Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2325/QĐ-UBND 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
2325/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Võ Văn Hưng
Ngày ban hành:
31/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2325/QĐ- UBND
Quảng
Trị, ngày 31 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐAKRÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2806/TTr-STNMT ngày 24
tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Đakrông với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
loại đất
Đầu
kỳ năm 2020
Cuối
kỳ năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
118.483,15
100,0
118.483,15
100,0
1
Đất nông nghiệp
NNP
109.630,88
92,53
112.089,15
94,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.578,15
1,33
1.510,42
1,27
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
428,92
0,36
414,75
0,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
11.127,45
9,39
11.894,00
10,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.993,36
1,68
1.934,56
1,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
18.454,65
15,58
18.359,86
15,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
41.132,97
34,72
41.093,58
34,68
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
35.333,21
29,82
37.284,77
31,47
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,09
0,01
10,96
0,01
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,00
0,001
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.365,74
2,84
5.196,79
4,39
2.1
Đất quốc phòng
CQP
286,45
0,24
313,88
0,26
2.2
Đất an ninh
CAN
2,11
0,002
5,55
0,005
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,28
0,01
60,01
0,05
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
24,46
0,02
409,20
0,35
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
9,47
0,01
9,23
0,01
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
21,48
0,02
51,73
0,04
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; trong đó:
DHT
650,30
0,55
1.041,90
0,88
-
Đất cơ sở văn hoá
DVH
2,38
0,002
687,20
0,58
-
Đất cơ sở y tế
DYT
5,83
0,005
27,24
0,02
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
50,64
0,04
4,65
0,004
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
9,18
0,01
5,83
0,005
-
Đất giao thông
DGT
456,97
0,39
55,10
0,05
-
Đất thủy lợi
DTL
22,88
0,02
24,76
0,02
-
Đất công trình năng lượng
DNL
100,68
0,08
233,25
0,20
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,93
0,001
0,95
0,001
-
Đất chợ
DCH
0,81
0,001
2,94
0,002
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,17
0,002
13,02
0,01
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,36
0,004
6,86
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
280,70
0,24
408,73
0,34
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
38,47
0,03
97,91
0,08
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,89
0,01
16,83
0,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở t ổ chức sự nghiệp
DTS
13,47
0,01
14,70
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,35
0,0003
0,37
0,0003
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
99,33
0,08
133,89
0,11
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
20,29
0,02
623,66
0,53
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,11
0,01
11,07
0,01
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
23,88
0,02
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,17
0,003
3,17
0,003
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.865,16
1,57
1.942,19
1,64
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
6,17
0,01
7,50
0,01
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,55
0,001
1,55
0,001
3
Đất chưa sử dụng
CSD
5.486,53
4,63
1.197,21
1,01
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
369,47
0,31
323,96
0,27
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DOS
5114,08
4,32
870,28
0,73
3.3
Núi đá không có rừng cây
NCS
2,98
0,003
2,98
0,003
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
1.558,85
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
31,14
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
14,17
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
415,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
58,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
94,79
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
