|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2038/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2038/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên,
ngày 4 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày
22/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày
19/11/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng
tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 38 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân
dân cấp huyện tỉnh Thái Nguyên.
(Có Quy trình
kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông
tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây
dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Trường;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.Trangnt.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết
định số /QĐ-UBND ngày /
/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
A.
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
|
I.
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
II.
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định
thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế,
dự toán xây dựng điều chỉnh.
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình
cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài.
|
5
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
6
|
Cấp/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
7
|
Cấp/nâng hạng/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
10
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ
chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
11
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
III.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước
các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng
và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
IV.
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
XÂY DỰNG
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với
cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư
pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng
giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt
động
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
V.
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản
5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
2
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
3
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
4
|
Thẩm định giá bán, thuê
mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
5
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
6
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
7
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
8
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
9
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
10
|
Thủ tục gia
hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
11
|
Thông báo
nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
VI.
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định việc đầu tư.
|
2
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản.
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do
bất khả kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
B.
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
I
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN
TRÚC
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
II
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước)
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
|
3
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh.
|
III
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
1
|
Cấp giấy
phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng
I. LĨNH VỰC
QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
1. Thủ tục
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét thẩm định, dự thảo kết quả
thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
1,5
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
20 ngày
|
2. Thủ tục
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
20
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
1,5
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
25 ngày
|
II. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục Thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh.
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước 3
|
* Đối
với trường hợp Sở đủ điều kiện thẩm định:
|
|
|
- Xử lý,
xem xét, thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến tham gia của các đơn vị có
liên quan
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
- Tham
gia ý kiến
|
Các
đơn vị được lấy ý kiến
|
|
+ Đối
với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
|
|
|
+) Với dự
án nhóm B;
|
20
|
+) Với dự
án nhóm C.
|
10
|
+ Đối
với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
|
|
+) Với dự
án nhóm B;
|
10
|
+) Với dự
án nhóm C.
|
05
|
- Tổng hợp
ý kiến, dự thảo kết quả TTHC
|
|
04
|
* Đối
với trường hợp Sở không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định:
|
|
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho
chủ đầu tư các nội dung cần thẩm tra để chủ đầu tư lựa chọn và ký kết hợp
đồng với tư vấn thẩm tra; thời gian thẩm tra đối với dự án nhóm B không quá
15 ngày, dự án nhóm C không quá 10 ngày
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1/2
ngày
|
- Tiếp nhận kết quả thẩm tra từ chủ đầu tư, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
+ Đối với thẩm định dự án/dự
án điều chỉnh:
|
|
+)
Đối với dự án nhóm B;
|
10,5
|
+) Đối với dự án nhóm C.
|
5,5
|
+ Đối với thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
|
|
+)
Đối với dự án nhóm B;
|
5,5
|
+) Đối với dự án nhóm C.
|
½
ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh
đạo Sở.
|
01
|
Bước 6
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công
chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
|
1/2
ngày
|
|
Tổng thời gian tối đa giải quyết thủ tục hành chính
|
|
|
- Đối với thẩm định dự
án/dự án điều chỉnh:
|
|
|
+
Đối với dự án nhóm B;
|
30 ngày
|
|
+ Đối với dự án nhóm C.
|
20 ngày
|
|
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
|
|
|
+
Đối với dự án nhóm B;
|
20 ngày
|
|
+ Đối với dự án nhóm C.
|
15 ngày
|
2. Thủ tục Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước 3
|
* Đối
với trường hợp Sở đủ điều kiện thẩm định
|
|
|
- Xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến tham gia của các đơn vị
có liên quan
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
- Tham
gia ý kiến
|
Các
đơn vị được lấy ý kiến
|
10
|
- Tổng
hợp ý kiến, dự thảo kết quả TTHC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
* Đối
với trường hợp Sở không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định:
|
|
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho chủ đầu tư các nội
dung cần thẩm tra để chủ đầu tư lựa chọn và ký kết hợp đồng với tư vấn thẩm
tra. Thời gian thực hiện thẩm
tra không vượt quá 10 (mười) ngày đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật
|
Công chức được giao xử lý tham
mưu
|
02
|
- Tiếp nhận kết quả thẩm tra từ chủ đầu tư; dự thảo
kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
1,5
|
Bước 6
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
20 ngày
|
3. Thủ tục Thẩm định thiết
kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
* Đối
với trường hợp Sở đủ điều kiện thẩm định:
|
|
|
- Xử
lý, xem xét, thẩm định hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến tham gia của các đơn vị
có liên quan
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
- Tham
gia ý kiến:
|
Các
đơn vị được lấy ý kiến
|
|
+ Với
công trình cấp II, III
|
20
|
+ Với
các công trình còn lại
|
10
|
- Tổng
hợp ý kiến, dự thảo kết quả TTHC
|
|
03
|
* Đối
với trường hợp Sở không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định:
|
|
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho
chủ đầu tư các nội dung cần thẩm tra để chủ đầu tư lựa chọn và ký kết hợp đồng
với tư vấn thẩm tra. Thời gian thực hiện
thẩm tra không vượt quá 15 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 10 ngày
đối với các công trình còn lại.)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
- Tiếp nhận kết quả thẩm tra từ chủ đầu tư; dự thảo
kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
+ Với
công trình cấp II, III
|
|
08
|
+ Với
các công trình còn lại
|
|
03
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
1,5
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính:
|
|
|
+
Đối với công trình cấp II, III
|
30 ngày
|
|
+ Đối
với các công trình còn lại
|
20 ngày
|
4. Thủ tục: Cấp giấy phép
xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời
công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di
tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình
trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
½
ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
địa; gửi văn bản lấy ý kiến tham gia của các đơn vị có liên quan
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
04
|
Bước 4
|
- Tham
gia ý kiến
|
Các
đơn vị được lấy ý kiến
|
|
+ Giấy phép xây dựng mới, giấy
phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình
|
15
|
+ Giấy phép xây dựng mới, giấy
phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình, đối với nhà ở riêng lẻ
|
05
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC
|
|
02
|
Bước 6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước 9
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
½
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
|
- Giấy phép xây dựng mới, giấy
phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình
|
25 ngày
|
- Giấy phép xây dựng mới, giấy
phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình, đối với nhà ở riêng lẻ.
|
15 ngày
|
5. Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn,
cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo,
công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng,
công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước 3
|
* Đối với trường hợp điều chỉnh
giấy phép xây dựng:
|
|
|
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực địa; gửi văn bản lấy ý kiến tham gia của các đơn vị có liên quan
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
07
|
-
Tham gia ý kiến
|
Các
đơn vị được lấy ý kiến
|
15
|
- Tổng hợp ý kiến, dự thảo kết
quả TTHC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
* Đối
với trường hợp gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng:
|
|
|
Thẩm
định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC:
|
Lãnh đạo Sở.
|
|
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
1,5
|
- Gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng
|
|
½
ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
30 ngày
|
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
|
05 ngày làm
việc
|
6. Thủ tục Cấp/điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước 3
|
- Xem xét thẩm định,dự thảo kết
quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
1,5
|
Bước 6
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
7. Thủ tục cấp/nâng hạng/điều
chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước 3
|
Xem xét thẩm định; tổ chức sát hạch;
dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét:
|
|
|
- Đánh giá hồ sơ; tổ
chức họp Hội đồng (phát hành giấy mời các thành viên
trong hội đồng thẩm định); tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng . Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
13
|
Tổ chức sát hạch
|
Tổ sát hạch
|
01
|
Dự thảo kết quả thủ tục hành chính
trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
1,5
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
8. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
- Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, tổ chức sát hạch; dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng
xem xét:
|
|
|
- Đánh giá hồ sơ; tổ
chức họp Hội đồng (phát hành giấy mời các thành viên
trong hội đồng thẩm định); tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng . Thông báo cho các cá nhân tham gia sát hạch
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
04
|
- Tổ chức sát hạch
|
Tổ sát hạch
|
01
|
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
½
ngày
|
Bước
6
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
9. Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công
công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước 3
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
1,5
|
Bước 6
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở.
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
20 ngày
|
10. Thủ tục Điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động
xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước 3
|
- Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
15
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
1,5
|
Bước 6
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
20 ngày
|
11. Thủ tục Chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân người nước
ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân
công công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước 3
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
20
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
1,5
|
Bước 6
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
25 ngày
|
12. thủ tục Cấp lại chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (Ngày/ngày làm việc
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm quyền thẩm định
hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công
công chức xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
- Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
06
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyển môn.
|
01
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
½
ngày
|
Bước
6
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
III. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng,
cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ. Tham mưu lãnh đạo Sở ban hành Thông báo kế hoạch kiểm tra đến chủ đầu tư.
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Thực hiện kiểm tra hiện trường
theo Kế hoạch đã thông báo tại Bước 3 (Kế hoạch gồm có các nội dung
chính: nội dung kiểm tra, thành phần đoàn kiểm tra, thời gian thực hiện kiểm
tra. Dự án, công trình phụ thuộc vào vị trí xây dựng công trình liên quan
giao thông đi lại và thời tiết; tính chất, mức độ phức tạp công trình; thí
nghiệm đối chứng công trình nếu có).
- Khi kết thúc kiểm tra hiện trường công trình
thì thủ tục hành chính được tiếp tục từ Bước 4
|
Bước
4
|
Thẩm định hồ sơ, rà soát, tổng hợp kết quả kiểm tra và dự thảo văn bản
thông báo kết luận kiểm tra công tác nghiệm thu;
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
5
|
Bước
5
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
1
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
1
|
Bước
7
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Chuyên
viên được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công
chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
01
|
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
IV. LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG
1. Thủ tục Bổ
nhiệm Giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền
của Bộ Xây dựng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
- Xem xét thẩm định, xử lý hồ sơ;
, phối hợp với Sở Tư pháp dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
08
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính.
|
UBND tỉnh
|
07
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
2. Thủ tục Đăng
ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng
trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
- Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
15
|
Bước
4
|
- Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
|
Bước
5
|
- Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính.
|
UBND tỉnh
|
07
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
3. Thủ tục Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư
pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận
đăng ký, công bố thông tin
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
5
|
Ký duyệt dự thảo văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả thủ tục hành
chính.
|
UBND tỉnh
|
03
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
V. LĨNH VỰC
NHÀ Ở
1. Thủ
tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ,
gửi văn bản lấy ý kiến của các đơn vị liên quan
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
4
|
Tham gia
ý kiến
|
Các đơn vị được lấy ý kiến
|
15
|
Bước
5
|
Tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
dự thảo văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
7
|
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước
8
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính.
|
UBND tỉnh
|
09
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
10
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
34 ngày
|
2. Thủ tục
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ,
gửi văn bản lấy ý kiến của các đơn vị liên quan
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
4
|
Tham gia
ý kiến
|
Các
đơn vị được lấy ý kiến
|
15
|
Bước
5
|
Tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản
xử lý hồ sơ
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
6
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt văn bản xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
7
|
Ký duyệt văn bản xử lý hồ sơ
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước
8
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính.
|
UBND tỉnh
|
09
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
10
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC
|
34 ngày
|
3. Thủ tục Lựa chọn chủ đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định
hồ sơ, họp tổ chuyên gia đánh giá năng lực của chủ đầu tư dự án
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
13
|
Bước
4
|
- Tổng hợp ý kiến, dự thảo kết
quả TTHC
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
5
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt văn bản xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
6
|
Ký duyệt văn bản xử lý hồ sơ trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính.
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
9
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
4. Thủ tục thẩm định giá
bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
5. Thủ tục Thuê nhà ở
công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
08
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
UBND tỉnh
|
07
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày làm việc
|
6. Thủ tục Cho thuê, thuê
mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định
hồ sơ, họp hội đồng xét duyệt hồ sơ dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình
UBND tỉnh xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
- Trường hợp không phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm
|
15
|
- Trường hợp phải xét
duyệt, tổ chức chấm điểm.
|
45
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01
|
Bước
5
|
Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
|
- Trường hợp không phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm
|
30 ngày
|
|
- Trường hợp phải xét
duyệt, tổ chức chấm điểm.
|
60 ngày
|
7. Thủ tục cho thuê nhà ở
sinh viên thuộc sở hữu Nhà nước
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
- Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
25
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
1,5
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC
cho Bộ phận một cửa
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian tối đa giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
8. Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc Sở
hữu nhà nước
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem xét,
thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
9. Thủ tục Bán nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm định
hồ sơ, Họp Hội đồng xét duyệt hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
25
|
Bước
4
|
Tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
5
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
|
Bước
6
|
Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
02
|
Bước
7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
8
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC
từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
9
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày
|
10. Thủ tục gia hạn sở hữu
nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
- Thẩm định
hồ sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình UBND tỉnh xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
14
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước
6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
UBND tỉnh
|
10
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
11. Thủ tục thông báo
nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét;
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
1,5
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết
thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày
|
|
|
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Thủ tục Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện quyết định việc đầu tư.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ,
gửi văn bản lấy ý kiến của các đơn vị liên quan
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Tham gia
ý kiến
|
Các đơn vị được lấy ý kiến
|
10
|
Tổng hợp
ý kiến, dự thảo kết quả TTHC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
02
|
Bước
5
|
Ký duyệt tờ trình trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
01
|
Bước
6
|
Phê duyệt quả giải quyết TTHC
|
UBND tỉnh
|
08
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước
8
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
30 ngày
|
2. Thủ tục
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo kết quả TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
5,5
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
10 ngày
|
3. Cấp
lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị
cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần
hết hạn)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
5,5
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở.
|
01
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của Sở
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày
|
B. Thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
I. LĨNH VỰC
QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
1. Thủ tục Thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
15
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm
dân cư nông thôn
|
10
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả giải quyết
TTHC từ UBND tỉnh
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
20 ngày
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm
dân cư nông thôn
|
15 ngày
|
2. Thủ tục Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
Xem xét thẩm định, xác minh hồ sơ,
dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
20
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
25 ngày
|
II. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước)
Thứ tự công
việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
* Đối
với trường hợp cơ quan chuyên môn đủ điều kiện thẩm định:
|
|
|
- Xem
xét thẩm định, xác minh hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến tham gia của các đơn vị
có liên quan
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
-
Tham gia ý kiến
|
Các
đơn vị được lấy ý kiến
|
10
|
- Tổng
hợp ý kiến, dự thảo kết quả TTHC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
* Đối
với trường hợp cơ quan chuyên môn không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm
định:
|
|
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho chủ đầu tư lựa chọn
trực tiếp tổ chức có năng lực phù hợp theo quy định để ký hợp đồng thẩm tra phục
vụ công tác thẩm định. Thời gian thực hiện thẩm tra không vượt quá 10 (mười)
ngày đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
04
|
- Tiếp nhận kết quả thẩm tra từ chủ đầu tư; dự thảo
kết quả giải quyết TTHC
|
01
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1,5
|
Bước
6
|
- Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
20 ngày
|
2. Thủ tục Cấp
giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy
phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày
làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước 2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước 3
|
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
địa; gửi văn bản lấy ý kiến tham gia của các đơn vị có liên quan
|
Công
chức, được giao xử lý hồ sơ
|
04
|
- Tham
gia ý kiến:
|
Các
đơn vị được lấy ý kiến
|
|
+ Giấy phép xây dựng mới, giấy
phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình
|
15
|
+ Giấy phép xây dựng mới, giấy
phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình, đối với nhà ở riêng lẻ
|
05
|
- Tổng hợp ý kiến, dự thảo kết
quả TTHC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
|
Bước 4
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
01
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước 7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công
chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
|
½
ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
|
- Giấy phép xây dựng mới, giấy
phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình
|
25 ngày
|
- Giấy phép xây dựng mới, giấy
phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình, đối với nhà ở riêng lẻ.
|
15 ngày
|
3. Thủ tục Điều chỉnh, gia
hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng
trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử văn hóa
thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng
của cấp trung ương, cấp tỉnh
Thứ tự công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
xử lý công việc
|
Thời gian
(ngày/ngày
làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
* Đối với trường hợp điều chỉnh
giấy phép xây dựng:
|
|
|
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra
thực địa; gửi văn bản lấy ý kiến tham gia của các đơn vị có liên quan
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
07
|
-
Tham gia ý kiến
|
Các
đơn vị được lấy ý kiến
|
15
|
- Tổng hợp ý kiến, dự thảo kết
quả TTHC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
|
* Đối
với trường hợp gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng:
|
|
|
Thẩm
định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh UBND cấp huyện
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC:
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
1,5
|
- Gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng
|
½
ngày
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục
hành chính đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
½
ngày
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
|
- Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
30 ngày
|
- Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
|
05 ngày làm
việc
|
III. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1. Thủ tục Cấp giấy
phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày/ngày làm việc)
|
Bước
1
|
- Tiếp
nhận hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn có thẩm
quyền thẩm định hồ sơ.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả
|
½
ngày
|
Bước
2
|
Phân công công chức xử lý xem
xét, thẩm định hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
½
ngày
|
Bước
3
|
- Xem xét thẩm định, xác minh hồ
sơ, dự thảo kết quả thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
10
|
Bước
4
|
Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
01
|
Bước
5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5
|
Bước
6
|
Chuyển kết quả giải quyết
thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
|
Bước
7
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
- Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết
|
01
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính
|
15 ngày làm việc
|
Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2038/QĐ-UBND ngày 04/07/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thái Nguyên
14
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|