Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 995/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước Thủy lợi tỉnh Lào Cai
Số hiệu:
995/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lào Cai
Người ký:
Trịnh Xuân Trường
Ngày ban hành:
13/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 995/QĐ-UBND
Lào Cai, ngày 13
tháng 4 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Thuỷ lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về Quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước;
Căn cứ Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông
tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
Căn cứ Chỉ thị
số 22/CT-TTg ngày 07/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý,
đảm bảo an toàn đập, hồ chứa nước;
Theo đề nghị của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNN ngày
08/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục đập, hồ chứa nước Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai,
gồm 108 đập hồ chứa nước thủy lợi. Trong đó, 03 đập, hồ chứa thủy lợi loại vừa,
dung tích từ 0,5 - 3 triệu m3; 105 đập, hồ chứa thủy lợi loại nhỏ, dung tích nhỏ
hơn 0,5 triệu m3 (chi tiết như biểu kèm theo ).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
công tác quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy lợi đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Thủy lợi;
- CT, PCT2;
- Như Điều 3 QĐ;
- CVP, PCVP2;
- Chi cục Thủy lợi (3 bản);
- Lưu: VT, BBT, NLN1,2.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
DANH MỤC
ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 995/QĐ-UBND ngày /4/2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
Số TT
Tên hồ chứa
Địa điểm (xã/huyện)
Chủ sở hữu
Chiều cao của đập (m)
Chiều dài đập (m)
Dung tích hồ chứa triệu m3
Phân loại hồ chứa
Ghi chú
I
Đập,
hồ chứa thủy lợi loại vừa (Dung tích từ 0,5 - 3 triệu m3)
1
Hồ Phú Nhuận
Phú nhuận - Bảo Thắng
UBND xã Phú Nhuận
10
120
1.05
Loại vừa
2
Hồ Cán Cấu
Cán Cấu - Si Ma Cai
UBND xã Cán Cấu
10.5
19
1.030
Loại vừa
Hồ sinh thái, CNSH
3
Hồ Vĩ Kẽm
Quang Kim - Bát Xát
UBND xã Quang Kim
19
86
0.665
Loại vừa
II
Đập,
hồ chứa thủy lợi loại nhỏ (Dung tích nhỏ hơn 0,5 triệu m3)
1
Hồ Luổng Đơ
Cốc San - Bát Xát
UBND xã Cốc San
6
85
0.030
Loại nhỏ
2
Hồ Tả Xín
Thị trấn - Bát Xát
TT Bát Xát
9.6
90
0.212
Loại nhỏ
3
Hồ Thác Bạc
TT Sa Pa - Sa Pa
TX Sa Pa
15.5
138
0.315
Loại nhỏ
4
Hồ TDP 3A
TT Phố Ràng - Bảo Yên
TT Phố Ràng
8
150
0.350
Loại nhỏ
Hồ sinh thái
5
Hồ tổ 1A
TT Phố Ràng - Bảo Yên
TT Phố Ràng
5
20
0.020
Loại nhỏ
6
Hồ Tổ 1B
TT Phố Ràng - Bảo Yên
TT Phố Ràng
5
20
0.020