39,39
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
919,34
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,13
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
896,70
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
896,70
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
4.017,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
249,52
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
3.767,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
272,20
2.1
Đất an ninh
CAN
0,10
2.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
6,66
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
71,05
2.4
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,68
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện,
cấp xã
DHT
25,53
2.5.1
Đất giao thông
DGT
19,01
2.5.2
Đất thủy lợi
DTL
0,90
2.5.3
Đất cơ sở văn hoá
DVH
0,02
2.5.4
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,42
2.5.5
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,48
2.5.6
Đất công trình năng lượng
DNL
4,70
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,63
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
0,89
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,51
2.9
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, NHT
NTD
3,06
2.10
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
68,90
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,25
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,43
2.13
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
85,53
(Kèm
theo phụ lục chi tiết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc
chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được
xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/50.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 của huyện Đakrông.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Đakrông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong
năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Loại
đất
Mã
loại đất
Tổng
diện tích
Tổng
diện tích tự nhiên
118.483,15
1
Đất nông nghiệp
NNP
109.425,43
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.576,36
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
428,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
11.094,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.984,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
18.439,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
41.125,06
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
35.193,12
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,09
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.600,28
2.1
Đất quốc phòng
CQP
286,45
2.2
Đất an ninh
CAN
3,11
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
14,28
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
95,50
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
9,41
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
30,20
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
749,30
2.7.1
Đất giao thông
DGT
486,85
2.7.2
Đất thủy lợi
DTL
25,03
2.7.3
Đất cơ sở văn hoá
DVH
2,38
2.7.4
Đất cơ sở y tế
DYT
5,83
2.7.5
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
50,91
2.7.6
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
13,52
2.7.7
Đất công trình năng lượng
DNL
162,65
2.7.8
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,93
2.7.9
Đất chợ
DCH
1,21
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,17
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,36
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
283,02
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
47,01
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,51
2.13
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
13,54
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,37
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
99,33
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
51,82
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,18
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,17
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.875,51
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,50
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,55
3
Đất chưa sử dụng
CSD
5.457,45
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
205,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
0,73
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
33,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
15,05
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
7,90
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
139,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
21,18
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,06
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,57
2.2.1
Đất giao thông
DGT
3,54
2.2.2
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,03
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,10
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
17,44
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
205,45
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
0,73
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
33,06
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
15,05
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
7,90
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
139,09
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
1,00
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
29,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,09
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp cấp huyện,
cấp xã
DHT
7,13
2.3.1
Đất giao thông
DGT
1,62
2.3.2
Đất thủy lợi
DTL
0,62
2.3.3
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,20
2.3.4
Đất công trình năng lượng
DNL
4,70
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,02
2.5
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
4,13
2.6
Đất sông, n gòi,
kênh, rạch, suối
SON
15,71
(Kèm
theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Đakrông có trách nhiệm:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật
trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa
phương; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử
dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo
hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc
đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
Các dự án trong năm kế hoạch 2021 thuộc
khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai chỉ được thu hồi đất thực hiện dự án sau khi đã
được HĐND tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất.
2. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở chỉ thực hiện
trong khu dân cư:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục
đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với
các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
- Chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu chuyển mục
đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo đúng quy định của
pháp luật.
4. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các
cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đakrông chịu trách nhiệm thực hiện
Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
PHỤ LỤC I
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu loại đất
TT
Loại đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Krông Klang
Xã A Bung
Xã A Ngo
Xã A Vao
Xã Ba Lòng
Xã Ba Nang
Xã Đakrông
Xã Húc Ngh ì
Xã Hướng Hiệp
Xã Mò Ó
Xã Tà Long
Xã Tà Rụt
Xã Triệu Nguyên
Tổng diện tích tự nhiên
118.483,15
1.844,47
10.682,56
4.938,79
7.712,70
15.746,96
6.503,09
10.930,06
13.539,90
14.188,39
2.527,75
18.495,37
6.061,92
5.311,19
1
Đất nông
nghiệp
NNP
112.089,15
1.449,72
10.458,37
4.553 44
7.406,73
15.119,63
6.260,64
9.859,38
13.174,91
13.161,68
2.237,38
17.755,81
5.539,81
5.111,65
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.510,42
26,19
122,15
101,48
168,67
74,53
166,25
156,18
100,26
144,93
68,74
211,85
159,70
9,47
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
414,75
14,46
10,78
29,99
1,97
42,12
21,92
16,56
0,17
110,70
68,42
88,70
1,69
7,26
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
11.894,00
309,81
1.146,67
473,75
1.381,65
527,98
1.420,39
3.068,91
662,58
361,33
246,67
1.303,71
872,79
117,77
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.934,56
72,49
729,03
107,79
44,75
198,07
9837
114,83
13,35
186,62
53,71
189,01
111,12
15,42
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
18.359,86
460,13
1.199,37
4.734,07
319,75
2.844,16
879,85
1.504,66
1.450,57
4.967,29
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
41.093,58
5.102,83
12.321,84
2.191 02
394,81
9.767,82
7.499,29
3.815,98
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
37.284,77
580,68
3.356,83
2.670,57
1.076,27
1.996 52
2.064,19
3.279,74
1.750 94
10.961,78
417,25
3.582,58
4.395,41
1.152,01
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
10,96
0,43
0,85
0,49
1,32
0,70
0,65
0,74
0,11
2,36
0,45
2,09
0 , 80
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1,00
1,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.196,79
387,69
180,67
258,89
176,41
450,88
225,34
1.034,01
276,14
926,67
196,54
545,89
368,06
169,60
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
313,88
33,25
2,00
14,34
28,01
0,10
11,47
2,00
220,66
2,05
2.2
Đất an ninh
CAN
5,55
2,91
0,20
0,19
0,10
0,13
006
0,10
0,30
0,20
0,09
0,21
0,86
0,21
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SK.N
60,01
30,00
30,01
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
409,20
3,17
50,86
11,00
332,53
0,13
0,44
11,07
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SK.C
9,23
2,38
4,69
1,88
0,27
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
51,73
43,01
8,72
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.041,90
111,31
43,45
55,43
42,83
73,89
83,00
191,20
78,75
140,92
40,34
82,85
70,87
27,06
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
687 , 20
79,31
38,37
44,26
38,57
61,59
59,44
68,37
39,06
75 , 65
31,65
64,69
62,58
23,65
2.9.2
Đất thủy
lợi
DTL
27,24
0 , 41
0,18
3,55
0,06
4,65
0,02
0,01
3,37
4,81
8 , 50
0,86
0,80
2.9.3
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
4,65
3 , 85
0,77
0,02
2.9.4
Đất cơ sở
y tế
DYT
5,83
2 , 23
0 , 09
0,38
0,46
0,56
0,43
0,23
0 , 10
0,13
0,13
0,06
0 , 81
0,21
2.9.5
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
55,10
11,05
3,09
4,52
3,65
6,10
4 , 47
4,16
1,88
4 , 11
1,88
5 , 15
3 , 47
1,58
2.9.6
Đất cơ sở
thể dục thể thao
DTT
24 , 76
13,57
1,61
1,51
0,09
0,79
0,48
0,99
0,87
1.32
1,47
1,56
0,51
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
233,25
0,01
0,08
0,01
18,08
117,63
36 , 69
56,53
0,51
2 , 57
0,99
0,15
2.9.8
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DRV
0,95
0,19
0,03
0,12
0,12
0,05
0,03
0,02
0,02
0,02
0,01
0,18
0,16
2.9.9
Đất chợ
DCH
2,94
0,68
0,07
1,02
0,07
0,04
0,24
0,02
0,39
0,40
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
13,02
0,50
4,77
2,26
2,71
0 , 50
0,10
0,37
1,47
0,34
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất th ả i
DRA
6,86
4,00
0,50
2,00
0,08
0,28
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
408,73
29,56
35,32
18,20
41,95
29,21
45,03
32,19
45,65
38,61
20,62
58 , 78
13,60
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
97 , 91
97,91
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
16,83
642
0,92
0,93
0,36
0,81
0,48
0,56
0,20
2,81
0,26
2,73
0,20
0 , 14
2.16
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
14,70
1,71
1,50
11,49
2.17
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
133 , 89
22,46
2,32
9,36
3,34
30,52
12,99
3,20
4,72
15,31
11,14
7,91
6,17
4,45
2.18
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
623,66
6,79
2,18
13,74
57,92
87,79
336,78
36,15
46,67
35,65
2.19
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
11,07
0,60
0,47
1,36
0,28
3,32
0,49
039
0,54
0 , 79
0,78
1,04
0 61
0,39
2.20
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
23,88
20,88
3,00
2.21
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3 , 17
0,03
0,05
1,80
0,15
0,01
0,39
0,73
2.22
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.942,19
42,19
56,06
72,12
74,56
227,74
74,23
368,50
159,43
161 , 18
64,24
416,22
149,76
75,97
2.23
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
7,50
1,32
5 , 91
0,26
2.24
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1 , 55
1,55
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1.197,21
7,06
43,53
126,46
129,56
176,45
17,11
36,67
88,85
100,04
93,82
193,66
154,05
29,94
3.1
Đất bằng
chưa sử dụng
BCS
323,96
4,57
1,05
15,833
0,84
14399
5,64
2,98
35,38
64,66
16,67
5,90
26,45
3.2
Đất đồi núi
chưa sử dụng
DCS
870,28
2,50
42,47
110,63
128,72
32,47
11,47
36,67
85,87
61,68
29,17
177,00
148 , 15
3,49
3.3
Núi đá không
có rừng cây
NCS
2,98
2,98
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Klang
Xã A Bung
Xã A Ngo
Xã A Vao
Xã Ba Lòng
Xã Ba Nang
Xã Đakrông
Xã Húc Ngh ì
Xã Hướng Hiệp
Xã Mò Ó
Xã Tà Long
Xã Tà Rụt
Xã Triệu Nguyên
