|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1794/QĐ-UBND 2017 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Y tế Dân số Bắc Giang
Số hiệu:
|
1794/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Linh
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1794/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 20 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính
đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1387/QĐ-TTg
ngày 13/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân
số;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ
trình số 77/TTr-SYT ngày 03/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa
bàn tỉnh Bắc Giang, gồm 31 dịch vụ (chi tiết
tại phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Sở Y tế:
- Chủ động tham mưu, xây dựng, trình
UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí đối với các dịch
vụ ban hành tại Điều 1.
- Xây dựng khung giá hoặc giá dịch vụ
sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh trên cơ sở định mức
kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí được cơ quan có thẩm quyền ban hành và lộ
trình tính đủ chi phí theo quy định tại Điều 10 Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt.
- Quyết định lựa chọn đơn vị sự nghiệp
công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực Y tế - Dân số theo hình
thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu theo phân cấp của tỉnh và quy định
pháp luật, sau khi có ý kiến cơ quan Tài chính cùng cấp.
- Hướng dẫn các cơ sở y tế trên địa
bàn tỉnh có hoạt động dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực
Y tế - Dân số tổ chức triển khai thực
hiện đúng quy định.
2. Sở Tài chính:
- Tổ chức thẩm định giá dịch vụ đối với
các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân
số trên địa bàn tỉnh theo phương án do Sở Y tế đề xuất.
- Tham gia ý kiến về hình thức giao
nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu lựa chọn đơn vị sự nghiệp công để cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực Y tế - Dân số theo phân cấp của
tỉnh và quy định pháp luật.
3. Trường hợp các
văn bản của Trung ương liên quan đến các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì
thực hiện theo các quy định mới; trường hợp cần thiết, Sở Y tế tiếp tục rà
soát, tổng hợp, tham mưu trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Y tế - Dân số
trên địa bàn tỉnh phù hợp thực tế và đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan: Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Sở Y tế, Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: LĐ VP, TKCT, TH, KT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Linh
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC
LĨNH VỰC Y TẾ - DÂN SỐ CỦA TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Tên dịch vụ sự nghiệp công
|
NSNN
đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN
đảm bảo phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính
giá
|
Ghi
chú
|
I
|
Dịch vụ y tế dự phòng và chăm
sóc sức khỏe ban đầu
|
|
|
|
1
|
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với
trẻ em, phụ nữ tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y
tế bắt buộc đối với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng, chống
bệnh truyền nhiễm.
|
2
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người có
nguy cơ mắc bệnh truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin,
sinh phẩm y tế đối với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo
quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng, chống
bệnh truyền nhiễm.
|
3
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng, chống
bệnh truyền nhiễm.
|
4
|
Các dịch vụ phục vụ công tác giám
sát, điều tra, xác minh dịch.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng, chống
bệnh truyền nhiễm.
|
5
|
Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện
các biện pháp sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y
tế, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh truyền nhiễm, trung
gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt
nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền
nhiễm.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Phòng, chống
bệnh truyền nhiễm.
|
6
|
Quản lý, chăm sóc sức khỏe ban đầu
cho người cao tuổi tại nơi cư trú.
|
x
|
|
Theo quy định của Luật Người cao tuổi.
|
7
|
Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm
tra, giám sát các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người
lao động; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử
lý chất thải gây ô nhiễm môi trường.
|
x
|
|
|
8
|
Các dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng.
|
|
x
|
Luật Phí và lệ phí đã chuyển từ phí
sang giá dịch vụ. Thông tư số 51/2016/TT-BYT quy định giá cụ thể đối với dịch
vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách
nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
9
|
Các dịch vụ về khám, theo dõi sức
khỏe định kỳ cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn,
chăm sóc sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em.
|
x
|
|
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
trẻ em và pháp luật về bảo hiểm y tế. Riêng các dịch vụ được bảo hiểm y tế
thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.
|
II
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi
chức năng
|
|
|
|
1
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người
bệnh phong, tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ
sở y tế công lập.
|
x
|
|
|
2
|
Khám và điều trị người mắc bệnh dịch
thuộc nhóm A và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh,
người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển
thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.
|
x
|
|
Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về
biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch trong thời gian
có dịch.
|
3
|
Cấp cứu, điều trị người bị thiên
tai, thảm họa theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh.
|
x
|
|
|
4
|
Khám và điều trị ARV cho người nhiễm
HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV
từ mẹ sang con.
|
|
x
|
Các dịch vụ được bảo hiểm y tế
thanh toán hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.
|
5
|
Khám sức khỏe chi phí điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện trong
cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam.
|
x
|
|
|
6
|
Khám và điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế Methadone cho một số đối tượng theo quy định
của pháp luật.
|
|
x
|
Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
|
7
|
Khám và điều trị bệnh lao theo quy
định của pháp luật
|
|
x
|
Các dịch vụ được bảo hiểm y tế
thanh toán chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính trong giá dịch vụ.
|
8
|
Các dịch vụ khám, chữa bệnh trường hợp
chưa tính đủ chi phí để thực hiện dịch vụ, nhà nước phải bảo đảm các chi phí
chưa tính trong giá dịch vụ.
|
|
x
|
Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính
trong giá dịch vụ.
|
III
|
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định
|
|
|
|
1
|
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm
y tế (bao gồm cả chi phí mua, vận chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp
có thẩm quyền để phục vụ công tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám
sát, đánh giá chất lượng sản phẩm, hàng hóa).
|
x
|
|
|
IV
|
Dịch vụ giám định
|
|
|
|
1
|
Các dịch vụ giám định y khoa.
|
|
x
|
Chỉ hỗ trợ phần chi phí chưa tính
trong giá dịch vụ.
|
2
|
Các dịch vụ giám định pháp y.
|
|
x
|
Chỉ hỗ trợ phần
chi phí chưa tính trong giá dịch vụ. Nghị định số 81/2014/NĐ-CP hướng dẫn
Pháp lệnh chi phí giám định, định giá; chi phí cho người làm chứng, người
phiên dịch trong tố tụng
|
V
|
Các dịch vụ do nhà nước bảo
đảm theo các chương trình mục tiêu
|
x
|
|
|
1
|
Các dịch vụ phục vụ công tác phòng,
chống các bệnh lây nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh tật học đường.
|
x
|
|
|
2
|
Cung cấp dinh
dưỡng và thực phẩm cho một số đối tượng theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
|
x
|
|
|
3
|
Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe phụ nữ
có thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số theo quy định của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
4
|
Các dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, cung
cấp các phương tiện tránh thai cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục
tiêu Y tế - Dân số theo quy định của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
5
|
Tư vấn, khám sức khỏe tiền hôn nhân
cho một số đối tượng có nguy cơ theo quy định của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
6
|
Các dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước
sinh và sơ sinh cho một số đối tượng thuộc Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số
theo quy định của Bộ Y tế.
|
x
|
|
|
VI
|
Dịch vụ y tế khác
|
|
|
|
1
|
Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức
khỏe về: phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh
chưa rõ nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn
thương tích; nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và
các yếu tố có hại đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và
phòng, chống bệnh tật học đường
|
x
|
|
|
2
|
Các dịch vụ truyền thông, giáo dục,
tư vấn nâng cao nhận thức của người dân về công tác dân
số - kế hoạch hóa gia đình, nâng cao chất lượng dân số,
giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh, tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống,
giảm tỷ lệ người chưa thành niên, thanh niên mang thai ngoài ý muốn.
|
x
|
|
|
3
|
Cấp dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng
cao năng lực cho tuyến dưới.
|
x
|
|
|
4
|
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của
người đang bị áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng
có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ.
|
x
|
|
Nghị định số 101/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về biện pháp
cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch trong
thời gian có dịch.
|
5
|
Dịch vụ điều chế máu và các chế phẩm máu trong khi chưa được tính đủ
chi phí
|
|
x
|
|
Quyết định 1794/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1794/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế - Dân số trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.908
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|