|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 444/QĐ-UBND 2020 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
444/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
444/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 09 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 64/TTr-SXD ngày 6/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng gồm 44 quy trình, trong
đó: 38 quy trình thuộc phạm vi giải quyết của cấp tỉnh và 06 quy trình thuộc
phạm vi giải quyết của cấp huyện (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở
Xây dựng có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức,
viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các
quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ
tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Sơn La có trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện 06 quy trình thủ tục hành
chính thuộc phạm vi giải quyết của cấp huyện theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1191/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Xây dựng.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Thông tin và truyền
thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm thông tin - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr(40b).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của
UBND tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
* Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng cho cá nhân: 07 Quy trình TTHC
1. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
03
ngày
|
B4
|
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến phê duyệt
|
01
ngày
|
B5
|
Đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội
đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy mời các thành viên
trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch
|
4,5
ngày
|
Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ
trong bước 5
|
Tạm
dừng
|
B6
|
Tổ chức sát hạch
|
Tổ sát hạch
|
Công dân thi sát hạch
|
01
ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết quả, trình xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp chứng chỉ
|
02
ngày
|
B8
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
Lãnh đạo Cục
|
Văn bản xin cấp mã Chứng chỉ
|
05
ngày
|
B9
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01
ngày
|
B10
|
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01
ngày
|
B11
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
½
ngày
|
B12
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
2. Cấp nâng hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
03
ngày
|
B4
|
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến phê duyệt
|
01
ngày
|
B5
|
Đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội
đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng; (trước 3 ngày)
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy mời các thành viên
trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch
|
9,5
ngày
|
Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ
trong bước 5
|
Tạm
dừng
|
B6
|
Tổ chức sát hạch
|
Tổ sát hạch
|
Công dân thi sát hạch
|
01
ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết quả, trình xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp chứng chỉ
|
02
ngày
|
B8
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01
ngày
|
B9
|
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01
ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
½
ngày
|
B11
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20
ngày
|
3. Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
03
ngày
|
B4
|
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến phê duyệt
|
01
ngày
|
B5
|
Các thành viên trong hội đồng thẩm
định, đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội
đồng;
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy mời các thành viên
trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch
|
10
ngày
|
Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ
trong bước 5
|
Tạm
dừng
|
B6
|
Tổ chức sát hạch
|
Tổ sát hạch
|
Công dân thi sát hạch
|
01
ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết quả, trình xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp chứng chỉ
|
1,5
ngày
|
B8
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01
ngày
|
B9
|
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01
ngày
|
B10
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
½
ngày
|
B11
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
20
ngày
|
4 . Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,
c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP (do giả mạo giấy tờ trong hồ
sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho
người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung
chứng chỉ hành nghề)
- Thời gian thực hiện là 20 ngày
làm việc.
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
03
ngày
|
B4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến phê duyệt
|
01
ngày
|
B5
|
Các thành viên trong hội đồng thẩm
định, đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội
đồng;
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy mời các thành viên
trong hội đồng thẩm định; Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch
|
05
ngày
|
Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ
trong bước 5
|
Tạm
dừng
|
B6
|
Tổ chức sát hạch
|
Tổ sát hạch
|
Công dân thi sát hạch
|
01
ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết quả, trình xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp chứng chỉ
|
1,5
ngày
|
B8
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
Lãnh đạo Cục
|
Văn bản xin cấp mã
|
05
ngày
|
B9
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01
ngày
|
B10
|
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Scan chứng chỉ
|
01
ngày
|
B11
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
½
ngày
|
B12
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
20
ngày
|
|
|
|
|
|
|
5. Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Kèm scan hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
04
ngày
|
B4
|
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến phê duyệt
|
01
ngày
|
B5
|
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chủ tịch hội đồng
|
Tờ trình
|
½
ngày
|
B6
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp lại chứng chỉ
|
01
ngày
|
B7
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01
ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01
ngày
|
B9
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
½
ngày
|
B10
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10
ngày
|
6. Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
02 ngày
|
B4
|
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chủ tịch hội đồng
|
Tờ trình
|
½ ngày
|
B6
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp lại chứng chỉ
|
½ ngày
|
B7
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
½ ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
7. Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
Thời gian thực hiện: 25 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
03 ngày
|
B4
|
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B5
|
Các thành viên trong hội đồng thẩm
định, đánh giá hồ sơ; tổ chức họp Hội đồng; tổng hợp kết quả đánh giá của Hội
đồng
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy mời; Thông báo cho
các cá nhân tham gia sát hạch
|
10 ngày
|
Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ
trong bước 5
|
Tạm dừng
|
B6
|
Tổ chức sát hạch
|
Tổ sát hạch
|
Công dân thi sát hạch
|
01 ngày
|
B7
|
Tổng hợp kết quả, trình xem xét và
phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
02 ngày
|
B8
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
Lãnh đạo Cục
|
Tờ trình xin cấp mã
|
05 ngày
|
B9
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B11
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
½ ngày
|
B12
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
* Chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng tổ chức: 05 Quy trình TTHC
1. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
03 ngày
|
B4
|
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
Các thành viên trong hội đồng thẩm
định, đánh giá hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy mời;
|
04 ngày
|
Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ
trong bước 5
|
Tạm dừng
|
B6
|
Chuyên viên tổng hợp kết quả đánh
giá của Hội đồng
|
Chuyên viên
|
Biên bản tổng
hợp
|
02 ngày
|
B7
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chủ tịch hội đồng
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp chứng chỉ
|
01 ngày
|
B9
|
Xin cấp mã chứng chỉ
|
Lãnh đạo Cục
|
Văn bản xin cấp mã
|
05 ngày
|
B10
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B12
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
½ ngày
|
B13
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
2. Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
- Thời gian thực hiện là 10 ngày
làm việc.
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
04 ngày
|
B4
|
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Chủ tịch hội đồng
|
Phát hành giấy mời
|
½ ngày
|
B6
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định cấp lại chứng chỉ
|
01 ngày
|
B7
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B9
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan chứng chỉ
|
½ ngày
|
B10
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
10 ngày
|
3. Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
03 ngày
|
B4
|
Chuyên viên
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B5
|
Các thành viên trong hội đồng thẩm
định, đánh giá hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Phát hành giấy mời
|
09 ngày
|
Họp hội đồng đánh giá hồ sơ
|
Tạm dừng
|
B6
|
Chuyên viên tổng hợp kết quả đánh
giá của Hội đồng
|
Chuyên viên
|
Biên bản tổng hợp
|
02 ngày
|
B7
|
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Chủ tịch hội đồng
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B8
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Quyết định
|
01 ngày
|
B9
|
In chứng chỉ
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét và phê duyệt Chứng chỉ
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B11
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
½ ngày
|
B12
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
4. Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục giám định xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý
|
Các văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
Các văn bản đầu ra
|
1,5 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa và ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
½ ngày
|
B9
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
5. Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại VN (nhà thầu)
thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Chi cục giám định xây dựng
|
Lãnh đạo chi cục
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Giám đốc Sở
|
Giấy phép
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
½ ngày
|
B9
|
Thu lệ phí và Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
* Cấp Giấy phép xây dựng: 02 Quy trình TTHC
1. Cấp giấy phép xây dựng (giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời, công trình)
đối với công trình cấp I, II, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-
văn hóa, tượng đài tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
1,5 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Scan giấy phép
|
½ ngày
|
B7
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II công trình tôn giáo, công trình
di tích lịch sử văn hóa, tượng đài tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình
trên các tuyến, trục đường, phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Giấy phép
|
03 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phê duyệt lãnh đạo
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và ký duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Giấy phép
|
0,75 ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Scan giấy phép
|
¼ ngày
|
B7
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giấy phép
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
05 ngày
|
II. LĨNH VỰC NHÀ Ở: 10 Quy trình TTHC
1. Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng phát triển đô thị, Thị trường
bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
14,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu hồ sơ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan Văn bản phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
2. Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phát triển đô thị, Thị trường Bất
động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
5,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan văn bản phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
3. Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phát triển đô thị, Thị trường Bất
động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
14,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan văn bản phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
4. Chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 điều
9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phát triển đô thị, Thị trường bất
động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
14,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan văn bản phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
5. Chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6, điều
9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Phát triển đô thị, Thị trường
bất động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
14,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan văn bản phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
6. Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại quy định khoản 2, điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phát triển đô thị, Thị trường bất
động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
14,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan văn bản phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
7. Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc.
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phát triển đô thị, Thị trường bất
động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
9,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan văn bản phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
8. Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phát triển đô thị, Thị trường bất
động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
14,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan văn bản phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
9. Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc.
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phát triển đô thị, Thị trường bất
động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
14,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan văn bản phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
10. Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
- Thời gian thực hiện: 30 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phát triển đô thị, Thị trường Bất
động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
22 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
03 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
02 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan văn bản phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN: 03 Quy trình TTHC
1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án Bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
quyết định việc đầu tư
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phát triển đô thị, Thị trường bất
động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
14,5 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan văn bản phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
2. Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phát triển đô thị, Thị trường Bất
động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
05 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
½ ngày
|
B9
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan Chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
3. Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
- Thời gian thực hiện: 10 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phát triển đô thị, Thị trường Bất
động sản
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
05 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Chứng chỉ
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Chứng chỉ
|
½ ngày
|
B9
|
Thu Lệ phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Scan Chứng chỉ
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
V. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT: 01 Quy trình TTHC
1. Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
- Thời gian đang thực hiện: 10
ngày làm việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế xây dựng và Hạ tầng
kỹ thuật
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
05 ngày
|
B4
|
Xét duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo sở phụ trách
|
Ý kiến xét duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Chỉnh sửa trình ký duyệt
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
B7
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Các văn bản đầu ra
|
01 ngày
|
B8
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Scan văn bản phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 Quy trình TTHC
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công
trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý
của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình
xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành
- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự các bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một
cửa điện tử.
|
¼ ngày
|
B2
|
Tiến hành kiểm tra theo kế hoạch
|
Tạm dừng
|
B3
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến
|
½ ngày
|
Chuyên viên
|
Tham mưu
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Thẩm định
|
½ ngày
|
B4
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản ban hành
|
01 ngày
|
B5
|
Chi cục Giám định xây dựng tiếp
nhận tài liệu bổ sung, xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ý kiến
|
½ ngày
|
Chuyên viên
|
Xử lý
|
1,25 ngày
|
B6
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo sở
|
Văn bản ban hành
|
01 ngày
|
B7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Quét, lưu kết quả trên hệ thống một
của
|
|
Tổng thời gian giải quyết tính
từ thời điểm sau kiểm tra
|
07 ngày
|
B. DANH MỤC QUY TRÌNH TTHC LIÊN
THÔNG NGANG CẤP
07 Quy trình
TTHC
1.1. Thẩm định dự án/thẩm định
dự án điều chỉnh đối với dự án nhóm B
Thời gian thực hiện: 25 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
- Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ
quan phối hợp
|
3,5 ngày
|
B4
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi
đã gửi liên thông
|
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu
liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo phòng
|
½ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự
thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh
đạo phòng
|
3,5 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét,
thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B10
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
01 ngày
|
B11
|
Tạm dừng gửi văn bản đề nghị khách
hàng
|
Không tính thời gian
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả
bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung
|
1/2 ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện
chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
07 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét,
thẩm định
|
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở
|
¼ ngày
|
B15
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, Giao văn thư lấy số, vào
sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa
|
01 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Thông báo trả kết quả. Thu phí
|
Trả kết quả
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
1.2.Thẩm định dự án/thẩm định dự
án điều chỉnh đối với dự án nhóm C
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra - Dự thảo văn
bản xin ý kiến các cơ quan phối hợp
|
1 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
|
01 ngày
|
B6
|
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi
đã gửi liên thông
|
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu
liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo phòng
|
¼ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự
thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh
đạo phòng
|
2 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét,
thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B10
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
1 ngày
|
B11
|
Tạm dừng chờ kết quả bổ sung
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả
bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung
|
½ ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện
chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
3,25 ngày
|
B14
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét,
thẩm định
|
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở
|
¼ ngày
|
B15
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả
và trả kết quả
|
Thông báo trả kết quả. Thu phí
|
Trả kết quả
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
2. Thẩm định thiết kế cơ sở/
thiết kế cơ sở điều chỉnh
2.1. Thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với dự án nhóm B
- Thời gian thực hiện: 25 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
- Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ
quan phối hợp
|
03 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
|
01 ngày
|
B6
|
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi
đã gửi liên thông
|
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu
liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo phòng
|
½ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự
thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh
đạo phòng
|
04 ngày
|
B9
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định,
trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét,
thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B10
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
1 ngày
|
B11
|
Tạm dừng chờ kết quả bổ sung
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả
bổ sung,
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung
|
½ ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện
|
5,5 ngày
|
B14
|
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét,
thẩm định
|
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B15
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
1,5 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả
và trả kết quả
|
Thông báo trả kết quả, Thu phí
|
Trả kết quả
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
25 ngày
|
2.2.Thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh - nhóm C
- Thời gian thực hiện: 13 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ (scan hồ
sơ)
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Kèm scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ
quan phối hợp
|
1 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B6
|
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi
đã gửi liên thông
|
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu
liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo phòng
|
¼ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự
thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh
đạo phòng
|
1,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét,
thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B10
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B11
|
Tạm dừng chờ kết quả bổ sung
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả
bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung từ
khách hàng gửi về phòng chuyên môn
|
¼ ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện
chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
02 ngày
|
B14
|
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét,
thẩm định
|
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
B15
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa Tiếp nhận kết quả
và trả kết quả
|
Thông báo trả kết quả, Thu phí
|
Trả kết quả
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
13 ngày
|
3. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng; báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi
công dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước)
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
- Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ
quan phối hợp
|
1,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt,
|
01 ngày
|
B6
|
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi
đã gửi liên thông
|
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu
liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo phòng
|
¼ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự
thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh
đạo phòng
|
2,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét,
thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B10
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B11
|
Tạm dừng chờ kết quả bổ sung hồ sơ
|
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả
bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung từ
khách hàng gửi về phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện
chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
02 ngày
|
B14
|
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét,
thẩm định
|
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở
|
¼ ngày
|
B15
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả
và trả kết quả
|
Thông báo trả kết quả. Thu phí
|
Trả kết quả
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
|
|
|
|
|
|
4. Thẩm định thiết kế và dự toán
xây dựng/thiết kế dự toán xây dựng điều chỉnh
4.1. Thẩm định thiết kế và dự
toán xây dựng/thiết kế và dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình cấp
II, III.
- Thời gian thực hiện: 20 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
- Dự thảo văn bản xin ý kiến, các
cơ quan phối hợp
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi
đã gửi liên thông
|
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu
liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo phòng
|
½ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự
thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh
đạo phòng
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng tiếp nhận, xem xét,
thẩm định
|
Ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B10
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
01 ngày
|
B11
|
Tạm dừng chờ kết quả bổ sung hồ sơ
|
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả
bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung từ
khách hàng gửi về phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện
chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
4,25 ngày
|
B14
|
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
B15
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt, Giao văn thư, lấy số, vào
sổ, phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa
|
01 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả
và trả kết quả cho khách hàng
|
Thông báo trả kết quả. Thu phí
|
Trả kết quả
|
½ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
20 ngày
|
4.2 .Thẩm định thiết kế và dự
toán Xây dựng/thiết kế và dự toán xây dựng điều chỉnh đối với công trình còn lại
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Kèm scan hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
¼ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
- Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ
quan phối hợp
|
1,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, thẩm định
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B5
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B6
|
Tạm dừng giải quyết hồ sơ, sau khi
đã gửi liên thông
|
Các cơ quan mà Sở Xây dựng gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến
|
B7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Tiếp nhận, phân công xử lý tài liệu
liên thông
|
Ý kiến của lãnh đạo phòng
|
½ ngày
|
B8
|
Chuyên viên xử lý
|
Tiếp nhận, tổng hợp, xây dựng dự
thảo văn bản trên cơ sở tài liệu liên thông đã được nhận
|
Dự thảo Văn bản đầu ra trình lãnh
đạo phòng
|
1,5 ngày
|
B9
|
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B10
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt, Giao văn thư lấy
số, vào sổ, phát hành
|
01 ngày
|
B11
|
Tạm dừng chờ kết quả bổ sung hồ sơ
|
|
B12
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả
bổ sung, gửi về Phòng Quản lý xây dựng
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Scan và Đính kèm văn bản bổ sung từ
khách hàng gửi về phòng chuyên môn
|
½ ngày
|
B13
|
Phòng Quản lý xây dựng
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Soạn thảo văn bản, hoàn thiện
chuyển lãnh đạo Phòng xem xét, phê duyệt
|
2,5 ngày
|
B14
|
Xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định, gửi Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
B15
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
01 ngày
|
B16
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả
và trả kết quả
|
Thông báo trả kết quả. Thu phí
|
Trả kết quả
|
¼ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
|
|
|
|
|
|
C. DANH MỤC TTHC QUY TRÌNH LIÊN
THÔNG UBND TỈNH: 02 Quy trình TTHC
1. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng
với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan
trọng liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng)
- Thời gian đang thực hiện thẩm
định: 15 ngày làm việc
- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm
việc
Tổng thời gian thẩm định và phê
duyệt: 30 ngày
TT
|
Trình
tự các bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một
cửa điện tử.
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên
|
Tham mưu các văn bản đầu ra
|
10,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
01 ngày
|
B5
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Hồ sơ chuyển liên thông
|
¼ ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh phê duyệt
|
15 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và Trả
kết quả
|
Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Quét, lưu kết quả trên hệ thống một
cửa
|
¼ ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
2. Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy
hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan trọng
liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng)
- Thời gian đang thực hiện thẩm
định: 20 ngày làm việc
- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm
việc
Tổng thời gian thẩm định và phê
duyệt: 35 ngày
TT
|
Trình
tự các bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm
|
Thời
gian
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức Bộ phận một cửa TN&TKQ
|
Quét và lưu hồ sơ vào hệ thống một
cửa điện tử.
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công nhiệm vụ
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên
|
Các văn bản đầu ra
|
15,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định
|
01 ngày
|
B5
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét và phê duyệt
|
02 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ trình UBND
tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại
Trung tâm HCC
|
Kèm hồ sơ trình
|
¼ ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh phê duyệt
|
15 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả liên thông, trả
khách hàng
|
Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại
Trung tâm HCC
|
Quét, lưu kết quả trên hệ thống một
của
|
¼ ngày
|
Tổng
thời gian thẩm định và thời gian phê duyệt
|
35 ngày
|
C. CẤP HUYỆN: 05 Quy trình TTHC
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng; báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi
công dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện, thành phố
|
Nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
11,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Văn bản thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt
giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố
|
Văn bản phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ
phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do huyện phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
2. Cấp giấy phép xây dựng (giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời, công trình)
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử văn hóa thuộc địa bàn quản lý trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Trung ương, cấp tỉnh.
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện, thành phố
|
Nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
11,5 ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Văn bản thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt
giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố
|
Văn bản phê duyệt
|
1,5 ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ
phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành
|
½ ngày
|
B7
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
15 ngày
|
3. Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử văn hóa thuộc địa bàn
quản lý trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp
Trung ương, cấp tỉnh.
3.1. Trường hợp điều chỉnh giấy
phép xây dựng
- Thời gian thực hiện: 15 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện, thành phố
|
Nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
10,5
ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Văn bản thẩm định
|
1
ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt
giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố
|
Văn bản phê duyệt
|
2
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ
phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
15
ngày
|
3.2. Trường hợp gia hạn, cấp lại
giấy phép xây dựng
- Thời gian thực hiện: 05 ngày làm
việc
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện, thành phố
|
Nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
02
ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Văn bản thẩm định
|
½
ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt
giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố
|
Văn bản phê duyệt
|
01
ngày
|
B6
|
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ
phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành
|
½
ngày
|
B7
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
05
ngày
|
II. LĨNH VỰC QUY HOẠCH- KIẾN TRÚC:
02 Quy trình TTHC
1. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
- Thời gian thực hiện thẩm định:
20 ngày làm việc
- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm
việc
Tổng thời gian thẩm định và phê
duyệt: 35 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện, thành phố
|
Nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
14,5
ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Văn bản thẩm định
|
02
ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt
giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố
|
Dự thảo Văn bản phê duyệt
|
02
ngày
|
B6
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo
|
|
15
ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ
phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành
|
½
ngày
|
B8
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện, Thành phố
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
35
ngày
|
2. Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ
án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
- Thời gian thực hiện thẩm định:
25 ngày làm việc
- Thời gian phê duyệt: 15 ngày làm
việc.
Tổng thời gian thẩm định và phê
duyệt: 40 ngày
TT
|
Trình
tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện, thành phố
|
Nhận hồ sơ
|
½
ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn (tên phòng
thực hiện)
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½
ngày
|
B3
|
Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Cán bộ, chuyên viên được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
19
ngày
|
B4
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
trình lãnh đạo phòng phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Văn bản thẩm định
|
02
ngày
|
B5
|
Lãnh đạo huyện, phòng phê duyệt
giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành
|
Lãnh đạo phòng, huyện, thành phố
|
Dự thảo Văn bản phê duyệt
|
02
ngày
|
B6
|
Trình UBND cấp huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo
|
|
15
ngày
|
B7
|
Văn thư lưu sổ công văn bàn giao bộ
phận 1 cửa
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành
|
01
ngày
|
B8
|
Thu phí và trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ huyện, Thành phố
|
Đính kèm kết quả phát hành
|
|
Tổng
thời gian thực hiện
|
|
40
ngày
|
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 444/QĐ-UBND ngày 09/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
774
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|