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.558,85
172,53
40,23
56,56
26,56
30,90
55,99
422,34
35,23
423,57
59,43
111,01
100,33
24,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
31,14
4,05
2,56
2,67
2,34
0,44
0,68
0,26
0,68
0,97
5,10
5,72
5,23
0,44
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
14,17
1,87
0,15
0 , 15
0 , 85
5, 10
5 , 61
0 , 44
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
415,27
71,05
9,22
3,73
10,75
3,51
29,35
174,63
1,77
7,33
28,39
34,62
40,17
0,76
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
58,80
18,17
2,13
3,65
0,78
1,59
4,57
1,53
0,10
2,10
2,49
16,73
4,60
0,36
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
94,79
12,02
27,84
5,63
0,28
21,57
4,94
9,68
3,69
9,15
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
39,39
7,55
16,27
3,91
7,75
3,91
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
919,34
67,25
26,32
18,67
7,06
17,81
4,85
224,36
23,83
403,48
19,77
36,94
50,34
18,69
1.7
Đất nuôi trồng
th ủ y sản
NTS/PNN
0,13
0,01
0,12
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
896,70
432,10
259,02
204,58
1,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
2.6
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
896,70
432,10
259,02
204,58
1,00
2.10
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Krông Klang
Xã A Bung
Xã A Ngo
Xã A Vao
Xã Ba Lòng
Xã Ba Nang
Xã Đakrông
Xã Húc Ngh ì
Xã Hướng Hiệp
Xã Mò Ó
Xã Tà Long
Xã Tà Rụt
Xã Triệu Nguyên
1
Đất nông
nghiệp
NNP
4.017,12
366,83
333,76
289,77
1.045,59
402,86
809,31
26,16
742,84
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
249,52
17,02
3,78
228,72
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
3.767,60
349,81
329 , 98
61,05
1.045 , 59
402,86
809,31
26,16
742,84
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
272,20
4,20
5,62
7,62
1,48
3,45
1,95
83,01
3,23
35,69
18,20
55,25
33,89
18,62
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,10
0,10
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
6,66
1,54
5,12
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
71,05
70,92
0,13
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,68
0,68
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã
DHT
25,53
1 , 34
2,84
2,08
1,33
0 , 81
1,13
2 , 78
2,87
5,80
1,07
0,47
2,50
0,52
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
19,01
1,12
2,84
1,16
1,33
0,81
1,13
2,14
1,01
3,37
1,07
0,27
2,23
0,52
2.9.2
Đất thủy
lợi
DTL
0,90
0,59
0,03
0,04
0,25
2.9.3
Đất cơ sở
văn hoá
DVH
0,02
0,02
2.9.4
Đất cơ sở
y tế
DYT
2.9.5
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
0,42
0,22
0,20
2.9.6
Đất cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0.48
0,33
0,15
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
4,70
0,43
1 , 71
2,40
0,16
2.9.8
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi
thãi, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
7,63
2,11
1,01
0,24
0,65
0,18
1,30
2,10
0,03
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
0,89
0,89
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
1,51
0,15
1,36
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
NTD
3,06
1,68
0,17
1,21
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
68,90
2,85
2,40
9,31
14,01
15,82
6,45
18,07
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,25
0,05
0,20
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,43
0,43
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
85,53
15,71
53,30
16,52
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
STT
Loại đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Krông Klang
Xã A Bung
Xã A Ngo
Xã A Vao
Xã Ba Lòng
Xã Ba Nang
Xã Đakrông
Xã Húc Ngh ì
Xã Hướng Hiệp
Xã Mò Ó
Xã Tà Long
Xã Tà Rụt
Xã Triệu Nguyên
Tổng diện
tích tự nhiên
118.483,15
1.844,47
10.682,56
4.938,79
7.712,70
15.746,96
6.503,09
10.930,06
13.539,90
14.188,39
2.527,75
18.495,37
6.061,92
5.311,19
1
Đất nông
nghiệp
NNP
109.425,43
1.606,86
10.131,67
4.270,98
7.133,64
15.145,51
5.26134
10.195,29
12.800,65
12.719,36
2.290,65
17.839,08
4.896,48
5.133,93
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.576,36
30,14
124,65
140,75
171,01
74,92
166 , 83
156,21
100,26
145 , 43
73,83
217 , 51
164,93
9,91
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
428 , 19
16 , 23
10 , 78
29,99
1 , 97
42 , 27
21 , 99
16 , 56
0 , 17
111 , 08
73,51
94,26
1 , 69
7,70
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
11.094 , 40
376,47
706,74
178,07
957,55
531,36
1.449,25
3.220,47
664 , 02
366,90
273,93
1.338,32
912,81
118,51
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.984,81
87 , 04
731,16
111 , 44
45,53
199,39
101,51
114,92
13 , 45
187,96
55,91
205,73
115,04
15,75
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
18 . 439,60
472,15
1.222 05
4.735,86
320,03
2.865,56
879,85
1.513,44
1.454,21
4.976,44
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
41.125,06
5.102 , 83
12.329 , 39
2.199,62
394,81
9.771,65
7.507 , 04
3.819,74
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
35.193,12
640,64
3.465,44
2.618,18
1.222,37
2.009 , 76
1.023 , 45
3.442,59
1.371,32
10.503,26
432,34
3.591 , 84
3.702,90
1.169,03
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
11,09
0,43
0,85
0,49
1,32
0 , 70
0 , 65
0,74
0,11
2,37
0,45
2,21
0,80
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1,00
1,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.600,28
226,35
134,98
200,58
158,25
424,04
177,34
618,47
246,02
542,12
125,39
381,37
236,66
128,69
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
286,45
19,90
14,34
24,01
0,10
7,44
220,66
2.2
Đất an ninh
CAN
3 11
2,76
0 , 36
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
14,28
14,28
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
95 , 50
0,93
26 , 72
67,41
0,44
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
9 , 41
2,38
4,88
1,88
0,27
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
30,20
21,48
8,72
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
749,30
59,71
29 , 46
42,76
30 , 86
61,49
69,97
136 , 90
63 , 23
92 , 74
28,25
65,96
48,41
19,58
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
486,85
38 , 30
25,98
36 , 09
27 , 08
49 , 19
47 , 21
59 , 48
23 , 79
53 , 28
19 , 47
49,77
40 , 72
16,48
2.9.2
Đất thủy
lợi
DTL
25,03
0 , 32
0 , 18
2 , 20
0 , 06
4 , 65
0 , 02
0 , 01
3 , 37
4,81
8 , 14
0 , 46
0 , 80
2.9.3
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
2 , 38
1 , 60
0 , 77
2.9.4
Đất cơ sở
y tế
DYT
5 , 83
2 , 23
0 , 09
0 , 38
0 , 46
0 , 56
0 , 43
0 , 23
0 , 10
0 , 13
0 , 13
0 , 06
0 , 81
0 , 21
2.9.5
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
50 , 91
9 , 30
3 , 09
3 , 37
3 , 16
6 , 17
3 , 98
4 , 16
1 , 88
3,64
1 , 97
5 , 15
3 , 47
1 , 56
2.9.6
Đất cơ sở
thể dục thể thao
DTT
13 , 52
7 , 06
0,54
0,09
0,79
0,17
0,74
0,96
1,32
0,26
1,38
0,22
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
162,65
0,01
0,08
0,01
18,08
72,23
36,69
31,33
0,51
2,57
0,99
0,15
2.9.8
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,93
0,19
0,03
0, 1 2
0 , 12
0,03
0,03
0,02
0,02
0,02
0,01
0,18
0,16
2.9.9
Đất chợ
DCH
1,21
0,68
0,07
0,04
0,02
0,40
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,17
2,13
0,02
0,02
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
4,36
4,00
0,08
0,28
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
283,02
21,95
22,73
16,24
33,15
14,27
31,42
18,25
40,91
15 , 96
21,68
36,26
10,20
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
47,01
47,01
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
13,51
642
0,92
0,69
0,36
0,81
0,43
0,56
0,05
1,48
0,26
1,19
0,20
0,14
2.16
Đất xây dựng
trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
13 , 54
2 , 05
11,49
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,37
0,37
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
99,33
15,11
2,32
7,04
3,34
30,53
10,62
3,20
4,72
4,44
4,34
7,91
1,31
4,47
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
51,82
13,63
18,00
1,20
6,74
12,25
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
9,18
0,32
0,28
1,24
0,13
3,23
0,24
0,23
0,34
0 , 70
0,68
0,79
0 , 61
0 , 39
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3,17
0,03
0,05
1,80
0,15
0,01
0,39
0,73
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1 . 875 , 51
49,77
58,57
80,13
74,60
271 , 27
74,23
378,75
159,43
161 , 30
74,36
272,07
140,09
80 , 94
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
7,50
1,32
5,91
0 , 26
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,55
1,55
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
5,457,45
11,26
415,92
467,23
420,81
177,41
1,064,41
116,31
493,23
926,91
111,70
274,92
928,79
48,56
3.1
Đất bằng
chưa sử dụng
BCS
366 , 42
6 , 22
1,07
