Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2721/QĐ-UBND 2021 bộ đơn giá duy trì hệ thống thông tin ngành tài nguyên Quảng Ninh
Số hiệu:
2721/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ninh
Người ký:
Bùi Văn Khắng
Ngày ban hành:
16/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2721/QĐ-UBND
Quảng
Ninh, ngày 16 tháng 8
năm 20 21
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
C ăn cứ
Luật Giá s ố 11/2012/QH13 ngày 20/06/2012;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật gi á;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài
nguyên môi trường; số 145/2017/TT-BTC ngày
29/12/2017 của Bộ Tài chính quy định về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ
quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp
kinh tế và sự nghiệp khác
Căn cứ Thông tư số
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban
hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống
thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh: số 807/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ninh; số 808/QĐ-UBND ngày 16/3/202 1 của UBND tỉnh
Quảng Ninh về việc phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện hàng năm và năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
40/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định quản
lý nhà nước về gi á trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường (tại Tờ trình số 447/TTr-TNMT ngày 23/7/2021), theo thẩm định của Sở
Tài chính (tại văn bản s ố 373 1/STC-QLG&CS ngày 29/6/2021 và số 4096/STC-QLG&CS ngày
19/7/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ đơn giá Quản lý, vận hành khai thác cơ
sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh theo chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định
này làm căn cứ, cơ sở để các đơn vị, địa phương có liên quan lập dự toán kinh
phí công tác quản lý, vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
phục vụ quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh bằng nguồn ngân sách nhà nước.
Bộ đơn giá bao gồm:
- Đơn giá về duy trì, vận hành phần mềm
hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
- Đơn giá về duy trì, vận hành hệ thống
phần cứng công nghệ thông tin
- Đơn giá về duy trì, vận hành phần mềm
hệ thống.
Bộ đơn giá tại quyết định này chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng; Trường h ợp có sự thay đổi
do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu
trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài
nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định, trước khi trình
UBND tỉnh theo quy định.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giao
nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc, triển khai thực hiện theo chức năng, nhiệm
vụ được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Đ i ều 3;
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V2 , TM4, TM3, TH;
- Lưu: VT, TM6.
03 bản, QĐ23-G i á
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ
VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND
ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số
TT
Nội
dung công việc
Đơn
vị
Khó
khăn
Chi
phí LĐKT
Chi
phí dụng cụ
Chi
phí vật liệu
Chi
phí sử dụng thiết bị
Chi
phí trực tiếp
Chi
phí chung 15%
Đơn
giá sản phẩm
Khấu
hao
Năng
lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Kiểm tra, giám sát
1.1
Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt
động hệ thống
Phần
mềm
1
833.533
2.420
19.168
25.699
880.820
132.123
1.012.943
2
1.042.040
3.025
23.960
32.124
1.101.150
165.173
1.266.323
3
1.354.553
3.932
31.148
41.762
1.431.395
214.709
1.646.104
1.2
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống
Phần
mềm
1
951.082
2.420
19.168
25.699
998.370
149.756
1.148.126
2
1.188.995
3.025
23.960
32.124
1.248.104
187.216
1.435.320
3
1.545.579
3.932
31.148
41.762
1.622.422
243.363
1.865.785
1.3
Kiểm tra, giám sát các chức năng của
hệ thống
Phần
mềm
1
5.706.871
14.519
114.996
154.189
5.990.576
898.586
6.889.162
2
7.133.589
18.149
143.745
193.149
7.488.632
1.123.295
8.611.927
3
9.273.666
23.594
186.869
250.557
9.734.686
1.460.203
11.194.889
1.4
Ki ểm tra, giám
sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp)
Phần
mềm
1
5.706.871
14.519
114.996
154.189
5.990.576
898.586
6.889.162
2
7.133.589
18.149
143.745
192.736
7.488.220
1.123.233
8.611.453
3
9.273.666
23.594
186.869
250.557
9.734.686
1.460.203
11.194.889
1.5
Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ
thống, sao lưu
Phần
mềm
1
453.526
1.154
46.538
9.569
12.350
523.137
78.471
601.608
2
566.908
1.442
46.538
11.961
15.438
642.286
96.343
738.629
3
736.980
1.875
46.538
15.549
20.069
821.011
123.152
944.163
2
Ghi nhận sự c ố
2.1
Ghi nhận sự cố (trong trường hợp
yêu cầu mở rộng chức n ăng)
Phần
mềm
1
16.561
48
1.971
403
515
19.499
2.925
22.424
2
20.702
60
1.971
504
643
23.880
3.582
27.462
3
26.995
78
1.971
656
836
30.536
4.580
35.116
2.2
Xác minh sự cố
Phần
mềm
1
42.465
96
762
1.022
44.344
6.652
50.996
2
53.081
120
952
1.277
55.431
8.315
63.746
3
69.006
156
1.238
1.660
72.060
10.809
82.869
2.3
Cập nhật danh mục sự cố
Phần
mềm
1
16.561
48
1.971
403
515
19.499
2.925
22.424
2
20.702
60
1.971
504
643
23.880
3.582
27.462
3
26.995
78
1.971
656
836
30.536
4.580
35.116
3
Phân tích sự cố
3.1
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố
Phần
mềm
1
42.465
96
762
1.022
44.344
6.652
50.996
2
53.081
120
952
1.277
55.431
8.315
63.746
3
69.006
156
1.238
1.660
72.060
10.809
82.869
3.2
Phân tích các nguyên nhân có thể
gây ra sự cố
Phần
mềm
1
672.009
1.442
11.423
15.317
700.191
105.029
805.220
2
840.011
1.803
14.279
19.146
875.239
131.286
1.006.525
3
1.092.238
2.344
18.563
24.890
1.138.035
170.705
1.308.740
3.3
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
Phần
mềm
1
806.410
1.731
69.884
14.364
18.525
910.914
136.637
1.047.551
2
1.008.013
2.163
69.884
17.955
23.156
1.121.171
168.176
1.289.347
3
1.310.417
2.813
69.884
23.342
30.103
1.436.558
215.484
1.652.042
4
Khắc phục sự cố
4.1
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất
Phần
mềm
1
134.402
288
2.285
3.064
140.039
21.006
161.045
2
168.002
361
2.856
3.830
175.048
26.257
201.305
3
218.627
469
3.713
4.978
227.787
34.168
261.955
4.2
Thực hiện giải pháp khắc phục
Ph ần mềm
1
806.410
1.731
13.708
18.380
840.230
126.035
966.265
2
1.008.013
2.163
17.135
22.975
1.050.287
157.543
1.207.830
3
1.310.417
2.813
22.276
29.868
1.365.373
204.806
1.570.179
4.3
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện
giải pháp khắc phục
Phần
mềm
1
134.402
144
1.142
1.532
137.220
20.583
157.803
2
168.002
181
1.428
1.915
171.525
25.729
197.254
3
218.627
235
1.856
2.489
223.207
33.481
256.688
4.4
Cập nhật danh mục sự cố
Phần
mềm
1
16.561
48
1.971
403
515
19.499
2.925
22.424
2
20.702
60
1.971
504
643
23.880
3.582
27.462
3
26.995
78
1.971
656
836
30.536
4.580
35.116
5
Báo cáo thống kê, nh ật ký
Bước
này không phân loại khó khăn
5.1
Tổng h ợp , x ây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận
hành hệ thống
Phần
mềm
165.614
481
15.462
3.992
5.146
190.694
28.604
219.298
6
Sao lưu, phục hồi hệ thống
Bước
này không phân loại khó khăn
6.1
Thực hiện sao lưu hệ thống theo định
kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký.
Phần
mềm
566.908
1.442
46.538
11.961
15.438
642.286
96.343
738.629
6.2
Thực hiện phục hồi hệ thống khi có
yêu cầu
Phần
mềm
283.454
721
5.712
7.659
297.546
44.632
342.178
7
Cài đặt bản vá lỗi
Bước
này không phân loại khó khăn
7.1
Kiểm tra các bản nâng cấp, cập nhật
vá lỗi h ệ thống
Phần
mềm
41.403
120
952
1.277
43.753
6.563
50.316
7.2
Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi
hệ thống
Phần
mềm
850.362
2.163
69.884
17.955
23.156
963.520
144.528
1.108.048
8
Hỗ trợ người dùng
8.1
Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực
tiếp, điện thoại, email)
Người
dùng
1
1.159
3
24
34
1.221
183
1.404
2
1.325
4
30
43
1.402
210
1.612
3
1.822
5
39
56
1.922
288
2.210
8.2
H ỗ trợ trong
việc cài đặt phần mềm
Người
dùng
1
7.559
19
153
204
7.936
1.190
9.126
2
9.448
24
192
255
9.919
1.488
11.407
3
12.283
31
249
332
12.895
1.934
14.829
8.3
Xử lý yêu cầu người dùng
Người
dùng
1
24.078
58
457
613
25.206
3.781
28.987
2
30.097
72
572
766
31.507
4.726
36.233
3
39.327
94
743
996
41.160
6.174
47.334
8.4
Ghi nhận kết quả xử lý
Người
dùng
1
1.159
3
175
25
34
1.397
210
1.607
2
1.325
4
175
32
43
1.578
237
1.815
3
1.822
5
175
41
56
2.098
315
2.413
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ VỀ DUY TRÌ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG PHẦN
CỨNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: đ ồng
Số
TT
Nội
dung công việc
Đơn
vị
Khó
khăn
Chi
phí LĐKT
Chi
phí dụng cụ
Chi
phí vật liệu
Chi
phí sử dụng thiết bị
Chi
phí trực tiếp
Chi
phí chung 15%
Đơn
giá sản phẩm
Khấu
hao
Năng
lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Kiểm tra, giám sát
Bước
này không phân loại khó khăn
1.1
Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt
động hệ thống
Phần
mềm
1.045.021
7.447
443.773
30.086
65.050
1.591.377
238.707
1.830.084
1.2
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống
Phần
mềm
2.090.042
6.066
59.873
127.490
2.283.472
342.521
2.625.993
1.3
Kiểm tra, giám sát các chức năng của
hệ thống
Phần
mềm
755.877
1.923
18.954
40.477
817.231
122.585
939.816
2
Ghi nhận sự cố
Bước
này không phân loại khó khăn
2.1
Ghi nhận sự cố
Phần
mềm
20.702
61
0
602
1.175
22.540
3.381
25.921
2.2
Xác minh sự cố
Phần
mềm
150.485
363
3.414
5.761
160.024
24.004
184.028
2.3
Cập nhật danh mục sự cố
Phần
mềm
20.702
61
4.727
618
1.361
27.470
4.121
31.591
3
Phân tích sự cố
Bước
này không phân loại khó khăn
3.1
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố
Phần
mềm
53.081
120
1.187
2.536
56.924
8.539
65.463
3.2
Phân tích các nguyên nhân có thể
gây ra sự cố
Phần
mềm
336.004
721
18.614
6.918
12.268
374.525
56.179
430.704
3.3
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
Phần
mềm
159.244
361
3.723
3.645
8.185
175.157
26.274
201.431
4
Khắc phục sự cố
Bước
này không phân loại khó khăn
4.1
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất
Phần
mềm
53.081
120
1.217
2.744
57.162
8.574
65.736
4.2
Thực hiện giải pháp khắc phục
Phần
mềm
336.004
1.304
6.831
11.684
355.824
53.374
409.198
4.3
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện
giải pháp khắc phục
Phần
mềm
26.541
61
594
1.264
28.460
4.269
32.729
4.4
Cập nhật danh mục sự cố
Phần
mềm
11.905
34
4.432
302
686
17.359
2.604
19.963
5
Báo cáo thống kê, nhật ký
Bước
này không phân loại khó khăn
5.1
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong
quá trình duy trì vận hành hệ thống, nhật ký hệ thống
Phần
mềm
23.621
60
8.864
608
1.372
34.526
5.179
39.705
6
Bảo dưỡng hệ thống
Bư ớc này không phân loại khó khăn
6.1
Lập kế hoạch bảo dưỡng, thông báo
cho các bộ phận liên quan về lịch bảo dưỡng định kỳ
Phần
mềm
7.937
20
2.955
202
459
11.572
1.736
13.308
6.2
Vệ sinh các thiết bị
Phần
mềm
41.403
374
1.187
2.524
45.489
6.823
52.312
6.3
Kiểm tra các kết nối của các thiết
bị ngoại vi, kết n ối nguồn, kết nối mạng, kết nối hệ thống
của các thiết bị
Phần
mềm
7.937
39
197
421
8.594
1.289
9.883
6.4
Kiểm tra môi trường hoạt động, độ ẩm,
nhiệt độ, hệ thống làm mát của hệ thống
Phần
mềm
15.684
40
397
841
16.962
2.544
19.506
6.5
Lấy bản ghi nhật ký hệ thống hoạt động
(log dữ liệu), kiểm tra các đèn cảnh báo
Phần
mềm
15.684
40
397
841
16.962
2.544
19.506
6.6
Chạy các chương trình kiểm tra hiệu
năng máy tính, máy chủ về trạng thái hoạt động của thiết bị
Phần
mềm
47.242
120
1.187
2.524
51.074
7.661
58.735
6.7
Kiểm tra danh mục các phần mềm được
phép chạy trên máy chủ và loại bỏ các phần mềm không được phép trên máy tính,
máy chủ
Phần
mềm
23.621
60
594
1.262
25.537
3.831
29.368
6.8
Kiểm tra toàn bộ hệ thống và ghi nhận
hiện trạng phục vụ cho các kỳ bảo dưỡng tiếp theo
Phần
mềm
47.242
120
2.955
1.217
2.744
54.278
8.142
62.420
6.9
Thay thế/sửa chữa các thiết bị hỏng
hóc phát sinh trong giai đoạn bảo dưỡng
Phần
mềm
94.485
240
2.955
2.429
5.487
105.595
15.839
121.434
7
Cập nhật firmware
Bước
này không phân loại khó khăn
7.1
Lập kế hoạch cập nhật, thông báo đến
các bộ phận liên quan
Phần
mềm
3.968
10
1.477
937
227
6.621
993
7.614
7.2
Thực hiện sao lưu dữ liệu
Phần
mềm
47.242
120
1.187
2.524
51.074
7.661
58.735
7.3
Kiểm tra các phiên bản f irmware của hệ thống
Phần
mềm
7.937
20
197
421
8.575
1.286
9.861
7.4
Thực hiện nâng cấp, cập nhật hệ thống
Phần
mềm
47.242
120
1.187
2.524
51.074
7.661
58.735
7.5
Kiểm tra vận hành thử sau nâng cấp
Phần
mềm
7.937
20
1.477
38
459
9.931
1.490
11.421
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ VỀ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỆ
THỐNG
(Kèm theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
S ố
TT
Nội
dung công việc
Đơn
vị
Khó
khăn
Chi
phí LĐKT
Chi
phí dụng cụ
Chi
phí vật liệu
Chi
ph í sử dụng thiết bị
Chi
ph í trực tiếp
Chi
phí chung 15%
Đơn
giá sản phẩm
Khấu
hao
Năng
lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Ki ểm
tra, giám sát hệ thống
1.1
Kiểm tra các cổng kết nối của phần
mềm, dịch vụ
Ph ần mềm
1
3.345.393
9.712
0
95.806
203.989
3.654.899
548.235
4.203.134
2
4.190.022
12.139
0
119.757
254.986
4.576.904
686.536
5.263.440
3
5.018.089
14.567
0
143.708
305.984
5.482.348
822.352
6.304.700
4
6.276.752
18.209
0
179.636
382.480
6.857.076
1.028.561
7.885.637
5
7.535.414
21.851
0
215.563
458.976
8.231.803
1.234.770
9.466.573
1.2
Kiểm tra các Service của phần mềm,
dịch vụ trên hệ điều hành máy chủ dịch vụ
Phần
mềm
1
7.634.358
19.423
0
191.609
407.978
8.253.368
1.238.005
9.491.373
2
9.542.947
24.279
0
239.511
509.973
10.316.710
1.547.507
11.864.217
3
11.451.537
29.135
0
287.413
611.967
12.380.052
1.857.008
14.237.060
4
14.323.869
36.418
0
359.267
764.959
15.484.513
2.322.677
17.807.190
5
17.177.305
43.702
0
431.120
917.951
18.570.078
2.785.512
21.355.590
1.3
Kiểm tra các tính năng của phần mềm
dịch vụ
Ph ần mềm
1
907.052
2.308
0
22.765
48.493
980.619
147.093
1.127.712
2
1.133.816
2.885
0
28.457
60.617
1.225.774
183.866
1.409.640
3
1.360.579
3.462
0
34.148
72.740
1.470.928
220.639
1.691.567
4
1.700.723
4.327
0
42.685
90.925
1.838.660
275.799
2.114.459
5
2.040.868
5.192
0
51.222
109.110
2.206.392
330.959
2.537.351
1.4
Kiểm tra nhật ký logs hoạt động của
phần mềm, dịch vụ
Phần
mềm
1
2.872.333
7.284
271.818
71.854
152.991
3.376.280
506.442
3.882.722
2
3.571.519
9.104
271.818
89.818
191.239
4.133.499
620.025
4.753.524
3
4.289.602
10.925
271.818
107.781
229.487
4.909.614
736.442
5.646.056
4
5.366.727
13.657
271.818
134.727
286.859
6.073.787
911.068
6.984.855
5
6.443.851
16.388
271.818
161.672
344.231
7.237.960
1.085.694
8.323.654
2
Ghi nhận sự cố
2.1
Ghi nhận sự cố
Phần
mềm
1
37.794
72
0
711
1.562
40.139
6.021
46.160
2
37.794
90
0
889
1.952
40.725
6.109
46.834
3
37.794
108
0
1.067
2.342
41.311
6.197
47.508
4
56.691
135
1.333
2.928
61.087
9.163
70.250
5
56.691
162
1.600
3.514
61.967
9.295
71.262
2.2
Xác minh sự cố
Phần
mềm
1
120.388
288
0
1.439
3.265
125.381
18.807
144.188
2
160.518
361
0
1.799
4.081
166.759
25.014
191.773
3
200.647
433
0
2.159
4.898
208.136
31.220
239.356
4
240.777
541
2.699
6.122
250.138
37.521
287.659
5
280.906
649
3.238
7.346
292.140
43.821
335.961
2.3
Cập nhật danh mục sự cố
Phần
mềm
1
33.123
72
2.718
711
1.562
38.186
5.728
43.914
2
33.123
90
2.718
889
1.952
38.772
5.816
44.588
3
33.123
108
2.718
1.067
2.342
39.358
5.904
45.262
4
49.684
135
2.718
1.333
2.928
56.799
8.520
65.319
5
49.684
162
2.718
1.600
3.514
57.678
8.652
66.330
3
Phân tích sự cố
3.1
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố
Ph ần mềm
1
42.465
72
0
711
1.562
44.810
6.722
51.532
2
42.465
90
0
889
1.952
45.396
6.809
52.205
3
42.465
108
0
1.067
2.342
45.982
6.897
52.879
4
63.698
135
1.333
2.928
68.094
10.214
78.308
5
63.698
162
1.600
3.514
68.973
10.346
79.319
3.2
Phân tích các nguyên nhân có thể
gây ra sự cố
Phần
mềm
1
268.803
288
0
5.465
9.082
283.639
42.546
326.185
2
358.405
361
0
6.831
11.353
376.949
56.542
433.491
3
403.205
433
0
8.197
13.623
425.458
63.819
489.277
4
492.806
541
10.247
17.029
520.623
78.093
598.716
5
627.208
649
12.296
20.435
660.588
99.088
759.676
3.3
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố
Phần
mềm
1
127.395
254
2.718
2.847
6.099
139.313
20.897
160.210
2
169.860
317
2.718
3.559
7.624
184.078
27.612
211.690
3
191.093
381
2.718
4.270
9.148
207.610
31.142
238.752
4
233.558
476
2.718
5.338
11.436
253.525
38.029
291.554
5
297.255
571
2.718
6.405
13.723
320.672
48.101
368.773
4
Khắc phục sự c ố
4.1
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất
Phần
mềm
1
134.402
144
0
1.422
2.976
138.944
20.842
159.786
2
179.202
181
0
1.778
3.720
184.880
27.732
212.612
3
224.003
217
0
2.133
4.463
230.816
34.622
265.438
4
268.803
271
2.667
5.579
277.320
41.598
318.918
5
313.604
325
3.200
6.695
323.824
48.574
372.398
4.2
Thực hiện giải pháp khắc phục
Phần
mềm
1
134.402
144
0
2.731
4.467
141.745
21.262
163.007
2
179.202
181
0
3.414
5.584
188.381
28.257
216.638
3
224.003
217
0
4.097
6.701
235.017
35.253
270.270
4
268.803
271
5.121
8.376
282.572
42.386
324.958
5
313.604
325
6.146
10.051
330.126
49.519
379.645
4.3
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện
giải pháp khắc phục
Phần
mềm
1
134.402
144
0
1.422
2.976
138.944
20.842
159.786
2
179.202
181
0
1.778
3.720
184.880
27.732
212.612
3
224.003
217
0
2.133
4.463
230.816
34.622
265.438
4
268.803
271
2.667
5.579
277.320
41.598
318.918
5
313.604
325
3.200
6.695
323.824
48.574
372.398
4.4
Cập nhật danh mục sự cố
Phần
mềm
1
33.123
72
2.718
728
1.711
38.352
5.753
44.105
2
33.123
90
2.718
910
2.139
38.980
5.847
44.827
3
33.123
108
2.718
1.092
2.566
39.607
5.941
45.548
4
49.684
135
2.718
1.365
3.208
57.110
8.567
65.677
5
49.684
162
2.718
1.638
3.849
58.052
8.708
66.760
5
Báo cáo thống kê, nhật ký
Bước
này không phân loại khó khăn
5.1
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong
quá trình duy trì vận hành hệ thống
Phần
mềm
2.267.631
5.769
8.509
58.288
131.674
2.471.872
370.781
2.842.653
6
Cập nhật
6.1
Lập kế hoạch, thông báo cho các bộ
phận liên quan
Phần
mềm
1
37.794
298
0
950
2.033
41.075
6.161
47.236
2
56.691
373
0
1.187
2.541
60.792
9.119
69.911
3
56.691
447
0
1.425
3.049
61.612
9.242
70.854
4
75.588
559
1.781
3.812
81.739
12.261
94.000
5
94.485
671
2.137
4.574
101.866
15.280
117.146
6.2
Thực hiện sao lưu các dữ liệu cần
thiết
Phần
mềm
1
37.794
96
0
950
2.033
40.873
6.131
47.004
2
56.691
120
0
1.187
2.541
60.539
9.081
69.620
3
56.691
144
0
1.425
3.049
61.309
9.196
70.505
4
75.588
180
1.781
3.812
81.361
12.204
93.565
5
94.485
216
2.137
4.574
101.412
15.212
116.624
6.3
Tiến hành cập nhật dịch vụ
Phần
mềm
1
75.588
192
0
1.897
4.066
81.743
12.261
94.004
2
94.485
240
0
2.371
5.082
102.179
15.327
117.506
3
113.382
288
0
2.846
6.099
122.615
18.392
141.007
4
151.175
361
3.557
7.624
162.717
24.408
187.125
5
170.072
433
4.269
9.148
183.922
27.588
211.510
6.4
Kiểm tra vận hành sau cập nhật
Phần
mềm
1
75.588
192
1.418
1.897
4.066
83.161
12.474
95.635
2
94.485
240
1.418
2.371
5.082
103.597
15.540
119.137
3
113.382
288
1.418
2.846
6.099
124.033
18.605
142.638
4
151.175
361
1.418
3.557
7.624
164.135
24.620
188.755
5
170.072
433
1.418
4.269
9.148
185.340
27.801
213.141
7
Sao lưu
7.1
Lập kế hoạch phương án sao lưu
Phần
mềm
1
113.382
288
0
2.847
6.099
122.616
18.392
141.008
2
151.175
361
0
3.559
7.624
162.718
24.408
187.126
3
170.072
433
0
4.270
9.148
183.924
27.589
211.513
4
207.866
541
5.338
11.436
225.180
33.777
258.957
5
264.557
649
6.405
13.723
285.334
42.800
328.134
7.2
Kiểm tra, xác định các nội dung cần
sao lưu
Phần
mềm
1
226.763
577
0
5.691
12.049
245.080
36.762
281.842
2
283.454
721
0
7.114
15.061
306.350
45.953
352.303
3
340.145
865
0
8.537
18.073
367.620
55.143
422.763
4
434.629
1.082
10.671
22.591
468.974
70.346
539.320
5
510.217
1.298
12.806
27.110
551.430
82.715
634.145
7.3
Thực hiện sao lưu
Phần
mềm
1
226.763
577
0
5.691
12.049
245.080
36.762
281.842
2
283.454
721
0
7.114
15.061
306.350
45.953
352.303
3
340.145
865
0
8.537
18.073
367.620
55.143
422.763
4
434.629
1.082
10.671
22.591
468.974
70.346
539.320
5
510.217
1.298
12.806
27.110
551.430
82.715
634.145
7.4
Kiểm tra tính toàn vẹn, đầy đủ của
các bản sao lưu
Phần
mềm
1
226.763
577
8.509
5.691
12.049
253.589
38.038
291.627
2
283.454
721
8 509
7.114
15.061
314.859
47.229
362.088
3
340.145
865
8.509
8.537
18.073
376.129
56.419
432.548
4
434.629
1.082
8.509
10.671
22.591
477.483
71.622
549.105
5
510.217
1.298
8.509
12.806
27.110
559.939
83.991
643.930
8
Phục hồi
8.1
Lập kế hoạch phương án phục hồi
khôi phục dữ liệu
Phần
mềm
1
56.691
144
0
1.422
2.976
61.233
9.185
70.418
2
75.588
181
0
1.778
3.720
81.266
12.190
93.456
3
94.485
217
0
2.133
4.463
101.298
15.195
116.493
4
113.382
271
2.667
5.579
121.898
18.285
140.183
5
132.278
325
3.200
3.153
138.956
20.843
159.799
8.2
Kiểm tra hệ thống
Phần
mềm
1
56.691
144
0
1.422
2.976
61.233
9.185
70.418
2
75.588
181
0
1.778
3.720
81.266
12.190
93.456
3
94.485
217
0
2.133
4.463
101.298
15.195
116.493
4
113.382
271
2.667
5.579
121.898
18.285
140.183
5
132.278
325
3.200
6.695
142.499
21.375
163.874
8.3
Thực hiện phục hồi
Phần
mềm
1
113.382
288
0
2.847
6,099
122.616
18.392
141.008
2
151.175
361
0
3.559
7.624
162.718
24.408
187.126
3
170.072
433
0
4.270
9.148
183.924
27.589
211.513
4
207.866
541
5.338
11.436
225
180
33.777
258.957
5
264.557
649
6.405
13.723
285.334
42.800
328.134
8.4
Kiểm tra hoạt động của dịch vụ sau
khi thực hiện phục hồi
Phần
mềm
1
113.382
288
1.300
2.847
6.099
123.916
18.587
142.503
2
151.175
361
1.300
3.559
7.624
164.018
24.603
188.621
3
170.072
433
1.300
4.270
9.148
185.224
27.784
213.008
4
207.866
541
1.300
5.338
11.436
226.480
33.972
260.452
5
264.557
649
1.300
6.405
13.723
286.634
42.995
329.629
9
Quản lý thông tin cấu hình
9.1
Lập kế hoạch thực hiện
Ph ần mềm
1
160.518
192
0
1.897
4.066
166.673
25.001
191.674
2
200.647
240
0
2.371
5.082
208.341
31.251
239.592
3
240.777
288
0
2.846
6.099
250.010
37.502
287.512
4
321.035
361
3.557
7.624
332.577
49.887
382.464
5
361.165
433
4.269
9.148
375.014
56.252
431.266
9.2
Thực hiện cấu hình, thay đổi, cập
nhật dữ liệu
Phần
mềm
1
160.518
192
0
1.897
4.066
166.673
25.001
191.674
2
200.647
240
0
2.371
5.082
208.341
31.251
239.592
3
240.777
288
0
2.846
6.099
250.010
37.502
287.512
4
321.035
361
3.557
7.624
332.577
49.887
382.464
5
361.165
433
4.269
9.148
375.014
56.252
431.266
9.3
Kiểm tra hoạt động phần mềm sau cấu
hình, thay đổi
Phần
mềm
1
321.035
385
1.418
3.794
8.132
334.764
50.215
384.979
2
401.294
481
1.418
4.743
10.165
418.101
62.715
480.816
3
481.553
577
1.418
5.691
12.198
501.437
75.216
576.653
4
601.941
721
1.418
7.114
15.247
626.442
93.966
720.408
5
722.330
865
1.418
8.537
18.297
751.447
112.717
864.164
Quyết định 2721/QĐ-UBND năm 2021 về bộ đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2721/QĐ-UBND ngày 16/08/2021 về bộ đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
1.263
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng