STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
VB quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan
nhận báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo cáo
|
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng
PA ĐGH
|
BC giấy
|
BC qua Hệ
thống phần mềm
|
Cấp tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp xã
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
I
|
Sở
Tư pháp
|
1
|
Báo cáo 6
tháng, hàng năm về công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
Tình hình
công tác kiểm tra văn bản theo thẩm quyền, tình hình rà soát văn bản làm căn
cứ pháp lý phục vụ công tác kiểm tra văn bản trong lĩnh vực được giao; đánh
giá về kiểm tra, xử lý văn bản; tổ chức, cán bộ; kinh phí cho công tác kiểm
tra văn bản; công tác tập huấn, hướng dẫn, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra văn bản
và các điều kiện bảo đảm khác cho công tác kiểm tra văn bản; những khó khăn,
vướng mắc và kiến nghị; danh mục văn bản trái pháp luật về thẩm quyền, nội
dung.
|
Quyết định
số 33/2011/QĐ- UBND ngày 4 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Điện
Biên
|
Kiểm tra, văn bản QPPL
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ban, ngành tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
2
|
Báo cáo
hàng năm về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
Kết quả công tác rà soát,
hệ thống hóa văn bản, gồm; đánh giá chung về chất lượng công tác xây dựng,
ban hành văn bản thuộc trách nhiệm rà soát, hệ thống hóa; đánh giá về thể chế
rà soát, hệ thống hóa văn bản; tổ chức, biên chế, kinh phí cho công tác rà
soát, hệ thống hóa văn bản; hoạt động phối hợp trong rà soát, hệ thống hóa
văn bản; tập huấn, hướng dẫn, bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ rà soát, hệ thống
hóa văn bản và các điều kiện bảo đảm khác; khó khăn, vướng mắc và kiến nghị;
những vấn đề khác có liên quan.
|
Quyết định
số 31/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Định kỳ
hàng năm báo cáo kết quả triển khai thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội
dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật
Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và
nhân dân giai đoạn 2015 - 2020"
|
Kết quả ban
hành văn bản chỉ đạo triển khai thực hiện Đề án; kết quả triển khai các nhiệm
vụ của Đề án
|
Khoản 1 mục
IV Kế hoạch thực hiện Đề án ban hành kèm theo Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày
19/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Tư pháp
|
4
|
Định kỳ 6
tháng, 1 năm báo cáo tình hình kết quả thực hiện kiểm soát TTHC trên
địa bàn tỉnh
|
Báo cáo việc
thực hiện: đánh giá tác động quy định TTHC trong dự thảo văn bản QPPL; tham
gia thẩm định quy định TTHC tại dự thảo VBQPPL; công bố, công khai, nhập dữ
liệu TTHC vào CSDLQG; việc rà soát, đơn giản hóa TTHC; tiếp nhận và xử lý phản
ánh, kiến nghị về TTHC; những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện;
kiến nghị, đề xuất.
|
Chương III
Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Kiểm soát TTHC
|
x
|
http://qldg. thutuc hanhchinh. vn/
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
5
|
Định kỳ
hàng tháng, quý, năm báo cáo tình hình thực hiện công tác Tư pháp
|
Tình hình
thực hiện công tác Tư pháp trên địa bàn tỉnh thuộc phạm vi chức năng của
ngành Tư pháp tỉnh Điện Biên
|
Mục 1, 2
Công văn số 334-CV/TU ngày 21/10/2013 của Tỉnh ủy Điện Biên; Mục 1 Công văn số
18-CV/TU ngày 07/12/2015 của Tỉnh ủy tỉnh Điện Biên;
Công văn số 352-CV/TU ngày 12/9/2017 của Tỉnh ủy Điện Biên
|
Công tác Tư pháp
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
6
|
Báo cáo kết
quả thực hiện công tác Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên 01 năm
|
Báo cáo hoạt
động tra cứu, cung cấp, xác minh, trao đổi thông tin lý lịch tư pháp để cấp
Phiếu lý lịch tư pháp
|
Điều 18 Quyết
định số 20/2013/QĐ- UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Điện Biên.
|
Hành chính tư pháp
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
UBND xã
|
|
7
|
Báo cáo kết
quả thực hiện giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên 06 tháng, 01 năm
|
Rà soát, thống kê báo
cáo về kết quả đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của các văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trên địa tỉnh.
|
Điều 9 Quyết
định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 của UBND tỉnh Điện Biên.
|
Giao dịch bảo đảm
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
Sở Tư pháp
|
8
|
Định kỳ
hàng năm báo cáo kết quả triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia
của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017- 2024 trên địa bàn
tỉnh Điện Biên
|
Báo cáo kết
quả triển khai thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng
ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017-2024 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Phần 7 mục
V phần tổ chức thực hiện Kế hoạch số 1416/KH- UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh
Điện Biên
|
Hành chính tư pháp
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
UBND huyện
|
UBND xã
|
Sở Tư pháp
|
9
|
Định kỳ hàng năm
báo cáo về Tổ chức bán đấu giá và hoạt động bán đấu giá quyền sử dụng đất,
cho thuê đất
|
Tổ chức bán
đấu giá quyền sử dụng đất, cho thuê đất tại địa phương; những kết quả đạt được,
khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân; đề xuất, kiến nghị
|
Điểm c khoản
1 và điểm g khoản 6 Điều 19 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
17/2013/QĐ- UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Đấu giá tài sản
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Tư pháp
|
10
|
Định kỳ
hàng năm báo cáo kết quả thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có
thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
|
Kết quả thực hiện đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; khó
khăn, vướng mắc và nguyên nhân; đề xuất, kiến nghị.
