STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất
|
Số, ngày, Quyết định công bố
|
Nội dung đính chính, cập nhật
|
1
|
NifeHexal
30 LA
|
Nifedipin
|
30 mg
|
Viên
nén bao phim tác dụng kéo dài
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VN-19669-16
|
Hexal
AG
|
Industriestrasse
25, 083607 Holzkirchen, Germany
|
Đợt 17:
Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017
|
Cơ sở sản
xuất: Lek Pharmaceuticals d.d Địa chỉ cơ sở sản xuất: Verovskova 57, 1526
Ljubljana - Slovenia
|
2
|
Contiflo
OD 0.4mg
|
Tamsulosin
HCl 0,4mg
|
|
Viên
nang tác dụng kéo dài
|
Hộp 1 vỉ
x 10 viên
|
VN-15600-12
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Industrial
Area 3, Dewas 455001, M.P
|
Đợt 1:
Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Cơ sở sản
xuất: Sun Pharmaceutical Industries Limited. Địa chỉ cơ sở sản xuất:
Industrial Area No. 3, A.B. Road, Dewas 455001 (MP), India
|
3
|
Kaldyum
|
Kali
chloride 600mg
|
|
Viên
nang giải phóng chậm
|
Hộp 1 lọ
50 viên; hộp 1 lọ 100 viên
|
VN-15428-12
|
Egis
Pharmaceuticals Public Ltd., Co.
|
1106,
Budapest, Keresztóri ót, 30-38
|
Đợt 1:
Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Cơ sở sản
xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited company. Địa chỉ cơ sở sản xuất:
9900 Kӧrmend, Mátyás király út 65., Hungary
|
4
|
Fluconazol stada 150mg
|
Fluconazol
|
150mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp 1 vỉ
x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-2968-07
SĐK cập nhật:VD-18110-12
|
Công ty
TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
40 Đại
lộ tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 5:
Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 Cập nhật SĐK theo Công văn số
560/BYT- QLD ngày 23/1/2015.
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
5
|
Lamivudin
Stada 100mg
|
Lamivudin
|
100mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên, 100 viên
|
VD-5633-08;
SĐK cập nhật: VD-21099-14
|
Công ty
liên doanh TNHH Stada Việt Nam
|
40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 9:
Quyết định số 2498/QD-BYT ngày 07/07/2014 Cập nhật SĐK theo Công văn số
560/BYT- QLD ngày 23/1/2015.
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
6
|
Atenolol Stada 50mg
|
Atenolol
|
50mg
|
Viên
nén
|
Hộp 10
vỉ x 10 viên
|
VD-12619-10
SĐK cập nhật: VD-23963-15
|
Công ty
TNHH LD Stada-Việt Nam.
|
40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 10:
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 Cập nhật SĐK theo Công văn số
560/BYT- QLD ngày 23/1/2015.
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
7
|
Bisoprolol STADA 5mg
|
Bisoprolol
|
5mg
|
Viên
nén bao phim
|
hộp 3 vỉ
x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-9047-09
SĐK cập nhật: VD-23337-15
|
Công ty
TNHH LD Stada Việt Nam
|
40 Đại
Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4:
Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Đính chính theo Công văn số
1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014 Cập nhật SĐK theo Công văn số 1082/BYT- QLD ngày
02/3/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam
|
8
|
Lipistad 20
|
Atorvastatin
calci
|
20mg
|
|
hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VD-8265-09
SĐK cập nhật: VD-23341-15
|
CT TNHH
Stada-VN
|
40 Đại
Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4:
Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Cập nhật SĐK theo Công văn số
1082/BYT- QLD ngày 02/3/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
9
|
Tenofovir Stada 300mg
|
Tenofovir
disoproxil fumarat
|
300mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên
|
VD-12111-10
SĐK cập nhật: VD-23982-15
|
Công ty
liên doanh TNHH Stada Việt Nam
|
40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 9:
Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 Cập nhật SĐK theo Công văn số
1082/BYT- QLD ngày 02/3/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
10
|
Adefovir STADA 10mg
|
Adefovir
dipivoxil
|
10mg
|
Viên
nén
|
hộp 3 vỉ
x 10 viên, 30 viên/chai
|
VD-12596-10
SĐK cập nhật: VD-25027-16
|
CT TNHH
Stada-VN
|
40 Đại
Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An-Bình Dương
|
Đợt 4:
Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Cập nhật theo Công văn số
355/BYT-QLD ngày 23/01/2017: Số đăng ký: VD-25027-16 Dạng bào chế: viên
nén
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
11
|
Amlodipin Stada 5mg
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besylat)
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besylat) 5mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên;
Hộp 10
vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên.
|
VD-19692-13
|
Công ty
TNHH LD Stada Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 7:
Quyết định số 4167/QĐ-BYT ngày 18/10/2013
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
12
|
Azicine
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg
|
250mg
|
Viên nang
cứng
|
Hộp 1 vỉ
x 6 viên, hộp 10 vỉ x 6 viên, hộp 1 chai 100 viên
|
VD-20541-14
|
Công ty
TNHH LD Stada - Việt nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Đợt 9:
Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam
|
13
|
Irbesartan stada 300mg
|
Irbesartan
|
300mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ
x 14 viên
|
VD-18533-13
|
Công ty
liên doanh TNHH Stada Việt Nam.
|
40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 10:
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam
|
14
|
Losartan Stada 50mg
|
Losartan
kali
|
50 mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên;
Hộp 10
vỉ x 10 viên
|
VD-20373-13
|
Công ty
liên doanh TNHH Stada Việt Nam.
|
40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 10:
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
15
|
Rosuvastatin Stada 10mg
|
Rosuvastatin
10 mg (dưới dạng Rosuvastatin calcium)
|
10mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VD-19690-13
|
Công ty
liên doanh TNHH Stada Việt Nam.
|
40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương.
|
Đợt 10:
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
16
|
Esomeprazol Stada 40 mg
|
Esomeprazol
(dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesi dihydrat) 40 mg
|
40mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp 2 vỉ
x 10 viên
|
VD-22670-15
|
Công ty
TNHH LD Stada -Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An - Bình Dương
|
Đợt 13:
Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam
|
17
|
Metformin Stada 500 mg
|
Metformin
HCl 500 mg
|
500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-23976-15
|
Công ty
TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam
|
Đợt 13:
Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada- Việt Nam
|
18
|
Venlafaxine Stada 75 mg
|
Venlafaxin
(dưới dạng venlafaxin HCl) 75 mg
|
75mg
|
Viên
nén bao phim phóng thích kéo dài
|
Hộp 2 vỉ
x 14 viên
|
VD-23984-15
|
Công ty
TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam
|
Đợt 13:
Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
19
|
Cetirizine Stada 10 mg
|
Cetirizin
dihydrochlorid
|
10 mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ
x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 500 viên
|
VD-18108-12
|
Công ty
TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương
|
Đợt 14:
Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
20
|
Clopistad
|
Clopidogrel
(dưới dạng Clopidogrel bisulphat)
|
75 mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VD-23964-15
|
Công ty
TNHH LD Stada Việt Nam
|
Số 40 Đại
Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương
|
Đợt 14:
Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
21
|
Nifedipin T20 Stada retard
|
Nifedipin
|
20 mg
|
Viên
nén bao phim tác dụng kéo dài
|
Hộp 10
vỉ x 10 viên
|
VD-24568-16
|
Công ty
TNHH LD Stada-Việt Nam
|
Số 40 Đại
lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Tỉnh Bình Dương.
|
Đợt 14:
Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
Cơ sở sản
xuất: Chi nhánh Công ty TNHH liên doanh Stada - Việt Nam
|
22
|
Carbamazepin
200 mg
|
Carbamazepin
|
200 mg
|
Viên
nén
|
Hộp 1 lọ
x 100 viên
|
VD-23439-15
|
Công ty
cổ phần dược Danapha
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng
|
Đợt 14:
Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016
|
Quy
cách đóng gói: Hộp 1 lọ x 100 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
|
23
|
Agirovastin
20
|
Rosuvastatin calcium tương đương 20 mg Rosuvastatin
|
20mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
VD-13317-10
|
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
|
Khóm Thạnh
An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang
|
Đợt 13:
Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016
|
Số đăng
ký: VD-25122-16; Địa chỉ cơ sở sản xuất: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An,
P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang
|
24
|
Naphalevo
|
Levonorgestrel
30mcg
|
30mcg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ
28 viên
|
VD-12150-10
|
Công ty
Cổ phần dược phẩm Nam Hà
|
415 Hàn
Thuyên, TP Nam Định
|
Đợt 1:
Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Số đăng
ký: VD-26196-17
|
25
|
Noruxime
250
|
Cefuroxim
250mg dưới dạng Cefuroxim Axetil
|
250mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp 1 vỉ
x 10 viên
|
VD-18697-13
|
Công ty
cổ phần dược phẩm Amvi
|
Lô B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí
Minh
|
Đợt 5:
Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013
|
Tên thuốc:
Amvifuxime 250.
|
26
|
Naphaceptiv
|
Levonorgestrel
+ Ethinylestradiol 125/ 30mcg; Sắt II fumarat 75mg (Viên nội tiết 2 thành phần
(Levonorgestrel và Ethinylestradiol) đã được thử BE; Viên sắt (Sắt II
furmarat) được miễn thử BE)
|
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ
28 viên
|
VD-3717-07
|
Công ty
Cổ phần dược phẩm Nam Hà
|
415 Hàn
Thuyên, TP Nam Định
|
Đợt 1:
Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012
|
Số đăng
ký: VD-17475-12
|