TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
|
A
|
CẤP TỈNH
|
59
|
38
|
21
|
|
I
|
Hoạt động xây dựng
|
23
|
14
|
09
|
00
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011976)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
8
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.011977)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009982)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
10
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009983)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
11
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) (1.009984)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (bị ghi sai thông tin) (1.009985)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
13
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009986)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
14
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài (1.009987)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
15
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009928)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III (1.009988)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do mất, hư hỏng) (1.009989)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng II (do bị ghi sai thông tin) (1.009990)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
19
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009991)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
20
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (1.009936)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
21
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng (1.009972)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
22
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (1.009973)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
23
|
Tiếp nhận công bố sản phẩm,
hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (1.006871)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
II
|
Quy hoạch xây dựng, kiến
trúc
|
09
|
07
|
02
|
|
24
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.002701)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
25
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.003011)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
26
|
Cung cấp thông tin về Quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (1.008432)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
27
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (1.008891)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
28
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) (1.008989)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
29
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề (1.008990)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
30
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (1.008991)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
31
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (1.008992)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
32
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (1.008993)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
III
|
Kinh doanh bất động sản
|
03
|
02
|
01
|
00
|
33
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản (1.002572)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
34
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản (1.002625)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
35
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết
định việc đầu tư (1.010747)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
IV
|
Nhà ở
|
12
|
10
|
02
|
00
|
36
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua (1.007750)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
37
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh (1.007762)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
38
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND tỉnh (1.007763)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
39
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước (1.007764)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
40
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước (1.007766)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
41
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước (1.007767)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
42
|
Công nhận hạng/ công nhận lại
hạng nhà chung cư (1.006873)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
43
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư (1.006876)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
44
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP (1.010005)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
45
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (1.010006)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
46
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
(1.010007)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
47
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư) (1.010009)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
V
|
Giám định xây dựng
|
02
|
02
|
00
|
00
|
48
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng (2.001116)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
49
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ
giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương (1.011675)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
VI
|
Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
03
|
00
|
03
|
0
|
50
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh (1.009788)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
51
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) (1.009791)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
52
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
VII
|
Thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng
|
04
|
02
|
02
|
00
|
53
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp
lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động (1.011705)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) (1.011708)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
55
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa
chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng đã được cấp) (1.011710)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
56
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường
hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt
phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu
chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng) (1.011711)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
VIII
|
Hải quan
|
|
00
|
01
|
00
|
57
|
Thủ tục xác nhận vật tư,
thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật
liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10
triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22 (1.011729)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
IX
|
Quản lý công sản
|
01
|
00
|
01
|
00
|
58
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng (1.011769)
|
Cấp tỉnh
|
|
X
|
|
X
|
Bảo trợ xã hội
|
01
|
01
|
00
|
01
|
59
|
Xóa nhà tạm cho hộ nghèo (1.011831)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
11
|
02
|
09
|
|
I
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
01
|
01
|
00
|
|
60
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị (1.002693)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
II
|
Quy hoạch xây dựng, kiến
trúc
|
03
|
01
|
02
|
|
61
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (1.008455)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
62
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (1.002662)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
63
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện (1.003141)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
III
|
Hoạt động xây dựng
|
07
|
0
|
07
|
|
64
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
65
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
66
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
67
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
68
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
69
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
70
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
|
Cấp huyện
|
|
X
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
01
|
01
|
0
|
|
71
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.008456)
|
Cấp xã
|
X
|
|
|
|
Tổng
|
71
|
41
|
30
|
|