Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2324/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất của thị xã Quảng Trị tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
2324/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Võ Văn Hưng
Ngày ban hành:
31/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2324/QĐ- UBND
Quảng
Trị, ngày 31 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021 CỦA THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Trị tại Tờ trình số: 939/TTr-UBND ngày 04
tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2799/TTr-STNMT
ngày 24 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 của thị xã Quảng Trị với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Tổng
diện tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Tổng
diện tích (ha)
Cơ
cấu (%)
I
LOẠI ĐẤT
Tổng diện tích tự nhiên
7.282,30
100,00
7.282,30
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.652,26
77,62
5.252,29
72,12
1.1
Đất trồng lúa. Trong đó:
LUA
291,29
5,15
229,98
4,38
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2
vụ lúa trở lên)
LUC
268,08
92,03
206,77
89,91
Đất trồng lúa còn lại
LUK
23,21
7,97
23,21
10,09
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
213,75
3,78
128,47
2,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
415,63
7,35
400,55
7,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.106,80
19,58
1.094,80
20,84
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
3.553,70
62,87
3.328,49
63,37
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
71,08
1,26
69,99
1,33
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.448,56
19,89
1.890,53
25,96
2.1
Đất quốc phòng
CQP
41,50
2,86
42,94
2,27
2.2
Đất an ninh
CAN
1,51
0,10
1,71
0,09
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
26,72
1,84
52,88
2,80
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
6,42
0,44
84,75
4,48
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
8,67
0,60
10,33
0,55
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,25
0,02
0,25
0,01
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
353,06
24,37
465,22
24,61
-
Đất giao thông
DGT
246,00
69,68
340,06
73,10
-
Đất thủy lợi
DTL
75,16
21,29
85,98
18,48
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,48
0,14
0,75
0,16
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,25
0,07
0,25
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,72
0,77
6,00
1,29
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,21
0,91
3,25
0,70
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào
tạo
DGD
17,97
5,09
17,69
3,80
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
4,20
1,19
7,44
1,60
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,38
0,39
1,38
0,30
-
Đất chợ
DCH
1,68
0,48
2,43
0,52
2.8
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
26,24
1,81
26,42
1,40
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,00
0,35
20,12
1,06
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
25,46
1,76
59,59
3,15
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
178,56
12,33
224,25
11,86
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
7,99
0,55
11,90
0,63
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,51
0,03
0,51
0,03
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,58
0,25
3,73
0,20
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
92,03
6,35
84,37
4,46
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
0,12
0,01
44,42
2,35
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,84
0,27
3,83
0,20
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,11
0,01
86,46
4,57
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,69
0,46
6,69
0,35
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
397,98
27,47
397,98
21,05
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
262,16
18,10
260,45
13,78
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,16
0,01
0,16
0,01
2.23
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,00
0,00
1,57
0,08
3
Đất chưa sử dụng
CSD
181,48
2,49
139,48
1,92
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
399,97
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
61,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
61,31
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
85,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
12,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
205,29
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,09
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
19,92
2.1
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
19,92
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
4,71
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích
1
Đất nông nghiệ p
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
42,00
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,24
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,01
-
Đất giao thông
DGT
4,40
-
Đất thủy lợi
DTL
4,20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,87
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
0,14
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0,40
2.3
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,12
