Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1263/QĐ-UBND 2021 công khai số liệu dự toán ngân sách Kon Tum 2022
Số hiệu:
1263/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành:
30/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1263/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 30
tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu,
chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị Sở Tài chính
tại Công văn số 5248/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công
khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum tại các biểu kèm theo.
Điều 2. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực XII (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP UBND tỉnh, PCVPKTTH ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTTH.NTS.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
Biểu
mẫu 46/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
8.548.648
I
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
3.498.400
-
Thu NSĐP hưởng 100%
2.322.000
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
1.176.400
II
Thu bổ sung từ ngân sách
cấp trên
5.050.248
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.603.517
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.446.731
III
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
IV
Thu kết dư
V
Thu chuyển nguồn từ năm
trước chuyển sang
B
TỔNG CHI NSĐP
8.597.048
I
Tổng chi cân đối NSĐP
7.150.317
1
Chi đầu tư phát triển
808.020
2
Chi thường xuyên
4.959.919
3
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
2.200
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.000
5
Dự phòng ngân sách
142.038
Trong đó: 2% bổ sung nguồn
dự toán từ nguồn tăng thu so với dự toán Trung ương giao
24.260
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
7
Chi từ nguồn tăng thu từ các
dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ chi đầu tư
các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)
1.188.740
Trong đó: - Đã bao gồm 70%
tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo
quy định
261.119
- Trích 10% thu tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp
Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh
lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT- TTg ngày 24/8/2011
của Thủ tướng Chính phủ
112.873
- Trích 2% Quỹ phát triển
đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
15.839
8
Chi từ nguồn viện trợ thuộc
nguồn thu NSĐP
9
Chi từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương
48.400
II
Chi các chương trình mục
tiêu
1.446.731
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.446.731
2.1
Chi đầu tư thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.382.515
2.2
Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện
các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu
64.216
III
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
C
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
48.400
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
II
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
57.000
I
Vay để bù đắp bội chi
48.400
II
Vay để trả nợ gốc
8.600
Biểu
mẫu 47/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
7.237.864
1
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
2.187.616
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
5.050.248
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.603.517
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.446.731
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4
Thu kết dư
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
II
Chi ngân sách
7.237.864
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh (huyện)
4.591.039
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
2.646.825
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
2.424.617
-
Chi bổ sung có mục tiêu
222.208
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
III
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
48.400
B
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
I
Nguồn thu ngân sách
3.957.609
1
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
1.310.784
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
2.646.825
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.424.617
-
Thu bổ sung có mục tiêu
222.208
3
Thu kết dư
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
II
Chi ngân sách
3.957.609
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp huyện
3.957.609
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
-
Chi bổ sung có mục tiêu
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Biểu
mẫu 48/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
TỔNG THU NSNN
THU NSĐP
TỔNG THU NSNN
4.000.000
3.498.400
I
Thu nội địa
3.730.000
3.498.400
1
Thu từ khu vực DNNN do
trung ương quản lý
661.000
661.000
1.1
Thuế giá trị gia tăng
262.000
262.000
1.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
8.000
8.000
1.3
Thuế tài nguyên
391.000
391.000
-
Thuế tài nguyên nước
390.000
390.000
-
Thuế tài nguyên khác
2
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
45.000
45.000
2.1
Thuế giá trị gia tăng
35.000
35.000
2.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
9.000
9.000
2.3
Thuế tài nguyên
1.000
1.000
3
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
8.000
8.000
3.1
Thuế giá trị gia tăng
4.000
4.000
3.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
4.000
4.000
4
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
790.000
790.000
4.1
Thuế giá trị gia tăng
586.700
586.700
4.2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
35.000
35.000
4.3
Thuế TTĐB hàng nội địa
3.300
3.300
4.4
Thuế tài nguyên
165.000
165.000
-
Thuế tài nguyên nước
147.310
147.310
-
Thuế tài nguyên khác
17.690
17.690
5
Thuế thu nhập cá nhân
95.000
95.000
6
Thuế bảo vệ môi trường
280.000
134.400
-
- Thu từ hàng hóa nhập
khẩu
145.600
-
- Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
134.400
134.400
7
Lệ phí trước bạ
100.000
100.000
8
Thu phí, lệ phí
55.000
47.000
8.1
Phí và lệ phí trung ương
8.000
8.2
Phí và lệ phí địa phương
47.000
47.000
9
Thuế sử dụng đất nông
nghiệp
10
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
3.300
3.300
11
Tiền cho thuê đất, thuê
mặt nước
22.000
22.000
12
Thu tiền sử dụng đất
235.000
235.000
13
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
14
Thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết
60.000
60.000
15
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
90.000
34.000
16
Thu khác ngân sách
70.000
48.000
17
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
700
700
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
2.000
2.000
19
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
20
Chênh lệch thu chi Ngân
hàng Nhà nước
21
Tăng thu từ các dự án khai
thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất,
tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu
tư đã tự nguyện ứng trước)
1.213.000
1.213.000
Trong đó: - Thu tiền thuê
đất
384.752
384.752
- Tiền bán tài sản trên
đất
36.275
36.275
- Tiền sử dụng đất
791.973
791.973
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động xuất,
nhập khẩu
270.000
1
Thuế GTGT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
261.860
2
Thuế xuất khẩu
4.500
3
Thuế nhập khẩu
3.640
4
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa
nhập khẩu
5
Thuế BVMT thu từ hàng hóa
nhập khẩu
6
Thu khác
IV
Thu viện trợ
Biểu
mẫu 49/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
NSĐP
CHIA RA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
8.597.048
4.639.439
3.957.609
A
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)
7.150.317
3.194.008
3.956.309
A.1
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
7.101.917
3.145.608
3.956.309
I
Chi đầu tư phát triển
808.020
322.529
485.491
1
Chi đầu tư cho các dự án
808.020
322.529
485.491
Trong đó: Chia theo lĩnh
vực
-
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
85.379
5.368
80.011
-
Chi khoa học và công nghệ
12.900
12.900
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
235.000
17.200
217.800
Trong đó: - Bổ sung Quỹ
phát triển đất (2%)
4.700
- Chi sự nghiệp quản lý
đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất
12.500
11.000
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
60.000
50.290
9.710
-
Chi tăng cường hạ tầng khu
KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu)
6.800
6.800
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
4.959.919
1.741.764
3.218.155
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
2.271.049
406.451
1.864.598
2
Chi khoa học và công nghệ
16.388
14.888
1.500
III
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
2.200
2.200
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.000
1.000
V
Dự phòng ngân sách
142.038
67.330
74.708
Trong đó: 2% bổ sung nguồn
dự phòng từ nguồn tăng thu so với Trung ương giao
3.464
3.464
VI
Chi nguồn giao tăng thu so
dự toán Trung ương giao
1.188.740
1.010.785
177.955
-
Chi từ nguồn thu các dự án
khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của
các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất; phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu
thực tế)
1.188.740
1.010.785
177.955
Trong đó: - Đã bao gồm 70%
tăng thu từ nguồn thu tiền thuê đất, bán tài sản trên đất tạo nguồn CCTL theo
quy định
261.119
236.619
24.500
- Trích 10% thu tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất để đầu tư cho công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp
Giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh
lý hồ sơ địa chính thường xuyên theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011
của Thủ tướng Chính phủ
112.873
104.654
8.219
- Trích 2% Quỹ phát triển
đất tỉnh từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao tăng thu
15.839
15.839
A.2
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
48.400
48.400
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
1.446.731
1.445.431
1.300
I
Chi các chương trình mục
tiêu quốc gia
II
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.446.731
1.445.431
1.300
II.1
Chi đầu tư thực hiện các
mục tiêu, nhiệm vụ
1.382.515
1.382.515
1
Vốn trong nước
1.090.347
1.090.347
2
Vốn nước ngoài
292.168
292.168
II.2
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp
thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
64.216
62.916
1.300
1
Vốn ngoài nước
3.790
3.790
2
Vốn trong nước
60.426
59.126
1.300
2.1
Hỗ trợ thực hiện một số Đề
án, Dự án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
1.000
1.000
2.2
Hỗ trợ vốn dự bị động viên:
Dự án cơ sở huấn luyện dự bị động viên (Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh)
3.000
3.000
2.3
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công
chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ
tỉnh)
149
149
2.4
Hỗ trợ kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
13.000
11.700
1.300
a
Khối tỉnh
11.700
11.700
-
Công an tỉnh
9.100
9.100
-
Ban an toàn giao thông tỉnh
1.300
1.300
-
Thanh tra giao thông
650
650
-
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
50
50
-
Sở Văn hóa Thể thao và DL
50
50
-
UB mặt trận tổ chốc VN tỉnh
50
50
-
Báo Kon Tum
55
55
-
Tỉnh đoàn thanh niên
130
130
-
Đài phát thanh Truyền hình
70
70
-
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
45
45
-
Sở Tư pháp
40
40
-
Sở Thông tin Truyền thông
40
40
-
Bộ đội biên phòng tỉnh Kon
Tum
40
40
-
Hội Cựu chiến binh tỉnh
45
45
-
Hội chữ thập đỏ tỉnh Kon Tum
35
35
b
Khối huyện
1.300
1.300
2.5
Kinh phí quản lý, bảo trì
đường bộ (Sở Giao thông vận tải)
43.277
43.277
-
Hỗ trợ Trạm Kiểm soát tải
trọng xe số 54
350
350
-
Sửa chữa các tuyến đường giao
thông bị hư hỏng, xuống cấp
42.927
42.927
+
Sửa chữa nền, mặt đường,
công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện
PleiKrông
30.407
30.407
+
Công trình: Sửa chữa nền,
mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km30 - Km39+930, đường tái
định cư thuỷ điện PleiKrông
12.520
12.520
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
Biểu
mẫu 50/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
TỔNG CHI NSĐP
7.064.056
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH HUYỆN
2.424.617
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)
3.194.008
B.1
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH
3.145.608
I
Chi đầu tư phát triển
322.529
1
Chi đầu tư cho các dự án
322.529
Trong đó:
1.1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
5.368
1.2
Chi khoa học và công nghệ
12.900
1.3
Chi y tế, dân số và gia đình
13.322
1.4
Chi văn hóa thông tin
18.000
1.5
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
1.6
Chi thể dục thể thao
10.000
1.7
Chi bảo vệ môi trường
1.8
Chi các hoạt động kinh tế
123.489
1.9
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
93.450
1.10
Chi bảo đảm xã hội
1.11
Chi đầu tư khác
46.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
1.741.764
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
406.451
2
Chi khoa học và công nghệ
14.888
3
Chi y tế, dân số và gia đình
504.764
4
Chi văn hóa thông tin
47.154
5
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
18.336
6
Chi thể dục thể thao
18.955
7
Chi bảo vệ môi trường
9.162
8
Chi các hoạt động kinh tế
196.009
9
Chi hoạt động của cơ quan
quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
334.609
10
Chi bảo đảm xã hội
69.514
11
Chi thường xuyên khác
121.922
III
Chi trả nợ lãi vay
2.200
IV
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính
1.000
V
Dự phòng ngân sách
67.330
VI
Chi nguồn giao tăng thu so
dự toán Trung ương giao
1.010.785
B.2
Chi đầu tư từ nguồn bội
chi ngân sách địa phương
48.400
C
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
1.445.431
I
Chi đầu tư thực hiện các
mục tiêu, nhiệm vụ
1.382.515
II
Chi từ nguồn vốn sự nghiệp
thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định
62.916
Biểu
mẫu 51/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
CHI NGUỒN GIAO TĂNG THU SO DỰ TOÁN
TRUNG ƯƠNG GIAO
CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU
TRONG ĐÓ
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH
HUYỆN
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM
SAU
TỔNG SỐ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CHI THƯỜNG XUYÊN
VỐN ĐẦU TƯ
VỐN SỰ NGHIỆP
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG SỐ
4.861.647
322.529
1.741.764
2.200
1.000
67.330
1.010.785
48.400
-
-
-
1.446.731
1.382.515
64.216
220.908
-
A
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1+A2)
3.194.008
322.529
1.741.764
2.200
1.000
67.330
1.010.785
48.400
-
-
-
-
-
-
-
-
A1
Chi cân đối ngân sách tỉnh
3.145.608
322.529
1.741.764
2.200
1.000
67.330
1.010.785
-
-
-
-
-
-
-
-
-
I
Các cơ quan tổ chức
2.064.293
322.529
1.741.764
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Đơn vị dự toán toàn ngành
1.538.265
161.182
1.377.083
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Sở
NN và PT nông thôn
144.061
9.444
134.617
1.2
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
29.232
699
28.533
1.3
Sở
Giao thông vận tải
34.054
34.054
1.4
Ban
An toàn giao thông
350
350
1.5
Sở
Xây dựng
6.871
6.871
1.6
Sở
Tài nguyên Môi trường
26.696
26.696
1.7
Sở
Công Thương
9.260
9.260
1.8
Sở
Giáo dục Đào tạo
370.206
5.368
364.838
1.9
Sở
Y tế
263.176
2.122
261.054
1.10
Sở
Văn hoá - Thể thao và Du lịch
81.575
28.000
53.575
1.11
Sở
Lao động Thương binh Xã hội
294.068
294.068
1.12
Sở
Tư pháp
9.482
9.482
1.13
Văn
phòng Tỉnh Uỷ
151.969
75.000
76.969
1.14
Sở
Khoa học công nghệ
32.333
12.900
19.433
1.15
Tỉnh
đoàn
11.504
11.504
1.16
Sở
Thông tin truyền thông
18.323
18.323
1.17
Ban
Quản lý Khu Kinh tế
31.110
17.650
13.460
1.18
Sở
Nội vụ
23.996
10.000
13.996
2
Các đơn vị dự toán độc lập
437.777
161.346
276.431
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
BQL
Vườn quốc gia Chư Mom Ray
10.774
10.774
2.2
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
36.908
36.908
2.3
Trường
Chính trị
8.884
8.884
2.4
Đài
phát thanh - Truyền hình
18.336
18.336
2.5
Ban
bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ
4.829
4.829
2.6
Ban
Dân tộc
6.698
6.698
2.7
Sở
Ngọai vụ
7.358
7.358
2.8
Thanh
tra nhà nước
7.023
7.023
2.9
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
15.025
15.025
2.10
Sở
Kế hoạch Đầu tư
45.184
33.218
11.966
2.11
Sở
Tài chính
10.898
10.898
2.12
VP
Uỷ ban nhân dân tỉnh
36.500
36.500
2.13
Hội
Cựu chiến binh
3.287
3.287
2.14
Hội
Nông dân
4.042
4.042
2.15
Uỷ
ban mặt trận tổ quốc
7.562
7.562
2.16
Hội
liên hiệp phụ nữ tỉnh
5.765
5.765
2.17
Ban
quản lý các dự án 98
22.000
22.000
2.18
Bệnh
viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum
11.200
11.200
2.19
Chi
Cục Kiểm lâm
8.450
8.450
2.20
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
10.478
10.478
2.21
UBND
huyện Ia H'Drai
10.000
10.000
2.22
UBND
huyện Kon Rẫy
20.000
20.000
2.23
Các
Chủ đầu tư khác, chi phí QL đất đai, Quỹ phát triển đất, Chưa phân bổ chi
tiết
126.576
46.000
80.576
3
Hỗ
trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác…
27.249
-
27.249
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3.1
Hội
người cao tuổi
562
562
3.2
Hội
nạn nhân chất độc da cam/dioxin
436
436
3.3
Hội
Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật
420
420
3.4
Hội
khuyến học
412
412
3.5
Ban
liên lạc tù chính trị
90
90
3.6
Hội
nhà báo
1.034
1.034
3.7
Liên
hiệp các hội KH và kỹ thuật
2.305
2.305
3.8
Hội
Cựu Thanh niên xung phong
322
322
3.9
Hội
Văn học Nghệ thuật
1.116
1.116
3.10
Hội
hữu nghị Việt - Lào
106
106
3.11
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Campuchia
41
41
3.12
Hội
liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
43
43
3.13
Hội
Luật gia
343
343
3.14
Hội
chữ thập đỏ
1.835
1.835
3.15
Liên
minh Hợp tác xã
1.509
1.509
3.16
Đoàn
Luật sư
65
65
3.17
KP
hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh
20
20
3.18
Hội
Bảo vệ người tiêu dùng
34
34
3.19
Ban
Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh
375
375
3.20
Công
đoàn viên chức tỉnh
200
200
3.21
Liên
đoàn Lao động tỉnh
60
60
3.22
Hỗ
trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42
15.921
15.921
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei
230
230
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
103
103
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
183
183
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
104
104
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
108
108
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
169
169
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
101
101
-
Công
ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum
1.050
1.050
-
Công
ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân
1.572
1.572
-
Công
ty TNHH MTV Cao su Kon Tum
4.697
4.697
-
Công
ty TNHH MTV Cao su Chư Momray
5.117
5.117
-
Công
ty cổ phần Cao su Sa Thầy
2.488
2.488
4
Chi
mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
6.000
6.000
5
Cấp
vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
5.000
5.000
6
Chi
khác ngân sách
50.001
50.001
II
Chi trả nợ lãi vay
2.200
2.200
III
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
IV
Dự phòng ngân sách
67.330
67.330
V
Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao
1.010.785
1.010.785
A2
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
48.400
48.400
B
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU
1.445.431
1.445.431
1.382.515
62.916
C
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
222.208
1.300
1.300
220.908
D
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
-
Biểu
mẫu 52/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
TRONG ĐÓ
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
CHI ĐẦU TƯ KHÁC
CHI TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU,
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI
CHI GIAO THÔNG
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI,
THỦY SẢN
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TỔNG
SỐ
1.753.444
5.368
12.900
13.322
18.000
-
10.000
-
123.489
53.800
69.689
93.450
-
46.000
1.430.915
I
Chi
đầu tư phát triển
322.529
5.368
12.900
13.322
18.000
-
10.000
-
123.489
53.800
69.689
93.450
-
46.000
-
1
Sở
NN và PT nông thôn
9.444
-
-
-
-
-
-
-
9.444
-
9.444
-
-
-
2
Sở
Giáo dục và Đào tạo
5.368
5.368
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
33.218
-
-
-
-
-
-
-
33.218
10.000
23.218
-
-
-
4
Sở
Nội vụ
10.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10.000
-
-
-
5
Sở
Khoa học và Công nghệ
12.900
-
12.900
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Sở
Văn hoá Thể thao và Du lịch
28.000
-
-
-
18.000
-
10.000
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Sở
Y tế
2.122
-
-
2.122
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Văn
phòng Tỉnh uỷ
75.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
75.000
-
-
-
9
Ban
quản lý các dự án 98
22.000
-
-
-
-
-
-
-
22.000
7.000
15.000
-
-
-
10
Ban
quản lý Khai thác các công trình thủy lợi tỉnh
699
-
-
-
-
-
-
-
699
-
699
-
-
-
11
Ban
Quản lý Khu Kinh tế - tỉnh
17.650
-
-
-
-
-
-
-
17.650
6.800
10.850
-
-
-
12
Bệnh
viện Y dược Cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum
11.200
-
-
11.200
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
13
Chi
cục Kiểm lâm tỉnh
8.450
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8.450
-
-
14
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT
10.478
-
-
-
-
-
-
-
10.478
-
10.478
-
-
-
15
UBND
huyện Ia H'Drai
10.000
-
-
-
-
-
-
-
10.000
10.000
-
-
-
-
16
UBND
huyện Kon Rẫy
20.000
-
-
-
-
-
-
-
20.000
20.000
-
-
-
-
17
Các
Chủ đầu tư khác, chi phí QL đất đai, Quỹ phát triển đất, Chưa phân bổ chi
tiết
46.000
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
46.000
II
Chi
từ nguồn bội chi
48.400
48.400
III
Chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
1.382.515
1.382.515
Biểu
mẫu 53/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ
Chi thường xuyên
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI CÁC
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
TRONG ĐÓ
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
CHI THƯỜNG XUYÊN KHÁC
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG MỤC TIÊU (VỐN SỰ
NGHIỆP)
CHI GIAO THÔNG
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI,
THỦY SẢN
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG SỐ
1.804.680
1.741.764
406.451
14.888
504.764
47.154
18.336
18.955
9.162
196.009
27.324
93.851
334.609
69.514
121.922
62.916
A
CHI THƯỜNG XUYÊN
1.741.764
1.741.764
406.451
14.888
504.764
47.154
18.336
18.955
9.162
196.009
27.324
93.851
334.609
69.514
121.922
I
Đơn vị dự toán toàn ngành
1.377.083
1.377.083
359.744
14.438
499.935
47.154
-
18.955
9.162
161.708
27.324
93.851
224.891
41.096
-
1
Sở
NN và PT nông thôn
134.617
134.617
65.318
65.318
69.299
2
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
28.533
28.533
28.533
28.533
3
Sở
Giao thông vận tải
34.054
34.054
27.324
27.324
6.730
4
Ban
An toàn giao thông
350
350
350
5
Sở
Xây dựng
6.871
6.871
1.948
4.923
6
Sở
Tài nguyên Môi trường
26.696
26.696
7.994
11.688
7.014
7
Sở
Công Thương
9.260
9.260
3.442
5.818
8
Sở
Giáo dục Đào tạo
364.838
364.838
357.244
7.594
9
Sở
Y tế
261.054
261.054
237.539
9.443
14.072
10
Sở
Văn hoá - Thể thao và Du lịch
53.575
53.575
27.692
18.955
6.928
11
Sở
Lao động Thương binh Xã hội
294.068
294.068
2.500
262.396
6.637
22.535
12
Sở
Tư pháp
9.482
9.482
4.993
4.489
13
Văn
phòng Tỉnh Uỷ
76.969
76.969
16.673
200
60.096
14
Sở
Khoa học công nghệ
19.433
19.433
14.438
4.995
15
Tỉnh
đoàn
11.504
11.504
2.789
1.136
7.579
16
Sở
Thông tin truyền thông
18.323
18.323
14.624
3.699
17
Ban
Quản lý Khu Kinh tế
13.460
13.460
1.168
5.519
6.773
18
Sở
Nội vụ
13.996
13.996
1.976
12.020
II
Các đơn vị dự toán độc lập
276.431
276.431
46.707
-
4.829
-
18.336
-
-
33.201
-
-
93.575
122
79.661
1
BQL
Vườn quốc gia Chư Mom Ray
10.774
10.774
10.774
2
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
36.908
36.908
36.908
3
Trường
Chính trị
8.884
8.884
8.884
4
Đài
phát thanh - Truyền hình
18.336
18.336
18.336
5
Ban
bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cán bộ
4.829
4.829
4.829
6
Ban
Dân tộc
6.698
6.698
3.336
3.362
7
Sở
Ngọai vụ
7.358
7.358
954
6.404
8
Thanh
tra nhà nước
7.023
7.023
7.023
9
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
15.025
15.025
15.025
10
Sở
Kế hoạch Đầu tư
11.966
11.966
3.439
8.527
11
Sở
Tài chính
10.898
10.898
10.898
12
VP
Uỷ ban nhân dân tỉnh
36.500
36.500
14.521
21.979
13
Hội
Cựu chiến binh
3.287
3.287
3.287
14
Hội
Nông dân
4.042
4.042
177
3.865
15
Uỷ
ban mặt trận tổ quốc
7.562
7.562
7.562
16
Hội
liên hiệp phụ nữ tỉnh
5.765
5.765
5.643
122
17
Đơn
vị khác
80.576
80.576
915
79.661
III
Hỗ trợ các tổ chức xã hội - XHNN, tổ chức khác…
27.249
27.249
-
450
-
-
-
-
-
100
-
-
10.143
16.296
260
1
Hội
người cao tuổi
562
562
562
2
Hội
nạn nhân chất độc da cam/dioxin
436
436
436
3
Hội
Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật
420
420
420
4
Hội
khuyến học
412
412
412
5
Ban
liên lạc tù chính trị
90
90
90
6
Hội
nhà báo
1.034
1.034
1.034
7
Liên
hiệp các hội KH và kỹ thuật
2.305
2.305
450
1.855
8
Hội
Cựu Thanh niên xung phong
322
322
322
9
Hội
Văn học Nghệ thuật
1.116
1.116
1.116
10
Hội
hữu nghị Việt - Lào
106
106
106
11
Hội
Hữu nghị Việt Nam - Campuchia
41
41
41
12
Hội
liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài
43
43
43
13
Hội
Luật gia
343
343
343
14
Hội
chữ thập đỏ
1.835
1.835
1.835
15
Liên
minh Hợp tác xã
1.509
1.509
100
1.409
16
Đoàn
Luật sư
65
65
65
17
KP
hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh
20
20
20
18
Hội
Bảo vệ người tiêu dùng
34
34
34
19
Ban
Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh
375
375
375
20
Công
đoàn viên chức tỉnh
200
200
200
21
Liên
đoàn Lao động tỉnh
60
60
60
22
Hỗ
trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42
15.921
15.921
15.921
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Glei
230
230
230
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy
103
103
103
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy
183
183
183
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi
104
104
104
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô
108
108
108
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Plong
169
169
169
-
Công
ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia H'Drai
101
101
101
-
Công
ty cổ phần Sâm Ngọc Linh Kon Tum
1.050
1.050
1.050
-
Công
ty cổ phần đầu tư phát triển Duy Tân
1.572
1.572
1.572
-
Công
ty TNHH MTV Cao su Kon Tum
4.697
4.697
4.697
-
Công
ty TNHH MTV Cao su Chư Momray
5.117
5.117
5.117
-
Công
ty cổ phần Cao su Sa Thầy
2.488
2.488
2.488
IV
Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc
6.000
6.000
6.000
V
Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND
5.000
5.000
5.000
VI
Chi khác ngân sách
50.001
50.001
1.000
-
7.000
42.001
B
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương
62.916
62.916
Biểu
mẫu 54/CK-NSNN
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: %
Stt
Tên đơn vị
Chi tiết theo sắc thuế
Thuế Tài nguyên nước khu vực NQD
Thuế tài nguyên khác
Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ cá dự
án khai thác quỹ đất (1)
Tiền cho thuê mặt đất mặt nước (2)
Lệ phí trước bạ nhà đất
Lệ phí trước bạ tài sản
Thu từ việc bán tài sản công, kể cả
thu tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất do các cơ quan, tổ chức
thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý
Viện trợ không hoàn lại của các tổ
chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm quyền giao
UBND huyện, thị
xã, thành phố
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ
quan nhà nước thuộc huyện, thị xã, thành phố quản lý, thu
Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng
sản
Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc huyện,
thị xã, thành phố quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
(đối với giấy phép do địa phương phát sinh trên địa bàn huyện, thị xã, thành
phố)
Thu cấp quyền khai thác tài nguyên
nước (đối với giấy phép do UBND tỉnh cấp phép)
Tiền phạt vi phạm hành chính
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở
hữu của nhà nước do các cơ quan,
đơn vị cấp huyện quản lý, thu
Thu huy động đóng góp từ các cơ quan,
đơn vị cấp huyện quản lý, thu
Các khoản thu khác của theo quy
định của pháp luật
Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN
và DN có vốn ĐTNN
Thuế GTGT và TNDN thu từ từ khu vực
NQD
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tiêu thu đặc biệt (trừ thuế TTĐB
thu từ hàng hóa XNK)
Thu tiền chậm nộp do Chi Cục thuế cấp
huyện thu
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
Thu kết dư ngân sách cấp huyện
Thu chuyển nguồn ngân sách cấp huyện
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
chưa đạt chuẩn nông thôn mới
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
đã đạt chuẩn nông thôn mới
1
Thành
phố Kon Tum
70%
100%
78%
78%
80%
50%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
15%
70%
90%
100%
100%
100%
100%
100%
2
Các
huyện còn lại (9 huyện)
70%
100%
78%
78%
80%
50%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
15%
85%
90%
100%
100%
100%
100%
100%
* Ghi chú: (1) - Đối với các
dự án khai thác quỹ đất do cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn các phường, thị
trấn, xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới: Ngân sách tỉnh 90%, ngân sách xã 10%
- Đối với các dự án khai thác
quỹ đất do cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn các phường, thị trấn, xã đạt chuẩn
nông thôn mới: Ngân sách tỉnh 100%.
(2) Đối với nguồn thu tiền
cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu lựa chọn nhà
đầu tư do cấp tỉnh phê duyệt và trực tiếp quản lý, tổ chức đấu thầu, đấu
giá: Ngân sách tỉnh 100%
Biểu
mẫu 54a/CK-NSNN
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
THUỘC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: %
STT
Nội dung
Lệ phí môn bài
Thuế sử dụng đất NN
Thuế SD đất phi nông nghiệp
Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án
khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp
huyện quản lý thu
Phí trước bạ nhà đất
Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài được cấp thẩm
quyền giao UBND cấp xã
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ
quan nhà nước thuộc xã quản lý, thu
Lệ phí do thuộc xã quản lý, thu (không bao gồm lệ phí môn bài)
Tiền thu phạt vi phạm hành chính
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
Thu huy động đóng góp từ các cơ quan, đơn vị cấp xã quản lý, thu
Thu kết dư ngân sách cấp xã
Các khoản thu khác của ngân sách xã
theo quy định của pháp luật
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Thu chuyển nguồn ngân sách cấp xã
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
chưa đạt chuẩn nông thôn mới
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
đã đạt chuẩn nông thôn mới
1
NS xã, phường, thị trấn
100%
100%
100%
10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều
tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm
10% nhưng lũy kế số tiền sử dụng đất điều
tiết cho 01 xã không quá 5 tỷ đồng/năm
50%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Biểu
mẫu 54b/CK-NSNN
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: %
STT
Nội dung
Thuế tài nguyên nước thu từ doanh
nghiệp nhà nước trung ương và địa phương
Thuế tài nguyên nước thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
Tiền sử dụng đất; nguồn thu từ đề án
khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng do cấp tỉnh, cấp
huyện quản lý thu
Tiền cho thuê mặt đất mặt nước
Tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước trên địa bàn các
huyện, thị xã, thành phố
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết, kể cả hoạt động xổ số điện toán
Các khoản thu hồi vốn của ngân sách
địa phương đầu tư tại các tổ chức kinh tế; thu cổ tức, lợi nhuận được chia
tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có
vốn góp của Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu; thu phần
lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Ủy ban nhân dân tỉnh đại diện chủ sở hữu
Thu từ quỹ dự trữ tài chính địa phương
Thu từ bán tài sản công, kể cả thu
tiền sử dụng đất gắn với tài sản trên đất, chuyển mục đích sử dụng đất do các cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc địa phương quản lý
Nguồn viện trợ được cấp thẩm quyền
giao cho cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh
quản lý, sử dụng
Phí thu từ các hoạt động dịch vụ do cơ
quan nhà nước thuộc cấp tỉnh quản lý, thu
Lệ phí do cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
quản lý, thu
Tiền thu phạt vi phạm hành chính do cơ
quan, đơn vị thuộc tỉnh quản
lý, thu
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở
hữu của nhà nước do cơ quan, đơn
vị thuộc tỉnh quản lý, thu
Đối với nguồn thu tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước do cơ quan Trung ương cấp phép và điều tiều tiết cho ngân sách địa phương
Các khoản thu khác của theo quy định
của pháp luật
Thuế GTGT và TNDN thu từ khu vực DNNN và DN có vốn ĐTNN
Thuế GTGT và TNDN thu từ từ khu vực
NQD
Thuế thu nhập cá nhân
Thu tiền chậm nộp do đơn vị thuộc cấp
Trung ương quản lý nộp nhưng địa phương được hưởng theo phân cấp và do Cục thuế tỉnh thu
Thu huy động đóng góp từ các cơ quan,
đơn vị cấp tỉnh quản lý,
thu
Thu từ giao, cho thuê rừng
Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Thu chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
chưa đạt chuẩn nông thôn mới
Trên địa bàn các phường, thị trấn, xã
đã đạt chuẩn nông thôn mới
1
Ngân sách tỉnh
100%
30%
12%
12%
20%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
85%
-
Thu trên địa bàn thành phố, thị xã: 30%
-
Thu trên địa bàn các huyện: 15%
10%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
Biểu
mẫu 55/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
Tổng chi cân đối ngân sách huyện
Tổng số
Chia ra
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp
HĐND cấp tỉnh)
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
TỔNG SỐ
4.000.000
1.310.784
679.650
631.134
2.424.617
0
0
3.735.401
1
Thành phố Kon Tum
2.726.205
619.802
360.579
259.223
272.119
891.921
2
Huyện Đăk Hà
148.960
78.293
35.281
43.012
351.974
430.267
3
Huyện Đăk Tô
114.970
85.144
21.002
64.142
234.856
320.000
4
Huyện Ngọc Hồi
398.180
93.821
45.131
48.690
236.122
329.943
5
Huyện Đăk Glei
30.315
22.876
16.026
6.850
366.425
389.301
6
Huyện Sa Thầy
117.820
94.965
20.025
74.940
258.162
353.127
7
Huyện Ia H'Drai
50.350
26.873
13.247
13.626
89.890
116.763
8
Huyện Kon Rẫy
62.470
44.623
16.363
28.260
193.824
238.447
9
Huyện Kon Plong
308.100
212.210
136.669
75.541
152.526
364.736
10
Huyện Tu Mơ Rông
42.630
32.177
15.327
16.850
268.719
300.896
Biểu
mẫu 56/CK-NSNN
DỰ
TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM
2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1 = 2+3+4
2
3
4
TỔNG SỐ
222.208
205.119
17.089
0
1
Thành phố Kon Tum
109.995
102.773
7.222
2
Huyện Đăk Hà
17.575
15.802
1.773
3
Huyện Đăk Tô
12.976
12.601
375
4
Huyện Ngọc Hồi
7.524
6.000
1.524
5
Huyện Đăk Glei
9.129
7.999
1.130
6
Huyện Sa Thầy
8.098
7.427
671
7
Huyện Ia'H Drai
7.907
7.736
171
8
Huyện Kon Rẫy
9.626
8.255
1.371
9
Huyện Kon Plong
33.190
31.468
1.722
10
Huyện Tu Mơ Rông
6.188
5.058
1.130
Biểu
số 57/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Trong đó
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Đầu tư phát triển
Kinh phí sự nghiệp
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
Tổng số
Vốn trong nước
Vốn ngoài nước
A
B
1=2+3
2=5+12
3=8+15
4=5+8
5=6+7
6
7
8=9+10
9
10
11=12+15
12=13+14
13
14
15=16+17
16
17
0
* Ghi chú: Dự toán năm
2022 Trung ương chưa giao bổ sung kinh phí thực hiện các Chương trình MTQG
Biểu
mẫu 58/CK-NSNN
DANH
MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm
theo Quyết định số 1263 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Địa điểm xây dựng
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu tư
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi
công đến 31/12/2021
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2021
Kế hoạch vốn năm 2022
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
Tổng mức đầu tư được duyệt
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Tổng số
Chia theo nguồn vốn
Vốn nước ngoài
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
Ngoài nước
Ngân sách trung ương
Ngân sách địa phương
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
TỔNG SỐ: (A+B+C+D)
11.609.272
985.352
5.962.698
3.914.922
2.141.299
350.028
1.343.510
447.760
2.141.299
350.028
1.343.510
447.760
3.166.556
340.568
1.090.347
1.735.641
A.
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
1.243.837
-
-
1.243.837
447.760
-
-
447.760
447.760
-
-
447.760
808.020
-
-
808.020
I.
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-
TTG
1.109.294
-
-
1.109.294
350.973
-
-
350.973
350.973
-
-
350.973
506.220
-
-
506.220
I.1
PHÂN CÂP, HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
257.981
-
-
257.981
1
UBND
TP Kon Tum
-
-
-
114.095
114.095
2
UBND
huyện Đăk Hà
-
-
-
19.485
19.485
3
UBND
huyện Đăk Tô
-
-
-
17.501
17.501
4
UBND
huyện Tu Mơ Rông
-
-
-
10.370
10.370
5
UBND
huyện Ngọc Hồi
-
-
-
10.406
10.406
6
UBND
huyện Đăk Glei
-
-
-
13.310
13.310
7
UBND
huyện Sa Thầy
-
-
-
12.662
12.662
8
UBND
huyện Ia H'Drai
-
-
-
11.056
11.056
9
UBND
huyện Kon Rẫy
-
-
-
12.168
12.168
10
UBND
huyện Kon Plông
-
-
-
36.928
36.928
I.2
CHI NGÂN SÁCH TỈNH
1.109.294
-
-
1.109.294
350.973
-
-
350.973
350.973
-
-
350.973
248.239
-
-
248.239
1
Sở Nông nghiệp và PTNT
41.298
-
-
41.298
17.400
-
-
17.400
17.400
-
-
17.400
9.444
-
-
9.444
-
Đối
ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)
Toàn tỉnh
2016- 2022
1992- 29/05/2015; 642-3/3/2020;
41.298
41.298
17.400
17.400
17.400
17.400
9.444
9.444
2
Sở Kế hoạch và Đầu tư
128.480
-
-
128.480
83.530
-
-
83.530
83.530
-
-
83.530
33.218
-
-
33.218
-
Đối
ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
Toàn tỉnh
2019- 2023
669-14/7/2017
69.732
69.732
58.000
58.000
58.000
58.000
10.000
10.000
-
Quy
hoạch tỉnh Kon Tum thời kì 2020-2030 và định hướng đến năm 2050
Toàn tỉnh
2020- 2022
752-05/8/2020
58.748
58.748
25.530
25.530
25.530
25.530
23.218
23.218
3
Sở Khoa học và Công nghệ
13.000
-
-
13.000
-
-
-
-
-
-
-
-
12.900
-
-
12.900
-
Cải
tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm
Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2022-
899-30/9/2021
13.000
13.000
-
-
-
-
12.900
12.900
4
Chi cục Kiểm lâm
8.500
-
-
8.500
50
-
-
50
50
-
-
50
8.450
-
-
8.450
-
Trụ
sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai
2022-
1275- 18/12/2020
8.500
8.500
50
50
50
50
8.450
8.450
5
Sở Nội vụ
39.098
-
-
39.098
650
-
-
650
650
-
-
650
10.000
-
-
10.000
-
Kho
lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2022-
NQ 39- 29/4/2021
39.098
39.098
650
650
650
650
10.000
10.000
6
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
189.500
-
-
189.500
18.198
-
-
18.198
18.198
-
-
18.198
20.000
-
-
20.000
-
Trung
tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2021-
1388- 12/12/2018;
90.000
90.000
750
750
750
750
10.000
10.000
-
Nhà
thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2021-
1387- 12/12/2018;
99.500
99.500
17.448
17.448
17.448
17.448
10.000
10.000
7
Văn phòng Tỉnh ủy
139.378
-
-
139.378
40.450
-
-
40.450
40.450
-
-
40.450
75.000
-
-
75.000
-
Xây
dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan
tham mưu giúp việc Tỉnh ủy
Kon Tum
2021-
NQ 04- 12/3/2021
128.198
128.198
40.300
40.300
40.300
40.300
67.000
67.000
-
Sửa
chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ
trợ
Kon Tum
2021-
1252- 15/12/2020; 458-27/5/2021
11.180
11.180
150
150
150
150
8.000
8.000
8
BQL
khai thác các công trình thủy lợi
10.575
-
-
10.575
9.876
-
-
9.876
9.876
-
-
9.876
699
-
-
699
-
Đối
ứng dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
Toàn tỉnh
2017- 2022
4638- 09/11/2015; 786-30/7/2018
10.575
10.575
9.876
9.876
9.876
9.876
699
699
9
BQL
dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
113.465
-
-
113.465
63.000
-
-
63.000
63.000
-
-
63.000
10.478
-
-
10.478
-
Đối
ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
Kon Rẫy, Kon Tum
2016- 2020
1211- 31/10/2018
113.465
113.465
63.000
63.000
63.000
63.000
10.478
10.478
10
BQL
các dự án 98
100.000
-
-
100.000
85.900
-
-
85.900
85.900
-
-
85.900
7.000
-
-
7.000
-
Cầu
số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ
Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum)
Kon Tum
2021-
1080- 07/10/2019; 02-02/01/2021
134.757
134.757
2.569
2.569
2.569
2.569
15.000
15.000
-
Đường
và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14
Kon Tum
2017- 2021
1185- 10/10/2016
100.000
100.000
85.900
85.900
85.900
85.900
7.000
7.000
11
Công
ty Đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế tỉnh
14.997
-
-
14.997
-
-
-
-
-
-
-
-
10.850
-
-
10.850
-
Nạo
vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế
Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân)
Ngọc Hồi
2021- 2022
1110- 10/11/2020; 686-02/8/2021
14.997
14.997
-
-
10.850
10.850
12
UBND
huyện Ia H'Drai
43.268
-
-
43.268
50
-
-
50
50
-
-
50
10.000
-
-
10.000
-
Đường
giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn
Km7+316,41 - Km12+482,07)
Ia H'Drai
2022-
NQ 43- 29/4/2021
43.268
43.268
50
50
50
50
10.000
10.000
13
UBND
huyện Kon Rẫy
100.000
-
-
100.000
500
-
-
500
500
-
-
500
20.000
-
-
20.000
-
Sửa
chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy
Kon Rẫy
2022-
NQ 10- 12/3/2021
50.000
50.000
250
250
250
250
10.000
10.000
-
Cầu
qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
Kon Rẫy
2022-
NQ 09- 12/3/2021
50.000
50.000
250
250
250
250
10.000
10.000
14
Các
chủ đầu tư khác
32.978
-
-
32.978
28.800
-
-
28.800
28.800
-
-
28.800
5.200
-
-
5.200
-
Chuẩn
bị đầu tư
-
-
-
1.000
1.000
-
Trả
nợ quyết toán dự án hoàn thành
Ia H'Drai
2022-
628-24/9/2021
-
-
-
-
1.000
1.000
-
Chưa
phân bổ chi tiết
Ia H'Drai
2022-
628-24/9/2021
-
-
-
-
-
-
-
Các
dự án khác
32.978
32.978
28.800
28.800
28.800
28.800
3.200
3.200
II.
NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
235.000
-
-
235.000
II.1
Phân
cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
206.800
-
-
206.800
1
UBND
TP Kon Tum
-
-
-
76.560
76.560
2
UBND
huyện Đăk Hà
-
-
-
9.680
9.680
3
UBND
huyện Đăk Tô
-
-
-
3.960
3.960
4
UBND
huyện Tu Mơ Rông
-
-
-
88
88
5
UBND
huyện Ngọc Hồi
-
-
-
22.000
22.000
6
UBND
huyện Đăk Glei
-
-
-
7.920
7.920
7
UBND
huyện Sa Thầy
-
-
-
10.560
10.560
8
UBND
huyện Ia H'Drai
-
-
-
4.400
4.400
9
UBND
huyện Kon Rẫy
-
-
-
88
88
10
UBND
huyện Kon Plông
-
-
-
71.544
71.544
II.2
Hỗ
trợ có mục tiêu chi phí quản lý đất đai tại huyện
-
-
-
11.000
11.000
II.3
Chi
phí quản lý đất đai tại tỉnh
-
-
-
12.500
12.500
II.4
Bổ
sung quỹ phát triển đất (2%)
-
-
-
4.700
4.700
III.
NGUỒN
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
-
-
134.543
-
-
134.543
74.559
-
-
74.559
74.559
-
-
74.559
60.000
-
-
60.000
III.1
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện, thành phố
(lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9.710
-
-
9.710
1
UBND
TP Kon Tum
-
-
-
1.415
1.415
2
UBND
huyện Đăk Hà
-
-
-
1.440
1.440
3
UBND
huyện Đăk Tô
-
-
-
670
670
4
UBND
huyện Tu Mơ Rông
-
-
-
920
920
5
UBND
huyện Ngọc Hồi
-
-
-
990
990
6
UBND
huyện Đăk Glei
-
-
-
920
920
7
UBND
huyện Sa Thầy
-
-
-
770
770
8
UBND
huyện Ia H'Drai
-
-
-
870
870
9
UBND
huyện Kon Rẫy
-
-
-
1.020
1.020
10
UBND
huyện Kon Plông
-
-
-
695
695
III.2
CHI
NGÂN SÁCH TỈNH
134.543
-
-
134.543
74.559
-
-
74.559
74.559
-
-
74.559
50.290
-
-
50.290
a.
Lĩnh
vực giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
50.000
-
-
50.000
40.300
-
-
40.300
40.300
-
-
40.300
5.368
-
-
5.368
1
Sở
Giáo dục và Đào tạo
50.000
-
-
50.000
40.300
-
-
40.300
40.300
-
-
40.300
5.368
-
-
5.368
-
Đầu
tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục
thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018
Toàn tỉnh
2021- 2022
NQ 62- 08/12/2020
50.000
50.000
40.300
40.300
40.300
40.300
5.368
5.368
b.
Lĩnh
vực y tế, dân số và gia đình
65.447
-
-
65.447
30.659
-
-
30.659
30.659
-
-
30.659
13.322
-
-
13.322
1
Sở
Y tế
5.447
-
-
5.447
1.816
-
-
1.816
1.816
-
-
1.816
2.122
-
-
2.122
-
Đối
ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
Toàn tỉnh
2021- 2025
1178- 30/11/2020
5.447
5.447
1.816
1.816
1.816
1.816
2.122
2.122
2
Bệnh
viện Y dược - PHCN
60.000
-
-
60.000
28.843
-
-
28.843
28.843
-
-
28.843
11.200
-
-
11.200
-
Nâng
cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165
giường
Kon Tum
2020-
126- 10/02/2020; 311-03/4/2020
60.000
60.000
28.843
28.843
28.843
28.843
11.200
11.200
c.
Lĩnh
vực văn hóa
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
23.600
-
-
23.600
1
Sở
Văn hóa, Thể thao và du lịch
19.096
-
-
19.096
3.600
-
-
3.600
3.600
-
-
3.600
8.000
-
-
8.000
-
Trưng
bày Bảo tàng ngoài trời
Kon Tum
2021- 2023
1310- 06/12/2017; 1203- 31/10/2018
19.096
19.096
3.600
3.600
3.600
3.600
8.000
8.000
d.
Các
chủ đầu tư khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
23.600
-
-
23.600
-
Chuẩn
bị đầu tư
-
-
-
600
600
-
Chưa
phân bổ chi tiết
-
-
-
23.000
23.000
IV.
Nguồn
thu phí sử dụng hạ tầng tại KKT cửa khẩu quốc tế Bờ Y
-
-
-
-
-
22.228
-
-
22.228
22.228
-
-
22.228
6.800
-
-
6.800
1
Ban
Quản lý Khu kinh tế
-
-
-
-
22.228
-
-
22.228
22.228
-
-
22.228
6.800
-
-
6.800
-
Đường
lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia (thực hiện, giải ngân theo
tiến độ số thu thực tế)
Ngọc Hồi
Từ 2017-
-
22.228
22.228
22.228
22.228
6.800
6.800
V.
NGUỒN
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT, THUÊ ĐẤT TỪ CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
TỈNH GIAO TĂNG THÊM (PHÂN BỔ THEO TIẾN ĐỘ NGUỒN THU THỰC TẾ PHÁT SINH)
2.671.085
-
-
2.671.085
-
-
-
-
-
-
-
-
927.621
-
-
927.621
V.1
Phân
cấp ngân sách huyện được hưởng theo dự toán giao tăng thêm (chi theo tiến độ
nguồn thu)
-
-
-
145.236
145.236
V.2
Chi
quản lý đất đai
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
112.873
-
-
112.873
-
Hỗ
trợ có mục tiêu cho các huyện, thành phố
-
-
-
8.219
8.219
-
Chi
quản lý đất đai tại tỉnh
-
-
-
104.654
104.654
V.3
Bổ
sung Quỹ phát triển đất tỉnh
-
-
-
15.839
15.839
V.4
Chi
đền bù GPMB của các dự án mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước
-
-
-
48.000
48.000
V.5
Phân
bổ chi đầu tư các dự án
2.671.085
-
-
2.671.085
-
-
-
-
-
-
-
-
605.673
-
-
605.673
1
BQL
các dự án 98
1.701.396
-
-
1.701.396
-
-
-
-
-
-
-
-
204.300
-
-
204.300
-
Đường
dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
Kon Tum
2020- 2022
294- 02/4/2019; 728-15/7/2019
57.000
57.000
-
-
24.300
24.300
-
Đường
bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu
treo Kon Klor)
Kon Tum
2016- 2021
868- 30/10/2013; 1057- 30/10/2015
118.384
118.384
-
-
15.000
15.000
-
Đường
dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
Kon Tum
2020- 2022
293- 02/4/2019;
87.000
87.000
-
-
20.000
20.000
-
Đường
Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi
cầu nối qua sông Đăk Bla)
Kon Tum
2020- 2023
985- 13/9/2019; NQ 12-
457.126
457.126
-
-
40.000
40.000
-
Khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao
Kon Tum
2021- 2024
510- 22/5/2019; 1172-
197.223
197.223
-
-
40.000
40.000
-
Trụ
sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
Kon Tum
2021- 2023
910- 28/10/2015;
75.000
75.000
-
-
15.000
15.000
-
Khai
thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum
Kon Tum
2021- 2024
1451- 29/12/2017; 889-22/8/2018
100.000
100.000
-
-
20.000
20.000
-
Khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành
phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
Kon Tum
2023-
1057- 30/10/2015
609.663
609.663
-
-
30.000
30.000
2
BQL Khu kinh tế tỉnh
272.240
-
-
272.240
-
-
-
-
-
-
-
-
20.000
-
-
20.000
-
Chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai
Kon Tum
2021- 2024
939- 03/9/2019; 1125-
272.240
272.240
-
-
20.000
20.000
3
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
16.923
-
-
16.923
-
-
-
-
-
-
-
-
8.000
-
-
8.000
-
Chỉnh
trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy
hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng xăng dầu )
Kon Tum
2021- 2022
1230- 09/12/2020; 290-14/4/2021
16.923
16.923
-
-
8.000
8.000
4
UBND thành phố Kon Tum
610.526
-
-
610.526
-
-
-
-
-
-
-
-
65.000
-
-
65.000
-
Dự
án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp
đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2021- 2024
204- 27/02/2019; 147-08/3/2021
108.937
108.937
-
-
15.000
15.000
-
Dự
án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách
sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum,
tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2021- 2023
205- 27/02/2019; 147-08/3/2021
35.083
35.083
-
-
15.000
15.000
-
Dự
án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch
- đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố
Kon Tum, tỉnh Kon Tum
Kon Tum
2021- 2024
206- 27/02/2019; 239-30/3/2021
383.993
383.993
-
-
15.000
15.000
-
Tiểu
dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị
thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum
Kon Tum
2021-
NQ 66- 29/4/2021
82.513
82.513
-
-
20.000
20.000
5
UBND huyện Đăk Glei
70.000
-
-
70.000
-
-
-
-
-
-
-
-
15.000
-
-
15.000
-
Cầu
16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
Đăk Glei
2023-
NQ 52- 29/4/2021
70.000
70.000
-
-
15.000
15.000
6
Chưa phân bổ chi tiết
-
-
-
293.373
293.373
B.
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
6.708.998
-
5.962.698
-
1.343.510
-
1.343.510
-
1.343.510
-
1.343.510
-
1.090.347
-
1.090.347
-
C.
VỐN NƯỚC NGOÀI
840.248
840.248
-
-
292.385
292.385
-
-
292.385
292.385
-
-
292.168
292.168
-
-
D.
VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
145.104
145.104
-
-
57.643
57.643
-
-
57.643
57.643
-
-
48.400
48.400
-
-
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1263/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Kon Tum
4.782
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng