|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1420/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1420/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 29
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y
TẾ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1384/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ
trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 4864/TTr-SYT ngày 27 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn
vị liên quan căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt
tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm
bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1420/QĐ-UBND, ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. Cấp tỉnh
(19 quy trình)
Quy trình số 01
1. Quy
trình giải quyết TTHC: “Công bố cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành (1.012256)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
Quy trình số 02
2. Quy trình giải quyết
TTHC: “Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức
danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp
chữa bệnh gia truyền (1.012273)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
Quy trình số 03
3. Quy
trình giải quyết TTHC: “Đăng ký hành nghề
(1.012275)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
4 giờ
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
4 giờ
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
4 giờ
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
4 giờ
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
4 giờ
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày
|
Quy trình số 04
4. Quy
trình giải quyết TTHC: “Đề nghị thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012261)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
38 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y
tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
45 ngày
|
Quy trình số 05
5. Quy
trình giải quyết TTHC: “Xếp cấp chuyên môn kỹ
thuật (1.0012262)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
53 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
60 ngày
|
Quy trình số 06
6. Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến
thời
điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ,
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng (1.012289)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem
xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
23 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
Quy trình số 07
7. Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
(1.012290)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
Quy trình số 08
8. Quy
trình giải quyết TTHC: “Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012291)” (kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn
ghi trên giấy phép hành nghề)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
53 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
60 ngày
|
Quy trình số 09
9. Quy
trình giải quyết TTHC: “Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng (1.012291)” (kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày
hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
53 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
60 ngày
|
Quy trình số 10
10. Quy
trình giải quyết TTHC: “Cho phép người nước
ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc
hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. (1.012258)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
Quy trình số 11
11. Quy
trình giải quyết TTHC: “Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa (1.012260)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
Quy trình số 12
12. Quy
trình giải quyết TTHC: “Cho phép tổ chức
đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo (1.012257)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
10 ngày
|
Quy trình số 13
13. Quy
trình giải quyết TTHC: “Thu hồi giấy phép
hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh (1.012276)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem
xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
Quy trình số 14
14. Quy
trình giải quyết TTHC: “Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS (1.012281)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
09 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
Quy trình số 15
15. Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp mới giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền
hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012271)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
24 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
30 ngày
|
Quy trình số 16
16. Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền
hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền (1.012272)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
9 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày
|
Quy trình số 17
17. Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp mới giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012278)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
53 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
60 ngày
|
Quy trình số 18
18. Quy
trình giải quyết TTHC: “Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh (1.012279)”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
Quy trình số 19a
19.
Quy trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh”
(Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
14 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
20 ngày
|
Quy trình số 19b
20. Quy
trình giải quyết TTHC: “Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh” (Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ
sở)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Tiếp nhận, kiểm tra thành
phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
- Viết phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để
xem xét, giải quyết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định, thụ lý hồ sơ
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ
|
55 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ trước khi
trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TTPVHCC)
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
60 ngày
|
Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1420/QĐ-UBND ngày 29/10/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
11
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|