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
8,41
2.5
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,08
2.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
20,04
2.7
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,10
(Kèm
theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc
chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được
xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 của thị xã Quảng Trị.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị
xã Quảng Trị với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
Cơ
Cấu (%)
Tổng diện tích tự nhiên
7.282,30
100,00
1
Đất nông nghiệp khác
NNP
5.605,78
76,98
1.1
Đất trồng lúa. Trong đó:
LUA
278,42
4,97
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2
vụ lúa trở lên)
LUC
255,21
91,66
Đất trồng lúa còn lại
LUK
23,21
0,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
208,27
3,72
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
407,40
7,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.106,80
19,74
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
3.533,93
63,04
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
70,96
1,27
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.507,67
20,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
41,50
2,75
2.2
Đất an ninh
CAN
1,51
0,10
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
27,99
1,86
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8,03
0,53
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
9,27
0,62
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,25
0,02
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
373,73
24,79
-
Đất giao thông
DGT
254,08
67,98
-
Đất thủy lợi
DTL
85,58
22,90
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,51
0,14
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,25
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,46
1,19
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,21
0,86
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
17,97
4,81
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
4,20
1,12
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,38
0,37
-
Đất chợ
DCH
2,08
0,56
2.8
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
26,24
1,74
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,00
0,33
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
27,69
1,84
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
197,46
13,10
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,63
0,57
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,51
0,03
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,58
0,24
2.16
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
90,20
5,98
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
13,12
0,87
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,84
0,25
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,35
0,02
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,69
0,44
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
397,98
26,40
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
263,74
17,49
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,16
0,01
2.24
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,20
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
168,85
2,32
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
44,25
1.1
Đất trồng lúa. Trong đó:
LUA
12,81
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2
vụ lúa trở lên)
LUC
12,81
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6,44
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
19,77
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,12
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,74
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,21
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,13
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1,00
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,20
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
4,33
3
Đất chưa sử dụng
CSD
12,63
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
46,48
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
12,87
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
12,87
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
5,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,23
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
19,77
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,12
2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,95
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12,63
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,09
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,58
Đất giao thông
DGT
2,28
Đất thủy lợi
DTL
3,80
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,50
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
5,62
2.4
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,10
(Kèm
theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3:
Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân thị xã Quảng Trị có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trong đó rà soát quy hoạch của