17,380
0,84
144 , 80
5 , 81
3,48
35,65
82 , 05
16 , 87
7,70
44,55
3.2
Đất đồi núi
chưa sử dụng
DCS
5,088,05
5,04
414,85
449,85
419,97
32,62
1,058,59
116,31
489,74
888,28
29,66
258 , 05
921 , 09
4,01
3.3
Núi đá
không có rừng cây
NCS
2,98
2 , 98
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2021
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Krông Klang
Xã A Bung
Xã A Ngo
Xã A Vao
Xã Ba Lòng
Xã Ba Nang
Xã Đakrông
Xã Húc Ngh ì
Xã Hướng Hiệp
Xã Mò Ó
Xã Tà Long
Xã Tà Rụt
Xã Triệu Nguyên
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
205,45
15,40
0,11
5,26
9,89
5,02
9,70
86,44
6,63
56,58
6,16
1,59
0,83
1,86
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1,79
0,11
0,07
0,05
0,11
0,24
0,68
0,47
0,01
0,05
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,73
0,11
0,08
0,47
0,01
0,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
33,06
4,38
0,04
1,55
0,13
0,49
23,08
0,33
1,76
1,13
0,01
0,15
0,01
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
8,55
3,62
0,27
1,43
1,44
0,76
0,29
0,01
0,68
0,04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
15,05
5,16
3,85
0,17
4,94
0,90
0,04
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
7,90
7,67
0,08
0,15
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
139,09
7,28
0,10
4,49
4,57
61,51
0,60
52,69
4,68
1,51
1,66
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,00
1,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
HNK/CLN
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
1,00
1,00
2.10
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Krông Klang
Xã A Bung
Xã A Ngo
Xã A Vao
Xã Ba Lòng
Xã Ba Nang
Xã Đakrông
Xã Húc Ngh ì
Xã Hướng Hiệp
Xã Mò Ó
Xã Tà Long
Xã Tà Rụt
Xã Triệu Nguyên
1
Đất nông
nghiệp
NNP
205,45
15,40
0,11
5,26
9,89
5,02
9,70
86,44
6,63
56,58
6,16
1,59
0,83
1,86
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1,79
0,11
0,07
0,05
0,11
0,24
0,68
0,47
0 , 01
0,05
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,73
0,11
0,08
0,47
0,01
0,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
33,06
4,38
0,04
1,55
0,13
0,49
23,08
0,33
1,76
1,13
0,01
0,15
0,01
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
8,55
3,62
0,27
1,43
1,44
0,76
0,29
0,01
0,68
0,04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
15,05
5,16
3,85
0,17
4,94
0,90
0,04
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
7,90
7,67
0,08
0,15
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
139,09
7,28
0,10
4,49
4,57
61,51
0,60
52,69
4,68
1,51
1,66
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
21,18
0,35
0,04
11,55
2,99
0,68
1,57
1,48
0,02
0,03
2,45
0,03
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,06
0,06
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,57
2,97
0,45
0,13
0,01
0,01
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
3,54
2,93
0,45
0,13
0,01
0,01
2.9.2
Đất thủy
lợi
DTL
2.9.3
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
2.9.4
Đất cơ sở
y tế
DYT
2.9.5
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
2.9.6
Đất cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,03
0,03
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
2.9.8
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,10
0,08
0,02
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
0,02
0,02
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, k ê nh, rạch, suối
SON
17,44
0,28
0,04
11,55
0,03
0,15
1,43
1,47
0,02
2,45
0,03
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch đưa đất ch ưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích năm 2021
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị trấn Krông Klang
Xã A Bung
Xã A Ngo
Xã A Vao
Xã Ba Lòng
Xã Ba Nang
Xã Đakrông
Xã Húc Ngh ì
Xã Hướng Hiệp
Xã Mò Ó
Xã Tà Long
Xã Tà Rụt
Xã Triệu Nguyên
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
29,08
0,06
0,61
2,49
0,24
3,37
1,71
18,13
0,32
0,16
2,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2 , 09
2,09
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp cấp huyện, cấp xã
DHT
7,13
0,06
0,59
0,35
0,24
1 , 28
1,71
2,43
0,32
0,16
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
1,62
0,06
0,35
0,24
0,64
0,32
2.9.2
Đất thủy
lợi
DTL
0,62
0,59
0,03
2.9.3
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
2.9.4
Đất cơ sở
y tế
DYT
2.9.5
Đất cơ sở
giáo dục đào tạo
DGD
0,20
0,20
2.9.6
Đất cơ sở
thể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công
trình năng lượng
DNL
4,70
0,43
1,71
2,40
0,16
2.9.8
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất chợ
DCH
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,02
0,02
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,13
2,13
2,00
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
15,71
15,71
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
Tên
dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
A
Danh mục dự án 2021
1
Thao trường huấn luyện, diễn tập KVPT
huyện (không thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng)
TT
Krông Klang
17,00
2
Chốt phòng dịch (DQP) - (không thống
kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng)
Xã A
Ngo
0,05
3
Chốt phòng dịch (DQP) Km 10 - (không thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng)
Xã A
Ngo
0,05
4
Chốt phòng dịch (DQP) Km 7 - (không
thống kê vào chỉ tiêu quy hoạch đất quốc phòng)
Xã A
Ngo
0,05
5
Doanh trại đội cảnh sát phòng cháy,
chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Đakrông
TT
Krông Klang
1,00
7
San nền và hạ tầng kỹ thuật thiết yếu
tại khu vực trung tâm cửa khẩu quốc tế La Lay
X ã A Ngo
5,01
8
Khu du lịch sinh thái th ủy điện Đakrông 2 (giai đoạn 1)
Xã
Đakrông
65,83
9
Xây dựng mới cây xăng dầu Tà Rụt
Xã
Tà Rụt
0,20
10
Mỏ cát sỏi Ba Lòng (Khu B - Khu Vực
1) - Công ty Nguyên Hà
Xã
Ba Lòng
13,63
11
Mỏ cát sỏi DKR8 (khu vực 2) - Công
ty số 9
Xã
Tà Rụt
6,74
12
Mỏ đá gabro-diorit XD Hướng Hiệp
(giai đoạn 1)
Xã
Hướng Hiệp
13,45
13
Chi cục thuế Đakrông
TT
Krông Klang
0,40
14
Nhà kho tang tài vật - Đội thi hành
án huyện Đakrông
TT
Krông Klang
0,07
15
Nhà ở công vụ của Trung tâm Quản lý
Cửa Kh ẩu tại Cửa Khẩu Quốc tế La Lay
Xã A
Ngo
0,15
16
Trạm quản lý bảo vệ rừng thuộc ban
quản lý rừng phòng hộ Hướng Hoá - Đakrông
Xã Tà
Long
0,07
17
Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị
trấn Krông Klang
TT
Kr ông Klang
12,00
18
Đường biên giới Khe Sanh - Sa Trầm
(ĐT.587)
Xã
Ba Nang
12,94
19
Đường liên xã Đakrông - Mò Ó - Triệu
Nguyên - Ba Lòng
Xã Đakrông,
Xã Mò Ó, Xã Triệu Nguyên, Xã Ba Lòng
13,92
20
Cầu vượt sông Đakrông nối thôn 6, 7
với trung tâm xã
Xã A
Bung
0,10
21
Đường liên thôn A Vao - Tân Đi 2,
Lý trình: Km1325, 91-Km2
Xã A
Vao
1,17
22
Đường giao thông Thôn Chân Rò - Khe
Ngài
Xã
Đakrông
1,55
23
Đường từ cầu Chân Rò đến xóm trong
thôn Khe Ngài
Xã
Đakrông
2,52
24
Đường Khe Van đi xã Hướng Linh
(BIIG2)
Xã
Hướng Hiệp
1,22
25
Thủy lợi Khe Cườm
Xã
Hướng Hiệp
1,53
26
Kè chống sạt lở bờ sông Đakrông đoạn
qua xã A Ngo
Xã A
Ngo
0,62
27
Trường MN số 2 - Tà Lêng
Xã
Đakrông
0,20
28
Trường mầm non số 2 Đakrông - Nhà
hiệu bộ
Xã
Đakrông
0,07
29
Sân vận động huyện Đakrông (giai đoạn
1)
TT
Krông Klang
4,37
30
Thuỷ điện Bản mới
Xã
Đakrông
16,10
31
Thuỷ điện Hướng Sơn bậc 3 (trong đó
hòng hồ thuỷ điện Hướng Sơn bậc 3 27,79 ha)
Xã
Hướng Hiệp
43,40
32
Th ủy điện
Đakrông 5
Xã H úc Ngh ì, Xã Tà Long
11,32
33
Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 2
Xã
Hướng Hiệp
9,20
34
Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 3
Xã
Hướng Hiệp
17,90
35
Di dời đường dây 35kV đấu nối nhà
máy thuỷ điện Đakrông 1
Xã
Húc Ngh ì
0,29
36
Đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo,
đoạn tuyến qua huyện Đakrông
TT
Krông Klang, Xã Đakrông, Xã Mò Ó, Xã Triệu Nguyên
2,93
37
Xây dựng chợ trung tâm Tà Rụt
Xã
Tà Rụt
0,40
38
Hồ sinh thái, đập dâng Săn Ruôi
TT
Krông Klang
1,32
39
Khu dân cư đường T4 (giai đoạn 2)
TT
Krông Klang
2,96
40
Đấu giá quyền sử dụng đất đất công
ty lương thực bàn giao
TT
Krông Klang
0,06
41
Niệm phật đường thị trấn Krông
Klang (hạng mục bổ sung)
TT Krông
Klang
0,02
42
Xây dựng mới nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Ty Nê
Xã A
Bung
0,07
43
Trang trại sản xuất nông nghiệp
Xã
Triệu Nguyên
1,00
B
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
1
TT Krông Klang
TT
Krông Klang
2,00
2
Xã A Ngo
Xã A
Ngo
0,12
3
Xã Đakrông
Xã
Đakrông
0,44
4
Xã Mò Ó
Xã
Mò Ó
0,68
5
Xã Triệu Nguyên
Xã
Triệu Nguyên
0,08
6
Xã Hướng Hiệp
Xã
Hướng Hiệp
0,87
7
Xã Tà Rụt
Xã
Tà Rụt
0,23
Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2325/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 31/08/2021 của huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị
1.092
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng