TT
|
Tên Quy
trình kỹ thuật
|
Ghi chú
|
PHẪU THUẬT TIM MẠCH
|
|
1.
|
Cố định gãy xương sườn bằng băng
dính to bản
|
|
2.
|
Phẫu thuật bắc cầu các động mạch
vùng cổ - nền cổ (cảnh - dưới đòn, cảnh - cảnh)
|
|
3.
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ
- động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải
|
|
4.
|
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ
lên - động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ
|
|
5.
|
Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng
máy tim phổi nhân tạo
|
|
6.
|
Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh
lý
|
|
7.
|
Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi,
cắt phổi không điển hình do bệnh lý
|
|
8.
|
Phẫu thuật cắt phổi do ung thư
kèm nạo vét hạch
|
|
9.
|
Phẫu thuật cắt túi phồng thất
trái
|
|
10.
|
Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường
kính ≥ 10 cm)
|
|
11.
|
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống
động mạch ở trẻ nhỏ
|
|
12.
|
Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra
thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …)
|
|
13.
|
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch
chủ ở trẻ nhỏ
|
|
14.
|
Phẫu thuật điều trị hẹp khít động
mạch cảnh do xơ vữa
|
|
15.
|
Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản
|
|
16.
|
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch
cảnh
|
|
17.
|
Phẫu thuật điều trị thông động -
tĩnh mạch cảnh
|
|
18.
|
Phẫu thuật điều trị thông động -
tĩnh mạch chi
|
|
19.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương -
chấn thương động - tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận
|
|
20.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương -
chấn thương khí quản cổ
|
|
21.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương -
chấn thương mạch chậu
|
|
22.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực
hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu
|
|
23.
|
Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng
tim
|
|
24.
|
Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn
thương
|
|
25.
|
Phẫu thuật ghép van tim đồng loài
|
|
26.
|
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô
phổi
|
|
27.
|
Phẫu thuật lấy dị vật phổi - màng
phổi
|
|
28.
|
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị
ổ cặn, dầy dính màng phổi
|
|
29.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo
ngược các mạch máu lớn
|
|
30.
|
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn
nhĩ - thất toàn bộ
|
|
31.
|
Phẫu thuật tạo hình van động mạch
chủ
|
|
32.
|
Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị
bệnh Ebstein
|
|
33.
|
Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị
hẹp do thấp
|
|
34.
|
Phẫu thuật tạo thông động - tĩnh
mạch để chạy thận nhân tạo
|
|
35.
|
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ
lên
|
|
36.
|
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ
trên thận
|
|
37.
|
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ
ngực
|
|
38.
|
Phẫu thuật thay lại 2 van tim
|
|
39.
|
Phẫu thuật thay van ba lá điều trị
bệnh Ebstein
|
|
PHẪU THUẬT CỘT SỐNG
|
|
40.
|
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột
sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex,
Gelfix ...)
|
|
41.
|
Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung
sau trong điều trị hẹp ống sống
|
|
42.
|
Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị
mất vững C1-C2
|
|
43.
|
Phẫu thuật cố định chẩm cổ, ghép
xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm
nha, vỡ C1 …)
|
|
44.
|
Phẫu thuật cột sống điều trị các
bệnh lý cột sống tái phát
|
|
45.
|
Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống
|
|
46.
|
Phẫu thuật điều trị Arnold
Chiarri
|
|
47.
|
Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột
sống cổ đường trước
|
|
48.
|
Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ
lối sau
|
|
49.
|
Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng
tủy sống
|
|
PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
50.
|
Phẫu thuật gỡ dính gân gấp
|
|
51.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức
tạp vùng khuỷu
|
|
52.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn
tăng trưởng ở đầu xương
|
|
53.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy
xương bệnh lý
|
|
54.
|
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương
chày (Pilon)
|
|
55.
|
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong
|
|
56.
|
Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên
|
|
57.
|
Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy
xương Cal lệch xương
|
|
58.
|
Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim
cố định (buộc vòng chỉ thép)
|
|
59.
|
Phẫu thuật điều trị tổn thương
gân cơ chóp xoay
|
|
60.
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp
|
|
61.
|
Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu
|
|
62.
|
Ghép xương có cuống mạch nuôi
|
|
63.
|
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo
|
|
64.
|
Phẫu thuật ghép xương tự thân
|
|
65.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong
sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay
|
|
66.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên
lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh
|
|
67.
|
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn
hình tăng sáng
|
|
68.
|
Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu
và phẫu thuật xương cánh tay
|
|
69.
|
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài
xương cánh tay
|
|
70.
|
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương
khớp ngón tay
|
|
71.
|
Phẫu thuật cắt cụt chi
|
|
72.
|
Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân
khoèo theo phương pháp PONESETI
|
|
73.
|
Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân
sau bại não
|
|
74.
|
Phẫu thuật điều trị đứt gân
Achille
|
|
75.
|
Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị
đầu đùi
|
|
76.
|
Phẫu thuật điều trị gân bánh chè
|
|
77.
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân
|
|
78.
|
Phẫu thuật ghép chi
|
|
79.
|
Phẫu thuật kéo dài chi
|
|
80.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong
sụn tiếp đầu dưới xương chày
|
|
81.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong
sụn tiếp vùng khớp gối
|
|
82.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong
sụn vùng cổ xương đùi
|
|
83.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu
dưới xương đùi
|
|
84.
|
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân
xương cẳng chân
|
|
85.
|
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp
cổ chân
|
|
86.
|
Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ
chân
|
|
87.
|
Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển
xương đùi
|
|
88.
|
Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi
|
|
89.
|
Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày
|
|
90.
|
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai
xương cẳng chân
|
|
91.
|
Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đầu dưới
xương đùi
|
|
PHẪU THUẬT THẦN KINH
|
|
92.
|
Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong
não thất
|
|
93.
|
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống
qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da
|
|
94.
|
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống,
bằng đường mở cung sau
|
|
95.
|
Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống,
qua da
|
|
96.
|
Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát
kích thích điện cực thần kinh
|
|
97.
|
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống
(spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau
|
|
98.
|
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống
(spina bifida) kèm theo thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau
|
|
99.
|
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não
tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống
|
|
100.
|
Phẫu thuật đóng đường dò dịch não
tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng
|
|
101.
|
Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích
thích điện cực thần kinh
|
|
102.
|
Phẫu thuật lấy bỏ điện cực tủy sống
bằng đường mở cung sau
|
|
103.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng
cấp tính
|
|
104.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng
mạn tính hai bên
|
|
105.
|
Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng
mạn tính một bên
|
|
106.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng
cứng dưới lều tiểu não (hố sau)
|
|
107.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng
cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não
|
|
108.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng
cứng trên lều tiểu não
|
|
109.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt
sau CTSN
|
|
110.
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não
thất
|
|
111.
|
Phẫu thuật mở cung sau đốt sống
đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy
|
|
112.
|
Phẫu thuật mở thông não thất, mở
thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ
|
|
113.
|
Phẫu thuật nối động mạch
trong-ngoài sọ
|
|
114.
|
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương
nội sọ có định vị dẫn đường
|
|
115.
|
Phẫu thuật thay bộ phát kích
thích điện cực thần kinh, đặt dưới da
|
|
116.
|
Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng
|
|
PT GAN MẬT, UNG BƯỚU
|
|
117.
|
Mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ
mở ống mật chủ
|
|
118.
|
Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật
|
|
119.
|
Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn
lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột
|
|
120.
|
Nối mật ruột bên - bên
|
|
121.
|
Nối mật ruột tận - bên
|
|
122.
|
Bóc phúc mạc bên phải
|
|
123.
|
Bóc phúc mạc kèm cắt các
tạng khác
|
|
124.
|
Bóc phúc mạc phủ tạng
|
|
125.
|
Cắt bỏ u mạc nối lớn
|
|
126.
|
Cắt đuôi tụy bảo tồn lách
|
|
127.
|
Các phẫu thuật cắt gan khác
|
|
128.
|
Cầm máu nhu mô gan
|
|
129.
|
Cắt gan hình chêm, nối gan ruột
|
|
130.
|
Cắt gan lớn
|
|
131.
|
Cắt gan nhỏ
|
|
PHẪU THUẬT TIÊU HÓA
|
|
132.
|
Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới
đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann
|
|
133.
|
Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại
tràng - ống hậu môn
|
|
134.
|
Cắt nhiều đoạn ruột non
|
|
135.
|
Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ
dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non
|
|
136.
|
Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản
|
|
137.
|
Cắt thực quản, tạo hình thực quản
bằng dạ dày đường bụng, ngực
|
|
138.
|
Cắt thực quản, tạo hình thực quản
bằng đại tràng đường bụng, ngực
|
|
139.
|
Cắt thực quản, tạo hình thực quản
bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ
|
|
140.
|
Cắt thực quản, tạo hình thực quản
bằng đại tràng không mở ngực
|
|
141.
|
Cắt thực quản, tạo hình thực quản
bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)
|
|
142.
|
Cắt u mạc treo ruột
|
|
143.
|
Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ
hoặc đường bụng
|
|
144.
|
Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực
|
|
NAM HỌC
|
|
145.
|
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường
bàng quang
|
|
146.
|
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường
sau xương mu
|
|
147.
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
|
148.
|
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ
|
|
149.
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
|
150.
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do
phì đại tuyến tiền liệt.
|
|
151.
|
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ
|
|
152.
|
Phẫu thuật chữa cương cứng dương
vật
|
|
153.
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật
(Peyronie)
|
|