Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1608/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 31/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1608/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 31 tháng 7 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TÂN SƠN, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ;

Theo đề nghị của UBND huyện Tân Sơn (Tờ trình số 1178/TTr-UBND ngày 30/7/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 339/TTr-TNMT ngày 30/7/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,27 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp: 63.978,29 ha, chiếm 92,91% tổng diện tích tự nhiên.

Đất phi nông nghiệp: 4.797,98 ha, chiếm 6,97% tổng diện tích tự nhiên.

Đất chưa sử dụng: 82,00 ha, chiếm 0,12% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết biểu số 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1.585,09 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 1.129,35 ha.

+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 447,77 ha.

+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 7,97 ha.

(Chi tiết biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 353,56 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp là 303,03 ha

Đất phi nông nghiệp là 50,54 ha.

(Chi tiết biểu số 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 68.858,27 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp: 64.575,34 ha, chiếm 93,78% tổng diện tích tự nhiên.

(Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước là 2.594,02 ha, chiếm 3,77% tổng diện tích tự nhiên).

+ Đất phi nông nghiệp: 3.850,67 ha, chiếm 5,59% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất chưa sử dụng: 432,26 ha, chiếm 0,63% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết biểu số 04 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 125,77 ha, trong đó:

+ Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 119,99 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 30,69 ha).

+ Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 5,78 ha.

(Chi tiết biểu số 05 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 233,61 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 232,05 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 43,18 ha).

+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 0,99 ha.

+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 0,57 ha.

(Chi tiết biểu số 06 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là là 3,09 ha, (chuyển sang đất phi nông nghiệp).

(Chi tiết biểu số 07 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật Đất đai.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Tân Sơn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT;
- Các PCVP;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

BIỂU SỐ 01:

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TÂN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

Loại đất

68.858,27

100,00

68.858,00

68.858,27

100,00

1

Đất nông nghiệp

64.803,06

94,11

63.978,00

63.978,29

92,91

1.1

Đất trồng lúa

3.253,22

4,72

3.074,00

3.073,93

4,46

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.640,47

3,83

2.478,00

2.478,36

3,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

919,10

1,33

882,10

882,10

1,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.877,25

9,99

7.162,00

7.162,27

10,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

9.320,54

13,54

7.236,00

7.236,00

10,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

14.523,09

21,09

12.038,00

12.038,00

17,48

1.6

Đất rừng sản xuất

29.311,19

42,57

30.915,00

1.997,78

32.912,78

47,80

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

4.754,41

6,90

4.754,00

4.754,41

6,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

571,31

0,83

561,92

561,92

0,82

1.8

Đất nông nghiệp khác

27,38

0,04

111,30

111,30

0,16

2

Đất phi nông nghiệp

3.619,64

5,26

4.798,00

4.797,98

6,97

2.1

Đất quốc phòng

24,86

0,04

382,00

382,00

0,55

2.2

Đất an ninh

2,05

0,00

10,00

10,00

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

11,66

0,02

120,00

120,00

0,17

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

6,40

0,01

82,00

21,94

103,94

0,15

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

38,23

0,06

60,00

60,27

0,09

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

107,51

0,16

126,00

126,39

0,18

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

6,23

0,01

60,49

60,49

0,09

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.456,37

2,12

1.905,00

1.905,25

2,77

-

Đất giao thông

1.058,37

1,54

1.369,00

1.369,11

1,99

-

Đất thủy lợi

142,20

0,21

166,00

166,06

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

28,50

0,04

41,00

41,00

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,07

0,01

5,00

5,00

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

55,46

0,08

60,00

60,00

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

9,04

0,01

24,00

23,60

0,03

-

Đất công trình năng lượng

1,05

0,00

26,00

25,74

0,04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,91

0,00

4,00

4,00

0,01

-

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

0,40

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,61

0,00

25,00

25,45

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,60

0,00

4,00

4,00

0,01

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

146,90

0,21

152,00

20,00

172,00

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

2,13

0,00

2,13

2,13

0,00

-

Đất chợ

4,54

0,01

6,76

6,76

0,01

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,05

0,05

0,00

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,25

0,00

13,27

13,27

0,02

2.11

Đất ở tại nông thôn

842,98

1,22

847,00

847,41

1,23

2.12

Đất ở tại đô thị

84,00

84,44

0,12

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

19,38

0,03

22,00

22,37

0,03

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,58

0,00

1,00

1,06

0,00

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,67

0,00

4,19

4,19

0,01

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.097,59

1,59

1.049,49

1.049,49

1,52

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,11

0,00

4,61

4,61

0,01

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

3,76

0,01

2,74

2,74

0,00

3

Đất chưa sử dụng

435,57

0,63

82,00

82,00

0,12

II

Khu chức năng

1

Đất đô thị

2.087,00

-0,13

2.086,87

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

2.680,00

2.680,00

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

50.189,00

50.189,00

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

12.038,00

12.038,00

5

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

120,00

120,00

6

Khu thương mại - dịch vụ

82,00

82,00

7

Khu dân cư nông thôn

3.365,00

3.365,00


BIỂU SỐ 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.129,35

22,63

20,95

25,51

23,50

73,92

30,24

80,60

21,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

172,36

5,16

4,55

14,83

5,63

10,46

11,54

26,57

5,58

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

156,93

5,16

3,70

14,83

5,38

10,36

11,04

26,37

5,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,90

0,89

1,14

1,35

0,61

1,19

2,27

1,90

2,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

250,47

3,77

5,09

3,91

4,19

41,39

11,65

28,31

8,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

38,64

4,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

22,56

1,14

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

596,25

12,50

9,75

3,69

12,94

16,53

4,34

23,43

4,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,88

0,32

0,43

0,58

0,14

0,36

0,44

0,38

0,61

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

447,77

15,57

14,45

28,11

14,40

6,71

2,20

25,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,48

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2,20

2,20

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

445,09

15,57

14,45

28,11

14,40

6,71

25,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,97

0,39

0,08

1,02

0,47

1,10

0,28

BIỂU SỐ 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

154,69

22,21

42,35

82,22

340,72

49,21

16,00

86,80

36,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,82

7,68

6,69

6,51

9,31

4,82

2,87

5,83

16,52

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,82

0,49

6,69

6,51

8,71

4,78

2,87

5,83

10,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,37

0,88

0,69

2,82

0,66

2,75

1,61

0,69

4,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

60,32

4,88

6,85

16,80

11,64

23,32

3,43

8,38

8,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,60

7,23

6,81

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,50

16,40

4,52

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

31,80

8,07

27,65

47,53

318,81

17,78

7,98

48,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,78

0,20

0,47

1,33

0,30

0,55

0,11

0,21

1,66

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

18,00

60,00

20,90

10,48

27,95

204,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,48

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,00

60,00

20,90

10,00

27,95

204,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,74

0,66

0,55

0,33

0,33

0,02

BIỂU SỐ 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

303,03

0,02

37,04

0,41

11,69

12,55

0,00

10,85

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,53

0,02

37,04

0,41

11,69

12,55

0,00

10,85

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

134,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,54

1,16

0,65

0,53

6,07

0,33

1,80

2.1

Đất an ninh

CAN

0,06

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,50

1,00

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,39

0,84

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,90

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,30

0,10

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

25,19

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,44

0,57

0,65

0,53

5,08

0,33

0,75

-

Đất giao thông

DGT

16,57

0,52

0,65

0,50

5,05

0,32

0,71

-

Đất thủy lợi

DTL

0,80

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,48

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

0,03

0,03

0,01

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,30

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,45

0,05

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,27

0,58

0,05

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

0,01

BIỂU SỐ 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

(1)

(2)

(3)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,05

27,00

173,57

23,22

2,55

0,05

4,02

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,05

27,00

39,07

23,22

2,55

0,05

4,02

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

134,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,13

3,15

25,62

0,97

1,20

0,26

0,66

2.1

Đất an ninh

CAN

0,06

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,45

0,10

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,90

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,20

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

25,19

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,74

0,65

0,43

0,97

1,00

0,26

0,47

-

Đất giao thông

DGT

6,70

0,10

0,92

0,39

0,26

0,45

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

0,65

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

0,47

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

0,03

0,02

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,30

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,35

0,05

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

0,04

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

BIỂU SỐ 04:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

Tổng diện tích tự nhiên

68.858,27

4.337,77

1.693,70

7.818,96

1.970,93

2.437,76

1.884,58

3.812,79

1.759,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

64.575,34

4.146,73

1.529,76

7.524,18

1.808,19

2.269,80

1.639,84

3.458,93

1.630,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.205,61

138,13

157,83

329,31

146,29

143,02

149,75

291,09

133,07

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.594,02

111,98

148,61

328,97

117,86

113,07

143,71

280,97

89,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

900,41

23,37

37,51

12,75

19,79

12,11

32,95

96,73

22,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.815,49

50,96

109,50

70,86

97,34

817,15

759,77

1.438,45

300,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.294,93

1.144,18

133,91

125,95

481,96

246,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.508,49

1.140,27

3.975,09

67,16

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

29.252,31

2.763,60

1.199,24

1.964,04

1.445,44

1.134,74

530,58

1.097,95

884,37

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.754,41

967,22

83,98

184,62

347,17

46,79

9,57

17,60

82,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

565,69

30,41

25,68

27,95

32,18

28,87

38,10

51,83

41,99

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

32,41

2,74

0,92

1,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.850,67

191,02

125,35

294,06

150,54

149,51

244,41

341,21

129,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,86

7,01

2.2

Đất an ninh

CAN

2,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,50

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,95

0,20

0,19

4,65

0,23

0,52

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,59

0,50

2,78

3,24

1,09

0,06

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

117,45

8,85

31,59

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

8,88

0,17

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.633,34

70,17

58,73

119,60

73,30

82,26

105,62

127,84

69,53

-

Đất giao thông

DGT

1.212,17

41,82

34,76

86,48

44,63

62,58

71,36

105,05

55,35

-

Đất thủy lợi

DTL

146,91

21,27

11,77

13,15

16,51

6,59

11,26

5,15

5,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

28,98

0,65

0,65

1,05

0,82

1,34

1,77

1,03

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,07

0,11

0,17

0,10

0,21

0,19

0,54

0,18

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59,78

3,40

2,84

3,01

1,55

1,75

5,24

3,28

1,86

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

11,54

0,10

0,34

0,03

1,06

1,79

1,03

0,47

1,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,94

0,14

0,30

0,18

0,18

0,21

0,25

0,67

0,31

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,91

0,03

0,04

0,02

0,03

0,13

0,04

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,21

0,04

2,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,60

0,40

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

146,83

2,57

7,20

15,44

7,81

5,56

11,34

11,28

4,95

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2,13

2,13

-

Đất chợ

DCH

6,28

0,08

0,29

0,12

0,47

0,23

0,56

0,70

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,25

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

863,34

32,03

37,39

63,65

36,56

31,81

65,61

88,71

34,96

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,86

0,67

0,73

0,24

0,77

0,28

0,81

0,46

0,58

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,58

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,67

0,30

0,11

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.096,65

87,98

27,79

110,27

39,61

18,86

61,78

90,22

24,43

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,11

0,11

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,60

0,02

0,78

3

Đất chưa sử dụng

CSD

432,26

0,02

38,59

0,71

12,20

18,45

0,33

12,65

BIỂU SỐ 04:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

Tổng diện tích tự nhiên

2.086,86

2.842,28

5.187,35

10.050,71

4.547,43

2.775,91

2.511,42

6.567,72

6.572,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.690,57

2.709,46

4.935,93

9.324,47

4.301,64

2.395,39

2.454,94

6.316,06

6.439,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70,16

233,06

156,27

407,49

291,98

208,22

51,04

251,06

47,85

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

68,34

0,48

44,58

396,83

243,88

207,71

49,34

228,84

19,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38,41

23,09

28,12

158,08

18,32

54,52

23,72

9,14

289,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

393,02

107,53

167,54

699,50

273,87

1.284,30

57,00

96,94

91,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

494,78

283,69

1.009,63

4.008,87

630,17

210,75

524,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

555,05

2.783,38

5.987,53

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

665,58

1.468,82

3.560,84

3.994,87

3.049,74

769,98

2.108,04

2.614,49

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

128,82

96,85

961,46

722,18

640,49

10,22

438,09

17,26

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

28,62

38,22

13,54

54,67

34,47

76,74

4,39

33,96

4,07

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,99

3,10

1,63

2,16

19,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

390,00

132,82

221,27

445,68

221,65

377,04

56,48

251,61

128,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,47

1,81

13,56

2.2

Đất an ninh

CAN

2,00

0,05

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,50

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,83

0,61

0,08

0,73

1,89

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,07

3,82

25,03

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

51,66

7,50

12,45

5,40

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

4,19

1,19

3,34

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

192,45

69,96

82,87

164,99

85,38

128,34

30,36

119,74

52,21

-

Đất giao thông

DGT

142,33

53,90

67,10

121,18

71,85

108,88

17,71

88,09

39,10

-

Đất thủy lợi

DTL

11,52

6,65

7,19

12,35

4,26

3,21

2,38

6,79

1,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,67

1,04

1,02

3,68

1,31

1,75

0,40

0,85

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,16

0,19

0,19

0,14

0,11

0,11

0,12

0,22

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

12,78

2,34

4,01

6,04

2,48

3,54

1,21

2,53

1,93

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,58

0,08

0,89

2,03

0,90

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,47

0,13

0,28

0,62

0,26

0,52

0,16

0,13

0,15

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,35

0,03

0,05

0,06

0,04

0,02

0,01

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,60

0,18

2,39

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,00

0,08

0,12

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,68

4,22

3,03

19,52

4,91

8,15

8,36

17,14

8,67

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất chợ

DCH

1,31

1,38

0,25

0,20

0,69

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,75

1,50

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

67,01

42,41

47,21

109,02

54,42

74,18

12,35

50,96

15,06

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,88

1,27

1,00

1,02

0,17

0,64

0,50

1,70

1,15

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,48

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,31

0,30

0,62

0,02

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

28,43

17,68

86,89

155,04

69,23

129,19

13,27

78,47

57,50

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,65

0,15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,30

30,15

280,57

24,14

3,49

0,05

4,61

BIỂU SỐ 05:

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

119,99

4,28

2,41

1,92

3,13

13,29

3,14

1,19

1,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,99

1,00

0,65

1,16

1,70

3,61

0,63

0,47

0,35

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

30,69

1,00

0,65

1,16

1,70

3,61

0,63

0,47

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,72

0,78

0,22

0,38

0,38

0,20

0,63

0,07

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38,11

2,04

0,78

0,20

0,50

5,92

1,04

0,28

0,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,60

1,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,39

0,40

0,75

0,15

0,50

2,52

0,59

0,35

0,55

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,58

0,06

0,01

0,03

0,05

0,03

0,25

0,02

0,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,78

0,20

0,03

0,05

0,15

0,10

0,27

0,01

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,09

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,93

0,08

0,03

0,05

0,14

0,10

0,21

0,01

0,02

-

Đất giao thông

DGT

1,54

0,07

0,01

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

1,02

0,08

0,03

0,05

0,10

0,03

0,10

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

0,11

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,21

0,04

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất chợ

DCH

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,11

0,01

0,01

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,36

0,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

BIỂU SỐ 05:

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

41,91

2,83

3,92

5,21

4,98

13,19

0,34

11,46

5,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,19

1,30

1,95

2,24

0,48

1,38

0,58

3,30

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,19

1,95

2,24

0,48

1,38

0,58

3,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,94

0,05

0,30

0,86

0,60

0,46

1,23

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,34

0,63

0,87

1,54

1,35

5,95

1,85

1,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,65

0,85

0,60

0,57

2,55

5,02

0,34

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,19

0,20

0,38

0,20

0,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,38

0,08

0,01

0,11

0,72

0,18

0,13

0,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,08

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,99

0,07

0,01

0,18

0,05

-

Đất giao thông

DGT

1,42

0,01

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

0,51

0,07

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

0,15

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

Đất chợ

DCH

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,07

0,01

0,01

0,01

0,71

0,03

0,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

0,10

0,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

BIỂU SỐ 06:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

232,05

10,42

3,71

8,60

3,68

24,30

3,72

5,40

232,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,13

2,81

0,75

2,65

1,78

5,90

0,87

1,14

45,13

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,18

2,81

0,75

2,65

1,78

5,90

0,87

1,14

43,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,74

0,79

0,24

0,85

0,39

0,24

0,65

0,28

18,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62,01

2,06

1,97

0,83

0,84

7,70

1,31

1,79

62,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

25,61

1,00

25,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

14,60

14,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

60,37

4,68

0,75

3,55

0,63

9,34

0,64

1,32

60,37

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,59

0,09

0,01

0,71

0,05

0,13

0,25

0,86

5,59

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,99

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,99

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,57

0,40

BIỂU SỐ 06:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

85,74

8,71

6,11

11,32

6,13

14,17

0,83

25,56

10,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,42

2,19

2,05

2,40

1,06

1,46

0,10

1,66

3,67

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,42

0,24

2,05

2,40

1,06

1,46

0,10

1,66

3,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

7,20

0,52

0,82

1,56

0,60

0,47

0,00

2,16

1,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,36

2,68

2,24

2,79

1,76

6,26

0,34

3,63

2,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,60

4,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

12,60

2,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

20,48

3,27

0,74

4,56

2,68

5,60

0,34

1,11

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,68

0,05

0,25

0,03

0,38

0,05

0,39

0,49

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,99

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,99

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,15

0,02

BIỂU SỐ 07:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Sơn

Xã Kiệt Sơn

Xã Kim Thượng

Xã Lai Đồng

Xã Long Cốc

Xã Minh Đài

Xã Mỹ Thuận

Xã Tam Thanh

1

Đất nông nghiệp

NNP

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,09

0,12

0,35

0,01

0,17

0,01

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,06

0,06

2.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,30

0,10

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,23

0,12

0,35

0,01

0,01

0,01

-

Đất giao thông

DGT

1,95

0,12

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

0,15

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,07

0,01

0,01

0,01

BIỂU SỐ 07:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 (TIẾP)
(Kèm theo Quyết định số: 1608/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Phú

Xã Tân Sơn

Xã Thạch Kiệt

Xã Thu Cúc

Xã Thu Ngạc

Xã Văn Luông

Xã Vinh Tiền

Xã Xuân Đài

Xã Xuân Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,69

0,20

0,10

0,55

0,26

0,26

0,07

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,50

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,20

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,19

0,10

0,05

0,06

0,26

0,07

-

Đất giao thông

DGT

1,16

0,10

0,06

0,26

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1608/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10

DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.175.66
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!