|
Điểm d khoản
3 và điểm e khoản 6 Điều 19 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số
17/2013/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Đấu giá tài sản
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Tư pháp
|
11
|
Báo cáo
công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Điện
Biên (báo cáo định kỳ 06 tháng và 01 năm)
|
Về tình hình và kết quả công tác thi hành pháp
luật về xử lý vi phạm hành chính; tình hình thực thi, áp dụng pháp luật về xử
lý vi phạm hành chính; những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện;
nguyên nhân và đề xuất kiến nghị
|
Điều 10 Quyết
định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Xử lý vi phạm hành chính
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
12
|
Báo cáo
theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên (báo cáo
năm)
|
Công tác chỉ
đạo, triển khai thực hiện theo dõi tình hình thi hành pháp luật; tình hình thi
hành pháp luật theo ngành, lĩnh vực, địa bàn; phương hướng, giải pháp chủ yếu
và đề xuất kiến nghị
|
Điều 13 Quyết
định số 09/2016/QĐ- UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Thi hành pháp luật
|
x
|
|
Sở Tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
II
|
Sở Ngoại
vụ
|
1
|
Báo cáo
tình hình hoạt động, công tác quản lý hoạt động và vận động viện trợ phi
chính phủ nước ngoài 6 tháng, 1 năm
|
Tình hình
hoạt động của tổ chức phi chính phủ nước ngoài đang hoạt động trên địa bàn tỉnh;
tình hình triển khai các dự án; kết quả giải ngân.
|
Quyết định
số 25/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Đối ngoại
|
x
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Các sở, ban, ngành tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Ngoại vụ
|
2
|
Báo cáo kết
quả công tác đối ngoại 6 tháng, 1 năm tỉnh Điện Biên
|
Báo cáo kết
quả trong lĩnh vực đối ngoại trên các mặt: quản lý đoàn ra/đoàn vào; tổ chức,
quản lý thỏa thuận do địa phương ký kết; tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc
tế; công tác ngoại giao kinh tế; công tác biên giới lãnh
thổ.
|
Quyết định
số 789-QĐ/TU, ngày 16/8/2016 của Tỉnh ủy Điện Biên
|
Đối ngoại
|
x
|
|
Sở Ngoại vụ
|
Các sở, ban, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Ngoại vụ
|
III
|
Thanh
tra tỉnh
|
1
|
Báo cáo
công tác thanh tra hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và hàng năm
|
Kết quả thực
hiện công tác thanh tra
|
Quyết định
số 495/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Thanh tra
|
x
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
Thanh tra tỉnh
|
2
|
Báo cáo
công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và hàng năm
|
Kết quả thực
hiện công tác tiếp dân, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
Quyết định
số 495/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
x
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
Thanh tra tỉnh
|
3
|
Báo cáo
công tác phòng, chống tham nhũng hàng quý, 6 tháng, 9 tháng và hàng năm
|
Kết quả thực
hiện công tác phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số
495/QĐ- UBND ngày 18/7/2013 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Phòng, chống tham nhũng
|
x
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
Thanh tra tỉnh
|
4
|
Báo cáo
công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo hàng tháng
|
Tổng hợp
các biểu mẫu về kết quả thanh tra, kiểm tra, xử lý cá nhân, tổ chức sai phạm
qua thanh tra, kiểm tra và kết quả tiếp dân đoàn đông người, xử lý đơn thư,
giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền
|
Văn bản số 420/TTr-VP
ngày 31/8/2017 của Thanh tra
|
Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
x
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
Thanh tra tỉnh
|
5
|
Báo cáo
tình hình cán bộ, công chức hàng năm
|
Báo cáo tình
hình tổ chức bộ máy, sự biến động cán bộ, công chức
|
Văn bản số
41/TTr-VP ngày 11/02/2014 của Thanh tra tỉnh về việc báo cáo tình hình
cán bộ, công chức.
|
Tổ chức
|
x
|
|
Thanh tra tỉnh
|
Thanh tra các sở, ban, ngành tỉnh
|
Thanh tra các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Thanh tra tỉnh
|
IV
|
Sở Xây dựng
|
|
1
|
Báo cáo cấp
giấy phép xây dựng và trật tự xây dựng
|
Tình hình cấp
giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Xây dựng
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Báo cáo lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý thực hiện quy hoạch
|
Công tác Lập,
thẩm định, phê duyệt và quản lý thực hiện quy hoạch trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định
số 09/2017/QĐ- UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Xây dựng
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Xây dựng
|
V
|
Ban dân
tộc
|
1
|
Báo cáo
tình hình thực hiện công tác dân tộc hàng tháng, quý, 6 tháng và 1 năm
|
Tình hình
kinh tế xã hội an ninh quốc phòng, các chương trình, dự án, chính sách dân tộc
do Ban Dân tộc quản lý trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
QĐ số
14/QĐ-BDT ngày 15/2/2011 của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên
|
Dân tộc
|
x
|
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
x
|
Phòng dân tộc các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
VI
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
1
|
Báo cáo kết
quả rà soát, đánh giá, đăng ký và tổ chức lại hoạt động hợp tác xã nông nghiệp
theo Luật Hợp tác xã
|
Kết quả rà soát, đánh
giá, đăng ký và tổ chức lại hoạt động hợp tác xã nông nghiệp theo Luật Hợp
tác xã
|
Công văn số
2025/UBND- KT ngày 13/7/2016 về của UBND tỉnh Điện Biên
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
|
2
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Chương trình hành động thực
hiện Nghị quyết 19-2016 và
Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP của Chính phủ
|
Kết quả thực
hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 19-2016 và Chương trình hành
động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP của Chính phủ
|
Công văn số
3131/UBND- KTTH ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
|
Văn phòng UBND tỉnh, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường,
Công thương, Tài chính, Giao thông Vận tải, Tư pháp, Lao động Thương binh và
Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và PTNT
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
|
3
|
Báo cáo định kỳ
tháng, quý về kết quả thực hiện nhiệm vụ và kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội, đảm bảo quốc phòng an ninh
|
Tình hình
thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh
|
Công văn số
2912/UBND- TH ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc đôn đốc thực
hiện công tác thông tin, báo cáo định kỳ.
|
Tổng hợp
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Các Sở, ban, ngành tỉnh
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
VII
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
1
|
Báo cáo số
liệu về phát triển Chính phủ điện tử
|
Tổng hợp
các số liệu về phát triển Chính phủ điện tử
|
Kế hoạch
1304/KH- UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh
|
Chính phủ điện tử
|
x
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
X
|
X
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
2
|
Báo cáo
Đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng và Phát triển Công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính Nhà
nước tỉnh Điện Biên
|
Đánh giá, xếp
hạng mức độ ứng dụng và Phát triển Công nghệ
thông tin của các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên
|
Quyết định
1388/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 của UBND tỉnh
|
Công nghệ thông tin
|
x
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
X
|
X
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
3
|
Báo cáo
Tình hình ứng dụng và phát triển CNTT trong hoạt động các cơ quan Nhà nước
|
Tổng hợp
tình hình ứng dụng và phát triển CNTT trong hoạt động các cơ quan Nhà nước
|
Kế hoạch số
2521/KH-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh
|
CNTT
|
x
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
X
|
X
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
4
|
Định kỳ 6
tháng, 1 năm Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân
sách
|
Tình hình,
kết quả phát triển kinh tế xã hội 6 tháng/cả năm; Ước thực hiện 6 tháng cuối
năm/năm sau (Định kỳ: 6 tháng, 1 năm)
|
Quyết định
266/QĐ-UBND ngày 10/5/2013
|
Thông tin và Truyền thông
|
x
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
x
|
x
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5
|
Định kỳ 6
tháng, 1 năm Báo cáo kết quả thực hiện tiêu chí số 8 Thông tin và Truyền
thông thuộc CTMTQG Xây dựng NTM
|
Kết quả thực
hiện tiêu chí số 8 Thông tin và Truyền thông thuộc CTMTQG Xây dựng NTM (Quý/6
tháng/cả năm; Nhiệm vụ giai đoạn tiếp theo (Định kỳ: Quý, 6 tháng, 1 năm)
|
Quyết định
1596/QĐ- BCĐ ngày 27/12/2016 của BCĐ thực hiện các CTMTQG tỉnh Điện Biên
|
Thông tin và Truyền thông
|
x
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
x
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
VIII
|
Sở Y tế
|
1
|
Báo cáo
tình hình thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về an toàn thực
phẩm
|
Công tác chỉ
đạo; Công tác tuyên truyền; Kết quả thực
hiện; Nhận xét đánh giá; Phương hướng nhiệm vụ.
|
CV số
2757/UBND- KGVX ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Điện Biên
|
An toàn thực phẩm
|
x
|
|
Sở Y tế
|
|
Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Y tế
|
2
|
Báo cáo định
kỳ tháng, quý, năm về kết quả thực hiện hoạt động y tế và việc chỉ đạo, điều
hành công tác y tế của ngành
|
Tổng hợp
tình hình dịch bệnh, kết quả thực hiện các hoạt động y tế và việc chỉ đạo, điều
hành công tác y tế theo tháng, quý, năm
|
Công văn số
2912/UBND-TH, ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Y tế
|
x
|
|
Sở Y tế
|
x
|
|
|
Sở Y tế
|
IX
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Báo cáo
tình hình hoạt động Văn hóa, Thể thao và Du lịch tháng, quý, 6 tháng, năm
|
Báo cáo
tình hình các hoạt động lĩnh vực VHTTDL hằng tháng, quý, 6 tháng, năm
|
QĐ/266/QĐ-UBND
ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Báo cáo kết
quả triển khai công tác quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa
bàn tỉnh Điện Biên
|
Thống kê kết
quả bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định
số 23/2016/QĐ- UBND tỉnh Điện Biên
|
Di sản
|
x
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các Sở, ban, ngành tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Báo cáo
tháng, quý
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch trong tháng, quý
|
Văn bản số
1606/SVHTT DL-KHTC ngày 30/9/2016 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Phòng VH&TT các huyện, thị xã, thành
phố
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
X
|
Sở Nội vụ
|
1
|
Chế độ
thông tin, báo cáo của Ngành Nội vụ tỉnh Điện Biên
|
Báo cáo kết
quả công tác (tháng/quý/năm)
|
Điều 3,
Chương II, Quy định việc thực hiện chế độ thông tin, báo cáo của Ngành Nội vụ
tỉnh Điện Biên ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-SNV ngày 16/01/2017 của
Sở Nội vụ
|
Nội vụ
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Tổ chức, cán bộ (Văn phòng, Phòng
TCHC) các Sở, Ban, Ngành
|
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
2
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Quyết định số 41/QĐ-SNV của Sở Nội vụ ban hành “Chuẩn mực đạo đức
của cán bộ, công chức, viên chức, người hợp đồng làm việc thuộc Ngành Nội vụ
tỉnh Điện Biên học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”
|
Báo cáo kết
quả việc thực hiện định kỳ hàng tháng
|
Điều 15,
Chương V, Chuẩn mực đạo đức của cán bộ, công chức, viên chức, người hợp đồng
làm việc thuộc Ngành Nội vụ tỉnh Điện Biên học tập và làm theo tấm gương đạo
đức Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 41/QĐ-SNV ngày 17/6/2014 của
Sở Nội vụ
|
Nội vụ
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
|
Phòng Nội vụ cấp huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
3
|
Báo cáo kết
quả thực hiện nhiệm vụ công tác
|
Báo cáo kết
quả thực hiện nhiệm vụ công tác (tháng/quý/6 tháng/năm)
|
Khoản 3, Điều
50, Chương X, Quy chế làm việc của UBND tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016-2021 ban
hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ- UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Nội vụ
|
|
|
Sở Nội vụ
|
4
|
Báo cáo kết
quả thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao tháng/quý/6
tháng/năm
|
Báo cáo
tình hình, tiến độ thực hiện nhiệm vụ UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