các ngành, lĩnh vực, trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã; việc tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
Các dự án trong năm kế hoạch 2021 thuộc
khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai chỉ được thu hồi đất thực hiện dự án sau khi đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa
phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo
đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập
trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển
dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử
dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục
đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với
các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Quảng Trị chịu trách nhiệm thực hiện Quyết
định này.
Văn phòng UBND tỉnh
chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số : 2324/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân
bổ diện tích các loại đất
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Phường
An Đôn
Xã
Hải Lệ
Tổng
diện tích tự nhiên
7.282,30
172,45
202,77
173,68
266,39
6.467,00
1
Đất nông nghiệp khác
NNP
5.605,78
14,90
46,88
32,26
99,11
5.412,63
1.1
Đất trồng lúa. Trong đó:
LUA
278,42
32,90
14,40
6,52
224,60
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2
vụ lúa trở lên)
LUC
255,21
31,79
14,40
5,52
203,50
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
208,27
1,24
5,77
4,56
32,57
164,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
407,40
13,66
5,15
11,67
54,02
322,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.106,80
1.106,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.533,93
4,92
3.529,01
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
70,96
3,06
1,62
1,09
65,18
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.507,67
153,94
149,12
136,57
160,95
907,09
2.1
Đất quốc phòng
CQP
41,50
19,65
1,12
20,73
2.2
Đất an ninh
CAN
1,51
0,53
0,15
0,19
0,12
0,52
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
27,99
3,72
24,27
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8,03
4,74
0,80
1,10
1,17
0,22
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
9,27
4,07
1,71
1,74
1,64
0,11
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,25
0,25
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
373,73
35,29
41,77
48,87
44,62
203,17
-
Đất giao thông
DGT
254,08
24,43
22,98
29,72
36,06
140,89
-
Đất thủy lợi
DTL
85,58
7,02
10,40
7,55
2,73
57,88
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,51
0,01
0,34
0,16
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,25
0,01
0,21
0,01
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,46
0,50
0,04
3,83
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,21
0,17
2,67
0,18
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
17,97
1,88
2,68
8,70
1,63
3,07
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
4,20
0,47
2,78
0,18
0,77
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,38
1,31
0,07
-
Đất chợ
DCH
2,08
1,99
0,09
2.7
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
26,24
25,21
1,03
2.8
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
5,00
5,00
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
27,69
27,69
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
197,46
44,33
45,53
69,75
37,85
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
8,63
3,51
2,34
0,52
0,87
1,38
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,51
0,51
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,58
2,22
0,30
0,61
0,45
2.14
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
90,20
18,34
2,27
0,93
19,61
49,05
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
13,12
0,12
13,00
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,84
1,43
1,50
0,46
0,45
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,35
0,06
0,24
0,06
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,69
0,06
0,07
0,91
1,49
4,16
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
397,98
6,82
20,18
7,87
51,49
311,63
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
263,74
11,40
3,80
2,37
1,14
245,03
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,16
0,16
2.22
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,20
0,20
3
Đất chưa sử dụng
CSD
168,85
3,61
6,77
4,86
6,33
147,28
2. Kế hoạch
thu hồi đất
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Phường
An Đôn
Xã
Hải Lệ
1
Đất nông nghiệp
NNP
44,25
0,59
2,75
12,16
4,41
24,34
1.1
Đất trồng lúa. Trong đó:
LUA
12,81
1,26
10,71
0,84
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2
vụ lúa trở lên)
LUC
12,81
1,26
10,71
0,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
5,11
0,50
0,40
1,10
1,38
1,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
6,44
0,09
0,99
0,33
3,03
2,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
19,77
19,77
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,12
0,10
0,02
1.7
Đất làm muối
LMU
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,74
0,06
0,22
0,53
4,93
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,21
0,08
0,13
Đất thủy lợi
DTL
0,08
0,08
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,13
0,13
2.2
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
1,00
0,06
0 , 40
0,54
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,20
0,14
0,06
2.6
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ. nhà hỏa táng
NTD
4,33
4,33
3
Đ ất chưa sử dụng
CSD
12,63
0,21
2,06
2,10
5,06
3,20
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Phường
An Đôn
Xã Hải Lệ
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
46,48
0,59
2,75
12,16
4,41
26,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
12,87
1,26
10,71
0,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
12,87
1,26
10,71
0,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
5,49
0,50
0,40
1,10
1,38
2,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,23
0,09
0,99
0,33
3,03
3,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
19,77
19,77
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,12
0,10
0,02
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,95
0,08
0,87
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Phường
An Đôn
Xã
Hải Lệ
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12,63
0,21
2,06
2,10
5,06
3,20
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,09
0,09
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.3
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
6,58
0,50
0,18
2,70
3,20
Đất giao thông
DGT
2,28
0,18
2,10
Đất thủy lợi
DTL
3,80
0,60
3,20
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,50
0,50
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
5,62
0,12
1 , 46
1 , 92
2,12
2.6
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,24
0,24
2.7
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,10
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định
số: 2324/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích,
cơ cấu các loại đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Phường
An Đôn
Xã
Hải Lệ
I
LOẠI Đ ẤT
Tổng diện tích tự nhiên
7.282,30
100,00
172,45
202,77
173,68
266,39
6.467,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.252,29
72,12
6,88
26,97
12,24
84,52
5.121,67
1.1
Đất trồng lúa. Trong đ ó:
LUA
229,98
4,38
16,44
1,93
6,52
205,09
Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2
vụ lúa trở lên)
LUC
206,77
89,91
15,33
1,93
5,52
183,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
128,47
2,45
1,24
3,70
2,31
18,67
102,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
400,55
7,63
5,64
4,74
6,37
58,24
325,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.094,80
20,84
1.094,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.328,49
63,37
3.328,49
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
69,99
1,33
2,09
1,62
1,09
65,18
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1.890,53
25,96
165,57
169,33
158,99
181,68
1.214,96
2.1
Đất quốc phòng
CQP
42,94
2,27
18,95
0,26
23,73
2.2
Đất an ninh
CAN
1,71
0,09
0,53
0,15
0,19
0,12
0,72
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
52,88
2,80
3,72
49,16
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
84,75
4,48
8,18
2,31
12,22
2,99
59,05
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
10,33
0,55
4,07
1,71
1,34
1,64
1,57
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,25
0,01
0,25
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
465,22
24,61
39,20
50,17
55 , 04
49,71
271,09
Đất giao thông
DGT
340,06
73,10
27,59
30,60
37,26
39,50
205,11
Đất thủy lợi
DTL
85,98
18,48
7,02
10,70
7,55
2,93
57,78
Đất công trình năng lượng
DNL
0,75
0,16
0,01
0,34
0,40
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,25
0,05
0,01
0,21
0,01
0,02
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,00
1,29
0,11
1,21
0,77
3,78
0,13
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,25
0,70
0,17
2,67
0,04
0,18
0,19
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
17,69
3,80
1,88
2,28
8,82
1,63
3,07
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
7,44
1,60
1,11
0,17
0,52
1,69
3,95
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,38
0,30
1,31
0,07
Đất chợ
DCH
2,43
0,52
1,99
0,44
2.8
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
26,42
1,40
25,21
1,03
0,18
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
20,12
1,06
20,12
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
59,59
3,15
59,59
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
224,25
11,86
53,06
55,87
70,53
44,79
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,90
0,63
3,41
2,34
3,55
0,87
1,72
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,51
0,03
0,51
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,73
0,20
2,22
0,30
0,69
0,52
2.15
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
84,37
4,46
14,79
1,84
0,93
12,42
54,39
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
44,42
2,35
0,12
44,30
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,83
0,20
1,42
1,50
0,46
0,45
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
86,46
4,57
0,18
3,09
1,72
13,92
67,56
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6 , 69
0,35
0,06
0,07
0,91
1,49
4,16
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
397,98
21,05
6 , 82
20,18
7,87
51,49
311,63
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
260,45
13,78
11,19
0,59
2,37
1,27
245,03
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,16
0,01
0,16
2.23
Đất công trình công cộng khác
DCK
1,57
0,08
1,57
3
Đất chưa sử dụng
CSD
139,48
1,92
0,00
6,47
2,46
0,19
130,36
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
1
Phường
2
Phường
3
Phường
An Đôn
Xã
Hải Lệ
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
399,97
8,61
22,66
32,18
19,00
317,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
61,31
17,72
23,18
20,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
61,31
17,72
23,18
20,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm còn lại
HNK/PNN
85,28
0,50
2,47
3,35
15,28
63,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
35,00
8,11
1,40
5,63
3,72
16,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
12,00
12,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
205,29
205,29
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,09
1,07
0,02
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
19,92
4,92
15,00
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
19,92
4,92
15,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
4,71
2,24
1,01
0,48
0,98
3. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Phường
1
Phường2
Phường
3
Phường
An Đôn
Xã
Hải Lệ
Tổng
diện tích tự nhiên
42,00
3,82
2,36
4,50
11,20
20,12
1
Đất nông nghiệp khác
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
42,00
3,82
2,36
4,50
11,20
20,12
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,24
1,24
2,00
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,01
1,67
0,80
0,58
3,76
3,20
Đất giao thông
DGT
4,40
1,16
0,18
3,06
Đất thủy lợi
DTL
4,20
0,30
0,70
3,20
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,87
0,11
0,50
0,26
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
0,14
0,14
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0,40
0,40
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,12
0,12
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
8,41
0,91
1,46
1,92
4,12
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,08
0,08
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
20,04
3,24
16,80
2.20
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,10
0,10
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN, CHỈ TIÊU THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 c ủa UBND tỉnh)
STT
HẠNG
MỤC
Diện
tích (ha)
Địa
điểm (đến cấp xã)
A
Dự án , c ông trình
1
Nhà máy sản xuất bao bì
Carton Quảng Trị
0,50
Xã Hải
Lệ
2
Nhà máy sản xuất đồ gỗ xây dựng Ngô
Liễu
0,77
Xã Hải
Lệ
3
Nhà hàng nổi Du Thuyền (phần diện
tích trên cạn)
0,08
Phường
1
4
CMĐ Đất văn hóa trong TT Hoài Niệm
sang đất TMDV
0,13
Phường
3
5
Chuyển mục đích, đấu giá phòng Tài
chính - Kế hoạch
0,04
Phường
2
6
Chuyển mục đích, đấu giá phòng Kinh
tế (Chi cục thuế cũ)
0,03
Phường
2
7
Chuyển mục đích, đấu giá phòng Quản
lý đô thị
0,07
Phường
2
8
Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị
thị xã Quảng Trị (Đường giao thông Võ Văn Kiệt
2,67
Phường
3
9
Cầu qua kênh Nam Thạch Hãn
0,10
Phường
2
10
Đường giao thông KP1-KP3 phường An
Đôn
1,60
Phường
An Đôn
11
Cơ sở hạ tầng và giao thông đô thị
thị xã Quảng Trị (Mở rộng đường Bạch Đằng đến đường bê tông)
0,19
Phường
An Đôn
12
Kè An Đôn
0,60
Phường
An Đôn
13
Công trình Kênh tiêu Như Lệ, xã Hải
Lệ, Thị xã Qu ả ng Trị thuộc dự án
Hệ thống tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh Quảng Trị.
9,90
Xã Hải
Lệ
14
Mở rộng chợ Ba Bến
0,40
Phường
2
15
Mở rộng nhà kho chứa lúa gạo (khu vực
Bàu De)
0,09
Phường
1
16
Hoán đ ổ i đất công ty CP Đầu tư Sài Gòn với UBND thị xã Quảng Trị
3,48
Phường
An Đôn
17
Xây dựng CSHT các khu dân cư nhỏ lẻ
(đấu giá sử dụng đất)
0,10
Phường
3
18
Đấu giá, chuyển mục đích Trạm y tế
cũ phường An Đôn
0,06
Phường
An Đôn
19
Quy hoạch phân lô, đấu giá đất ở xã
Hải Lệ
0,55
Xã Hải
Lệ
20
Viện kiểm sát nhân dân thị xã
0,24
Xã Hải
Lệ
21
Trụ sở Tòa án nhân dân thị xã Quảng
Trị
0,60
Xã Hải
Lệ
22
Quy hoạch Hồ tạo cảnh quan - Phường
3
1,10
Phường
3
23
Quy hoạch Hồ tạo cảnh quan - Phường
1
0,48
Phường
1
24
Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến Phường
An Đôn
0,29
Phường
An Đôn
25
Nhà văn hóa khu phố 1
0,50
Phường
2
26
Mở rộng nhà thờ Phước Môn
0,07
Xã Hải
Lệ
27
Nghĩa trang nhân dân thị xã Quảng
Trị
2,50
Xã Hải
Lệ
28
Khai thác chế biến, đá cát nhân tạo
làm VLXD thông thường và VL san lấp
13,00
Xã Hải
Lệ
29
Doanh trại cảnh sát PCCC và CHCN
0,06
Phường
2
30
Cải tạo xuất tuyến 477 E4 đi Thành
Cổ
0,02
Các
phường
31
Xây dựng các mạch vòng lưới điện
trung áp tỉnh Quảng Trị năm 2021
0,01
Các
phường
32
Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA kv Thành
Cổ - Hải Lăng năm 2021
0,01
Các
phường
33
Kè chống xói lở khẩn cấp các đoạn
sông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1,54
Phường
3
B
Chỉ tiêu
5,86
1
CMD Phường 1
0,18
Phường
1
2
CMD Phường 2
0,46
Phường
2
3
CMD Phường 3
0,42
Phường
3
4
CMD Phường An Đôn
3,12
Phường
An Đôn
5
CMD Xã Hải Lệ
1,68
Xã H ả i Lệ
Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2324/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 31/08/2021 của thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
1.178
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng