QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 22 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ
TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
20 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 3794/QĐ- UBND ngày 26/10/2016
|
5,5 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Văn phòng Sở phân
công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
04 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Văn phòng Sở thông
qua kết quả: 0,25 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25
ngày
|
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản
đề nghị tham gia ý kiến đến Sở Tư pháp: 0,5 ngày
|
04 ngày
|
Bước 3. Sở Tư pháp giải
quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Khoa học và Công nghệ
|
05 ngày
|
Bước 4. Sở Khoa học và
Công nghệ tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
|
4.1. Chuyên viên được phân công
thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 04 ngày
|
4.2. Lãnh đạo Văn phòng Sở thông
qua kết quả: 0,25 ngày
|
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,25 ngày
|
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 3794/QĐ- UBND ngày 26/10/2016
|
03 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Văn phòng Sở phân
công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
1,5 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Văn phòng Sở thông
qua kết quả: 0,25 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,25 ngày
|
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản
đề nghị tham gia ý kiến đến Sở Tư pháp: 0,5 ngày
|
2,5 ngày
|
Bước 3. Sở Tư pháp giải
quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Khoa học và Công nghệ
|
02 ngày
|
Bước 4. Sở Khoa học và
Công nghệ tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
|
4.1. Chuyên viên Văn phòng Sở
được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
|
4.2. Lãnh đạo Văn phòng Sở thông
qua kết quả: 0,25 ngày
|
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,25 ngày
|
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
1,5 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 6. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa
học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam
|
25 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 3205/QĐ-UBND ngày 06/9/2019
|
14,5 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Văn phòng Sở phân
công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
12,5 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Văn phòng Sở thông
qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày
|
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
9,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
36,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
29,5 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 03 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thành lập hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 01
ngày.
|
2.5. Hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ họp: 20 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
06 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ
từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
36,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ.
|
Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
29,5 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 03 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thành lập hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 01
ngày
|
2.5. Hội đồng tư vấn xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ họp: 20 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
06 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực
tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa
học và công nghệ
|
10 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 3865/QĐ- UBND ngày 02/11/2018,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
5,5 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
3,5 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày
|
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
20 ngày (Trường hợp họp Hội đồng thẩm tra)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
14 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
02 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thành lập hội đồng: 01 ngày
|
2.5. Hội đồng thẩm tra hồ sơ danh
mục hàng hóa họp: 08 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
7
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
25 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
17 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên thông báo cho
tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu
có): 03 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký quyết định
thành lập Hội đồng: 01 ngày
|
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng đánh giá: 10 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.7. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
07 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
8
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
37 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
25 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 03 ngày
|
2.4.
Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa
học và công nghệ: 01 ngày
|
2.5.
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng tư vấn
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 15,5 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
06 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh công bố công khai nhiệm vụ được phê duyệt trên cổng thông tin điện tử UBND
tỉnh
|
9
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
37 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
25 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 03 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thành lập hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 01
ngày
|
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ: 15,5 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
06 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 5. Văn phòng UBND
tỉnh công bố công khai nhiệm vụ được phê duyệt trên cổng thông tin điện tử UBND
tỉnh
|
10
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
25 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
19,5 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học thông qua kết quả: 03 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thành lập hội đồng: 01 ngày
|
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học tổ chức họp Hội thẩm định hồ sơ: 10 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
25 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
17,5 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học thông qua kết quả: 03 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thành lập hội đồng: 01 ngày
|
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học tổ chức họp Hội thẩm định hồ sơ: 08 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
12
|
Xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
17 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học thông qua kết quả: 03 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 01
ngày
|
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 7,5
ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
12 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
13
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách Nhà
nước cấp tỉnh
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 2945/QĐ- UBND ngày 29/8/2018,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
22,5 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học thông qua kết quả: 03 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thành lập Hội đồng: 01 ngày
|
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học tổ chức họp Hội đồng thẩm định giao quyền: 13 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
6,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
14
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 3851/QĐ-UBND ngày 24/10/2019,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
24,5 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học thông qua kết quả: 03 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thành lập Hội đồng: 01 ngày
|
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học tổ chức họp Hội đồng thẩm định: 15 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
15
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng
tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
30 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh:tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 3851/QĐ-UBND ngày 24/10/2019,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
24,5 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học phân công chuyên viên thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học thông qua kết quả: 03 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thành lập Hội đồng: 01 ngày
|
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học tổ chức họp Hội đồng thẩm định: 15 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý khoa
học thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.7. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.8. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
4,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
16
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
37 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 3864/QĐ- UBND ngày 02/11/2018,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
26 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
05 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 03 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thành lập Hội đồng: 01 ngày
|
2.5. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án: 07 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: 07
ngày
|
2.7. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày
|
2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.9. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 5. Sở Khoa học và
Công nghệ công bố công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì
dự án đã được phê duyệt
|
17
|
Thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
15 ngày (Trường hợp thay đổi thời gian thực hiện dự án)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 3864/QĐ- UBND ngày 02/11/2018
|
09 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
06 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
30 ngày (Trường hợp các thay đổi, điều chỉnh khác)
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
24 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
20 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày.
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02
ngày
|
2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
18
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
07 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 3864/QĐ- UBND ngày 02/11/2018
|
03 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 0,5 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày
|
2.5.Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
03 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
19
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận
kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
58 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Khoa học và Công nghệ
|
Quyết định số 3864/QĐ- UBND ngày 02/11/2018,
Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016
|
52 ngày
|
Bước 2. Sở Khoa học và
Công nghệ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công thụ lý: 0,5 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
03 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày
|
2.4. Phòng Quản lý Công nghệ và
Sở hữu trí tuệ thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày
|
Tổ chức chủ trì dự án bổ sung
hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: 05 ngày
|
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt Quyết
định thành lập Hội đồng: 12 ngày
|
2.6. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng: 25 ngày
|
2.7. Lãnh đạo Phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ thông qua kết quả: 01 ngày
|
2.8. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.9. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
05 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
20
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Quyết định số 3865/QĐ- UBND ngày 02/11/2018
|
03 ngày
|
Bước 2. Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu
chuẩn chất lượng phân công thụ lý: 0,25 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
01 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu
chuẩn chất lượng: 0,25 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Chi cục xem xét
kết quả: 0,5 ngày
|
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
0,5 ngày
|
2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển
kết quả đến Văn Phòng UBND tỉnh: 0,25 ngày
|
1,25 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,25 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
21
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
25 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Quyết định số 1375/QĐ- UBND ngày 19/4/2019
|
20,5 ngày
|
Bước 2. Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu
chuẩn chất lượng phân công thụ lý: 01 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
16 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu
chuẩn chất lượng thông qua kết quả: 01 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Chi cục xem xét
kết quả: 01 ngày
|
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển
kết quả đến Văn Phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
22
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
25 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Quyết định số 1375/QĐ- UBND ngày 19/4/2019
|
20,5 ngày
|
Bước 2. Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
|
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu
chuẩn chất lượng phân công thụ lý: 01 ngày
|
2.2. Chuyên viên giải quyết:
16 ngày
|
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý tiêu
chuẩn chất lượng thông qua kết quả: 01 ngày
|
2.4. Lãnh đạo Chi cục xem xét
kết quả: 01 ngày
|
2.5. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày
|
2.6. Văn thư Sở vào sổ, chuyển
kết quả đến Văn Phòng UBND tỉnh: 0,5 ngày
|
3,5 ngày
|
Bước 3. Văn phòng UBND
tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản
|
0,5 ngày
|
Bước 4. Văn phòng UBND
tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tổng số: 22 TTHC
|