TT
|
Tên
vị trí việc làm
|
Đơn
vị thực hiện
|
Mã
VTVL
|
Ngạch
công chức tương ứng
|
I
|
Vị trí việc làm
lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí
|
1
|
Giám đốc Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
SGTVT-LĐQL-01
|
Chuyên
viên chính trở lên
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
SGTVT-LĐQL-02
|
Chuyên
viên chính trở lên
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-LĐQL-03
|
Chuyên
viên trở lên
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
Thanh
tra Sở
|
SGTVT-LĐQL-04
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
5
|
Chánh Văn phòng Ban
An toàn giao thông
|
Văn
phòng Ban An toàn giao thông
|
SGTVT-LĐQL-05
|
Chuyên
viên trở lên
|
6
|
Trưởng phòng thuộc
Sở
|
|
SGTVT-LĐQL-06
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.1
|
Trưởng phòng Quản
lý vận tải - phương tiện và người lái
|
Phòng
Quản lý vận tải - phương tiện và người lái
|
SGTVT-LĐQL-
06.01
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.2
|
Trưởng phòng Quản
lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
SGTVT-LĐQL-
06.02
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.3
|
Trưởng phòng Quản
lý chất lượng công trình giao thông
|
Phòng
Quản lý chất lượng công trình giao thông
|
SGTVT-LĐQL-
06.03
|
Chuyên
viên trở lên
|
6.4
|
Trưởng phòng Kế
hoạch - tài chính
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
SGTVT-LĐQL-
06.04
|
Chuyên
viên trở lên
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng
Sở
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-LĐQL-07
|
Chuyên
viên trở lên
|
8
|
Phó Chánh Thanh tra
Sở
|
Thanh
tra Sở
|
SGTVT-LĐQL-08
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
9
|
Phó Chánh Văn phòng
Ban An toàn giao thông
|
Văn
phòng Ban An toàn giao thông
|
SGTVT-LĐQL-09
|
Chuyên
viên trở lên
|
10
|
Phó Trưởng phòng
thuộc Sở
|
|
SGTVT-LĐQL-10
|
Chuyên
viên trở lên
|
10.1
|
Phó Trưởng phòng
Quản lý vận tải - phương tiện và người lái
|
Phòng
Quản lý vận tải - phương tiện và người lái
|
SGTVT-LĐQL-
10.01
|
Chuyên
viên trở lên
|
10.2
|
Phó Trưởng phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
SGTVT-LĐQL-
10.02
|
Chuyên
viên trở lên
|
10.3
|
Phó Trưởng phòng
Quản lý chất lượng công trình giao thông
|
Phòng
Quản lý chất lượng công trình giao thông
|
SGTVT-LĐQL-
10.03
|
Chuyên
viên trở lên
|
10.4
|
Phó Trưởng phòng Kế
hoạch - tài chính
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
SGTVT-LĐQL-
10.04
|
Chuyên
viên trở lên
|
11
|
Đội trưởng đội
nghiệp vụ (thuộc Thanh tra Sở Giao thông vận tải)
|
Thanh
tra Sở
|
SGTVT-LĐQL-11
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
12
|
Phó Đội trưởng đội
nghiệp vụ (thuộc Thanh tra Sở Giao thông vận tải)
|
Thanh
tra Sở
|
SGTVT-LĐQL-12
|
Thanh
tra viên hoặc tương đương trở lên
|
II
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên ngành: 10 vị trí
|
1
|
Chuyên viên chính
về kết cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng
hải, hàng không)
|
Phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao
thông
|
SGTVT-NVCN-01
|
Chuyên
viên chính
|
2
|
Chuyên viên chính
về an ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng
hải, hàng không)
|
Phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
SGTVT-NVCN-02
|
Chuyên
viên chính
|
3
|
Chuyên viên chính
về quản lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng
không)
|
Phòng
Quản lý vận tải - phương tiện và người lái
|
SGTVT-NVCN-03
|
Chuyên
viên chính
|
4
|
Chuyên viên chính
về quản lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư
|
Phòng
Quản lý chất lượng công trình giao thông
|
SGTVT-NVCN-04
|
Chuyên
viên chính
|
5
|
Chuyên viên chính
về quản lý phương tiện và người lái
|
Phòng
Quản lý vận tải - phương tiện và người lái
|
SGTVT-NVCN-05
|
Chuyên
viên chính
|
6
|
Chuyên viên về kết
cấu hạ tầng giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải,
hàng không)
|
Phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông; Phòng Quản lý chất lượng công trình giao
thông
|
SGTVT-NVCN-06
|
Chuyên
viên
|
7
|
Chuyên viên về an
ninh, an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải,
hàng không)
|
Phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
SGTVT-NVCN-07
|
Chuyên
viên
|
8
|
Chuyên viên về quản
lý vận tải (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không)
|
Phòng
Quản lý vận tải - phương tiện và người lái
|
SGTVT-NVCN-08
|
Chuyên
viên
|
9
|
Chuyên viên về quản
lý đầu tư theo phương thức đối tác công - tư
|
Phòng
Quản lý chất lượng công trình giao thông
|
SGTVT-NVCN-09
|
Chuyên
viên
|
10
|
Chuyên viên về quản
lý phương tiện và người lái
|
Phòng
Quản lý vận tải - phương tiện và người lái
|
SGTVT-NVCN-10
|
Chuyên
viên
|
III
|
Vị trí việc làm
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 21 vị trí
|
1
|
Thanh tra viên
chính về công tác thanh tra
|
Thanh
tra Sở
|
SGTVT-CMDC-01
|
Thanh
tra viên chính
|
2
|
Thanh tra viên về
công tác thanh tra
|
Thanh
tra Sở
|
SGTVT-CMDC-02
|
Thanh
tra viên
|
3
|
Chuyên viên về công
tác thanh tra
|
Thanh
tra Sở
|
SGTVT-CMDC-03
|
Chuyên
viên
|
4
|
Chuyên viên về pháp
chế
|
Thanh
tra Sở
|
SGTVT-CMDC-04
|
Chuyên
viên
|
5
|
Chuyên viên về tổ
chức bộ máy
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-CMDC-05
|
Chuyên
viên
|
6
|
Chuyên viên chính
về quản lý nguồn nhân lực
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-CMDC-06
|
Chuyên
viên chính
|
7
|
Chuyên viên về quản
lý nguồn nhân lực
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-CMDC-07
|
Chuyên
viên
|
8
|
Chuyên viên chính
về cải cách hành chính
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-CMDC-08
|
Chuyên
viên chính
|
9
|
Chuyên viên về cải
cách hành chính
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-CMDC-09
|
Chuyên
viên
|
10
|
Chuyên viên về thi
đua khen thưởng
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-CMDC-10
|
Chuyên
viên
|
11
|
Chuyên viên về tổng
hợp
|
Văn
phòng Sở Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
SGTVT-CMDC-11
|
Chuyên
viên
|
12
|
Chuyên viên về hành
chính - văn phòng
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-CMDC-12
|
Chuyên
viên
|
13
|
Chuyên viên về quản
trị công sở
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-CMDC-13
|
Chuyên
viên
|
14
|
Văn thư viên trung
cấp
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-CMDC-14
|
Văn
thư viên trung cấp
|
15
|
Cán sự về lưu trữ
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-CMDC-15
|
Cán
sự
|
16
|
Chuyên viên về kế
hoạch đầu tư
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
SGTVT-CMDC-16
|
Chuyên
viên
|
17
|
Chuyên viên về tài
chính
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
SGTVT-CMDC-17
|
Chuyên
viên
|
18
|
Kế toán trưởng
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
SGTVT-CMDC-18
|
Chuyên
viên hoặc tương đương
|
19
|
Kế toán viên chính
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
SGTVT-CMDC-19
|
Kế
toán viên chính
|
20
|
Kế toán viên
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính Thanh tra Sở Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
SGTVT-CMDC-20
|
Kế
toán viên
|
21
|
Cán sự thủ quỹ
|
Phòng
Kế hoạch - Tài chính
|
SGTVT-CMDC-21
|
Cán
sự
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ
trợ, phục vụ: 05 vị trí
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-HTPV-01
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-HTPV-02
|
|
3
|
Nhân viên lái xe
|
Văn
phòng Sở Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
SGTVT-HTPV-03
|
|
4
|
Nhân viên bảo vệ
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-HTPV-04
|
|
5
|
Người lái phương
tiện
|
Văn
phòng Sở
|
SGTVT-HTPV-05
|
|
|
Tổng số: 48 vị trí
|
|