relocation
- Policies on and organization of relocation of
ports along Sai Gon river and Ba Son shipyard are specified in the Prime
Minister’s Decision No. 791/QD-TTg dated August 12, 2005 and other directive
documents.
- Funding derived from repurposing, transfer of
land use rights, liquidation of factories and other works shall be used in
accordance with the Prime Minister’s Decision No. 46/2010/QD-TTg dated June 24,
2010 promulgating Financial regulations on relocation of ports along Sai Gon
river and Ba Son shipyard and relevant legislative documents.
- Other policies on relocation (land lease funding,
tax, preferential loans, etc.) are implemented in accordance with current
regulations, and may be reported to the Steering Committee for consideration of
relocation of ports along Sai Gon river and Ba Son shipyard; ultra vires issues
may be reported to the Prime Minister.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
- Distribute the quantity of goods movement between
Cat Lai terminal and other terminals in areas such as Cai Mep – Thi Vai, Hiep
Phuoc, Long An, etc. according to guidelines for distribution of quantity of
imports/exports containers between Cai Mep – Thi Vai and Dong Nai, Hiep Phuoc,
Long An terminals instead of gathering a large amount of goods in Cat Lai
terminal.
- Do research on solutions for restricted transport
of goods by road through Cat Lai terminal; intensify inland waterway transport
to seaports.
- Establish regulatory authorities and other
agencies/units related to maritime operation and operation of seaports in Cai
Mep and Hiep Phuoc terminals; improve capacity of Cai Mep – Thi Vai, Hiep Phuoc
terminals; intensify e-customs and gradually eliminate submission of physical
documents in order to reform administrative procedures and facilitate movement
of goods.
4. Mechanism for encouragement of international
transit of goods
- Enhance application of policies encouraging
development of international transit of goods and establishment of basic
infrastructure, organize the management, operation, provision of financial and
banking services and other services necessary for improvement of
competitiveness, attraction and movement of internationally transited goods in
the region.
- Provinces/cities where Group 5 seaports are
located shall plan land areas for and promote investment in inland ports and
logistics centers serving operation of terminals; promote investment in
industrial facilities at terminals where the quantity of goods movement is
still low.
5. Solutions for floating terminals and transport
hubs
- The planning for floating terminals and
transshipment hubs shall be formulated and managed properly. Stable and
long-term investment in and operation of these floating terminals and
transshipment hubs are encouraged in conformity with the port master planning
and in the same manner as wharves/terminals. Construction and operation
of floating terminals (including transshipment floating terminals serving
thermoelectric centers when transshipment ports are established) must be taken
into careful consideration and ensure the satisfaction of environmental
protection requirements.
- Temporary floating terminals and transshipment
hubs shall not be included in the planning but shall be licensed to operate for
a fixed period of not exceeding 5 years when wharves, terminals, floating
terminals and/or transshipment hubs under the planning in the region are unable
to meet the actual demands for goods movement. Investors must stop operation and
dismantle floating terminals upon expiration of operation license.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6. Solutions for oil terminals
- Formulate the planning for oil terminals at
appropriate locations to meet fire prevention and oil spill response
requirements.
- Inspect, review and implement technical measures
for improving fire safety of oil terminals in the Group, if necessary, and
ensuring fire safety, maritime safety and prevention of environmental
pollution.
Article 2. Management and
organization of planning implementation
1. Vietnam Maritime Administration
- Play the leading role and cooperate with local
departments, regulatory authorities and relevant agencies in publishing and
managing the implementation of approved planning.
- Play the leading role and cooperate with local
departments, regulatory authorities and relevant agencies in counseling the
Ministry of Transport to consider approving new investment, improvement,
expansion or upgradation of wharves/terminals.
- Take charge of appraising and requesting the
Ministry of Transport to consider and decide the updates or adjustments to the
scale, functions or construction progress of wharves/ terminals.
- Based on actual demand and at the request of
investors and provincial people’s committees, Vietnam Maritime Administration
shall submit a consolidated report on potential ports/terminals to Ministry of
Transport for consideration.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
- Organize the implementation of seaport
development planning in association with the implementation of solutions for
improving effectiveness of seaports and terminals specified in Decision No.
3304/QD-BGTVT dated October 25, 2013 of the Minister of Transport; make
investment in multipurpose and container terminals at terminals in a manner
that ensures there are no negative impacts on the movement of goods through
terminals in the region, and convenient transport conditions without causing
traffic congestion in order to reduce transport costs.
2. Provincial People’s Committees
- Direct the formulation of local planning in
conformity with the approved detailed planning for the Group of seaports;
strictly manage land area dedicated to port construction; provide land area
according to the planning for harmonious development of ports and
infrastructure connected thereto, logistics centers and maritime service
centers in order to ensure convenient operation of seaports.
- Before allocating land/ waters within the
planning area for construction of seaports/terminals or issuing a certificate
of investment to a seaport construction project, people’s committees of
provinces/ cities must send written request to the Ministry of Transport for
its opinions about contents related to the port planning (the purpose, scale,
time and investment progress) as regulated, and cooperate with local
governments in managing the planning implementation.
- Instruct provincial competent authorities to
strictly cooperate with Vietnam Maritime Administration in preparing,
appraising and applying for approval for detailed planning for terminals;
propose updates, supplements or adjustments to the detailed planning for
seaports/ terminals to Ministry of Transport in accordance with regulations.
Article 3. This Decision comes into force from the day on which it is
signed and supersedes the Decision No. 3327/QD-BGTVT dated August 29, 2014 of
the Minister of Transport.
Article 4. Chief of Office and Chief Inspector of the Ministry of
Transport, Directors of Departments, Director of Vietnam Maritime
Administration, heads of relevant agencies, organizations and individuals are
responsible for the implementation of this Decision./.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
APPENDIX 1
ESTIMATED QUANTITY OF GOODS MOVEMENT AT
SEAPORTS/TERMINALS IN THE SOUTHEAST (GROUP 5) ACCORDING TO DETAILED PLANNING BY
2020 WITH AN ORIENTATION TOWARDS 2030
(Enclosed with Decision No. 3655/QD-BGTVT dated December 27, 2017 of the
Minister of Transport)
No.
Name of seaport
By 2020
By 2030
Liquid cargo
(million tonnes)
Dry cargo, containers
(million tonnes)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Total
(million tonnes)
Liquid cargo
(million tonnes)
Dry cargo, containers
(million tonnes)
Containers
(million tonnes)
Total
(million tonnes)
I
Ho Chi Minh City
seaport
8,90÷9,36
103,76÷107,58
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
112,66÷116,94
14,45÷18,54
131,02÷141,45
8,44÷9,07
145,47÷159,98
1
Terminals along Sai
Gon river
0,10
19,89÷20,5
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
19,98÷20,6
0,10
15,08÷15,55
0,82÷0,85
15,18÷15,65
2
Cat Lai terminals
along Dong Nai river
1,30÷1,34
50,20÷50,33
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
51,50÷51,67
1,32÷1,36
51,83÷52,80
4,02÷4,03
53,15÷54,16
3
Terminals along Nha
Be river
6,78÷7,01
2,09÷2,63
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8,87÷9,63
9,81÷12,77
2,11÷2,97
0,10
11,92÷15,74
4
Terminals along
Soai Rap river
0,21÷0,37
30,65÷32,52
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30,86÷32,89
2,38÷3,4
60,79÷68,41
3,42÷4,01
63,17÷71,81
5
Floating terminals
and transshipment hubs
0,51÷0,54
0,94÷1,61
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,44÷2,15
0,84÷0,9
1,2÷1,73
0,08
2,04÷2,63
II
Dong Nai seaport
4,33÷4,39
13,39÷14,39
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
17,72÷18,79
6,01÷7,50
38,47÷44,19
2,27÷2,65
44,48÷51,69
1
Terminals along
Dong Nai river
0,27
4,13÷4,30
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4,40÷4,57
0,85÷1,29
8,39÷9,46
1,14÷1,33
9,25÷10,75
2
Terminals along Nha
Be river
2,17÷2,24
0,62÷0,80
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,80÷3,04
3,13÷3,78
2,28÷3,54
0,04÷0,05
5,41÷7,32
3
Terminals along
Long Tau river
0,48÷0,48
3,05÷3,32
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,53÷3,8
0,49÷0,50
8,39÷10,55
0,14÷0,18
8,88÷11,05
4
Terminals along Thi
Vai river
1,41
5,08÷5,28
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6,49÷6,69
1,54÷1,93
18,63÷19,63
0,95÷1,10
20,17÷21,57
5
Floating terminals
and transshipment hubs
-
0,51÷0,69
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,51÷0,69
-
0,77÷1,00
-
0,77÷1,00
III
Binh Duong
seaport
0,03
1,70÷1,91
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,73÷1,94
0,03
1,70÷1,91
0,22÷0,25
1,73÷1,94
IV
Vung Tau seaport
16,20÷16,64
79,86÷84,21
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
96,06÷100,85
21,50÷30,03
145,31÷167,89
8,02÷9,51
166,81÷197,93
1
Terminals along Thi
Vai river
3,04÷2,77
77,91÷81,91
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
80,96÷84,68
6,52÷14,30
134,08÷153,53
8,02÷9,51
140,61÷167,83
2
Terminal along Dinh
river and Ganh Rai bay
2,02÷2,26
1,65÷1,92
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,67÷4,18
3,08÷3,54
10,66÷13,64
-
13,74÷17,18
3
Con Dao terminals
0,04÷0,05
0,29÷0,37
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,33÷0,43
0,07÷0,10
0,56÷0,72
-
0,63÷0,83
4
Buoys,
transshipment hubs, offshore oil terminals
11,10÷11,56
-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11,10÷11,56
11,84÷12,09
-
-
11,84÷12,09
TOTAL
29,46÷30,42
198,71÷208,10
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
228,17÷238,52
42,00÷56,10
316,49÷355,44
18,95÷21,48
358,49÷411,54
APPENDIX 2
LIST OF SEAPORTS/TERMINALS IN THE SOUTHEAST (GROUP 5)
ACCORDING TO DETAILED PLANNING BY 2020 WITH AN ORIENTATION TOWARDS 2030
(Enclosed with Decision No. 3655/QD-BGTVT dated December 27, 2017 of the
Minister of Transport)
A. HO CHI MINH CITY SEAPORT
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Name of seaport
Condition
Class
Estimation (planning)
Notes
By 2020
By 2025
By 2030
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Size of ship
(DWT)
Land area
(ha)
Capacity
(million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity/Total length of wharves
Land area
(ha)
Capacity
(million tonnes)
Size of ship
(DWT)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Land area
(ha)
Capacity
(million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity/Total length of wharves
Land area
(ha)
I
TERMINALS ALONG
SAI GON RIVER
45/5223
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
138,73
20,60
30.000
22/3623
118,42
15,65
30.000
17/2.628
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15,65
30.000
17/2.628
95,52
1
Sai Gon terminals
15/2745
10.000- 30.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
5,25
10.000- 30.000
5/995
20,51
1,50
10.000- 30.000
1/222
4,85
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10.000- 30.000
1/222
4,85
-
Nha Rong + Khanh
Hoi terminals
10/1750
10.000- 30.000
25,31
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
To be repurposed
-
Tan Thuan terminal
4/773
10.000- 30.000
15,66
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10.000- 30.000
4/773
15,66
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
To be
repurposed
-
Tan Thuan 2
terminal
1/222
10.000- 30.000
4,85
Multipurpose terminal
1,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/222
4,85
1,50
10.000- 30.000
1/222
4,85
1,50
10.000- 30.000
1/222
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
Tan Thuan Dong
terminal
1/149
15.000
2,95
Multipurpose terminal
0,40
15.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,95
0,40
15.000
1/149
2,95
0,40
15.000
1/149
2,95
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3
Ben Nghe terminal
4/816
45.000
32,00
Multipurpose terminal
4,70
30.000 (45.000)
4/816
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4,70
30.000 (45.000)
4/816
32,00
4,70
30.000 (45.000)
4/816
32,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
VICT terminal
4/678
25.000
28,26
Container terminal
6,05
15.000- 25.000
4/678
28,26
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15.000- 25.000
4/678
28,26
6,05
15.000- 25.000
4/678
28,26
5
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/50
3.000
2,00
Gas terminal
0,10
3.000
1/50
2,00
0,10
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/50
2,00
0,10
3.000
1/50
2,00
6
Bien Dong terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5000
3,10
Multipurpose terminal
0,35
5.000
2/140
3,10
0,35
5.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,10
0,35
5.000
2/140
3,10
7
Terminals of Sai
Gon Shipyard
1/123
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11,36
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,25
10.000
2/273
11,36
0,25
10.000
2/273
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,25
10.000
2/273
11,36
8
Rau Qua
Terminal (Vegetable Terminal)
1/222
20.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
1,20
20.000
1/222
7,24
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
To be repurposed
9
Bong Sen terminal
2/300
30.000
6,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,30
30.000
2/300
11,00
2,30
30.000
2/300
11,00
2,30
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/300
11,00
10
Floating terminals,
transshipment hubs
14/-
15.000- 30.000
-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
II
TERMINALS ALONG
DONG NAI RIVER
37/4044
30.000
195,99
54,84
30.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
250,56
54,84
30.000
34/5024
250,56
54,84
30.000
39/5524
283,56
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
SP-ITC
international container terminal
2/420
30.000
15,00
Multipurpose terminal
6,14
30.000
4/900
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6,14
30.000
4/900
36,57
6,14
30.000
4/900
36,57
Former name: ITC
Phu Huu International Terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Terminal of Ha Tien
1 Cement JSC
3/305
20.000
23,23
Cement terminal
3,50
20.000
3/305
23,23
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20.000
3/305
23,23
3,50
20.000
3/305
23,23
3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/320
30.000
24,00
Multipurpose terminal
4,40
30.000
2/320
24,00
4,40
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/320
24,00
4,40
30.000
2/320
24,00
Develop 2nd
stage when meeting conditions
4
Terminal of naval
brigade 125
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.000
9,00
Multipurpose terminal
0,10
5.000
4/430
9,00
0,10
5.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9,00
0,10
5.000
4/430
9,00
5
Tan Cang Cat Lat
Terminal
10/1608
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
76,05
Container terminal
36,30
30.000 (45.000)
10/1608
76,05
36,30
30.000 (45.000)
10/1608
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
36,30
30.000 (45.000)
10/1608
76,05
Capacity is kept
unchanged
6
Sai Gon Shipyard
Terminal
3/256
5.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,50
5.000
3/256
9,71
0,50
5.000
3/256
9,71
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.000
3/256
9,71
7
Sai Gon Petro
Terminal
2/500
25.000- 32.000
26,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,70
25.000- 32.000
2/500
26,00
1,70
25.000- 32.000
2/500
26,00
1,70
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/500
26,00
8
Sao Mai cement
terminal
1/205
20.000
13,00
Cement terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20.000
1/205
13,00
2,20
20.000
1/205
13,00
2,20
20.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
13,00
9
Terminal of Cat Lai
Industrial Park
-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5/500
33,00
-
3.000
5/500
33,00
-
3.000
10/1000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Investment in and
operation of ICD will be carried out in the short term
10
Floating terminals,
transshipment hubs
10/-
10.000- 40.000
-
10 existing floating terminals, 05 floating terminals
are taken into consideration. Size of ships: 10.000-40.000 DWT.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
TERMINALS ALONG
NHA BE RIVER
43/2269
30.000
162,48
22,60
30.000 DWT 60.000 GT
26/3089
177,47
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.000 DWT 60.000 GT
26/3089
177,47
22,60
30.000 DWT 60.000 GT
26/3089
177,47
1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
International passenger terminal
-
60.0000 GT
2/600
4,60
-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/600
4,60
-
60.0000 GT
2/600
4,60
2
Navioil Terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20.000
10,32
Multipurpose terminal
1,50
20.000
2/250
10,32
1,50
20.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10,32
1,50
20.000
2/250
10,32
3
Shipmarine shipyard
terminal
1/100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6,00
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,20
20.000
1/100
6,00
0,20
20.000
1/100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,20
20.000
1/100
6,00
4
An Phu Shipyard
Terminal
1/50
5.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,10
5.000
1/50
5,00
0,10
5.000
1/50
5,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.000
1/50
5,00
5
Minh Tan Oil
terminal
1/30
1.000
1,34
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,10
1.000
1/30
1,34
0,10
1.000
1/30
1,34
0,10
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/30
1,34
6
Terminal of
Waterway Transport College No. 2
1/27
300
1,97
Dedicated terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
300
1/27
1,97
-
300
1/27
1,97
-
300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,97
Former name: Hang
Giang Technical College No. 2
7
Public service
terminal of Ho Chi Minh City Maritime Administration
1/19
300
-
Dedicated terminal
-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/51
-
-
300
2/51
-
-
300
2/51
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8
Nha Be Central Oil
terminal
8/740
40.000
94,00
Oil terminal
12,00
25.000- 40.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
94,00
12,00
25.000- 40.000
8/740
94,00
12,00
25.000- 40.000
8/740
94,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9
PV Oil terminal
2/296
40.000
16,00
Oil terminal
4,50
5.000- 40.000
2/296
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4,50
5.000- 40.000
2/296
16,00
4,50
5.000- 40.000
2/296
16,00
Former name:
Petechim terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thanh Le terminal
1/80
5.000
7,90
Oil terminal
0,90
5.000
1/80
7,90
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.000
1/80
7,90
0,90
5.000
1/80
7,90
11
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/265
40.000
5,00
Oil terminal
0,90
40.000
1/265
5,00
0,90
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/265
5,00
0,90
40.000
1/265
5,00
12
Oil terminal of Lam
Tai Chinh Ltd.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15.000
2,45
Oil terminal
0,90
15.000
1/192
2,45
0,90
15.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,45
0,90
15.000
1/192
2,45
13
Aviation Oil
terminal (Hang Khong Oil terminal)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Oil terminal
1,50
15.000
1/188
10,39
1,50
15.000
1/188
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,50
15.000
1/188
10,39
14
Terminal of
Shipyard X51
2/220
10.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dedicated to shipbuilding and ship repair
-
10.000
2/220
12,50
-
10.000
2/220
12,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10.000
2/220
12,50
15
Floating terminals,
transshipment hubs
21/-
10.000- 40.000
-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
21 existing floating terminals, size of ships:
10.000-40.000DWT.
Relocated according
to investment progress of permanent terminals
IV
TERMINALS ALONG
SOAI RAP RIVER
34/3.143
30.000
194,21
38,76
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
23/4700
261,02
59,21
30.000- 50.000
30/6540
343,70
73,71
30.000- 80.000
33/7330
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
Soai Rap
multipurpose terminal (terminal 1)
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,15
30.000
1/360
9,18
2,15
30.000
1/360
9,18
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
Terminal of Cotec
Cement Grinding Station
1/70
15.000
3,70
Cement terminal
0,50
15.000
1/70
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,50
15.000
1/70
3,70
0,50
15.000
1/70
3,70
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Terminal of Thang
Long Cement Grinding Station
2/320
15.000
10,26
Cement terminal
1,41
15.000
2/320
10,26
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15.000
2/320
10,26
1,41
15.000
2/320
10,26
4
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/200
20.000
10,26
Cement terminal
1,50
20.000
1/200
10,26
1,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/200
10,26
1,50
20.000
1/200
10,26
5
Terminal of Chifon
Cement Grinding Station
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20.000
11,33
Cement terminal
1,20
20.000
1/179
11,33
1,20
20.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11,33
1,20
20.000
1/179
11,33
6
Tan Cang Hiep Phuoc
Terminal
4/673
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15,40
Multipurpose terminal
3,20
50.000
4/673
15,40
3,20
50.000
4/673
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,20
50.000
4/673
15,40
7
Terminal of Hiep
Phuoc Power Plant
1/300
40.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Oil terminal
0,53
40.000
1/300
45,50
0,53
40.000
1/300
45,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
40.000
1/300
45,50
8
Nghi Son cement
terminal
2/320
20.000
7,90
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,89
20.000
1/204
7,90
0,89
20.000
1/204
7,90
0,89
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/204
7,90
9
Saigon Premier
Container Terminal (SPCT)
2/500
50.000
40,00
Container terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50.000
2/500
40,00
16,50
50.000
4/950
40,00
16,50
50.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
40,00
10
Calofic terminal
1/159
20.000
Dedicated terminal
0,20
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/159
0,20
20.000
1/159
0,20
20.000
1/159
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11
Vinh Tuong terminal
1/52
10.000
3,00
Dedicated terminal
0,80
10.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,00
0,80
10.000
1/52
3,00
0,80
10.000
1/52
3,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
12
Terminal of Ha Long
Cement Grinding Station
1/170
15.000
10,80
Cement terminal
1,41
15.000
1/170
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,41
15.000
1/170
10,80
1,41
15.000
1/170
10,80
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Soai Rap
multipurpose terminal (terminal 2)
Multipurpose, dedicated terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.000- 50.000
1/210
10,00
2,00
30.000- 50.000
2/500
20,50
14
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
1,60
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/320
23,50
1,60
30.000- 50.000
1/320
23,50
15
Sai Gon - Hiep
Phuoc Terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50.000
36,06
Multipurpose terminal
9,82
50.000
3/800
36,06
9,82
50.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
36,06
9,82
50.000
3/800
36,06
16
Sai Gon Hiep Phuoc
Logistics Center
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
-
1.000- 3.000
1/73
16,81
-
1.000- 3.000
1/73
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
-
1.000- 3.000
1/73
16,81
17
Hiep Phuoc
Downstream terminal zone
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
8,50
30.000- 50.000
3/1000
50,00
16,00
30.000- 50.000
5/1500
90,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.000- 80.000
7/2000
120,00
Provide location
for relocation of Tan Thuan – Sai Gon terminal
18
Floating terminals,
transshipment hubs
16/-
25.000- 60.000
-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
16 existing floating terminals, 07 floating terminals
have been agreed. Size of ships: 25.000-60.000 DWT
Relocated according
to investment progress of permanent terminals.
V
TERMINALS ALONG
SOAI RAP RIVER IN LONG AN PROVINCE
2/415
20.000
26,00
8,30
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6/793
96,73
28,80
20.000- 50.000
16/3365
203,70
28,80
20.000- 70.000
16/3365
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
Terminal of Long An
Power Center<0}
Dedicated terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8,00
50.000
5/840
8,00
50.000- 70.000
5/840
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
Long An
International Terminal
1/210
Multipurpose terminal
5,40
30.000- 50.000
2/420
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15,90
30.000- 50.000
7/1670
145,70
15,90
30.000- 70.000
7/1670
145,70
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dedicated terminal
Multipurpose and dedicated terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15.000- 50.000
2/482
22,00
2,00
15.000- 50.000
2/482
22,00
Previously,
estimated name is Vinabeny terminal
4
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Cement terminal
1,40
20.000
1/168
10,00
1,40
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/168
10,00
1,40
20.000
1/168
10,00
5
Phuc Son Cement
Terminal (FU-I)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20.000
26,00
Cement terminal
1,50
20.000
1/205
26,00
1,50
20.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
26,00
1,50
20.000
1/205
26,00
6
Potential Terminal
at the upstream of Cat channel
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7
Floating terminals,
transshipment hubs
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
07 floating terminals have been agreed. Size of
ships: 30.000 DWT.
Relocated according
to investment progress of permanent terminals.
VI
TERMINALS ON NGA
BAY, GO GIA RIVERS
6/-
60.000- 150.000
-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
TOTAL
161/15.094
717,41
145,10
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
904,21
181,10
123/20.646
1.070,95
195,60
131/21.936
1.144,45
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Notes:
- Investment and construction of floating terminals
shall be made according to the planning approved by the Ministry of Transport
for receiving ships of appropriate sizes; they must be relocated at the request
of competent authorities.
B.
DONG NAI SEAPORT
No.
Name
Condition
Class
Estimation (planning)
Note
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
By 2025
By 2030
Quantity/Total length of wharves
Size of ship
(DWT)
Area (hectares)
Capacity
(million tonnes)
Size of ship
(DWT)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Area (hectares)
Capacity
(million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity/Total length of wharves
Area (hectares)
Capacity
(million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity/Total length of wharves
Area (hectares)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
I
TERMINALS ALONG
DONG NAI RIVER
4/374
5.000
28,60
8,73
5.000- 30.000
8/1140
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
16,83
5.000- 30.000
11/2040
126,40
32,93
5.000- 30.000
18/3490
224,18
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dong Nai terminal
(Long Binh Tan Port)
3/244
3.000- 5.000
25,60
Multipurpose, container terminal
2,80
5.000
5/460
25,60
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.000
5/460
25,60
2,80
5.000
5/460
25,60
2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/130
3.000
3,00
Gas terminal
0,03
3.000
1/130
3,00
0,03
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/130
3,00
0,03
3.000
1/130
3,00
3
Viet Thuan Thanh
multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose, container terminal
4,40
30.000
1/350
24,30
4,40
30.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
24,30
12,50
30.000
5/1100
69,24
4
Phu Huu
multipurpose terminal (terminal 1)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
3,25
30.000
1/300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,25
30.000
1/300
17,00
5
Phu Huu
multipurpose terminal (terminal 2)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
1,60
30.000
1/300
16,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.000
1/300
16,50
6
Phu Huu multipurpose
terminal (terminal 3)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,25
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/300
18,00
7
Phu Huu
multipurpose terminal (terminal 4)
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,25
30.000
1/300
20,00
6,50
30.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
40,34
8
Phu Huu oil
terminal (terminal 1)
Oil terminal
1,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/200
20,00
1,50
30.000
1/200
20,00
3,00
30.000
2/400
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
II
TERMINALS ALONG
NHA BE RIVER
3/647
25.000
29,80
6,45
30.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
109,46
8,45
30.000
9/1899
148,46
14,35
30.000
12/2859
208,29
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
Phu Huu oil
terminal (terminal 2)
Oil terminal
1,50
30.000
2/400
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,50
30.000
2/400
29,16
1,50
30.000
2/400
29,16
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Phu Huu
multipurpose terminal (terminal 5)
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,20
30.000
1/350
21,00
3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
0,10
5.000
1/222
10,00
0,10
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/222
10,00
0,10
5.000
1/222
10,00
4
Phu Huu
multipurpose terminal (terminal 7)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
2,00
30.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
39,00
2,00
30.000
2/550
39,00
5
186 oil
terminal
1/243
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7,50
Oil terminal
2,00
35.000
1/243
30,00
2,00
35.000
1/243
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,00
35.000
1/243
30,00
6
Phu Huu oil
terminal (terminal 3)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Oil terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.000
1/250
12,50
7
Vinh Hung
multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,70
30.000
2/360
26,33
2,70
30.000
2/360
26,33
2,70
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/360
26,33
8
Phu Dong Timber
Terminal
1/134
40.000
9,30
Timber terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
40.000
1/134
9,30
0,30
40.000
1/134
9,30
0,30
40.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9,30
9
Comeco Oil Terminal
Oil terminal
0,95
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/80
18,00
0,95
25.000
1/80
18,00
0,95
25.000
1/80
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10
Phuoc Khanh Oil
Terminal
1/270
32.000
13,00
Oil terminal
1,60
32.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
13,00
1,60
32.000
1/270
13,00
1,60
32.000
1/270
13,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
III
TERMINALS ALONG
LONG TAU RIVER
6/1.110
30.000
45,69
10,30
30.000
12/2610
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10,30
30.000
12/2610
178,38
23,00
30.000
19/4099
360,01
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Terminal of
Shipyard 76
Terminal dedicated to shipbuilding and ship repair
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Investment schedule is taken into consideration
2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
1,00
30.000
1/250
17,50
1,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/250
17,50
6,40
30.000
3/650
35,00
3
Phuoc Khanh
Multipurpose Terminal (Terminal 1)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
1,00
30.000
1/250
22,30
1,00
30.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
22,30
1,00
30.000
1/250
22,30
4
Phuoc Khanh
Multipurpose Terminal (Terminal 2)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,30
30.000
1/200
15,00
5
Phuoc Khanh
Multipurpose Terminal (Terminal 3)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.000
1/250
10,00
6
Maritime
Consultancy Center
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
25,35
25,35
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
25,35
7
Terminal of Cau
Kien Be Tong Company
Dedicated terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15.000
1/270
9,56
0,50
15.000
1/270
9,56
0,50
15.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9,56
8
Cong Thanh Cement
Terminal
2/432
500- 20.000
17,73
Cement terminal
1,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/432
17,73
1,00
500-30.000
2/432
17,73
1,00
500-30.000
2/432
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9
Lafarge cement
terminal
1/201
30.000
6,38
Cement terminal
0,60
30.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6,38
0,60
30.000
1/201
6,38
0,60
30.000
1/201
6,38
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10
Terminal of Hi-tech
Shipyard
Terminal dedicated to shipbuilding and ship repair
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20,30
20,30
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ong Keo
multipurpose terminal
Multipurpose and dedicated terminal
5,50
30.000- 50.000
1/280
* 17,56
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.000- 50.000
1/280
17,56
5,50
30.000- 50.000
1/280
17,56
Onshore barge terminal
12
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dedicated terminal
-
30.000
1/212
8,43
-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/212
8,43
-
30.000
1/212
8,43
13
LPG Terminal of
Hong Moc Private Enterprise
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.000
5,61
Oil terminal
0,20
5.000
1/145
5,61
0,20
5.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5,61
0,20
5.000
1/145
5,61
14
Tram Anh Lubricant
Terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Oil terminal
0,20
30.000
1/238
11,69
0,20
30.000
1/238
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,20
30.000
1/238
11,69
15
Vopak terminal
1/185
15.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Oil terminal
0,15
15.000
1/185
8,71
0,15
15.000
1/185
8,71
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15.000
1/185
8,71
Terminal of AP Petrochimical Vietnam Ltd.
16
Phuc Khanh terminal
1/147
20.000
7,26
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,15
20.000
1/147
7,26
0,15
20.000
1/147
7,26
0,15
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/147
7,26
Former name: terminal of Viko Wochimex Timber
Terminal; Sanrimjohap Vina
17
Dedicated terminal
Dedicated terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,00
30.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
139,13
The investment in this terminal has been previously
planned by Sunsteel
18
Potential dedicated
terminal
Dedicated terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Potential
IV
TERMINALS ALONG
THI VAI RIVER
11/1801
15.000
188,30
11,48
30.000- 60.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
225,10
19,63
30.000- 60.000
16/2.934
267,60
32,73
30.000- 60.000
19/3.784
330,10
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
Phuoc Thai
Multipurpose Terminal
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Investment made after 2030
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Go Dau
Multipurpose Terminal
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Investment made after 2030
3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/340
10.000- 12.000
120,00
Dedicated terminal
1,13
10.000- 12.000
2/340
120,00
1,13
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/340
120,00
1,13
10.000- 12.000
2/340
120,00
4
Dong Nai Terminal
(Go Dau A Terminal)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.000- 10.000
16,00
Multipurpose terminal
1,00
2.000- 10.000
2/250
16,00
1,00
2.000- 10.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
16,00
1,00
2.000- 10.000
2/250
16,00
5
Go Dau A2 terminal
(Long Thanh Port JSC)
1/104
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,00
Multipurpose terminal
1,00
5.000
1/104
1,00
1,00
5.000
1/104
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,00
5.000
1/104
1,00
6
Super Phosphate
Long Thanh Terminal
1/150
5.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dedicated to fertilizer and chemicals
0,30
5.000
1/150
11,30
0,30
5.000
1/150
11,30
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.000
1/150
11,30
7
Gas PVC Phuoc Thai
terminal
1/150
6.500
1,80
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,20
6.500
1/150
1,80
0,20
6.500
1/150
1,80
0,20
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/150
1,80
8
Dong Nai Terminal
(Go Dau B Terminal)
4/807
6.500- 30.000
38,20
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.000
5/842
50,00
5,10
30.000
6/990
50,00
5,10
30.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50,00
9
Phuoc An
Multipurpose Terminal
Multipurpose, container terminal
3,85
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/335
25,00
10,90
60.000
3/950
67,50
24,00
60.000
6/1.800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
TOTAL
24/3.932
292,39
36,96
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
585,84
55,21
48/9.483
720,84
103,01
68/14.232
1.122,58
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
C.
BINH DUONG SEAPORT
No.
Name
Condition
Class
Estimation (planning)
Note
By 2020
By 2025
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Quantity/Total length of wharves
Size of ship
(DWT)
Area (hectares)
Capacity
(million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity/Total length of wharves
Area (hectares)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Size of ship
(DWT)
Quantity/Total length of wharves
Area (hectares)
Capacity
(million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity/Total length of wharves
Area (hectares)
1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/110
5.000
7,30
Multipurpose, container terminal
2,00
5.000
1/125
7,30
2,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/125
7,30
2,00
5.000
1/125
7,30
D.
VUNG TAU SEAPORT
No.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Condition
Class
Estimation (planning)
Note
By the beginning of 2020
By 2025
By 2030
Quantity/Total length of wharves
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Area (hectares)
Capacity
(million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity/Total length of wharves
Area (hectares)
Capacity
(million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity/Total length of wharves
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Capacity
(million tonnes)
Size of ship
(DWT)
Quantity/Total length of wharves
Area (hectares)
I
TERMINALS ALONG
CAI MEP - THI VAI RIVER
39/9.361
15.000- 80.000 (194.000)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
138,42
30.000- 80.000 (200.000)
550/13499
940,89
172,72
30.000- 80.000 (200.000)
59/14929
1.053,07
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.000- 80.000 (200.000)
71/18181
1.325,76
1
Terminal of Cam Pha
Cement Grinding Station
2/279
15.000
9,17
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,87
15.000
2/279
9,17
1,87
15.000
2/279
9,17
1,87
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/279
9,17
2
My Xuan A terminal
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,50
15.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
32,50
3
Terminal of My Xuan
Cement Grinding Station
Dedicated terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,50
30.000
2/330
16,35
1,50
30.000
2/330
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4
Dedicated terminal
Dedicated terminal
1,50
30.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
17,00
3,50
30.000
2/400
33,83
3,50
30.000
2/400
33,83
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5
My Xuan potential
multipurpose terminal
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,20
30.000
2/395
39,69
Former name: Hong
Quang multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sao Bien
International terminal
Multipurpose, container terminal
0,50
30.000
1/300
68,02
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.000
1/300
68,02
2,70
30.000
1/300
68,02
7
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Former name:
terminal of Vinalines shipyard
8
My Xuan
multipurpose and container terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose, container terminal
50.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
25,00
3,25
50.000
2/700
50,30
9
My Xuan International
Multipurpose Terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose, container terminal
2,60
60.000
2/463
62,00
2,60
60.000
2/463
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
16,10
60.000
4/1100
172,00
10
Oil Terminal of Phu
My Power Plant
2/365
10.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Oil terminal
4,00
10.000
2/365
8,59
4,00
10.000
2/365
8,59
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10.000
2/365
8,59
11
Terminal of Thi Vai
Cement Grinding Factory (Holcim)
1/316
50.000
18,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,50
50.000
1/316
18,00
1,50
50.000
1/316
18,00
1,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/316
18,00
Having barge
terminal
12
Saigon
International Terminals –Vietnam (SITV)
3/728
80.000
33,73
Container terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
80.000 (100.000)
3/728
33,73
12,10
80.000 (100.000)
3/728
33,73
12,10
80.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
33,73
13
Thi Vai
International Terminal (Vietnam – Japan Venture)
Multipurpose terminal
1,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/300
15,00
1,00
80.000
1/300
15,00
6,90
80.000
2/620
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Steel loading
terminal will be given priority; multipurpose terminal will be invested after
2020
14
Phu My – Ba Ria
Serece Terminal
3/555
80.000
23,03
Multipurpose terminal
7,00
80.000 (87.000)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
23,03
7,00
80.000 (87.000)
3/700
23,03
7,00
80.000 (87.000)
3/700
23,03
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
- Having barge
terminal
15
PTSC Phu My
Terminal
2/384
80.000
27,46
Multipurpose terminal
3,00
80.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
27,46
3,00
80.000
2/384
27,46
3,00
80.000
2/384
27,46
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
16
Terminal of Phu My
Steel Factory
2/276
50.000
22,00
Steel terminal
1,30
50.000
2/420
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,30
50.000
2/420
22,00
1,30
50.000
2/420
22,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Cai Mep – Thi
Vai International Terminal (Thi Vai International Multipurpose terminal)
2/600
75.000
Multipurpose terminal
3,00
75.000
2/600
27,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
75.000
2/600
27,00
3,00
75.000
2/600
27,00
18
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/600
117.000
28,20
Multipurpose, container terminal
8,80
80.000 (120.000)
2/600
28,20
16,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/600
28,20
16,50
80.000 (120.000)
4/1200
56,40
19
Posco terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
60.000
15,09
Steel terminal
2,86
60.000
1/333
15,09
2,86
60.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15,09
2,86
60.000
1/333
15,09
20
Posco SS Vina
terminal
1/267
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
12,61
Steel terminal
1,75
60.000
1/267
12,61
1,75
60.000
1/267
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,75
60.000
1/267
12,61
21
Maritime service
base
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Maritime services
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Former name: Ban
Thach multipurpose terminal
22
Ba Son Shipyard
Terminal
2/450
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,50
70.000- 150.000
4/700
73,50
1,50
70.000- 150.000
4/700
73,50
1,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4/700
73,50
23
Interflour terminal
2/460
80.000
7,57
For farm produce
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
80.000
2/460
24,00
1,80
80.000
2/460
24,00
1,80
80.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
24,00
Have a terminal for
small ships
- Having barge
terminal
24
Tan Cang
Cai Mep Container Terminal
3/890
110.000
61,18
Container terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
80.000 (110.000)
3/890
61,18
16,50
80.000 (110.000)
3/890
61,18
16,50
80.000 (110.000)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
61,18
Having barge
terminal
25
Hyosung Vina
Chemicals terminal
Dedicated terminal
4,10
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/286
6,81
4,10
60.000
1/286
6,81
4,10
60.000
1/286
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
26
PV GAS Vung Tau
terminal
2/326
60.000
40,00
LPG, condensate terminal
1,30
60.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
40,00
1,30
60.000
2/326
40,00
1,30
60.000
2/326
40,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
27
Petec Cai Mep Oil
Terminal
2/452
60.000
31,60
Oil terminal
5,00
5.000- 60.000
2/452
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5,00
5.000-60.000
2/452
31,60
5,00
5.000-60.000
2/452
31,60
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Petro Vung Tau oil
terminal
1/280
80.000
20,60
Oil terminal
1,38
80.000
1/280
20,60
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
80.000
1/280
20,60
1,38
80.000
1/280
20,60
Former name: Cai
Mep oil terminal
29
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
5,20
80.000
1/300
13,20
5,20
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/300
13,20
5,20
80.000
1/300
13,20
Have onshore
terminals for small ships and barges
30
Cai Mep
International Terminal (CMIT)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
200.000
48,00
Container terminal
12,65
80.000 (200.000)
2/600
48,00
12,65
80.000 (200.000)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
48,00
12,65
80.000 (200.000)
2/600
48,00
31
Cai Mep –
Thi Vai International Terminal (Cai Mep international container terminal)
2/600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
48,00
Container terminal
8,14
80.000- 160.000
2/600
48,00
8,14
80.000- 160.000
2/600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8,14
80.000- 160.000
2/600
48,00
32
SP-SSA
international container terminal
2/600
100.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Container terminal
17,27
80.000 (160.000)
2/600
60,50
17,27
80.000 (160.000)
2/600
60,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
80.000 (160.000)
2/600
60,50
Have barge terminal
33
Gemalink Container
Terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8,80
80.000 (200.000)
500/1150
71,60
18,70
80.000 (200.000)
3/1150
71,60
18,70
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3/1150
71,60
34
Cai Mep Ha
Multipurpose and Container Terminal
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
80.000 (200.000)
1/300
35,00
6,50
80.000 (200.000)
2/600
69,00
21,30
80.000 (200.000)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
80,00
35
Cai Mep Downstream
Terminal
Container terminal
1,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/300
20,00
6,50
80.000- 200.000
2/600
40,00
6,50
80.000- 200.000
2/600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
II
TERMINALS ALONG
DINH RIVER AND GANH RAI BAY
45/5321
10.000
211,03
18,05
80.000 DWT 225.000 GT
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
304,95
23,35
80.000 DWT 225.000 GT
59/8107
335,45
24,05
80.000 DWT 225.000 GT
60/8262
346,95
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
Terminal of naval
squadron 18
1/150
1.000
3,00
Military terminal
0,10
1.000
1/150
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,10
1.000
1/150
3,00
0,10
1.000
1/150
3,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Terminal of naval
squadron 129
4/352
1.000
5,70
Military terminal
0,20
1.000
4/352
5,70
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.000
4/350
5,70
0,20
1.000
4/350
5,70
3
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/100
5.000
2,00
Multipurpose terminal
0,20
5.000
1/100
2,00
0,20
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/100
2,00
0,20
5.000
1/100
2,00
4
Cat Lo fish
terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.000
1,40
Multipurpose and fish terminal
0,10
5.000
1/120
1,40
0,10
5.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,40
0,10
5.000
1/120
1,40
5
Cat Lo aquatic
product terminal
1/110
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,20
Multipurpose and fish terminal
0,10
1.000
1/110
1,20
0,10
1.000
1/110
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,10
1.000
1/110
1,20
6
Vung Tau
Commercial Port (Cat Lo terminal)
5.000
1.000-5.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose and fish terminal
1,00
1.000- 10.000
4/250
5,40
1,00
1.000-10.000
4/250
5,40
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.000-10.000
4/250
5,40
7
K2 Oil
terminal
1/162
5.000
1,20
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,40
5.000
1/162
0,12
0,40
5.000
1/162
0,12
0,40
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/162
0,12
8
NASOS terminal
1/132
1.000
0,60
Dedicated terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.000
1/132
0,60
0,10
1.000
1/132
0,60
0,10
1.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,60
9
Vung Tau Shipyard
1/80
3.000
3,00
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,10
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/80
3,00
0,10
3.000
1/80
3,00
0,10
3.000
1/80
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10
Terminal of Saigon
shipbuilding and ship repair factory
1/100
3.000
9,50
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,10
3.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9,50
0,10
3.000
1/100
9,50
0,10
3.000
1/100
9,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11
Terminal of
Strategic shipyard
1/200
10.000
11,20
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,10
10.000
1/200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,10
10.000
1/200
11,20
0,10
10.000
1/200
11,20
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dong Xuyen
multipurpose terminal
1/180
10.000
9,50
Multipurpose terminal
0,70
10.000
1/180
9,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10.000
3/400
20,00
1,30
10.000
3/400
20,00
13
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/82
5.000
1,82
Dedicated terminal
0,10
5.000
1/82
1,82
0,10
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/82
1,82
0,10
5.000
1/82
1,82
14
STX Shipyard
terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.000
8,50
Dedicated to shipbuilding and ship repair
0,10
5.000
1/100
8,50
0,10
5.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8,50
0,10
5.000
1/100
8,50
15
Dong Xuyen oil
terminal
1/156
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,00
Oil terminal
0,30
13.000
1/156
2,00
0,30
13.000
1/156
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,30
13.000
1/156
2,00
16
Terminal of naval
brigade 171
1/135
1.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Military terminal
0,10
1.000
1/135
0,80
0,10
1.000
1/135
0,80
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.000
1/135
0,80
17
PTSC Petroleum
service terminal
10/1036
5.000- 10.000
35,80
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,75
5.000- 10.000
10/1036
35,80
0,75
5.000-10.000
10/1036
35,80
0,75
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10/1036
35,80
18
Cu Lao Tao Oil
Terminal
1/138
10.000
27,16
Oil terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10.000
1/138
27,16
0,50
10.000
1/138
27,16
0,50
10.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
27,16
19
VietsovPetro
terminal
10/1400
10.000
53,05
Petroleum service
5,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10/1400
53,05
5,00
10.000
10/1400
53,05
5,00
10.000
10/1400
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20
PV Shipyard
Terminal
1/156
15.000
6,20
For building, repairing ships and drilling platforms
0,10
15.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6,20
0,10
15.000
1/156
6,20
0,10
15.000
1/156
6,20
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
21
PVC-MS terminal
1/142
10.000
22,00
Petroleum service
0,10
10.000
1/142
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,10
10.000
1/142
22,00
0,10
10.000
1/142
22,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Sao Mai – Ben Dinh
Petroleum Service terminal
Petroleum service
0,80
20.000
2/508
35,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20.000
2/508
35,00
0,80
20.000
2/508
35,00
To be repurposed in
next periods
23
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Container terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
To be invested
after 2030
24
Potential terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Container terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Potential
25
Passenger terminal
and tourism service complex
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
International passenger terminal
-
225.000 GT
-
-
-
225.000 GT
-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
-
225.000 GT
-
-
To be established
in Bai Truoc area
26
Terminal of Long
Son Industrial Service Center
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose and dedicated terminal
1,20
20.000
1/190
20,00
1,20
20.000
1/190
20,00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20.000
2/345
31,50
27
Naval base terminal
in Long Son
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,50
5.000
2/300
40,00
0,50
5.000
2/300
40,00
0,50
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2/300
40,00
28
Terminals of Long
Son Petrochemical Complex
Dedicated terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.500- 100.000
4/990
8,50
1.500- 100.000
6/1310
8,50
1.500- 100.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
29
Long Son
Multipurpose Terminal
Multipurpose terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,50
80.000
1/300
20,00
1,50
80.000
1/300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30
Floating terminals,
transshipment hubs
1/-
50.000
-
01 existing floating terminal, 01 floating terminal
have been agreed. Size of ships: 50.000-150.000 DWT.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
CON DAO
TERMINALS
1/82
2.000
2,70
0,53
10.000- 30.000DWT 50.000 GT
4/442
7,70
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
5/670
15,20
1,03
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
5/670
15,20
1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1/82
2.000
2,70
Multipurpose and passenger terminal
0,03
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
3/242
2,70
0,03
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3/242
2,70
0,03
10.000- 30.000 DWT 50.000 GT
3/242
2,70
2
Maritime and
petroleum service terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Multipurpose terminal
0,50
30.000
1/200
5,00
1,00
30.000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
12,50
1,00
30.000
2/428
12,50
3
LNG Con Dao
Terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dedicated terminal
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Under consideration
IV
OFFSHORE
PETROLEUM TERMINAL
8/-
110.000- 150.000 DWT
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dedicated terminal
12,00
110.000- 150.000 DWT
8/-
-
12,00
110.000- 150.000 DWT
8/-
-
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
110.000- 150.000 DWT
8/-
-
TOTAL
93/14.764
729,06
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
169,00
616/21.210
1.253,54
209,10
131/23.706
1.403,72
252,95
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
144/27.113
1.687,91
Notes:
- Investment and construction of floating terminals
shall be made according to the planning approved by the Ministry of Transport
for receiving ships of appropriate sizes; they must be relocated at the request
of competent authorities.
Quyết định 3655/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2017 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng biển Đông Nam Bộ (Nhóm 5) đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
9.782
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng