|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 8/2020/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 10/2014/QĐ-UBND tỉnh Phú Thọ
Số hiệu:
|
8/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
8/2020/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 13 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2014/QĐ-UBND NGÀY 25
THÁNG 8 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH VỀ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 5 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị Quyết số
01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò,
khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2020/NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung một số nội
dung Nghị Quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số nội dung
vào khoản 4 Điều 1 Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 như sau:
1. Hai
(02) điểm mỏ kaolin-felspat đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết
quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ:
- Mỏ kaolin-felspat tại gò Đáo, khu
6, xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn; diện tích 7,84 ha;
- Mỏ kaolm-felspat tại đồi Hố Gấu,
khu 6, xã Thọ Văn, huyện Tam Nông; diện tích 6,16 ha;
2. Năm
(05) điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường:
- Mỏ cát lòng sông Hồng thuộc các phường
Thọ Sơn và Bến Gót, thành phố Việt Trì; diện tích 8,83 ha;
- Mỏ cát lòng sông Hồng thuộc phường
Bạch Hạc, thành phố Việt Trì; diện tích 10,76 ha;
- Mỏ cát, sỏi sông Dân thuộc xã Văn
Miếu, huyện Thanh Sơn; gồm 07 khu với tổng diện tích 18,71 ha;
- Mỏ cát, sỏi sông Dân thuộc xã Võ Miếu,
huyện Thanh Sơn; gồm 05 khu với tổng diện tích 31,87 ha;
- Mỏ sét làm gạch ngói thuộc địa bàn
xóm Ao Vèn, xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn; diện tích 1,73 ha;
Tọa độ các điểm khép góc, diện tích của
các điểm mỏ được thể hiện tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Giao Sở Xây dựng tổ chức công bố,
công khai quy hoạch sau khi được UBND tỉnh phê duyệt; Định kỳ hàng năm tổ chức
rà soát, đánh giá nhu cầu nguồn nguyên liệu phục vụ cho hoạt động xây dựng trên
địa bàn tỉnh, đề xuất, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung quy hoạch cho phù
hợp;
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn
cứ nội dung Quy hoạch tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép hoạt động khoáng sản
theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 5 năm
2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, TN&MT, Công Thương;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng:
- TT TU, TT HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ và các tổ chức đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT;
- CVP, các PCVP;
- Sở, ban, ngành:
- UBND các huyện, thành, thị;
- Trung tâm Công báo -Tin học:
- Lưu: VT, KT1 (T.42b).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
PHỤ LỤC
TỌA ĐỘ KHU VỰC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN BỔ
SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ
THỌ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 8/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Phú
Thọ)
1. Bổ sung điểm
mỏ cát lòng sông Hồng thuộc các phường Thọ Sơn và Bến Gót, thành phố Việt Trì,
với tọa độ các điểm khép góc như sau:
|
Hệ
tọa độ VN2000, KTT 104° 45’, múi chiếu 3°
|
Diện
tích
|
Mỏ
cát lòng sông Hồng thuộc các phường Thọ Sơn và Bến Gót, thành phố Việt Trì
|
X(m)
|
Y(m)
|
S
=8,83 ha
|
2356126,93
|
568665,82
|
2356000,31
|
568856,47
|
2355932,70
|
569027,61
|
2355772,36
|
568939,11
|
2355814,18
|
568806,81
|
2355902,23
|
568528,24
|
2356126,93
|
568665,82
|
2. Bổ sung điểm
mỏ cát lòng sông Hồng thuộc phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì, với tọa độ các
điểm khép góc như sau:
|
Hệ
tọa độ VN2000, KTT 104° 45’, múi chiếu 3°
|
Diện
tích
|
Mỏ
cát lòng sông Hồng thuộc phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì
|
X(m)
|
Y(m)
|
S=
10,76 ha
|
2353115,14
|
571832,62
|
2352496,80
|
571942,87
|
2352485,28
|
571763,38
|
2353101,09
|
571667,74
|
2353115,14
|
571832,62
|
3. Bổ sung điểm
mỏ cát, sỏi sông Dân thuộc xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn, với tọa độ các điểm
khép góc như sau:
Bao gồm 07 khu: Khu 1 giới hạn bởi các điểm từ điểm 1 đến điểm 13 với diện tích là 2,21
ha; Khu 2 giới hạn bởi các điểm từ điểm 14 đến điểm 34 với diện tích là 2,74
ha; Khu 3 giới hạn bởi các điểm từ điểm 35 đến điểm 82 với diện tích là 4,95
ha; Khu 4 giới hạn bởi các điểm từ điểm 83 đến điểm 97 với diện tích là 1,41
ha; Khu 5 giới hạn bởi các điểm từ điểm 98 đến điểm 115 với diện tích là 2,32
ha; Khu 6 giới hạn bởi các điểm từ điểm 116 đến điểm 132 với diện tích là 2,53
ha; Khu 7 giới hạn bởi các điểm từ điểm 133 đến điểm 146 với diện tích là 2,55
ha;
Điểm
góc
|
Khu
vực
|
Hệ
tọa độ VN2000 KTT 104° 45' múi chiếu 3°
|
Diện
tích (ha)
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
1
|
539614,97
|
2335772,62
|
2,21ha
|
2
|
539670,34
|
2335753,30
|
3
|
539635,07
|
2335675,02
|
4
|
539602,17
|
2335626,12
|
5
|
539559,93
|
2335607,48
|
6
|
539478,66
|
2335617,46
|
7
|
539401,22
|
2335632,04
|
8
|
539372,85
|
2335617,46
|
9
|
539332,55
|
2335633,51
|
10
|
539368,09
|
2335696,63
|
11
|
539422,55
|
2335703,23
|
12
|
539544,46
|
2335655,70
|
13
|
539583,99
|
2335682,82
|
14
|
2
|
539441,14
|
2335489,50
|
2,74ha
|
15
|
539480,18
|
2335455,52
|
16
|
539511,62
|
2335419,32
|
17
|
539541,52
|
2335408,71
|
18
|
539626,49
|
2335342,52
|
19
|
539751,21
|
2335232,21
|
20
|
539810,55
|
2335164,66
|
21
|
539799,16
|
2335118,44
|
22
|
539798,36
|
2335061,06
|
23
|
539706,35
|
2335028,06
|
24
|
539696,98
|
2334980,81
|
25
|
539671,58
|
2334969,38
|
26
|
539663,60
|
2335054,37
|
27
|
539729,15
|
2335062,18
|
28
|
539744,81
|
2335076,15
|
29
|
539762,95
|
2335129,59
|
30
|
539760,98
|
2335161,20
|
31
|
539680,14
|
2335254,56
|
32
|
539552,44
|
2335341,94
|
33
|
539466,99
|
2335415,73
|
34
|
539421,02
|
2335465,34
|
35
|
3
|
539793,53
|
2334800,16
|
4,95ha
|
36
|
539836,66
|
2334726,79
|
37
|
539811,14
|
2334767,14
|
38
|
539862,10
|
2334645,62
|
39
|
539890,76
|
2334515,10
|
40
|
539910,95
|
2334467,85
|
41
|
539929,92
|
2334371,25
|
42
|
539950,92
|
2334274,44
|
43
|
539931,75
|
2334207,67
|
44
|
539901,08
|
2334190,79
|
45
|
539855,39
|
2334181,98
|
46
|
539818,61
|
2334148,96
|
47
|
539789,36
|
2334112,19
|
48
|
539768,44
|
2334041,13
|
49
|
539733,16
|
2334008,91
|
50
|
539710,59
|
2333967,36
|
51
|
539665,69
|
2333916,81
|
52
|
539658,79
|
2333873,83
|
53
|
539633,49
|
2333834,69
|
54
|
539611,58
|
2333764,86
|
55
|
539593,52
|
2333707,85
|
56
|
539590,63
|
2333639,62
|
57
|
539573,36
|
2333597,91
|
58
|
539556,00
|
2333579,20
|
59
|
539522,27
|
2333572,23
|
60
|
539498,28
|
2333542,21
|
61
|
539471,31
|
2333544,26
|
62
|
539487,97
|
2333575,08
|
63
|
539518,48
|
2333586,18
|
64
|
539534,97
|
2333600,15
|
65
|
539560,59
|
2333643,61
|
66
|
539572,09
|
2333694,26
|
67
|
539562,89
|
2333710,04
|
68
|
539579,90
|
2333744,41
|
69
|
539599,60
|
2333821,70
|
70
|
539620,41
|
2333880,35
|
71
|
539654,89
|
2333962,89
|
72
|
539721,10
|
2334039,80
|
73
|
539770,67
|
2334130,96
|
74
|
539833,03
|
2334217,92
|
75
|
539871,88
|
2334226,90
|
76
|
539910,53
|
2334298,90
|
77
|
539891,37
|
2334392,14
|
78
|
539875,48
|
2334464,95
|
79
|
539841,89
|
2334555,17
|
80
|
539806,50
|
2334685,05
|
81
|
539791,87
|
2334724,33
|
82
|
539766,65
|
2334782,42
|
83
|
4
|
539516,88
|
2333178,70
|
1,41
ha
|
84
|
539535,13
|
2333156,58
|
85
|
539510,99
|
2333122,93
|
86
|
539499,59
|
2333089,28
|
87
|
539485,19
|
2332931,59
|
88
|
539456,37
|
2332847,94
|
89
|
539461,17
|
2332813,33
|
90
|
539497,19
|
2332759,62
|
91
|
539476,26
|
2332745,63
|
92
|
539428,35
|
2332807,89
|
93
|
539433,74
|
2332862,74
|
94
|
539444,06
|
2332901,27
|
95
|
539437,68
|
2332948,42
|
96
|
539466,15
|
2333011,33
|
97
|
539477,50
|
2333152,74
|
98
|
5
|
539640,80
|
2332158,55
|
2,32ha
|
99
|
539706,12
|
2332175,86
|
100
|
539727,04
|
2332225,96
|
101
|
539742,88
|
2332244,31
|
102
|
539745,50
|
2332274,89
|
103
|
539766,64
|
2332304,70
|
104
|
539789,69
|
2332305,66
|
105
|
539866,53
|
2332212,40
|
106
|
539894,53
|
2332171,83
|
107
|
539902,08
|
2332134,52
|
108
|
539886,71
|
2332103,75
|
109
|
539839,43
|
2332108,09
|
110
|
539828,26
|
2332147,42
|
111
|
539794,08
|
2332175,09
|
112
|
539732,30
|
2332168,54
|
113
|
539699,81
|
2332134,62
|
114
|
539642,36
|
2332108,09
|
115
|
539615,91
|
2332118,45
|
116
|
6
|
539620,03
|
2331877,60
|
2,53ha
|
117
|
539472,55
|
2331902,12
|
118
|
539423,45
|
2331934,13
|
119
|
539393,62
|
2332033,15
|
120
|
539371,99
|
2332059,31
|
121
|
539324,94
|
2332042,44
|
122
|
539277,58
|
2331990,62
|
123
|
539255,57
|
2331897,62
|
124
|
539224,10
|
2331905,07
|
125
|
539239,81
|
2332007,30
|
126
|
539302,67
|
2332088,88
|
127
|
539351,77
|
2332104,60
|
128
|
539382,56
|
2332096,49
|
129
|
539455,93
|
2332022,88
|
130
|
539480,93
|
2331950,38
|
131
|
539566,82
|
2331918,83
|
132
|
539622,85
|
2331918,83
|
133
|
7
|
539196,45
|
2331703,01
|
2,55
ha
|
134
|
539154,33
|
2331649,49
|
135
|
539107,24
|
2331590,51
|
136
|
539100,36
|
2331554,14
|
137
|
539105,27
|
2331515,81
|
138
|
539123,93
|
2331484,35
|
139
|
539214,28
|
2331404,75
|
140
|
539180,55
|
2331372,33
|
141
|
539093,94
|
2331452,76
|
142
|
539030,86
|
2331508,03
|
143
|
539013,95
|
2331560,05
|
144
|
539034,58
|
2331598,39
|
145
|
539088,00
|
2331663,44
|
146
|
539131,80
|
2331742,58
|
4. Bổ sung điểm mỏ
cát, sỏi sông Dân thuộc xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, với tọa độ các điểm khép
góc như sau:
Bao gồm 05 khu:
Khu 1 giới hạn bởi các điểm từ điểm
1 đến điểm 54 với diện tích là 9,55 ha; Khu 2 giới hạn bởi các điểm từ điểm 55
đến điểm 66 với điện tích là 2,61 ha; Khu 3 giới hạn bởi các điểm từ điểm 67 đến
điểm 88 với diện tích là 4,16 ha; Khu 4 giới hạn bởi các điểm từ điểm 89 đến điểm
116 với diện tích là 5,54 ha; Khu 5 giới hạn bởi các điểm từ điểm 117 đến điểm
162 với diện tích là 10,21 ha;
Điểm
góc
|
Khu
vực
|
Hệ
tọa độ VN2000 KTT 104° 45’ múi chiếu 3°
|
Diện
tích (ha)
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
1
|
538411,44
|
2340855,05
|
9,35ha
|
2
|
538436,79
|
2340820,29
|
3
|
538393,94
|
2340781,29
|
4
|
538360,75
|
2340732,77
|
5
|
538330,93
|
2340640,80
|
6
|
538307,63
|
2340575,27
|
7
|
538310,05
|
2340538,20
|
8
|
538333,07
|
2340495,85
|
9
|
538383,32
|
2340413,78
|
10
|
538451,33
|
2340361,62
|
11
|
538524,15
|
2340284,80
|
12
|
538580,83
|
2340234,35
|
13
|
538608,38
|
2340194,48
|
14
|
538623,05
|
2340151,60
|
|
|
15
|
538622,78
|
2340114,93
|
|
16
|
538616,01
|
2340105,43
|
|
17
|
538622,32
|
2340085,16
|
|
18
|
538615,35
|
2340072,54
|
|
19
|
538604,85
|
2340006,14
|
|
20
|
538646,14
|
2339966,84
|
|
21
|
538674,36
|
2339957,99
|
|
22
|
538748,52
|
2339885,37
|
|
23
|
538859,61
|
2339806,58
|
|
24
|
538974,13
|
2339728,55
|
|
25
|
539033,83
|
2339692,28
|
|
26
|
538991,92
|
2339636,78
|
|
27
|
538986,19
|
2339673,86
|
|
28
|
538932,58
|
2339699,33
|
|
29
|
538863,79
|
2339737,64
|
|
30
|
538816,96
|
2339775,97
|
|
31
|
538690,15
|
2339856,96
|
|
32
|
538656,74
|
2339869,45
|
|
33
|
538614,54
|
2339916,80
|
|
34
|
538563,78
|
2339950,39
|
|
35
|
538564,17
|
2339994,51
|
|
36
|
538560,95
|
2340030,29
|
|
37
|
538539,05
|
2340101,27
|
|
38
|
538524,70
|
2340178,48
|
|
39
|
538510,28
|
2340216,05
|
|
40
|
538479,08
|
2340241,60
|
|
41
|
538434,35
|
2340290,38
|
|
42
|
538413,82
|
2340302,84
|
|
43
|
538391,54
|
2340308,11
|
|
44
|
538363,98
|
2340314,60
|
|
45
|
538361,15
|
2340333,25
|
|
46
|
538336,49
|
2340379,74
|
|
47
|
538298,13
|
2340421,61
|
|
48
|
538262,92
|
2340498,60
|
|
49
|
538241,63
|
2340559,21
|
|
50
|
538250,08
|
2340585,89
|
|
51
|
538267,31
|
2340612,21
|
|
52
|
538292,36
|
2340718,02
|
|
53
|
538325,73
|
2340779,51
|
|
54
|
538383,69
|
2340832,94
|
|
55
|
2
|
539875,60
|
2338325,11
|
2,61
ha
|
|
56
|
539895,48
|
2338286,26
|
|
57
|
539902,47
|
2338218,00
|
|
58
|
539928,55
|
2338155,26
|
|
59
|
539952,43
|
2338120,52
|
|
60
|
539963,50
|
2338046,09
|
|
61
|
539928,20
|
2337989,84
|
|
62
|
539907,66
|
2337997,96
|
|
63
|
539867,01
|
2338089,46
|
|
64
|
539819,04
|
2338159,37
|
|
65
|
539823,44
|
2338253,19
|
|
66
|
539825,49
|
2338304,93
|
|
67
|
3
|
540133,88
|
2338143,06
|
4,16
ha
|
|
68
|
540207,60
|
2338126,55
|
|
69
|
540258,81
|
2338128,43
|
|
70
|
540319,34
|
2338124,75
|
|
71
|
540341,07
|
2338108,90
|
|
72
|
540382,20
|
2338113,66
|
|
73
|
540430,19
|
2338053,48
|
|
74
|
540496,92
|
2338000,00
|
|
75
|
540512,69
|
2337989,20
|
|
76
|
540527,77
|
2337949,51
|
|
77
|
540524,62
|
2337824,43
|
|
78
|
540512,49
|
2337810,71
|
|
79
|
540484,21
|
2337687,80
|
|
80
|
540423,70
|
2337682,09
|
|
81
|
540455,62
|
2337784,49
|
|
82
|
540479,54
|
2337886,86
|
|
83
|
540448,25
|
2337998,88
|
|
84
|
540428,82
|
2338020,61
|
|
85
|
540337,52
|
2338044,28
|
|
86
|
540228,22
|
2338042,25
|
|
87
|
540175,42
|
2338050,48
|
|
88
|
540140,65
|
2338059,97
|
|
89
|
4
|
540520,24
|
2337512,18
|
5,54ha
|
|
90
|
540516,19
|
2337474,08
|
|
91
|
540492,50
|
2337383,84
|
|
92
|
540481,92
|
2337319,30
|
|
93
|
540494,05
|
2337291,85
|
|
94
|
540474,36
|
2337265,74
|
|
95
|
540456,61
|
2337269,69
|
|
96
|
540419,17
|
2337236,17
|
|
97
|
540385,31
|
2337202,01
|
|
98
|
540328,47
|
2337174,67
|
|
99
|
540280,42
|
2337167,18
|
|
100
|
540260,48
|
2337156,81
|
|
101
|
540227,54
|
2337121,60
|
|
102
|
540210,40
|
2337080,94
|
|
103
|
540197,05
|
2336929,83
|
|
104
|
540212,46
|
2336851,12
|
|
105
|
540241,89
|
2336642,49
|
|
106
|
540255,47
|
2336476,12
|
|
107
|
540192,61
|
2336458,50
|
|
108
|
540190,83
|
2336667,87
|
|
109
|
540167,31
|
2336908,50
|
|
110
|
540170,18
|
2337098,10
|
|
111
|
540257,69
|
2337213,21
|
|
112
|
540306,97
|
2337238,03
|
|
113
|
540390,09
|
2337265,28
|
|
114
|
540433,05
|
2337346,49
|
|
115
|
540457,16
|
2337420,45
|
|
116
|
540454,73
|
2337470,82
|
|
117
|
5
|
540344,35
|
2336171,56
|
10,21
ha
|
|
118
|
540356,82
|
2336120,68
|
|
119
|
540368,62
|
2336038,81
|
|
120
|
540386,18
|
2336003,34
|
|
121
|
540373,79
|
2335858,72
|
|
122
|
540319,92
|
2335766,43
|
|
123
|
540257,71
|
2335692,49
|
|
124
|
540148,56
|
2335638,67
|
|
125
|
540069,20
|
2335627,55
|
|
126
|
539996,67
|
2335635,83
|
|
127
|
539953,50
|
2335681,83
|
|
128
|
539964,59
|
2335744,93
|
|
129
|
540022,37
|
2335829,77
|
|
130
|
540000,00
|
2335870,62
|
|
131
|
539953,15
|
2335905,25
|
|
132
|
539876,95
|
2335940,16
|
|
133
|
539820,26
|
2335931,41
|
|
134
|
539759,42
|
2335870,98
|
|
135
|
539716,73
|
2335790,27
|
|
136
|
539670,58
|
2335754,98
|
|
137
|
539613,60
|
2335773,91
|
|
138
|
539667,86
|
2335830,79
|
|
139
|
539661,94
|
2335896,21
|
|
140
|
539697,33
|
2335938,81
|
|
141
|
539800,11
|
2335976,22
|
|
142
|
539890,68
|
2335982,67
|
|
143
|
539970,38
|
2335960,71
|
|
144
|
540052,90
|
2335957,03
|
|
145
|
540082,65
|
2335952,32
|
|
146
|
540096,96
|
2335931,25
|
|
147
|
540094,44
|
2335892,49
|
|
148
|
540080,17
|
2335871,11
|
|
149
|
540076,59
|
2335828,65
|
|
150
|
540065,81
|
2335782,92
|
|
151
|
540041,46
|
2335750,85
|
|
152
|
540056,03
|
2335722,79
|
|
153
|
540091,06
|
2335688,73
|
|
154
|
540109,37
|
2335676,28
|
|
155
|
540198,68
|
2335733,98
|
|
156
|
540234,76
|
2335768,00
|
|
157
|
540240,50
|
2335798,17
|
|
158
|
540276,37
|
2335841,26
|
|
159
|
540268,76
|
2335872,22
|
|
160
|
540332,34
|
2336025,12
|
|
161
|
540296,96
|
2336085,89
|
|
162
|
540281,24
|
2336136,69
|
|
5. Bổ sung điểm mỏ
sét làm gạch ngói thuộc địa bàn xóm Ao Vèn, xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn, với tọa
độ các điểm khép góc như sau:
Mỏ
sét làm gạch thuộc địa bàn xóm Ao Vèn, xã Địch Quả, huyện Thanh Sơn
|
Tên
điểm
|
Hệ
tọa độ VN2000, KTT 104° 45’, múi chiếu 3°
|
Diện
tích (ha)
|
|
X(m)
|
Y(m)
|
1,73
ha
|
1
|
2344643,96
|
539877,63
|
2
|
2344647,23
|
539862,08
|
3
|
2344642,53
|
539861,03
|
4
|
2344636,62
|
539859,32
|
5
|
2344633,08
|
539853,76
|
6
|
2344634,47
|
539846,60
|
7
|
2344636,68
|
539837,93
|
8
|
2344635,02
|
539834,63
|
9
|
2344620,41
|
539822
65
|
10
|
2344590,72
|
539810,88
|
11
|
2344575,45
|
539803,80
|
12
|
2344573,71
|
539808,16
|
13
|
2344546,94
|
539808,27
|
14
|
2344537,87
|
539803,43
|
15
|
2344527,17
|
539805,45
|
16
|
2344519,30
|
539805,60
|
17
|
2344505,37
|
539802,92
|
18
|
2344491,46
|
539805,80
|
19
|
2344463,49
|
539805,01
|
20
|
2344466,89
|
539816,69
|
21
|
2344432,39
|
539824,76
|
22
|
2344428,34
|
539830,53
|
23
|
2344424,66
|
539837,46
|
24
|
2344433,94
|
539858,20
|
25
|
2344439,52
|
539877,22
|
26
|
2344445,13
|
539906,63
|
27
|
2344491,94
|
539887,68
|
28
|
2344496,74
|
539885,74
|
29
|
2344505,97
|
539887,44
|
30
|
2344514,95
|
539926,19
|
31
|
2344519,91
|
539946,60
|
32
|
2344533,16
|
539944,00
|
33
|
2344543,08
|
539946,55
|
34
|
2344547,86
|
539920,65
|
35
|
2344547,86
|
539885,37
|
36
|
2344552,09
|
539882,14
|
1
|
2344643,96
|
539877,63
|
6. Bổ sung điểm mỏ
kaolin-felspat tại gò Đáo, khu 6, xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn, với tọa độ các
điểm khép góc như sau:
|
Hệ
tọa độ VN2000, KTT 104° 45’, múi chiếu 3°
|
Diện
tích
|
Mỏ
kaolin-felspat tại gò Đào, khu 6, xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn
|
X(m)
|
Y(m)
|
S =
7,84 ha
|
2346910
|
549826
|
2346969
|
549932
|
2346905
|
549942
|
2346878
|
549953
|
2346851
|
549971
|
2346824
|
549991
|
2346788
|
550010
|
2346745
|
550031
|
2346673
|
550055
|
2346595
|
550011
|
2346521
|
549963
|
2346410
|
549881
|
2346426
|
549827
|
2346553
|
549847
|
7. Bổ sung điểm mỏ
kaolin-felspat tại đồi Hố Gấu, khu 6, xã Thọ Văn, huyện Tam Nông; với tọa độ
các điểm khép góc như sau:
|
Hệ
tọa độ VN2000, KTT 104° 45’, múi chiếu 3°
|
Diện
tích
|
Mỏ
kaolin-felspat tại đồi Hố Gấu, khu 6, xã Thọ Văn, huyện Tam Nông
|
X(m)
|
Y(m)
|
S
=6,16 ha
|
2350398
|
548453
|
2350413
|
548633
|
2350164
|
548667
|
2350058
|
548595
|
2350048
|
548508
|
2350328
|
548443
|
Quyết định 8/2020/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 8/2020/QĐ-UBND ngày 13/05/2020 bổ sung Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
795
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|