(tháng/quý/6 tháng/năm)
|
Khoản 3, Điều
7, Chương II, Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ- UBND ngày
21/9/2015 của UBND tỉnh
|
Tổng hợp
|
x
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
|
Sở Nội vụ
|
5
|
Báo cáo Kết
quả đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
|
Tình hình
thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
|
QĐ số
18/2015/QĐ- UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Công chức, viên chức
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
6
|
Báo cáo Kết
quả thực hiện Chương trình hành động triển khai thực hiện Nghị quyết Hội nghị
lần thứ tư Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường xây dựng, chỉnh
đốn Đảng; ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái
về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn
biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
|
Tình hình
thực hiện Chương trình hành động triển khai thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần
thứ tư Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XII
|
Điểm b, Mục
1, Phần III, Chương trình hành động ban hành kèm theo Quyết định số
287/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Công chức, viên chức
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
7
|
Báo cáo
Đánh giá kết quả thực hiện việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong
cách Hồ Chí Minh
|
Tình hình
thực hiện việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
|
Mục 1, Phần
III, Kế hoạch số 765/KH-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh Điện
Biên
|
Công chức, viên chức
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
8
|
Báo cáo kết
quả Công tác xây dựng chính quyền cơ sở "Trong sạch, vững mạnh" 6
tháng/năm
|
Về kết quả lãnh đạo, chỉ đạo và thực hiện công
tác xây dựng, củng cố chính quyền cơ sở "Trong sạch, vững mạnh"
|
Kế hoạch số
146/KH- UBND ngày 18/01/2017 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Xây dựng chính quyền
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
9
|
Báo cáo kết
quả tổ chức Hội nghị trao đổi, đối thoại giữa UBND cấp xã với nhân dân hằng
năm
|
Về kết quả tổ chức Hội nghị trao đổi, đối thoại
giữa UBND cấp xã với nhân dân hằng năm
|
Hướng dẫn số
1890/HD- SNV ngày 23/11/2016 của Sở Nội vụ
|
Xây dựng chính quyền
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
10
|
Báo cáo Kết
quả xây dựng và thực hiện QCDC ở cơ sở 6 tháng/năm
|
Về kết quả lãnh đạo, chỉ đạo và thực hiện công
tác xây dựng và thực hiện QCDC ở cơ sở
|
Kế hoạch số
1169/KH- UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Xây dựng và thực hiện QCDC ở cơ sở
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
11
|
Báo cáo Kết
quả thực hiện Công tác dân vận trong cơ quan nhà nước các cấp 6 tháng/năm
|
Về kết quả lãnh đạo, chỉ đạo và thực hiện công
tác dân vận trong cơ quan nhà nước các cấp
|
Kế hoạch số
931/KH-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Công tác dân vận
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
12
|
Báo cáo Kết
quả tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Dân vận khéo” trong cơ quan nhà nước,
chính quyền các cấp
|
Về tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Dân vận
khéo” trong cơ quan nhà nước, chính quyền các cấp
|
Kế hoạch số
3201/KH-UBND ngày 17/10/2016 của UBND Điện Biên
|
Công tác dân vận
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
13
|
Báo cáo
tình hình công tác bảo vệ, đấu tranh và nhân quyền định kỳ hàng tháng
|
Tình hình
công tác bảo vệ, đấu tranh và nhân quyền
|
Công văn số
91/BCĐ-CSDT ngày 02/8/2013
|
Tôn giáo
|
x
|
|
Công an tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
|
|
Sở Nội vụ
|
14
|
Báo cáo
tình hình tôn giáo và công tác nhân quyền trong lĩnh vực tôn giáo
|
Tình hình
tôn giáo và công tác nhân quyền trong lĩnh vực tôn giáo
|
Công văn số
44/BTG-HCTH ngày 27/10/2016 của Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ
|
Tôn giáo
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
15
|
Báo có kết
quả xác định chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thị xã, thành phố tỉnh Điện Biên hàng năm
|
Chỉ số Cải
cách hành chính các sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quyết định
số 510/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
UBND tỉnh
|
Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh
|
|
|
Sở Nội vụ
|
16
|
Báo cáo
công tác Cải cách hành chính (quý/6 tháng/năm)
|
Báo cáo
công tác Cải cách hành chính
|
Công văn số
340/BCĐCC HC-SNV ngày 02/3/2017 của Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
17
|
Báo cáo tiến
độ thực hiện nhiệm vụ liên quan đến chấm điểm Chỉ số CCHC cấp tỉnh
|
Tiến độ triển
khai nhiệm vụ liên quan đến Chỉ số CCHC cấp tỉnh
|
Công văn số
1111/BCĐC CHC-SNV ngày 19/6/2017 của Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh
|
Cải cách hành chính
|
x
|
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Nội vụ
|
XI
|
Sở Công thương
|
|
1
|
Báo cáo
tình hình thực hiện NĐ Số 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, NĐ số 115/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ
|
Tổng hợp
báo cáo tình hình thực hiện NĐ Số 163/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, NĐ số 115/2016/NĐ-CP
ngày 08/7/2016 của Chính phủ XPVPHC trong lĩnh vực hóa chất, phân bón và
VLNCN trên địa bàn tỉnh thuộc lĩnh vực ngành quản lý
|
Công văn số
3412/UBND- CN ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Lĩnh vực Thanh
tra
|
x
|
|
Sở Công thương
|
x
|
|
|
Sở Công thương
|
2
|
Báo cáo hoạt
động thương mại biên giới năm
|
Hoạt động
thương mại biên giới
|
Quyết định
818/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Xuất nhập khẩu và thương mại biên giới
|
x
|
|
Sở Công thương
|
x
|
|
|
Sở Công thương
|
3
|
Báo cáo
công tác thanh tra trong tháng, quỹ, năm và chương trình nhiệm vụ công tác
|
|
Khoản 2, mục
II Văn bản số 554/SCT- KHTC ngày 09/5/2017 của Sở Công Thương Điện Biên
|
Lĩnh vực Thanh tra
|
x
|
|
Sở Công thương
|
|
x
|
|
Sở Công thương
|
4
|
Báo cáo hoạt
động Xúc tiến Thương mại tháng, quý, năm
|
- Đánh giá
kết quả thực hiện chức năng quản lý của đơn vị, và những thành tích đạt được,
tồn tại hạn chế, nguyên nhân và những kiến nghị;
- Việc thực
hiện nhiệm vụ, đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch, phân tích nhân tố ảnh hưởng
tìm ra những nguyên nhân tồn tại và đề ra phương hướng mục tiêu, nhiệm vụ giải
pháp.
|
Khoản 2, mục
II Văn bản số 554/SCT-KHTC ngày 09/5/2017 của Sở Công
Thương Điện Biên
|
Xúc tiến Thương mại
|
x
|
|
Sở Công Thương
|
|
x
|
|
Sở Công Thương
|
5
|
Báo cáo về
hoạt động công vụ của quản lý thị trường 6 tháng, năm
|
Công tác chấp
hành thực hiện quy định của pháp luật về hoạt động công vụ của quản lý thị
trường 6 tháng, năm
|
Công văn số
898/SCT-TTr ngày 8/9/2014 của Sở Công Thương Điện Biên
|
|
|
|
Sở Công Thương
|
|
Chi cục, các Đội QLTT
|
|
Sở Công Thương
|
6
|
Báo cáo
công tác quản lý thị trường
|
- Phản ánh
tình hình thị trường;
- Kết quả
thực hiện KTKS, XLVPHC của Quản lý thị trường và công tác phối hợp;
- Phương hướng thực hiện của kỳ tiếp theo
|
Công văn số 567/SCT-KHTC
ngày 09/6/2014 của Sở triển khai Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 16/4/2014 của
UBND tỉnh
|
Sản xuất, kinh doanh, thương mại
|
x
|
|
Sở Công thương
|
|
Chi cục, các Đội QLTT
|
|
Sở Công thương
|
XII
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
1
|
Báo cáo
tình hình quản lý, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
- Tổng hợp
về tình hình quản lý, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Điều 45 Quyết
định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Tài nguyên nước
|
x
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
XIII
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
1
|
Báo cáo định
kỳ quý, 06 tháng và 01 năm về thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người
lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh
nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh
|
Báo cáo kết
quả thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện
Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp,
khu công nghiệp ngoài tỉnh
|
Khoản 5 Điều
8 Quyết định số 15/2017/QĐ- UBND ngày 21/7/2017 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Việc làm -ATLĐ
|
|
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
|
UBND các huyện; Trung tâm GTVL.
|
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
2
|
Báo cáo kết
quả thực hiện nhiệm vụ của ngành
|
Báo cáo
tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - Xã hội, đảm bảo quốc phòng
an ninh
|
Quyết định
số 21/2016/QĐ-UBND về quy chế làm việc của UBND tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ
2016-2021
|
Lao động- Thương binh và xã hội
|
x
|
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
3
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Nghị quyết 30a định kỳ 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng và hằng
năm
|
Tổng hợp
tình hình, kết quả thực hiện Nghị quyết 30a định kỳ 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng
và hằng năm
|
Văn bản số
428/UBND- VX của UBND tỉnh Điện Biên
|
Chính sách - TBLS& BTXH
|
x
|
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
4
|
Báo cáo
tình hình lao động sang Trung Quốc làm thuê
|
Báo cáo 06
tháng/01 năm tình hình lao động của tỉnh Điện Biên sang Trung Quốc làm thuê
|
Văn bản số
145/UBND-NC ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Việc làm ATLĐ
|
x
|
|
Sở Lao động - Thương binh và xã hội
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
5
|
Báo cáo kết
quả Triển khai Đề án “phòng ngừa ứng phó với bạo lực trên cơ sở giới
giai đoạn 2016 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030) trên địa bàn tỉnh Điện Biên
trong năm
|
Các kết quả
đạt được trong việc triển khai Đề án “phòng ngừa ứng phó với bạo lực trên cơ
sở giới giai đoạn 2016 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030) trên địa bàn tỉnh
Điện Biên
|
Kế hoạch số
4011/KH- UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Chăm sóc, bảo vệ trẻ em
|
x
|
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
6
|
Báo cáo Triển
khai Đề án “thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ CCVC
đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Điện Biên trong năm
|
Các kết quả
triển khai Đề án “thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ
CCVC đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Kế hoạch số
4011/KH-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Chăm sóc, bảo vệ trẻ em
|
x
|
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
7
|
Báo cáo Thực
hiện Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em giai đoạn 2016 - 2020
|
Tình hình,
kết quả thực hiện Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em giai đoạn
2016 - 2020
|
Kế hoạch số
380/KH-UBND ngày 22/2/2016 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Chăm sóc, bảo vệ trẻ em
|
x
|
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
8
|
Báo cáo năm
về phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ em
|
Tình hình,
kết quả phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ em
|
Kế hoạch số
1357/KH- UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Chăm sóc, bảo vệ trẻ em
|
x
|
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
9
|
Báo cáo 6 tháng,
năm về kết quả phòng chống mại dâm 6 tháng; năm và phương hướng nhiệm vụ
|
Tình hình,
kết quả phòng chống mại dâm 6 tháng; năm và phương hướng nhiệm vụ
|
Quyết định
số 1077/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
x
|
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
10
|
Báo cáo
quý, 06 tháng, 9 tháng, năm về công tác tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua
|
Tình hình, kết
quả công tác tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán quý, 06 tháng, 9 tháng,
cả năm.
|
Kế hoạch số
3703/KH-UBND ngày 30/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên Thực hiện công tác tiếp
nhận, xác minh, bảo vệ và hỗ trợ
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
x
|
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động- Thương binh và xã hội
|
XIV
|
Sở Tài
chính
|
1
|
Báo cáo
tình hình quyết toán dự án hoàn thành
|
Tình hình quyết
toán dự án thành trên địa bàn toàn tỉnh định kỳ 6 tháng, năm
|
VB số
1565/UBND- TM ngày 31/8/2012 của UBND tỉnh
|
Tài chính đầu tư
|
x
|
|
Sở Tài chính
|
Các sở, Ban, ngành tỉnh, các chủ đầu tư, BQL dự án
thuộc tỉnh quản lý
|
Phòng tài chính kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Sở Tài chính
|
XV
|
Sở Khoa
học và công nghệ
|
|
Báo cáo
tình hình xây dựng, áp dụng, duy trì cải tiến HTQLCL theo Tiêu chuẩn TCVN ISO
9001:2008
|
Kết quả hoạt
động: hình xây dựng, áp dụng, duy trì cải tiến; kinh phí bố trí
xây dựng, áp dụng, duy trì cải tiến HTQLCL; thuận lợi, khó khăn; đề xuất kiến
nghị
|
Mục 5, khoản
a Kế hoạch số 2822/KH- UBND ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Tiêu chuẩn
|
x
|
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
Sở, ban, ngành
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
XVI
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
Báo cáo
tình hình thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Điện Biên hàng
tháng, cả năm
|
Tình hình
thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
Quyết định
số 655/QĐ-BCH ngày 04/8/2015 của Ban chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh Điện Biên.
|
Thủy lợi
|
x
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
XVII
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
1
|
Báo cáo kết
quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng Công nghệ
thông tin năm học
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ ứng dụng CNTT năm học và biểu số liệu thống kê
|
Hướng dẫn
thực hiện nhiệm vụ năm học về ứng dụng CNTT của Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Tình hình
thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi
|
Tình hình thực
hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi theo năm
|
Kế hoạch phổ
cập giáo dục - xóa mù chữ giai đoạn 2016-2020 định hướng đến 2025 của UBND tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Tình hình
thực hiện Đề án Tăng cường tiếng Việt cho trẻ mầm non và học sinh tiểu học
vùng dân tộc thiểu số
|
Tình hình
thực hiện Đề án Tăng cường tiếng Việt cho trẻ mầm non và học sinh tiểu học
vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh
|
Kế hoạch thực
hiện Đề án Tăng cường tiếng Việt cho trẻ mầm non và học sinh tiểu học vùng
dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 của UBND tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Báo cáo
tình hình thực hiện nhiệm vụ năm học (giữa kỳ I, sơ kết học kỳ I, giữa kỳ II,
tổng kết năm học)
|
Đánh giá
tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học
|
Kế hoạch tổ
chức Hội nghị giao ban, sơ kết, tổng kết năm học của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Báo cáo
tình hình đầu năm học
|
Kết quả thực
hiện các nội dung quy định tại Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
Hướng dẫn
nhiệm vụ năm học cấp tiểu học của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Báo cáo sơ
kết học kì 1 cấp tiểu học
|
Kết quả thực hiện các nội
dung quy định tại Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học
|
Hướng dẫn
nhiệm vụ năm học cấp tiểu học của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Báo cáo tổng
kết năm học cấp tiểu học
|
Kết quả thực hiện các nội
dung quy định tại Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học
|
Hướng dẫn nhiệm
vụ năm học cấp tiểu học của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Báo cáo sơ
kết (tổng kết) kết quả thực hiện Đề án dạy tiếng Thái, Tiếng Mông cho học
sinh phổ thông giai đoạn 2016- 2020
|
Kết quả thực
hiện nội dung của Đề án dạy tiếng Thái, Tiếng Mông cho học sinh phổ thông tỉnh
Điện Biên giai đoạn 2011-2015 định hướng đến 2020
|
Quyết định
số 895/QĐ-UBND ngày 8/9/2011 của UBND tỉnh Điện Biên
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Đăng ký kế
hoạch thẩm định trường đạt chuẩn quốc gia
|
Đăng ký
danh sách, kế hoạch thời gian đề nghị thẩm định các trường đạt chuẩn quốc gia
|
Hướng dẫn
nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Đăng ký kế
hoạch đánh giá ngoài các cơ sở giáo dục
|
Đăng ký
danh sách, kế hoạch thời gian đề nghị đánh giá ngoài các cơ sở giáo dục
|
Hướng dẫn
nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Kế hoạch thực
hiện nhiệm vụ khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kế hoạch thực
hiện nhiệm vụ khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục; thực hiện Quy chế
công khai
|
Hướng dẫn
nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Báo cáo kết
quả thực hiện kế hoạch khảo thí và và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Báo cáo kết
quả thực hiện kế hoạch khảo thí và và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Hướng dẫn
nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Báo cáo kết
quả thực hiện kế hoạch khảo thí và và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Báo cáo kết
quả thực hiện, kế hoạch khảo thí và và kiểm định chất lượng giáo dục
|
Hướng dẫn
nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Đăng ký thi
chọn HSG cấp tỉnh
|
Đăng ký
danh sách giáo viên tham gia coi, số lượng học sinh dự thi
|
Hướng dẫn
nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Đăng ký thi
nghề phổ thông
|
Đăng ký
danh sách giáo viên tham gia coi, số lượng học sinh dự thi
|
Hướng dẫn
nhiệm vụ KTKĐCLGD hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
Đăng ký thi
THPT quốc gia
|
Đăng ký
danh sách giáo viên tham gia coi, chấm thi, số lượng học sinh dự thi...
|
Quy chế thi
THPT quốc gia
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Báo cáo
tình hình đầu năm học
|
Kết quả thực
hiện các nội dung quy định tại Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học
hàng năm
|
Văn bản triển
khai nhiệm vụ giáo dục trung học hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
Báo cáo sơ
kết học kì I cấp trung học
|
Kết quả thực hiện các nội
dung quy định tại Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học hàng năm
|
Văn bản triển
khai nhiệm vụ giáo dục trung học hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
Báo cáo tổng
kết năm học cấp trung học
|
Kết quả thực
hiện các nội dung quy định nhiệm vụ giáo dục trung học hàng năm
|
Văn bản triển
khai nhiệm vụ giáo dục trung học hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
Báo cáo sơ
kết
|
Giáo dục
dân tộc
|
Văn bản triển
khai nhiệm vụ giáo dục dân tộc hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
Báo cáo tổng
kết
|
Giáo dục
dân tộc
|
Văn bản triển
khai nhiệm vụ giáo dục dân tộc hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
22
|
Báo cáo Đề
án Ngoại ngữ 2020
|
Triển khai
các hoạt động của Đề án
|
Quyết định
số 1115/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Ban quản lý Đề án NNQG 2020
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
Báo cáo
công tác PCGD THCS
|
Kết quả thực hiện công
tác PCGD THCS
|
Kế hoạch thực
hiện công tác phổ cập hàng năm của UBND tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
Báo cáo bồi
dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý, giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục
thường xuyên
|
Kết quả bồi dưỡng thường
xuyên CBQL, GV mầm non, phổ thông và GDTX
|
Kế hoạch
BDTX cán bộ quản lý, giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên
hàng năm
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
Báo cáo quá
trình triển khai, kết quả thực hiện XMC tỉnh Điện Biên
|
Đánh giá
quá trình thực hiện mục tiêu xóa mù chữ
|
Văn bản của
Sở Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn thực hiện công tác PCGD-XMC
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
26
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Chương trình phối hợp tăng cường các giải pháp huy động trẻ nhà
trẻ ra lớp và thực hiện xóa mù chữ giai đoạn 2017-2020.
|
Kết quả thực
hiện Chương trình phối hợp tăng cường các giải pháp huy động trẻ nhà trẻ
ra lớp và thực hiện XMC giai đoạn 2017-2020
|
Văn bản số
446/CTPH- SGDĐT- HLHPN- TĐTNCSHCM ngày 14/3/2017 của Sở GD&ĐT - Hội LHPT
tỉnh-Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
27
|
Báo cáo kết
quả xây dựng Cộng đồng học tập cấp xã hàng năm
|
Kết quả thực
hiện xây dựng cộng đồng học tập cấp xã được công nhận hàng năm
|
Công văn số
3485/UBND- VX ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Kế hoạch
biên chế sự nghiệp theo năm học
|
Xây dựng kế
hoạch biên chế năm học
|
Văn bản hằng
năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
Báo cáo số
lượng, cơ cấu người làm việc
|
Báo cáo số
lượng, chất lượng đội ngũ
|
Văn bản hằng
năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
30
|
Báo cáo
đánh giá phân loại công chức, viên chức
|
Báo cáo
đánh giá phân loại công chức, viên chức
|
Văn bản hằng
năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Gác phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
Báo cáo kết
quả đào tạo, bồi dưỡng
|
Báo cáo kết
quả đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hằng năm
|
Văn bản hằng
năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
32
|
Báo cáo kết
quả rà soát, bổ sung quy hoạch cán bộ
|
Báo cáo kết
quả rà soát, bổ sung quy hoạch
|
Văn bản hằng
năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
33
|
Báo cáo thực
hiện Tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
|
Báo cáo thực
hiện Tinh giản biên chế
|
Văn bản hằng
năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
34
|
Báo cáo
nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn
|
Báo cáo
nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn... đối với CC,
VC
|
Văn bản hằng
năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
35
|
Báo cáo thực
hiện công tác Tổ chức cán bộ
|
Báo cáo thực
hiện công tác Tổ chức cán bộ
|
Văn bản hằng
năm của Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo
|
x
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Các phòng GD&ĐT; các đơn vị trực thuộc Sở
GD&ĐT
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
XVIII
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
Báo cáo thực
hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
Theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
Quyết định
15/2015/QĐ- UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh Điện Biên
|
|
x
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; các cơ quan,
đơn vị, tổ chức, cá nhân
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
2
|
Báo cáo tiếp
công dân định kỳ hàng tháng
|
Thực hiện
chế độ báo cáo hàng tháng về tình hình tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại,
tố cáo, phản ánh, kiến nghị
|
Công văn
2649/UBND- TCD ngày 30/9/2013 của UBND tỉnh Điện Biên
|
|
x
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
XIX
|
Huyện Mường
Chà
|
|
Định kỳ
hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công
tác.
|
Đánh giá kết
quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ
sung vào chương trình công tác của UBND huyện.
|
Quyết định
số: 01/2016/QĐ- UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Mường Chà
|
|
x
|
|
UBND huyện
|
|
Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện
|
UBND các
xã thuộc huyện
|
Văn phòng HĐND - UBND huyện
|
XX
|
Huyện
Nậm Pồ
|
|
Định kỳ
hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công
tác.
|
Đánh giá kết
quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ
sung vào chương trình công tác của UBND huyện.
|
Quyết định
số 1981/QĐ-UBND, ngày 30/8/2016 của UBND huyện
|
|
x
|
|
UBND huyện
|
|
Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện
|
UBND các
xã thuộc huyện
|
Văn phòng HĐND - UBND huyện
|
XXI
|
Huyện Mường
Ảng
|
1
|
Định kỳ
hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công
tác.
|
Đánh giá kết
quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ
sung vào chương trình công tác của UBND huyện.
|
Quyết định
số: 1634/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND huyện Mường Ảng
|
|
x
|
|
UBND huyện
|
|
Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện
|
UBND các
xã thuộc huyện
|
Văn phòng HĐND - UBND huyện
|
XXII
|
Huyện Điện
Biên
|
1
|
Định kỳ
hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công
tác.
|
Đánh giá kết
quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ
sung vào chương trình công tác của UBND huyện.
|
Quyết định số: 01/2016/QĐ-
UBND ngày 16/8/2016 của UBND huyện Điện Biên
|
|
x
|
|
UBND huyện
|
|
Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện
|
UBND các
xã thuộc huyện
|
Văn phòng HĐND - UBND huyện
|
XXIII
|
Thành phố
Điện Biên Phủ
|
1
|
Định kỳ
hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương
trình công tác.
|
Đánh giá kết
quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều
chỉnh, bổ sung vào chương trình công tác của UBND thành phố.
|
Quyết định
số: 01/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND thành phố Điện Biên Phủ
|
|
x
|
|
UBND thành phố
|
|
Các phòng, ban chuyên môn thuộc thành phố
|
UBND các phường, xã thuộc thành phố
|
Văn phòng HĐND - UBND thành phố
|
2
|
Báo cáo
Công tác quản lý đất đai, TTĐT, TTXD hàng tháng
|
Báo cáo
tình hình công tác quản lý đất đai, TTĐT, TTXD
|
Công văn số
61/UBND-VP ngày 10/02/2012 của UBND TP
|
Đất đai, TTĐT, TTXD
|
x
|
|
UBND thành phố
|
|
|
UBND các
phường, xã thuộc thành phố
|
Phòng công thương, xây dựng, - tài nguyên và môi trường
|
XXIV
|
Thị xã
Mường Lay
|
|
Định kỳ hàng
quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác.
|
Đánh giá kết
quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ
sung vào chương trình công tác của UBND thị xã.
|
Quyết định số:
01/2016/QĐ- UBND ngày 12/12/2016 của UBND thị xã Mường Lay
|
|
x
|
|
UBND thị xã
|
|
Các phòng, ban chuyên môn thuộc thị xã
|
UBND các xã thuộc thị xã
|
Văn phòng HĐND - UBND thị xã
|
XXV
|
Huyện Điện
Biên Đông
|
|
Định kỳ hàng
quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác.
|
Đánh giá kết
quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ
sung vào chương trình công tác của UBND huyện.
|
Quyết định
số: 02/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND huyện Điện Biên Đông
|
|
x
|
|
UBND huyện
|
|
Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện
|
UBND các
xã thuộc huyện
|
Văn phòng HĐND - UBND huyện
|
XXVI
|
Huyện Tuần
Giáo
|
|
Định kỳ
hàng quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương
trình công tác.
|
Đánh giá kết
quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ
sung vào chương trình công tác của UBND huyện.
|
Quyết định
số: 697/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Tuần Giáo
|
|
x
|
|
UBND huyện
|
|
Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện
|
UBND các xã thuộc huyện
|
Văn phòng UBND - UBND huyện
|
XXVII
|
Huyện Tủa
Chùa
|
|
Định kỳ hàng
quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác.
|
Đánh giá kết
quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ
sung vào chương trình công tác của UBND huyện.
|
Quyết định
29/2016/QĐ- UBND ngày 12/9/2016 của UBND huyện Tủa Chùa
|
|
x
|
|
UBND huyện
|
|
Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện
|
UBND các xã thuộc huyện
|
Văn phòng HĐND - UBND huyện
|
XXVIII
|
Huyện Mường
Nhé
|
|
Định kỳ hàng
quý, 6 tháng, năm báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình công tác.
|
Đánh giá kết
quả thực hiện chương trình công tác, rà soát các vấn đề cần điều chỉnh, bổ
sung vào chương trình công tác của UBND huyện.
|
Quyết định
số: 02/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện Mường Nhé
|
|
x
|
|
UBND huyện
|
|
Các phòng, ban chuyên môn thuộc huyện
|
UBN D các xã thuộc huyện
|
Văn phòng HĐND - UBND huyện
|