Loại nhỏ
7
Hồ Tổ 3B
TT Phố Ràng - Bảo Yên
TT Phố Ràng
8
23
0.030
Loại nhỏ
8
Hồ tổ 4A
TT Phố Ràng - Bảo Yên
TT Phố Ràng
4
50
0.016
Loại nhỏ
9
Hồ Già Thượng
Việt Tiến - Bảo Yên
UBND xã Việt Tiến
6.8
43
0.002
Loại nhỏ
10
Hồ Hàm Rồng
Việt Tiến - Bảo Yên
UBND xã Việt Tiến
4
37
0.100
Loại nhỏ
11
Hồ Làng Là
Xuân Thượng - Bảo Yên
UBND xã Xuân Thượng
8
20
0.138
Loại nhỏ
Nuôi trồng thủy sản
12
Hồ Bản 7 Vành
Xuân Thượng - Bảo Yên
UBND xã Xuân Thượng
8
30
0.050
Loại nhỏ
13
Hồ Tân Văn
Kim Sơn - Bảo Yên
UBND xã Kim Sơn
12.6
63
0.079
Loại nhỏ
14
Hồ Bản 4AB
Kim Sơn - Bảo Yên
UBND xã Kim Sơn
2
40.7
0.017
Loại nhỏ
15
Hồ Bảo Ân 2
Kim Sơn - Bảo Yên
UBND xã Kim Sơn
8
25
0.030
Loại nhỏ
16
Hồ Nà Đò
Tân Dương - Bảo Yên
UBND xã Tân Dương
8
48
0.050
Loại nhỏ
17
Hồ Làng Mủng
Tân Dương - Bảo Yên
UBND xã Tân Dương
7
48
0.003
Loại nhỏ
18
Hồ Minh Hải 1
Minh Tân - Bảo Yên
UBND xã Minh Tân
8
45
0.030
Loại nhỏ
19
Hồ Bon 2
Minh Tân - Bảo Yên
UBND xã Minh Tân
8
45
0.030
Loại nhỏ
20
Hồ Mai 4
Minh Tân - Bảo Yên
UBND xã Minh Tân
6
37
0.021
Loại nhỏ
21
Hồ Khuổi Rịa
Nghĩa Đô - Bảo Yên
UBND xã Nghĩa Đô
7
77
0.005
Loại nhỏ
22
Hồ Khuổi Lếch
Vĩnh Yên - Bảo Yên
UBND xã Vĩnh Yên
7
65
0.068
Loại nhỏ
23
Hồ Cốc Lay
Cam Cọn - Bảo Yên
UBND xã cạm Cọn
6
45
0.030
Loại nhỏ
24
Hồ Bản Bô
Khánh Yên Hạ - Văn Bàn
UBND xã Khánh Yên Hạ
1.81
51
0.009
Loại nhỏ
25
Hồ Sung Lảng
Khánh Yên Hạ - Văn Bàn
UBND xã Khánh Yên Hạ
4.2
78
0.007
Loại nhỏ
26
Hồ Bơ
Khánh Yên Trung - Văn Bàn
UBND xã Khánh Yên Trung
4.1
90
0.015
Loại nhỏ
27
Hồ Làn
Khánh Yên Trung - Văn Bàn
UBND xã Khánh Yên Trung
2.1
114.5
0.009
Loại nhỏ
28
Hồ Noong Chai
Khánh Yên Trung - Văn Bàn
UBND xã Khánh Yên Trung
4.3
119
0.026
Loại nhỏ
29
Hồ Noong Khuấn
Khánh Yên Trung - Văn Bàn
UBND xã Khánh Yên Trung
2
115
0.010
Loại nhỏ
30
Hồ Yên Xuân
Khánh Yên Thượng - Văn Bàn
UBND xã Khánh Yên Thượng
5
31
0.012
Loại nhỏ
31
Hồ Một
TT Khánh Yên - Văn Bàn
TT Khánh Yên
2.9
116
0.028
Loại nhỏ
32
Hồ Trung tâm
TT Khánh Yên - Văn Bàn
TT Khánh Yên
8.2
186
0.176
Loại nhỏ
Hồ sinh thái
33
Hồ Khe Quất, Khe Hồng
Tân An - Văn Bàn
UBND xã Tân An
11
95
0.183
Loại nhỏ
34
Hồ Nậm Mả
Nậm Mả - Văn Bàn
UBND xã Nậm Mả
6.3
57
0.031
Loại nhỏ
35
Hồ Văn Thủy
Văn Sơn - Văn Bàn
UBND xã Văn Sơn
6.62
114.5
0.198
Loại nhỏ
36
Hồ Leo Liềng
Võ Lao - Văn Bàn
UBND xã Võ Lao
8.2
101.5
0.202
Loại nhỏ
37
Hồ Noong Pó
Võ Lao - Văn Bàn
UBND xã Võ Lao
7
38
0.006
Loại nhỏ
38
Hồ Vinh
Võ Lao - Văn Bàn
UBND xã Võ Lao
7
91
0.043
Loại nhỏ
39
Hồ Làng Én
Võ Lao - Văn Bàn
UBND xã Võ Lao
1.2
41
0.022
Loại nhỏ
40
Hồ Cốc Phường
Võ Lao - Văn Bàn
UBND xã Võ Lao
9.9
75.4
0.099
Loại nhỏ
41
Hồ Lủ
Võ Lao - Văn Bàn
UBND xã Võ Lao
3.6
81.5
0.013
Loại nhỏ
42
Hồ Tống Tư
Võ Lao - Văn Bàn
UBND xã Võ Lao
2
56.8
0.012
Loại nhỏ
43
Hồ Chiềng
Võ Lao - Văn Bàn
UBND xã Võ Lao
2.5
40
0.006
Loại nhỏ
44
Hồ Nhuần 4
Phú Nhuận - Bảo Thắng
UBND xã Phú Nhuận
4
65
0.017
Loại nhỏ
45
Hồ Phú Thịnh 1
Phú Nhuận - Bảo Thắng
UBND xã Phú Nhuận
5
57
0.014
Loại nhỏ
46
Hồ Phú Thịnh 2
Phú Nhuận - Bảo Thắng
UBND xã Phú Nhuận
5.3
55
0.075
Loại nhỏ
47
Hồ Phú Thịnh 3
Phú Nhuận - Bảo Thắng
UBND xã Phú Nhuận
4
93
0.032
Loại nhỏ
48
Hồ Hải Sơn
Phú Nhuận - Bảo Thắng
UBND xã Phú Nhuận
5.5
65
0.081
Loại nhỏ
49
Hồ Na Quynh
Bản Phiệt - Bảo Thắng
UBND xã Bản Phiệt
5
58
0.060
Loại nhỏ
50
Hồ Km8
Bản Phiệt - Bảo Thắng
UBND xã Bản Phiệt
5.5
48
0.021
Loại nhỏ
51
Hồ Làng Chung
Bản Phiệt - Bảo Thắng
UBND xã Bản Phiệt
7.7
30
0.009
Loại nhỏ
52
Hồ An Tiến
Sơn Hải - Bảo Thắng
UBND xã Sơn Hải
7
116
0.287
Loại nhỏ
53
Hồ Đồng Tâm
Sơn Hải - Bảo Thắng
UBND xã Sơn Hải
3.7
157
0.313
Loại nhỏ
54
Hồ 19/5
Sơn Hà - Bảo Thắng
UBND xã Sơn Hà
6.3
35
0.157
Loại nhỏ
55
Hồ Dốc Cao
Thái Niên - Bảo Thắng
UBND xã Thái Niên
6
36
0.030
Loại nhỏ
56
Hồ Hợp Xuân
Xuân Giao - Bảo Thắng
UBND xã Xuân Giao
7
90
0.073
Loại nhỏ
57
Hồ Địa Chất
Xuân Giao - Bảo Thắng
UBND xã Xuân Giao
2.5
46
0.002
Loại nhỏ
Nuôi trồng thủy sản
58
Hồ Hợp Giao
Xuân Giao - Bảo Thắng
UBND xã Xuân Giao
2.5
25
0.002
Loại nhỏ
59
Hồ Làng Vàng
Xuân Giao - Bảo Thắng
UBND xã Xuân Giao
9
45
0.061
Loại nhỏ
60
Hồ Long Tâm
Xuân Giao - Bảo Thắng
UBND xã Xuân Giao
3.5
84
0.027
Loại nhỏ
61
Hồ Ná Trầm
Xuân Giao - Bảo Thắng
UBND xã Xuân Giao
5
10
0.006
Loại nhỏ
62
Hồ Tân Thượng
Trì Quang - Bảo Thắng
UBND xã Trì Quang
5
54
0.128
Loại nhỏ
63
Hồ Nhò Trong
Trì Quang - Bảo Thắng
UBND xã Trì Quang
5.5
47
0.011
Loại nhỏ
64
Hồ Km48
Xuân Quang - Bảo Thắng
UBND xã Xuân Quang
4.1
37
0.003
Loại nhỏ
65
Hồ Gốc Chanh
Xuân Quang - Bảo Thắng
UBND xã Xuân Quang
3.1
50
0.018
Loại nhỏ
66
Hồ Gốc Mít
Xuân Quang - Bảo Thắng
UBND xã Xuân Quang
5
96
0.044
Loại nhỏ
67
Hồ Đá Mài
Gia Phú - Bảo Thắng
UBND xã Gia Phú
6.6
110
0.091
Loại nhỏ
68
Hồ Xuân Lý
Gia Phú - Bảo Thắng
UBND xã Gia Phú
5.6
90
0.060
Loại nhỏ
69
Hồ Bắp Cạp
Gia Phú - Bảo Thắng
UBND xã Gia Phú
4.5
44
0.023
Loại nhỏ
70
Hồ Tân Phong 1
Phong Niên - Bảo Thắng
UBND xã Phong Niên
3
62
0.023
Loại nhỏ
71
Hồ Tân Phong 2
Phong Niên - Bảo Thắng
UBND xã Phong Niên
4
36
0.020
Loại nhỏ
72
Hồ Cốc Tủm
Phong Niên - Bảo Thắng
UBND xã Phong Niên
6
69
0.055
Loại nhỏ
73
Hồ Cốc Sâm 4
Phong Niên - Bảo Thắng
UBND xã Phong Niên
3.5
60
0.039
Loại nhỏ
74
Hồ Cốc Sâm 5
Phong Niên - Bảo Thắng
UBND xã Phong Niên
2
74
0.004
Loại nhỏ
75
Hồ An Thắng
Sơn Hà - Bảo Thắng
UBND xã Sơn Hà
6
54
0.012
Loại nhỏ
76
Hồ Làng Trưng
Sơn Hà - Bảo Thắng
UBND xã Sơn Hà
3
35
0.003
Loại nhỏ
77
Hồ Khe Đền
Sơn Hà - Bảo Thắng
UBND xã Sơn Hà
2
31
0.005
Loại nhỏ
78
Hồ Hải Liên
Thái Niên - Bảo Thắng
UBND xã Thái Niên
4
52
0.007
Loại nhỏ
79
Hồ Bãi Báu
Thái Niên - Bảo Thắng
UBND xã Thái Niên
9
46
0.024
Loại nhỏ
80
Hồ Thôn Múc
Thái Niên - Bảo Thắng
UBND xã Thái Niên
2.5
37.4
0.0002
Loại nhỏ
81
Hồ Ngải Thầu
Dìn Chin - Mường Khương
UBND xã Dìn Chin
3
30
0.012
Loại nhỏ
82
Hồ Na Đẩy
TT Mường Khương - MK
TT Mường Khương
4.5
276
0.082
Loại nhỏ
83
Hồ Hữu Nghị Km 17
Bản Lầu - Mường Khương
UBND xã Bản Lầu
2
73
0.017
Loại nhỏ
84
Hồ Na Mạ
Bản Lầu - Mường Khương
UBND xã Bản Lầu
6
50
0.012
Loại nhỏ
85
Hồ Na Pao
Bản Lầu - Mường Khương
UBND xã Bản Lầu
4
30
0.060
Loại nhỏ
86
Hồ Na Lin 1
Bản Lầu - Mường Khương
UBND xã Bản Lầu
6
30
0.014
Loại nhỏ
87
Hồ Na Lin 2
Bản Lầu - Mường Khương
UBND xã Bản Lầu
5
40
0.024
Loại nhỏ
88
Hồ Thịnh Ổi
Bản Xen - Mường Khương
UBND xã Bản Xen
8.1
61
0.082
Loại nhỏ
89
Hồ Quân Y
Bản Xen - Mường Khương
UBND xã Bản Xen
5
22
0.060
Loại nhỏ
90
Hồ Đội 7
Bản Xen - Mường Khương
UBND xã Bản Xen
5
48
0.004
Loại nhỏ
91
Hồ Củm Hoa
Bản Xen - Mường Khương
UBND xã Bản Xen
6
39
0.018
Loại nhỏ
92
Hồ Na Nối
Bản Xen - Mường Khương
UBND xã Bản Xen
5.4
130
0.038
Loại nhỏ
93
Hồ Na Ri
Bản Xen - Mường Khương
UBND xã Bản Xen
11
158
0.281
Loại nhỏ
94
Hồ Bồ Lũng
Lùng Vai - Mường Khương
UBND xã Lùng Vai
6.2
80
0.009
Loại nhỏ
95
Hồ Tảo Giàng 1
Lùng Vai - Mường Khương
UBND xã Lùng Vai
11
483
0.190
Loại nhỏ
96
Hồ Tảo Giàng 2
Lùng Vai - Mường Khương
UBND xã Lùng Vai
1.8
72
0.002
Loại nhỏ
97
Hồ Hóa Chu Phùng
Mản Thẩn - Si Ma Cai
UBDN xã Mản Thẩn
10
31.5
0.420
Loại nhỏ
98
Hồ Na Cồ
TT Bắc Hà - Bắc Hà
TT Bắc Hà
4.07
68
0.147
Loại nhỏ
Hồ cảnh quan
99
Hồ Nậm Trì
Bảo Nhai - Bắc Hà
UBND xã Bảo Nhai
1.7
45.5
0.005
Loại nhỏ
Nuôi trồng thủy sản
100
Hồ Khe Noỏng
P.Thống Nhất - TP.Lào Cai
Phường Thống Nhất
5
100
0.019
Loại nhỏ
101
Hồ Kim Tân
P.Thống Nhất - TP.Lào Cai
Phường Thống Nhất
3
23
0.005
Loại nhỏ
102
Hồ Cửa Khu
Vạn Hòa - TP.Lào Cai
UBND xã Vạn Hòa
8.30
70.00
0.045
Loại nhỏ
103
Hồ Cửa Nam
Vạn Hòa - TP.Lào Cai
UBND xã Vạn Hòa
5.7
50
0.046
Loại nhỏ
104
Hồ Nhà Kíp
Vạn Hòa - TP.Lào Cai
UBND xã Vạn Hòa
7.46
35.00
0.020
Loại nhỏ
105
Hồ Ông Lừu
Vạn Hòa - TP.Lào Cai
UBND xã Vạn Hòa
8.55
47.00
0.012
Loại nhỏ
Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 995/QĐ-UBND ngày 13/04/2020 về danh mục đập, hồ chứa nước Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
1.231
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng