|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 17248/QLD-CL 2017 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
Số hiệu:
|
17248/QLD-CL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Đông
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17248/QLD-CL
V/v cập nhật một số thông tin tại các Quyết
định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học
|
Hà Nội, ngày 24 tháng
10 năm 2017
|
Kính gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế.
|
Căn cứ ý kiến của
Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với
thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y
tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 18 tháng 10 năm 2017, Cục Quản lý Dược thông báo:
- Cập nhật một số thông tin tại Danh mục thuốc có
tài liệu chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo Quyết định số
3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 (Đợt 1), Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013
(Đợt 4), Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 (Đợt 5), Quyết định số
4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013 (Đợt 7), Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
(Đợt 9), Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 10), Quyết định số
718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 (Đợt 13), Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
(Đợt 14), Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 (Đợt 17) về việc công bố
Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
- Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục
đính chính, cập nhật một số thông tin về danh mục thuốc tương đương sinh học đã
được công bố kèm theo công văn này.
Cục Quản lý Dược thông báo cho các đơn vị biết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Các Công ty có thuốc được cập nhật;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, CL (02b).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đỗ Văn Đông
|
ĐÍNH CHÍNH, CẬP
NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ
(Ban hành kèm
theo văn bản số 17248 /QLD-CL ngày 24/10/ /2017 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất
|
Số, ngày, Quyết định công bố
|
Nội dung đính chính, cập nhật
|
1
|
NifeHexal
30 LA
|
Nifedipin
|
30 mg
|
Viên
nén bao phim tác dụng kéo dài
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VN-19669-16
|
Hexal
AG
|
Industriestrasse
25, 083607 Holzkirchen, Germany
|
Đợt 17:
Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
Cơ sở sản
xuất: Lek Pharmaceuticals d.d Địa chỉ cơ sở sản xuất: Verovskova 57, 1526
Ljubljana - Slovenia
|
2
|
Contiflo
OD 0.4mg
|
Tamsulosin
HCl 0,4mg
|
|
Viên
nang tác dụng kéo dài
|
Hộp 1 vỉ
x 10 viên
|
VN-15600-12
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Industrial
Area 3, Dewas 455001, M.P
|
Đợt 1:
Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Cơ sở sản
xuất: Sun Pharmaceutical Industries Limited. Địa chỉ cơ sở sản xuất:
Industrial Area No. 3, A.B. Road, Dewas 455001 (MP), India
|
3
|
Kaldyum
|
Kali
chloride 600mg
|
|
Viên
nang giải phóng chậm
|
Hộp 1 lọ
50 viên; hộp 1 lọ 100 viên
|
VN-15428-12
|
Egis
Pharmaceuticals Public Ltd., Co.
|
1106,
Budapest, Keresztóri ót, 30-38
|
Đợt 1:
Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Cơ sở sản
xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited company. Địa chỉ cơ sở sản xuất:
9900 Kӧrmend, Mátyás király út 65., Hungary
|
4
|
Fluconazol stada 150mg
|
Fluconazol
|
150mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp 1 vỉ
x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-2968-07
SĐK cập nhật:VD-18110-12
|
Công ty
TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
40 Đại
lộ tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 5:
Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 Cập nhật SĐK theo Công văn số
560/BYT- QLD ngày 23/1/2015.
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
5
|
Lamivudin
Stada 100mg
|
Lamivudin
|
100mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên, 100 viên
|
VD-5633-08;
SĐK cập nhật: VD-21099-14
|
Công ty
liên doanh TNHH Stada Việt Nam
|
40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 9:
Quyết định số 2498/QD-BYT ngày 07/07/2014 Cập nhật SĐK theo Công văn số
560/BYT- QLD ngày 23/1/2015.
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
6
|
Atenolol Stada 50mg
|
Atenolol
|
50mg
|
Viên
nén
|
Hộp 10
vỉ x 10 viên
|
VD-12619-10
SĐK cập nhật: VD-23963-15
|
Công ty
TNHH LD Stada-Việt Nam.
|
40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 10:
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 Cập nhật SĐK theo Công văn số
560/BYT- QLD ngày 23/1/2015.
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
7
|
Bisoprolol STADA 5mg
|
Bisoprolol
|
5mg
|
Viên
nén bao phim
|
hộp 3 vỉ
x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-9047-09
SĐK cập nhật: VD-23337-15
|
Công ty
TNHH LD Stada Việt Nam
|
40 Đại
Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4:
Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Đính chính theo Công văn số
1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014 Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT- QLD ngày
02/3/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam
|
8
|
Lipistad 20
|
Atorvastatin
calci
|
20mg
|
|
hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VD-8265-09
SĐK cập nhật: VD-23341-15
|
CT TNHH
Stada-VN
|
40 Đại
Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4:
Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Cập nhật SĐK theo Công văn số
1082/BYT- QLD ngày 02/3/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
9
|
Tenofovir Stada 300mg
|
Tenofovir
disoproxil fumarat
|
300mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên
|
VD-12111-10
SĐK cập nhật: VD-23982-15
|
Công ty
liên doanh TNHH Stada Việt Nam
|
40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 9:
Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 Cập nhật SĐK theo Công văn số
1082/BYT- QLD ngày 02/3/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
10
|
Adefovir STADA 10mg
|
Adefovir
dipivoxil
|
10mg
|
Viên
nén
|
hộp 3 vỉ
x 10 viên, 30 viên/chai
|
VD-12596-10
SĐK cập nhật: VD-25027-16
|
CT TNHH
Stada-VN
|
40 Đại
Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4:
Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Cập nhật theo Công văn số
355/BYT-QLD ngày 23/01/2017: Số đăng ký: VD-25027-16 Dạng bào chế: viên
nén
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
11
|
Amlodipin Stada 5mg
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besylat)
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên;
Hộp 10
vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên.
|
VD-19692-13
|
Công ty
TNHH LD Stada Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 7:
Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
12
|
Azicine
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg
|
250mg
|
Viên nang
cứng
|
Hộp 1 vỉ
x 6 viên, hộp 10 vỉ x 6 viên, hộp 1 chai 100 viên
|
VD-20541-14
|
Công ty
TNHH LD Stada - Việt nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 9:
Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam
|
13
|
Irbesartan stada 300mg
|
Irbesartan
|
300mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ
x 14 viên
|
VD-18533-13
|
Công ty
liên doanh TNHH Stada Việt Nam.
|
40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 10:
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam
|
14
|
Losartan Stada 50mg
|
Losartan
kali
|
50 mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên;
Hộp 10
vỉ x 10 viên
|
VD-20373-13
|
Công ty
liên doanh TNHH Stada Việt Nam.
|
40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 10:
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
15
|
Rosuvastatin Stada 10mg
|
Rosuvastatin
10 mg (dưới dạng Rosuvastatin calcium)
|
10mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VD-19690-13
|
Công ty
liên doanh TNHH Stada Việt Nam.
|
40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 10:
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
16
|
Esomeprazol Stada 40 mg
|
Esomeprazol
(dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesi dihydrat) 40 mg
|
40mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp 2 vỉ
x 10 viên
|
VD-22670-15
|
Công ty
TNHH LD Stada -Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An - Bình Dương
|
Đợt 13:
Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam
|
17
|
Metformin Stada 500 mg
|
Metformin
HCl 500 mg
|
500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-23976-15
|
Công ty
TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam
|
Đợt 13:
Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam
|
18
|
Venlafaxine Stada 75 mg
|
Venlafaxin
(dưới dạng venlafaxin HCl) 75 mg
|
75mg
|
Viên
nén bao phim phóng thích kéo dài
|
Hộp 2 vỉ
x 14 viên
|
VD-23984-15
|
Công ty
TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam
|
Đợt 13:
Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
19
|
Cetirizine Stada 10 mg
|
Cetirizin
dihydrochlorid
|
10 mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ
x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 500 viên
|
VD-18108-12
|
Công ty
TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương
|
Đợt 14:
Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
20
|
Clopistad
|
Clopidogrel
(dưới dạng Clopidogrel bisulphat)
|
75 mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VD-23964-15
|
Công ty
TNHH LD Stada Việt Nam
|
Số 40 Đại
Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương
|
Đợt 14:
Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
21
|
Nifedipin T20 Stada retard
|
Nifedipin
|
20 mg
|
Viên
nén bao phim tác dụng kéo dài
|
Hộp 10
vỉ x 10 viên
|
VD-24568-16
|
Công ty
TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
|
Đợt 14:
Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
22
|
Carbamazepin
200 mg
|
Carbamazepin
|
200 mg
|
Viên
nén
|
Hộp 1 lọ
x 100 viên
|
VD-23439-15
|
Công ty
cổ phần dược Danapha
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng
|
Đợt 14:
Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
Quy
cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 100 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
23
|
Agirovastin
20
|
Rosuvastatin calcium tương đương 20 mg Rosuvastatin
|
20mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VD-13317-10
|
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
|
Khóm Thạnh
An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang
|
Đợt 13:
Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
|
Số đăng
ký: VD-25122-16; Địa chỉ cơ sở sản xuất: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An,
P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang
|
24
|
Naphalevo
|
Levonorgestrel
30mcg
|
30mcg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ
28 viên
|
VD-12150-10
|
Công ty
Cổ phần dược phẩm Nam Hà
|
415 Hàn
Thuyên, TP Nam Định
|
Đợt 1:
Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Số đăng
ký: VD-26196-17
|
25
|
Noruxime
250
|
Cefuroxim
250mg dưới dạng Cefuroxim Axetil
|
250mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp 1 vỉ
x 10 viên
|
VD-18697-13
|
Công ty
cổ phần dược phẩm Amvi
|
Lô B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí
Minh
|
Đợt 5:
Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013
|
Tên thuốc:
Amvifuxime 250.
|
26
|
Naphaceptiv
|
Levonorgestrel
+ Ethinylestradiol 125/ 30mcg; Sắt II fumarat 75mg (Viên nội tiết 2 thành phần
(Levonorgestrel và Ethinylestradiol) đã được thử BE; Viên sắt (Sắt II
furmarat) được miễn thử BE)
|
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ
28 viên
|
VD-3717-07
|
Công ty
Cổ phần dược phẩm Nam Hà
|
415 Hàn
Thuyên, TP Nam Định
|
Đợt 1:
Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Số đăng
ký: VD-17475-12
|
Công văn 17248/QLD-CL năm 2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Cục Quản lý Dược ban hành
2.548
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|