Stt
|
Hạng
mục công trình hỗ trợ
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức hỗ trợ
|
Đối
tượng áp dụng
|
Điều
kiện áp dụng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
ĐẤT ĐAI/MẶT
NƯỚC
|
1
|
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước.
|
|
11
năm và 50% trong 05 năm tiếp theo
|
Doanh nghiệp có dự án nông nghiệp
khuyến khích đầu tư.
|
|
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước
trong 11 năm đầu kể từ ngày Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước và giảm 50%
tiền thuê đất, thuê mặt nước trong 05 năm tiếp theo.
|
|
5
năm và 50% trong 10 năm tiếp theo
|
Doanh nghiệp nông nghiệp nhỏ và vừa
mới thành lập.
|
|
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước
trong 05 năm đầu kể từ ngày dự án hoàn thành đi vào hoạt động và giảm 50% tiền
thuê đất, thuê mặt nước trong 10 năm tiếp theo.
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng
nguyên liệu.
|
Triệu
đồng/ha
|
50
|
Doanh nghiệp có dự án nông nghiệp
(đặc biệt ưu đãi đầu tư, ưu đãi đầu tư và khuyến khích đầu tư).
|
|
Không quá 10 tỷ đồng/dự án.
|
II
|
NÔNG NGHIỆP
CÔNG NGHỆ CAO
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài
nghiên cứu khoa học
|
%
|
80%/công
trình/dự án
|
Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
Điểm
b Khoản 1 Điều 9 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
- Không quá 0,3tỷ đồng/ đề tài
- Thực hiện theo quy định tại Quyết
định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND .
|
2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện dự án
sản xuất thử nghiệm phục vụ áp dụng công nghệ mới, công nghệ cao, sản xuất sản
phẩm mới.
|
%
|
50%/công
trình/dự án
|
Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
Điểm
c Khoản 2 Điều 9 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
- Không quá 01 tỷ đồng/ dự án
- Ưu tiên doanh nghiệp tham gia, chủ
trì các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
- Thực hiện theo quy định tại Quyết
định số 27/2018/QĐ-UBND và Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND .
|
III
|
NHÂN LỰC,
THỊ TRƯỜNG
|
1
|
Hỗ trợ cho doanh nghiệp trực tiếp
đào tạo nghề cho lao động
|
triệu
đồng/tháng/lao động
|
02
|
Doanh nghiệp có dự án nông nghiệp.
|
|
- Trường hợp doanh nghiệp tham gia liên
kết chuỗi giá trị được hỗ trợ kinh phí tổ chức đào tạo và hướng dẫn kỹ thuật
cho nông dân, mức hỗ trợ 500 ngàn đồng/nông dân tham gia liên kết được đào tạo.
Thời gian hỗ trợ 03 tháng.
- Tổng các khoản hỗ trợ cho một dự
án tối đa không quá 10% tổng mức đầu tư dự án và không quá 01 tỷ đồng.
|
2
|
Hỗ trợ chi phí quảng cáo, xây dựng
thương hiệu sản phẩm chủ lực quốc gia và cấp tỉnh.
|
%
|
50%/công
trình/dự án
|
3
|
Kinh phí tham gia triển lãm hội chợ
trong nước, ngoài nước được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
%
|
50%/công
trình/dự án
|
4
|
Hỗ trợ một doanh nghiệp xây dựng và
quản lý một trang thông tin điện tử “Chợ nông sản quốc gia”
|
Triệu
đồng/doanh nghiệp
|
5
|
Doanh nghiệp xây dựng và quản lý một
trang thông tin điện tử “Chợ nông sản quốc gia”.
|
Điểm
a Khoản 3 Điều 10 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
- Tổng mức hỗ trợ không quá 05 tỷ đồng.
- Trường hợp có nhiều doanh nghiệp
cùng muốn tham gia xây dựng trang thông tin điện tử giao dịch nông sản quốc
gia, thì việc lựa chọn thông qua hình thức đấu thầu.
|
IV
|
ĐẦU TƯ CƠ SỞ
HẠ TẦNG
|
1
|
Hỗ trợ chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng,
thiết bị và xử lý môi trường.
|
%
|
80%/công
trình/dự án
|
Dự án nhân giống cây trồng bằng
công nghệ nuôi cấy mô.
|
Điểm
b Khoản 4 Điều 9 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
Không quá 05 tỷ đồng/dự án
|
Triệu
đồng/ha
|
300
|
Dự án đầu tư các khu, vùng, dự án
NN ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng,
thiết bị và xử lý môi trường, cây con giống.
|
%
|
70%/công
trình/dự án
|
Dự án sản xuất giống cây trồng, giống
vật nuôi, giống thủy sản, trồng thử nghiệm cây trồng mới có giá trị kinh tế
cao được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
|
|
Không quá 03 tỷ đồng/dự án
|
3
|
Hỗ trợ chi phí xây dựng cơ sở hạ tầng
về xử lý chất thải, giao thông, điện, nước, nhà xưởng và mua thiết bị trong
hàng rào dự án.
|
%
|
60%/công
trình/dự án
|
Cơ sở chế biến nông sản, cơ sở giết
mổ gia súc gia cầm.
|
Điểm
c Khoản 1 Điều 11 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
Không quá 15 tỷ đồng/dự án
|
%
|
60%/công
trình/dự án
|
Cơ sở sản xuất nhà máy cơ khí chế tạo
thiết bị, linh kiện, máy nông nghiệp và nhà máy sản xuất sản phẩm phụ trợ.
|
Không quá 05 tỷ đồng/dự án
|
%
|
70%/công
trình/dự án
|
Cơ sở bảo quản nông sản (gồm sấy,
chiếu xạ, khử trùng, đông lạnh, bảo quản sinh học).
|
Điểm
b Khoản 2 Điều 11 Nghị định 57/2018/NĐ-CP
|
Không quá 02 tỷ đồng/dự án
|
Triệu
đồng/dự án
|
5000
|
Cơ sở chăn nuôi bò sữa, bò thịt.
|
|
Nếu doanh nghiệp nhập, bò giống cao
sản để nuôi trực tiếp hoặc liên kết nuôi với hộ gia đình thì được hỗ trợ bổ
sung là 10 triệu đồng/con.
|
4
|
Hỗ trợ chi phí xây dựng hạ tầng, cấp
nước, thoát nước, xử lý môi trường.
|
Triệu
đồng/ha
|
200
|
Dự án nuôi trồng thủy sản.
|
Quy
mô tối thiểu 05 ha trở lên
|
Không quá 10 tỷ đồng/dự án
|
5
|
Chi phí đầu tư.
|
%
|
50%/công
trình/dự án
|
Dự án xây dựng bến cảng phục vụ vận
chuyển sản phẩm nông lâm thủy sản, khu neo đậu tàu thuyền, hệ thống tưới tiên
tiến tiết kiệm nước, công trình thủy lợi làm dịch vụ tưới tiêu cho sản xuất
nông nghiệp.
|
|
Không quá 20 tỷ đồng/dự án
|
6
|
Hỗ trợ xây dựng nhà ở xã hội cho
người lao động.
|
Triệu
đồng/m2
|
01
|
Nhà cấp IV
|
Doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn có 100 lao động trở lên làm việc thường
xuyên tại nhà máy
|
|
Triệu
đồng/m2
|
02
|
Nhà 02 tầng trở lên.
|
7
|
Hỗ trợ xây dựng đường giao thông đạt
chuẩn cấp V miền núi, hệ thống điện, cấp thoát nước để phục vụ dự án.
|
%
|
70%/công
trình/dự án
|
|
Bên
ngoài hàng rào dự án chưa có các hạng mục này
|
Không quá 05 tỷ đồng
|
V
|
DỊCH VỤ
CÔNG VÀ HẠ TẦNG NÔNG THÔN
|
1
|
Xây mới công trình cấp nước sạch cho
vùng nông thôn.
|
Triệu
đồng/m3/ngày đêm
|
03
|
Doanh nghiệp có dự án cung cấp nước
sạch cho vùng nông thôn.
|
|
|
2
|
Nâng cấp cải tạo nhà máy sản xuất nước sạch.
|
Triệu
đồng/m3/ngày đêm
|
02
|
Doanh nghiệp có dự án cung cấp nước
sạch cho vùng nông thôn.
|
|
|
3
|
Chi phí đường ống chính của công
trình cấp nước sạch.
|
%
|
50%/công
trình/dự án
|
Doanh nghiệp có dự án cung cấp nước
sạch cho vùng nông thôn.
|
Khu
vực dân cư có từ 10 hộ trở lên
|
|
4
|
Hỗ trợ chi phí mua thiết bị, xây dựng
hệ thống xử lý chất thải rắn sinh hoạt; nước thải sinh hoạt tại nông thôn;
thu gom xử lý chất thải làng nghề, nông thôn.
|
%
|
60%/công
trình/dự án
|
Doanh nghiệp có dự án thu gom, xử
lý chất thải rắn sinh hoạt; nước thải sinh hoạt tại nông thôn; thu gom xử lý
chất thải làng nghề, nông thôn.
|
|
Không quá 05 tỷ đồng/dự án
|