|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1608/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1608/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 31 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030
VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TÂN
SƠN, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn
cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
ngày 15/6/2018;
Căn
cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn
cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày
03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn
cứ Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ;
Theo
đề nghị của UBND huyện Tân Sơn (Tờ trình số 1178/TTr-UBND ngày 30/7/2024) và đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 339/TTr-TNMT ngày
30/7/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:
1.
Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1.
Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Tổng diện
tích đất tự nhiên là 68.858,27 ha, trong đó:
Đất nông
nghiệp: 63.978,29 ha, chiếm 92,91% tổng diện tích tự nhiên.
Đất phi
nông nghiệp: 4.797,98 ha, chiếm 6,97% tổng diện tích tự nhiên.
Đất chưa
sử dụng: 82,00 ha, chiếm 0,12% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết biểu số 01 kèm theo)
1.2.
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1.585,09 ha, trong đó:
+ Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.129,35 ha.
+ Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 447,77 ha.
+ Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 7,97 ha.
(Chi
tiết biểu số 02 kèm theo)
1.3.
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Tổng diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 353,56 ha, trong đó:
Đất nông
nghiệp là 303,03 ha
Đất phi
nông nghiệp là 50,54 ha.
(Chi
tiết biểu số 03 kèm theo)
2.
Vị trí, diện tích các khu đất chuyển mục đích
sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Điều
2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng năm đầu của điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1.
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện
tích đất tự nhiên là 68.858,27 ha, trong đó:
+ Đất
nông nghiệp: 64.575,34 ha, chiếm 93,78% tổng diện tích tự nhiên.
(Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước là 2.594,02 ha, chiếm 3,77% tổng diện tích tự
nhiên).
+ Đất
phi nông nghiệp: 3.850,67 ha, chiếm 5,59% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất
chưa sử dụng: 432,26 ha, chiếm 0,63% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết biểu số 04 kèm theo)
2.
Kế hoạch thu hồi các loại đất
Trong
kế hoạch sử dụng đất năm 2024, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện
tích 125,77 ha, trong đó:
+ Thu
hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 119,99 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước: 30,69 ha).
+ Thu
hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 5,78 ha.
(Chi
tiết biểu số 05 kèm theo)
3.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện
tích đất chuyển mục đích sử dụng là 233,61 ha, trong đó:
+ Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 232,05 ha (trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước: 43,18 ha).
+ Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,99 ha.
+ Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 0,57 ha.
(Chi
tiết biểu số 06 kèm theo)
4.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là là 3,09 ha, (chuyển sang đất phi nông
nghiệp).
(Chi
tiết biểu số 07 kèm theo)
Điều
3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này,
Ủy ban nhân dân huyện Tân Sơn có trách nhiệm:
1. Công
bố công khai Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ
chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp
luật Đất đai.
Điều
4. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Tân Sơn và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT;
- Các PCVP;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
BIỂU SỐ 01:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TÂN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2023
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ
sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
Loại
đất
|
68.858,27
|
100,00
|
68.858,00
|
|
68.858,27
|
100,00
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
64.803,06
|
94,11
|
63.978,00
|
|
63.978,29
|
92,91
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
3.253,22
|
4,72
|
3.074,00
|
|
3.073,93
|
4,46
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
2.640,47
|
3,83
|
2.478,00
|
|
2.478,36
|
3,60
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
919,10
|
1,33
|
|
882,10
|
882,10
|
1,28
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
6.877,25
|
9,99
|
7.162,00
|
|
7.162,27
|
10,40
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
9.320,54
|
13,54
|
7.236,00
|
|
7.236,00
|
10,51
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
14.523,09
|
21,09
|
12.038,00
|
|
12.038,00
|
17,48
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
29.311,19
|
42,57
|
30.915,00
|
1.997,78
|
32.912,78
|
47,80
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
4.754,41
|
6,90
|
4.754,00
|
|
4.754,41
|
6,90
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
571,31
|
0,83
|
|
561,92
|
561,92
|
0,82
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
27,38
|
0,04
|
|
111,30
|
111,30
|
0,16
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
3.619,64
|
5,26
|
4.798,00
|
|
4.797,98
|
6,97
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
24,86
|
0,04
|
382,00
|
|
382,00
|
0,55
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
2,05
|
0,00
|
10,00
|
|
10,00
|
0,01
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
11,66
|
0,02
|
120,00
|
|
120,00
|
0,17
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
6,40
|
0,01
|
82,00
|
21,94
|
103,94
|
0,15
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
38,23
|
0,06
|
60,00
|
|
60,27
|
0,09
|
2.6
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
107,51
|
0,16
|
126,00
|
|
126,39
|
0,18
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
6,23
|
0,01
|
|
60,49
|
60,49
|
0,09
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.456,37
|
2,12
|
1.905,00
|
|
1.905,25
|
2,77
|
-
|
Đất
giao thông
|
1.058,37
|
1,54
|
1.369,00
|
|
1.369,11
|
1,99
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
142,20
|
0,21
|
166,00
|
|
166,06
|
0,24
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
28,50
|
0,04
|
41,00
|
|
41,00
|
0,06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
4,07
|
0,01
|
5,00
|
|
5,00
|
0,01
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
55,46
|
0,08
|
60,00
|
|
60,00
|
0,09
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
9,04
|
0,01
|
24,00
|
|
23,60
|
0,03
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
1,05
|
0,00
|
26,00
|
|
25,74
|
0,04
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
0,91
|
0,00
|
4,00
|
|
4,00
|
0,01
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử-văn hoá
|
|
|
|
|
0,40
|
0,00
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
2,61
|
0,00
|
25,00
|
|
25,45
|
0,04
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
0,60
|
0,00
|
4,00
|
|
4,00
|
0,01
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
146,90
|
0,21
|
152,00
|
20,00
|
172,00
|
0,25
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
2,13
|
0,00
|
|
2,13
|
2,13
|
0,00
|
-
|
Đất
chợ
|
4,54
|
0,01
|
|
6,76
|
6,76
|
0,01
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,25
|
0,00
|
|
13,27
|
13,27
|
0,02
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
842,98
|
1,22
|
847,00
|
|
847,41
|
1,23
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
|
|
84,00
|
|
84,44
|
0,12
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
19,38
|
0,03
|
22,00
|
|
22,37
|
0,03
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,58
|
0,00
|
1,00
|
|
1,06
|
0,00
|
2.15
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
1,67
|
0,00
|
|
4,19
|
4,19
|
0,01
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.097,59
|
1,59
|
|
1.049,49
|
1.049,49
|
1,52
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
0,11
|
0,00
|
|
4,61
|
4,61
|
0,01
|
2.18
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
3,76
|
0,01
|
|
2,74
|
2,74
|
0,00
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
435,57
|
0,63
|
82,00
|
|
82,00
|
0,12
|
II
|
Khu
chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
2.087,00
|
-0,13
|
2.086,87
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
2.680,00
|
|
2.680,00
|
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
50.189,00
|
|
50.189,00
|
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
12.038,00
|
|
12.038,00
|
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
120,00
|
|
120,00
|
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
82,00
|
|
82,00
|
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
3.365,00
|
|
3.365,00
|
|
BIỂU SỐ 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng
Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim
Thượng
|
Xã Lai
Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ
Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.129,35
|
22,63
|
20,95
|
25,51
|
23,50
|
73,92
|
30,24
|
80,60
|
21,76
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
172,36
|
5,16
|
4,55
|
14,83
|
5,63
|
10,46
|
11,54
|
26,57
|
5,58
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
156,93
|
5,16
|
3,70
|
14,83
|
5,38
|
10,36
|
11,04
|
26,37
|
5,58
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
36,90
|
0,89
|
1,14
|
1,35
|
0,61
|
1,19
|
2,27
|
1,90
|
2,32
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
250,47
|
3,77
|
5,09
|
3,91
|
4,19
|
41,39
|
11,65
|
28,31
|
8,26
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
38,64
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
22,56
|
|
|
1,14
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
596,25
|
12,50
|
9,75
|
3,69
|
12,94
|
16,53
|
4,34
|
23,43
|
4,99
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,88
|
0,32
|
0,43
|
0,58
|
0,14
|
0,36
|
0,44
|
0,38
|
0,61
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
447,77
|
15,57
|
14,45
|
28,11
|
|
14,40
|
6,71
|
2,20
|
25,00
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
|
2.3
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
445,09
|
15,57
|
14,45
|
28,11
|
|
14,40
|
6,71
|
|
25,00
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,97
|
0,39
|
0,08
|
1,02
|
|
0,47
|
1,10
|
0,28
|
|
BIỂU SỐ 02:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY
HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
154,69
|
22,21
|
42,35
|
82,22
|
340,72
|
49,21
|
16,00
|
86,80
|
36,06
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
27,82
|
7,68
|
6,69
|
6,51
|
9,31
|
4,82
|
2,87
|
5,83
|
16,52
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
27,82
|
0,49
|
6,69
|
6,51
|
8,71
|
4,78
|
2,87
|
5,83
|
10,82
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,37
|
0,88
|
0,69
|
2,82
|
0,66
|
2,75
|
1,61
|
0,69
|
4,79
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
60,32
|
4,88
|
6,85
|
16,80
|
11,64
|
23,32
|
3,43
|
8,38
|
8,28
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
20,60
|
|
|
7,23
|
|
|
|
6,81
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
16,40
|
4,52
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
31,80
|
8,07
|
27,65
|
47,53
|
318,81
|
17,78
|
7,98
|
48,48
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,78
|
0,20
|
0,47
|
1,33
|
0,30
|
0,55
|
0,11
|
0,21
|
1,66
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
18,00
|
60,00
|
20,90
|
|
10,48
|
27,95
|
204,00
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
18,00
|
60,00
|
20,90
|
|
10,00
|
27,95
|
204,00
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,74
|
0,66
|
0,55
|
|
|
0,33
|
|
0,33
|
0,02
|
BIỂU SỐ 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
Xã Lai Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
303,03
|
0,02
|
37,04
|
0,41
|
11,69
|
12,55
|
0,00
|
10,85
|
|
1.1
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
168,53
|
0,02
|
37,04
|
0,41
|
11,69
|
12,55
|
0,00
|
10,85
|
|
1.2
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
134,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
50,54
|
|
1,16
|
0,65
|
0,53
|
6,07
|
0,33
|
1,80
|
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,39
|
|
|
|
|
0,84
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,30
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
25,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,44
|
|
0,57
|
0,65
|
0,53
|
5,08
|
0,33
|
0,75
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
16,57
|
|
0,52
|
0,65
|
0,50
|
5,05
|
0,32
|
0,71
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,80
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,21
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,04
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,45
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.9
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,27
|
|
0,58
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.10
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 03:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Tân Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
0,05
|
|
27,00
|
173,57
|
23,22
|
2,55
|
|
0,05
|
4,02
|
1.1
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,05
|
|
27,00
|
39,07
|
23,22
|
2,55
|
|
0,05
|
4,02
|
1.2
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
134,50
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,13
|
|
3,15
|
25,62
|
0,97
|
1,20
|
|
0,26
|
0,66
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
1,90
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
25,19
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,74
|
|
0,65
|
0,43
|
0,97
|
1,00
|
|
0,26
|
0,47
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
6,70
|
|
|
0,10
|
0,92
|
0,39
|
|
0,26
|
0,45
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,01
|
|
0,65
|
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.9
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.10
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 04:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
Xã Lai Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
68.858,27
|
4.337,77
|
1.693,70
|
7.818,96
|
1.970,93
|
2.437,76
|
1.884,58
|
3.812,79
|
1.759,59
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
64.575,34
|
4.146,73
|
1.529,76
|
7.524,18
|
1.808,19
|
2.269,80
|
1.639,84
|
3.458,93
|
1.630,03
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.205,61
|
138,13
|
157,83
|
329,31
|
146,29
|
143,02
|
149,75
|
291,09
|
133,07
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.594,02
|
111,98
|
148,61
|
328,97
|
117,86
|
113,07
|
143,71
|
280,97
|
89,74
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
900,41
|
23,37
|
37,51
|
12,75
|
19,79
|
12,11
|
32,95
|
96,73
|
22,63
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.815,49
|
50,96
|
109,50
|
70,86
|
97,34
|
817,15
|
759,77
|
1.438,45
|
300,67
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.294,93
|
|
|
1.144,18
|
|
133,91
|
125,95
|
481,96
|
246,10
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
14.508,49
|
1.140,27
|
|
3.975,09
|
67,16
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
29.252,31
|
2.763,60
|
1.199,24
|
1.964,04
|
1.445,44
|
1.134,74
|
530,58
|
1.097,95
|
884,37
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
4.754,41
|
967,22
|
83,98
|
184,62
|
347,17
|
46,79
|
9,57
|
17,60
|
82,09
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
565,69
|
30,41
|
25,68
|
27,95
|
32,18
|
28,87
|
38,10
|
51,83
|
41,99
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
32,41
|
|
|
|
|
|
2,74
|
0,92
|
1,20
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.850,67
|
191,02
|
125,35
|
294,06
|
150,54
|
149,51
|
244,41
|
341,21
|
129,56
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
24,86
|
|
|
|
|
|
7,01
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,95
|
|
0,20
|
|
0,19
|
4,65
|
0,23
|
0,52
|
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
38,59
|
|
0,50
|
|
|
2,78
|
3,24
|
1,09
|
0,06
|
2.6
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
117,45
|
|
|
|
|
8,85
|
|
31,59
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
8,88
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.633,34
|
70,17
|
58,73
|
119,60
|
73,30
|
82,26
|
105,62
|
127,84
|
69,53
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.212,17
|
41,82
|
34,76
|
86,48
|
44,63
|
62,58
|
71,36
|
105,05
|
55,35
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
146,91
|
21,27
|
11,77
|
13,15
|
16,51
|
6,59
|
11,26
|
5,15
|
5,13
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
28,98
|
0,65
|
0,65
|
1,05
|
0,82
|
1,34
|
1,77
|
1,03
|
0,60
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,07
|
0,11
|
0,17
|
0,10
|
0,21
|
0,19
|
0,54
|
0,18
|
0,08
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
59,78
|
3,40
|
2,84
|
3,01
|
1,55
|
1,75
|
5,24
|
3,28
|
1,86
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
11,54
|
0,10
|
0,34
|
0,03
|
1,06
|
1,79
|
1,03
|
0,47
|
1,24
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
4,94
|
0,14
|
0,30
|
0,18
|
0,18
|
0,21
|
0,25
|
0,67
|
0,31
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,91
|
0,03
|
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,13
|
0,04
|
0,02
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,21
|
|
|
|
0,04
|
2,00
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,60
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
146,83
|
2,57
|
7,20
|
15,44
|
7,81
|
5,56
|
11,34
|
11,28
|
4,95
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
2,13
|
|
|
|
|
|
2,13
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
6,28
|
0,08
|
0,29
|
0,12
|
0,47
|
0,23
|
0,56
|
0,70
|
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
863,34
|
32,03
|
37,39
|
63,65
|
36,56
|
31,81
|
65,61
|
88,71
|
34,96
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,86
|
0,67
|
0,73
|
0,24
|
0,77
|
0,28
|
0,81
|
0,46
|
0,58
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,67
|
|
|
0,30
|
|
|
0,11
|
|
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.096,65
|
87,98
|
27,79
|
110,27
|
39,61
|
18,86
|
61,78
|
90,22
|
24,43
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,60
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,78
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
432,26
|
0,02
|
38,59
|
0,71
|
12,20
|
18,45
|
0,33
|
12,65
|
|
BIỂU SỐ 04:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
2.086,86
|
2.842,28
|
5.187,35
|
10.050,71
|
4.547,43
|
2.775,91
|
2.511,42
|
6.567,72
|
6.572,50
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1.690,57
|
2.709,46
|
4.935,93
|
9.324,47
|
4.301,64
|
2.395,39
|
2.454,94
|
6.316,06
|
6.439,43
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
70,16
|
233,06
|
156,27
|
407,49
|
291,98
|
208,22
|
51,04
|
251,06
|
47,85
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
68,34
|
0,48
|
44,58
|
396,83
|
243,88
|
207,71
|
49,34
|
228,84
|
19,12
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
38,41
|
23,09
|
28,12
|
158,08
|
18,32
|
54,52
|
23,72
|
9,14
|
289,19
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
393,02
|
107,53
|
167,54
|
699,50
|
273,87
|
1.284,30
|
57,00
|
96,94
|
91,10
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
494,78
|
283,69
|
1.009,63
|
4.008,87
|
630,17
|
|
210,75
|
524,94
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
555,05
|
|
|
|
|
|
2.783,38
|
5.987,53
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
665,58
|
1.468,82
|
3.560,84
|
3.994,87
|
3.049,74
|
769,98
|
2.108,04
|
2.614,49
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
128,82
|
96,85
|
961,46
|
722,18
|
640,49
|
10,22
|
438,09
|
17,26
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
28,62
|
38,22
|
13,54
|
54,67
|
34,47
|
76,74
|
4,39
|
33,96
|
4,07
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
0,99
|
3,10
|
1,63
|
|
2,16
|
19,68
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
390,00
|
132,82
|
221,27
|
445,68
|
221,65
|
377,04
|
56,48
|
251,61
|
128,46
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
2,47
|
|
1,81
|
|
|
13,56
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,00
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,83
|
|
|
0,61
|
|
0,08
|
|
0,73
|
1,89
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,07
|
|
|
3,82
|
|
25,03
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
51,66
|
|
|
7,50
|
12,45
|
5,40
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
4,19
|
|
1,19
|
3,34
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
192,45
|
69,96
|
82,87
|
164,99
|
85,38
|
128,34
|
30,36
|
119,74
|
52,21
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
142,33
|
53,90
|
67,10
|
121,18
|
71,85
|
108,88
|
17,71
|
88,09
|
39,10
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
11,52
|
6,65
|
7,19
|
12,35
|
4,26
|
3,21
|
2,38
|
6,79
|
1,72
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,67
|
1,04
|
1,02
|
3,68
|
1,31
|
1,75
|
0,40
|
0,85
|
0,36
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,16
|
0,19
|
0,19
|
0,14
|
0,11
|
0,11
|
0,12
|
0,22
|
0,24
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
12,78
|
2,34
|
4,01
|
6,04
|
2,48
|
3,54
|
1,21
|
2,53
|
1,93
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,58
|
0,08
|
|
0,89
|
|
2,03
|
|
0,90
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,47
|
0,13
|
0,28
|
0,62
|
0,26
|
0,52
|
0,16
|
0,13
|
0,15
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,35
|
0,03
|
0,05
|
0,06
|
|
0,04
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,60
|
|
|
0,18
|
|
|
|
2,39
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,00
|
|
|
0,08
|
|
0,12
|
|
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,68
|
4,22
|
3,03
|
19,52
|
4,91
|
8,15
|
8,36
|
17,14
|
8,67
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
1,31
|
1,38
|
|
0,25
|
0,20
|
|
|
0,69
|
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,75
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
67,01
|
42,41
|
47,21
|
109,02
|
54,42
|
74,18
|
12,35
|
50,96
|
15,06
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,88
|
1,27
|
1,00
|
1,02
|
0,17
|
0,64
|
0,50
|
1,70
|
1,15
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
2.15
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
0,31
|
0,30
|
|
0,62
|
|
|
0,02
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
28,43
|
17,68
|
86,89
|
155,04
|
69,23
|
129,19
|
13,27
|
78,47
|
57,50
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6,30
|
|
30,15
|
280,57
|
24,14
|
3,49
|
|
0,05
|
4,61
|
BIỂU SỐ 05:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
Xã Lai Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
119,99
|
4,28
|
2,41
|
1,92
|
3,13
|
13,29
|
3,14
|
1,19
|
1,80
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
31,99
|
1,00
|
0,65
|
1,16
|
1,70
|
3,61
|
0,63
|
0,47
|
0,35
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
30,69
|
1,00
|
0,65
|
1,16
|
1,70
|
3,61
|
0,63
|
0,47
|
0,35
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,72
|
0,78
|
0,22
|
0,38
|
0,38
|
0,20
|
0,63
|
0,07
|
0,12
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
38,11
|
2,04
|
0,78
|
0,20
|
0,50
|
5,92
|
1,04
|
0,28
|
0,72
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,60
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
7,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
22,39
|
0,40
|
0,75
|
0,15
|
0,50
|
2,52
|
0,59
|
0,35
|
0,55
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,58
|
0,06
|
0,01
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
0,25
|
0,02
|
0,06
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,78
|
0,20
|
0,03
|
0,05
|
0,15
|
0,10
|
0,27
|
0,01
|
0,12
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,93
|
0,08
|
0,03
|
0,05
|
0,14
|
0,10
|
0,21
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,54
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1,02
|
0,08
|
0,03
|
0,05
|
0,10
|
0,03
|
0,10
|
|
0,00
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,01
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,21
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,11
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,10
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,29
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,36
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 05:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41,91
|
2,83
|
3,92
|
5,21
|
4,98
|
13,19
|
0,34
|
11,46
|
5,00
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
11,19
|
1,30
|
1,95
|
2,24
|
0,48
|
1,38
|
|
0,58
|
3,30
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11,19
|
|
1,95
|
2,24
|
0,48
|
1,38
|
|
0,58
|
3,30
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,94
|
0,05
|
0,30
|
0,86
|
0,60
|
0,46
|
|
1,23
|
0,50
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,34
|
0,63
|
0,87
|
1,54
|
1,35
|
5,95
|
|
1,85
|
1,10
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
7,60
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
6,65
|
0,85
|
0,60
|
0,57
|
2,55
|
5,02
|
0,34
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,19
|
|
0,20
|
|
|
0,38
|
|
0,20
|
0,10
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,38
|
0,08
|
0,01
|
0,11
|
0,72
|
0,18
|
|
0,13
|
0,25
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,99
|
0,07
|
|
|
0,01
|
0,18
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,42
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,51
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
-
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,07
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,71
|
|
|
0,03
|
0,15
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
0,05
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 06:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
Xã Lai Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
232,05
|
10,42
|
3,71
|
8,60
|
3,68
|
24,30
|
3,72
|
5,40
|
232,05
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
45,13
|
2,81
|
0,75
|
2,65
|
1,78
|
5,90
|
0,87
|
1,14
|
45,13
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
43,18
|
2,81
|
0,75
|
2,65
|
1,78
|
5,90
|
0,87
|
1,14
|
43,18
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18,74
|
0,79
|
0,24
|
0,85
|
0,39
|
0,24
|
0,65
|
0,28
|
18,74
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
62,01
|
2,06
|
1,97
|
0,83
|
0,84
|
7,70
|
1,31
|
1,79
|
62,01
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
25,61
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
25,61
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
14,60
|
|
|
|
|
|
|
|
14,60
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
60,37
|
4,68
|
0,75
|
3,55
|
0,63
|
9,34
|
0,64
|
1,32
|
60,37
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,59
|
0,09
|
0,01
|
0,71
|
0,05
|
0,13
|
0,25
|
0,86
|
5,59
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,57
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
BIỂU SỐ 06:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
85,74
|
8,71
|
6,11
|
11,32
|
6,13
|
14,17
|
0,83
|
25,56
|
10,36
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,42
|
2,19
|
2,05
|
2,40
|
1,06
|
1,46
|
0,10
|
1,66
|
3,67
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,42
|
0,24
|
2,05
|
2,40
|
1,06
|
1,46
|
0,10
|
1,66
|
3,67
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,20
|
0,52
|
0,82
|
1,56
|
0,60
|
0,47
|
0,00
|
2,16
|
1,86
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
22,36
|
2,68
|
2,24
|
2,79
|
1,76
|
6,26
|
0,34
|
3,63
|
2,35
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
20,60
|
|
|
|
|
|
|
4,01
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
12,60
|
2,00
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
20,48
|
3,27
|
0,74
|
4,56
|
2,68
|
5,60
|
0,34
|
1,11
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,68
|
0,05
|
0,25
|
|
0,03
|
0,38
|
0,05
|
0,39
|
0,49
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
BIỂU SỐ 07:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
Xã Kim
Thượng
|
Xã Lai
Đồng
|
Xã Long Cốc
|
Xã Minh Đài
|
Xã Mỹ
Thuận
|
Xã Tam Thanh
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,09
|
|
0,12
|
0,35
|
0,01
|
0,17
|
0,01
|
|
|
2.1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,30
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,23
|
|
0,12
|
0,35
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,95
|
|
0,12
|
0,20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,07
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
BIỂU SỐ 07:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Phú
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Thạch Kiệt
|
Xã Thu Cúc
|
Xã Thu Ngạc
|
Xã Văn Luông
|
Xã Vinh Tiền
|
Xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Sơn
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,69
|
|
0,20
|
0,10
|
0,55
|
0,26
|
|
0,26
|
0,07
|
2.1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,19
|
|
|
0,10
|
0,05
|
0,06
|
|
0,26
|
0,07
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,16
|
|
|
0,10
|
|
0,06
|
|
0,26
|
0,05
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1608/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ
10
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|