Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 11/NQ-HĐND 2017 phân bổ dự toán ngân sách Cà Mau
Số hiệu:
11/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Trần Văn Hiện
Ngày ban hành:
08/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 11/NQ-HĐND
Cà Mau, ngày 08
tháng 12 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
PHÂN
BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng
11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2018;
Xét Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 04 tháng 12
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau
năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 103/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ
Năm đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018, gồm:
1. Tổng thu cân đối ngân sách địa phương:
9.504.996 triệu đồng.
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh:
8.845.236 triệu đồng;
b) Tổng thu ngân sách cấp huyện:
3.524.330 triệu đồng.
- Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp:
659.760 triệu đồng;
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
2.864.570 triệu đồng.
2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương:
9.504.996 triệu đồng.
a) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
8.845.236 triệu đồng;
- Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh:
5.980.666 triệu đồng;
- Chi bổ sung cho ngân sách cấp huyện:
2.864.570 triệu đồng;
Cân đối dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh, huyện và
phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2018 cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh
(Kèm theo Biểu mẫu số 30, 33, 34, 37 theo quy định của Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ).
b) Tổng chi ngân sách huyện, thành phố là:
3.524.330 triệu đồng.
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách tỉnh năm 2018 cho
ngân sách các huyện, thành phố (Kèm theo Biểu mẫu số 32, 39, 41, 42 theo quy định
của Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao nhiệm vụ
thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; nhiệm vụ thu, chi và mức
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho từng huyện, thành phố theo đúng thời hạn luật
định và các quy định hiện hành. Chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu,
chi ngân sách năm 2018 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày
31/12/2017 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật
Ngân sách nhà nước.
2. Đối với dự phòng ngân sách và một số khoản kinh
phí của ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết như: Chương trình mục tiêu,
chi đảm bảo xã hội, chi mua sắm, sửa chữa tài sản, duy tu sửa chữa, thủy lợi
phí và kinh phí đào tạo, Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm điều hành, phân
bổ cụ thể và thực hiện chế độ báo cáo cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và
Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trong quản lý và sử dụng
ngân sách phải chịu trách nhiệm trong quản lý, điều hành ngân sách của cơ quan,
đơn vị, địa phương mình theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu; VT.
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiện
Biểu
mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
Nội dung
Dự toán năm
2017
Ước thực hiện
năm 2017
Dự toán năm
2018
So sánh (3)
Tuyệt đối
Tương đối (%)
A
B
1
2
3
4
5
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
7.315.126
8.011.386
8.845.236
833.849
110,41
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
3.236.236
3.196.715
3.262.240
65.525
102,05
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
3.828.890
4.053.402
5.445.496
1.392.094
134,34
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.196.428
3.196.428
3.196.428
0
100,00
-
Thu bổ sung nguồn cải cách tiền lương 1,3 triệu đồng
201.849
-
Thu bổ sung có mục tiêu
632.462
856.974
1.949.551
1.092.577
227,49
-
Thu từ bổ sung nguồn cải cách tiền lương trong
năm
97.668
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4
Thu kết dư
0
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
0
761.269
6
Thu từ nguồn vay
250.000
137.500
II
Chi ngân sách
7.315.126
8.011.386
8.845.236
1.530.109
120,92
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh
4.686.119
5.309.379
5.980.666
1.294.547
127,63
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
2.629.007
2.702.007
2.864.570
235.563
108,96
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
2.463.207
2.463.207
2.463.207
0
100,00
-
Chi bổ sung có mục tiêu
165.800
238.800
401.363
235.563
242,08
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
0
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
3.280.171
3.640.738
3.524.330
- 116.408
96,80
1
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
651.164
648.123
659.760
11.637
101,80
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2.629.007
2.702.007
2.864.570
162.563
106,02
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.463.207
2.463.207
2.463.207
0
100,00
-
Thu bổ sung có mục tiêu
165.800
238.800
401.363
162.563
168,07
3
Thu kết dư
63.134
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
227.474
II
Chi ngân sách
3.280.171
3.640.738
3.524.330
244.159
107,44
Biểu
mẫu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
Nội dung
Ngân sách địa
phương
Bao gồm
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI NSĐP
9.504.996
5.980.666
3.524.330
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
7.614.235
4.089.905
3.524.330
I
Chi đầu tư phát triển (1)
1.785.790
1.506.210
279.580
1
Chi đầu tư cho các dự án
1.785.790
1.506.210
279.580
1.1
Trong đó: Chia theo nhiệm vụ chi
-
Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
181.800
181.800
-
Chi đầu tư dự án, công trình
1.603.990
1.324.410
279.580
1.2
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn vốn XDCB tập trung
625.790
573.690
52.100
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
279.000
181.800
97.200
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
830.000
699.720
130.280
-
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP
51.000
51.000
II
Chi thường xuyên
5.676.261
2.499.257
3.177.004
Trong đó:
0
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.211.146
375.046
1.836.100
2
Chi khoa học và công nghệ (2)
24.734
18.770
5.964
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay (2)
1.783
1.783
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
1.000
1.000
V
Dự phòng ngân sách
149.400
81.655
67.745
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
0
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.804.261
1.804.261
0
I
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
129.892
129.892
1
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
47.092
47.092
2
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
82.800
82.800
II
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.674.369
1.674.369
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
0
D
CHI TRẢ NỢ GỐC VAY ĐỊA PHƯƠNG
86.500
Biểu
mẫu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
Nội dung
Dự toán
A
B
1
TỔNG CHI NSĐP
6.954.475
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
2.864.570
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
4.089.905
I
Chi đầu tư phát triển (2)
1.506.210
I
Chi đầu tư cho các dự án
1.506.210
Trong đó: Chi bổ sung Quỹ Phát triển đất
181.800
2
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
2.499.257
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
375.046
-
Chi khoa học và công nghệ (3)
18.770
-
Chi quốc phòng
41.736
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
13.838
-
Chi y tế, dân số và gia đình
456.986
-
Chi văn hóa thông tin
29.221
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
8.840
-
Chi thể dục thể thao
16.685
-
Chi bảo vệ môi trường
40.672
-
Chi các hoạt động kinh tế
764.591
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
472.261
-
Chi bảo đảm xã hội
233.108
-
Chi thường xuyên khác
27.503
III
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay (3)
1.783
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (3)
1.000
V
Dự phòng ngân sách
81.655
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
Biểu
mẫu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Dùng cho ngân
sách các cấp chính quyền địa phương)
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
Tên đơn vị
Tổng số
Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi quốc phòng
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
Chi y tế, dân số và gia đình
Chi văn hóa thông tin
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
Chi thể dục thể thao
Chi bảo vệ môi trường
Chi các hoạt động kinh tế
Trong đó
Chi hoạt động, của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
Chi bảo đảm xã hội
Chi thường xuyên khác
Chi giao thông
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
TỔNG SỐ
2.499.257
375.046
18.770
41.736
13.838
456.986
29.221
8.840
16.685
40.672
764.591
168.256
312.786
472.261
233.108
27.503
1
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
8.134
1.090
7.044
- Kinh phí thường
xuyên
5.702
490
5.212
- Trang web, Ban Chỉ
đạo, xây dựng NTM, quy hoạch,...
2.432
600
1.832
2
Sở Công Thương
29.603
12.213
17.390
- Kinh phí thường
xuyên
16.189
1.705
14.484
- Phạt hành chính,
trang web, khuyến công, quy hoạch,,..
13.414
10.508
2.906
3
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
323.617
312.786
312.786
10.831
- Kinh phí thường
xuyên
119.922
110.091
110.091
8.931
- Phạt hành chính,
trang web, NTM, ISO, quy hoạch,...
49.221
47.321
47.321
1.900
- Thủy lợi phí
155.374
155.374
155.374
4
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
59.186
484
28.619
16.685
5.663
7.735
- Kinh phí thường
xuyên
28.196
17.538
3.778
6.880
- Phạt hành chính,
Ban Chỉ đạo, trang web,quy hoạch,…
30.990
484
11.081
12.907
5.663
855
5
Sở Giáo dục và
Đào tạo
328.051
320.104
7.947
- Kinh phí thường
xuyên
319.976
312.104
7.872
- Duy trì trang
web, NTM,…
8.075
8.000
75
6
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
73.377
17.244
2.025
8.903
45.206
- Kinh phí thường
xuyên
34.636
7.244
8.169
19.224
- Kinh phí duy trì trang
web, VPHC ISO, NTM, đào tạo LĐNT,..,
38.741
10.000
2.025
734
25.982
7
Sở Nội vụ
85.395
35.866
7.043
42.486
- Kinh phí thường xuyên
9.908
992
8.916
- Kinh phí khen thưởng
của tỉnh
18.000
18.000
* Kinh phí thực hiện
Đề án Trí thức trẻ
14.090
14.090
- Tích đóng hồ sơ,
quản lý kho hồ sơ
3.670
3.670
- Xây dựng cơ sở dữ
liệu bản đồ Địa giới hành chính tỉnh Cà Mau (Sở Nội vụ)
2.381
2.381
- Hoạt động tôn
giáo, duy trì trang web, NTM,...
1.481
1.481
- Kinh phí đào tạo
35.866
35.866
8
Thanh tra Nhà nước
tỉnh Cà Mau
7.637
7.637
- Kinh phí thường
xuyên
5.844
5.844
- Thu hồi phát hiện
qua thanh tra, duy trì trang web....
1.793
1.793
9
Sở Tài chính
11.660
1.184
10.476
- Kinh phí thường
xuyên
10.026
1.184
8.842
- Thanh tra, duy
trì trang web, ISO, NTM,...
1.634
1.634
10
Sở Tư pháp
15.544
4.806
10.738
- Kinh phí thường
xuyên
7.926
2.806
5.120
- Kinh phí kiểm
soát thủ tục hành chính
0
- Tờ tin, phổ biến
pháp luật, trang web,,,.
7.618
2.000
5.618
11
Sở Tài nguyên và
Môi trường
50.047
24.942
16.016
9.088
1
- Kinh phí thường
xuyên
9.825
1.332
8.493
- Xử lý VPHC, trang
phục thanh tra, trang web, Ban Chỉ đạo, đào tạo, kinh phí thực hiện đo đạc bản
đồ địa chính,...
40.221
23.610
16.016
595
12
Sở Xây dựng
9.840
4.000
5.840
- Kinh phí thường
xuyên
5.515
5.515
- Thanh tra, quy hoạch,
trang web, Ban Chỉ đạo, NTM,...
4.325
4.000
325
13
Sở Giao thông vận
tải
176.323
165.606
165.606
10.716
- Kinh phí thường
xuyên
12.258
1.606
1.606
10.651
- Vốn duy tu, duy
trì trang web, quy hoạch, lệ phí, ATGT,…
164.065
164.000
164.000
65
14
Sở Y tế
128.269
118.677
734
8.858
- Kinh phí thường
xuyên
127.299
118.677
8.622
- Quỹ khám chữa bệnh
người nghèo
0
- Duy trì trang
web, ISO, quy hoạch y tế phường,…
970
734
236
15
Sở Khoa học
và Công nghệ
25.127
18.770
1.010
5.347
- Kinh phí thường
xuyên
6.067
1.010
5.057
- Duy trì trang
web,…
19.060
18.770
290
16
Sở Thông tin và
Truyền thông
30.860
24.946
5.914
- Kinh phí thường
xuyên
6.253
1.626
4.627
- Duy trì trang
web,…
24.607
23.320
1.287
17
Ban Quản lý khu
kinh tế
4.579
1.707
2.872
- Kinh phí thường
xuyên
4.034
1.207
2.827
- Kinh phí các hoạt
động về đầu tư,...
545
500
45
18
Ban An toàn giao
thông
3.389
2.650
2.650
739
19
Văn phòng Hội đồng
nhân dân tỉnh
16.666
16.666
- Kinh phí thường
xuyên của Văn phòng
4.460
4.460
- KP nhiệm vụ CT của
Văn phòng, duy trì trang web
540
540
- KP thực hiện nhiệm
vụ chính trị của HĐND tỉnh
11.666
11.666
20
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
29.338
5.421
23.917
- Kinh phí thường
xuyên
9.754
9.754
- KP nhiệm vụ CT,
duy trì trang web, tiếp dân, XDVBQPPL
3.663
3.663
- KP thực hiện nhiệm
vụ chính trị của UBND tỉnh
10.500
10.500
- Trung tâm Giải
quyết thủ tục hình chính
5.421
5.421
21
Sở Ngoại vụ
8.264
5.484
2.780
- Kinh phí thường xuyên
2.600
2.600
- Chương trình xúc
tiến, đối ngoại, trang web,...
5.664
5.484
180
22
Tỉnh Đoàn Cà Mau
8.988
602
8.386
- Kinh phí thường
xuyên
5.098
602
4.496
- Các hoạt động
phong trào thanh niên, duy trì trang web,...
3.890
3.890
23
Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh Cà Mau
4.893
4.893
- Kinh phí thường
xuyên
3.765
3.765
- Kinh phí hoạt động
theo Nghị quyết của Nhiệm kỳ 2016 - 2020,...
1.128
1.128
24
Hội Nồng dân tỉnh
Cà Mau
9.275
2.000
7.275
- Kinh phí thường
xuyên
3.609
3.609
- KP phong trào, đề
án, bổ sung Quỹ Hỗ trợ nông dân,...
5.667
2.000
3.667
25
Hội Cựu chiến
binh tỉnh Cà Mau
2.193
2.193
- Kinh phí thường
xuyên
1.988
1.988
- Kinh phí hoạt động
phong trào
205
205
26
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
1.951
1.951
- Kinh phí thường
xuyên
1.651
1.651
- Kinh phí hoạt động
đối ngoại
300
300
27
Hội Nhà báo tỉnh
Cà Mau
1.660
1.660
- Kinh phí thường
xuyên
1.010
1.010
- Các giải báo chí
và Hội Báo xuân
650
650
28
Hội Chữ thập
đỏ tỉnh Cà Mau
1.542
1.542
- Kinh phí thường
xuyên
1.262
1.262
- Ban vận động hiến
máu nhân đạo, trang web
280
280
29
Hội Văn học -Nghệ
thuật
2.454
2.454
- Kinh phí thường
xuyên
1.806
1.806
- Tạp chí, giải PNH
triển lãm, phân hội, trang web,...
648
648
30
Hội Đông y tỉnh
Cà Mau
993
993
31
Liên minh Hợp
tác xã
2.670
600
346
1.724
- Kinh phí thường
xuyên
1.990
346
1.644
-BCĐ kinh tế tập thể,
trang web,...
680
600
80
32
Liên hiệp các hội
khoa học kỹ thuật tỉnh
2.030
1.000
1.030
- Kinh phí thường
xuyên
1.990
1.000
990
- Trang web
40
40
33
Ban Dân tộc
14.503
483
4.045
9.975
- Kinh phí thường
xuyên
2.963
2.963
- Kiểm tra CTMT,
chính sách dân tộc, trang web,...
11.540
483
1.082
9.975
34
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh Cà Mau
10.032
5.032
5.000
- Kinh phí thường
xuyên của Văn phòng UBMTTQVN tỉnh
3.202
3.202
- KP hoạt động của MTTQ
tỉnh, duy trì trang web, hoàn ứng hỗ trợ tiền, đò
6.830
1.830
5.000
35
Văn phòng Tỉnh ủy
204.032
750
7.452
11.837
183.993
- Kinh phí thường
xuyên
16.071
750
7.452
107.869
- Kinh phí đặc thù
của Văn phòng
1.791
1.791
- KP thực hiện nhiệm
vụ chính trị của Tỉnh ủy
61.205
61.205
- Chi trợ giá
11.837
11.837
- Mua sắm, sửa chữa
tài sản
13.128
13.128
36
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh Cà Mau
33.651
33.651
37
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng
8.085
8.085
38
Công an tỉnh Cà
Mau
13.838
13.838
39
Ban Chỉ huy
Phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh
1.400
1.400
40
Hỗ trợ hoạt động
cho Đoàn Đại biểu Quốc hội
850
850
41
Hỗ trợ kinh phí
các Hội
3.200
3.200
42
Trách nhiệm bồi thường
của NN (TTLT 71/2012/BTC-BTP)
5.000
5.000
43
Các khoản chi
khác
18.453
18.453
44
Mua sắm, sửa chữa
tài sản
59.000
39.000
20.000
45
Vườn quốc gia U
Minh Hạ
10.946
6.452
4.494
- Kinh phí thường
xuyên
6.452
6.452
- Kinh phí thực hiện
nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số 59/KH-UBND); kinh phí BVPT rừng
4.494
4.494
46
Vườn quốc gia
Mũi Cà Mau
13.621
8.717
4.904
- Kinh phí thường
xuyên
8.407
8.407
- Kinh phí xử lý vi
phạm hành chính, quản lý bảo vệ rừng; nhiệm vụ môi trường (Kế hoạch số
59/KH-UBND)
5.214
310
4.904
47
Ban Quản lý Khu
sinh quyển Mũi Cà Mau
561
561
48
Báo ảnh Đất Mũi
5.250
5.250
- Kinh phí thường
xuyên
2.800
2.800
- Bản tin tiếng
Khmer, hỗ trợ kinh phí nâng cấp Báo ảnh Đất Mũi online
2.450
2.450
49
Đài Phát thanh -
Truyền hình
8.840
8.840
50
Cổng Thông tin
điện tử tỉnh Cà Mau
3.287
3.287
- Kinh phí thường
xuyên
1.940
1.940
- Nhuận bút trang
web
1.347
1.347
51
BHYT cho các đối
tượng được NSNN hỗ trợ (trẻ em dưới 6 tuổi, nghèo, cận nghèo, DTTS)
328.348
328.348
52
Chi đảm bảo xã hội
khác
140.777
140.777
53
Tết Nguyên đán
30.000
30.000
54
Hỗ trợ làng trẻ
SOS, mái ấm tình thương, trẻ khuyết tật
2.150
2.150
55
Văn phòng Điều phối
các chương trình MTQG
1.166
1.166
- Kinh phí thường
xuyên
986
986
- Kinh phí Ban Chỉ
đạo XD NTM
180
180
56
Quỹ hỗ trợ phát
triển HTX
1.000
1.000
57
Phân bổ theo Nghị
định số 35/2015/NĐ-CP
72.712
72.712
58
Kiến thiết thị
chính (cây xanh)
45.000
45.000
Biểu
mẫu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
Tên đơn vị (1)
Tổng thu NSNN trên địa bàn
I-Thu nội địa
Bao gồm
II-
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
1. Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý
2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
5. Thuế thu nhập cá nhân
6. Thuế bảo vệ môi trường
7. Lệ phí trước bạ
8. Các loại phí, lệ phí
9. Các khoản thu về tài sản, nhà, mặt đất, mặt nước,
mặt biển
10. Thu tử hoạt động xổ số kiến thiết
11. Thu khác ngân sách
12. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau
thuế
A
B
1
2
3
4
5
5
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TỔNG SỐ
817.700
817.700
0
0
0
320.500
114.900
0
150.000
39.800
111.200
0
81.300
0
1
Thành phố Cà Mau
440.000
440.000
178.700
62.100
103.000
16.900
62.800
16.500
2
Huyện Thới Bình
49.500
49.500
16.800
5.900
6.500
2.600
7.000
10.700
3
Huyện U Minh
40.000
40.000
17.100
4.000
3.800
3.200
5.000
6.900
4
Huyện Trần Văn Thời
76.000
76.000
30.000
10.000
10.300
3.800
11.110
10.790
5
Huyện Cái Nước
49.000
49.000
17.700
8.300
6,000
3.000
6.540
7.460
6
Huyện Phú Tân
38.500
38.500
12.100
5.600
5.800
2.200
4.100
8.700
7
Huyện Đầm Dơi
68.400
68.400
23.400
11.000
7.800
4.600
10.100
11.500
8
Huyện Năm Căn
33.800
33.800
14.700
5.900
3.500
2.000
3.000
4.700
9
Huyện Ngọc Hiển
22.500
22.500
10.000
2.100
3.300
1.500
1.550
4.050
Biểu
Mẫu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỔ BỔ SUNG
CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẮP DƯỚI NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
Tên đơn vị
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
Chia ra
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
Tổng chi cân đối NSĐP
Thu NSĐP hưởng 100%
Thu phân chia
Tổng số
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
A
B
1
2=3+5
3
4
5
6
7
8
9=2+6+7+8
TỔNG SỐ
817.700
659.760
345.700
314.060
314.060
2.683.980
180.590
0
3.524330
1
Thành phố Cà Mau
440.000
365.590
190.440
175.150
175.150
249.621
21.361
636.572
2
Huyện Thới Bình
49.500
37.280
20.800
16.480
16.480
337.724
14.958
389.962
3
Huyện U Minh
40.000
33.180
16.300
16.880
16.880
275.513
23.024
331.717
4
Huyện Trần Văn Thời
76.000
61.400
32.400
29.000
29.000
429.656
28.055
519.111
5
Huyện Cái Nước
49.000
36.485
18.950
17.535
17.535
333.285
15.538
385.308
6
Huyện Phú Tân
38.500
28.960
17.200
11.760
11.760
238.723
21.603
289.286
7
Huyện Đầm Dơi
68.400
51.900
29.000
22.900
22.900
436.320
20.011
508.231
8
Huyện Năm Căn
33.800
26.230
11.650
14.580
14.580
201.904
9.457
237.591
9
Huyện Ngọc Hiển
22.500
18.735
8.960
9.775
9.775
181.234
26.583
226.552
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
Tên đơn vị (1)
Tổng chi ngân sách địa phương
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Chi chương trình mục tiêu
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Dự phòng ngân sách
Chi đào tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
Tổng số
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia
Tổng số
Trong đó
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước
Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Tổng số
Trong đó
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Chi khoa học và công nghệ (2)
A
1=2+15+ 19
2=3+9+12 +13+14
3=6+7+8
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15=16+17+18
16
17
18
19
TỔNG SỐ
3.524.330
3.524.330
279.580
0
0
52.100
130.280
97.200
3.177.004
1.836.100
5.964
0
67.745
0
0
0
0
0
0
1
Thành phố Cà Mau
636.572
636.572
79.531
6.776
18.755
54.000
544.803
295.816
700
12.237
0
2
Huyện Thới Bình
389.962
389.962
28.755
9.145
13.310
6.300
353.645
212.941
658
7.562
0
3
Huyện U Minh
331.717
331.717
25.384
8.204
12.680
4.500
300.040
176.048
658
6.293
0
4
Huyện Trần Văn Thời
519.111
519.111
34.431
7.381
17.150
9.900
474.663
284.775
700
10.018
0
5
Huyện Cái Nước
385.308
385.308
24.416
3.146
15.420
5.850
353.325
223.705
658
7.567
0
6
Huyện Phú Tân
289.286
289.286
16.426
1.936
10.890
3.600
267.367
147.604
658
5.493
0
7
Huyện Đầm Dơi
508.231
508.231
33.689
7.684
17.005
9.000
464.842
285.531
700
9.700
0
8
Huyện Năm Căn
237.591
237.591
18.405
5.735
9.970
2.700
214.547
110.019
616
4.639
0
9
Huyện Ngọc Hiển
226.552
226.552
18.543
2.093
15.100
1.350
203.774
99.660
616
4.236
0
Biểu
mẫu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Ban hành kèm
theo Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
STT
Tên đơn vị (1)
Tổng số
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự nghiệp
thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
Bổ sung thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1 = 2+3+4
2
3
4
TỔNG SỐ
2.864.570
182.380
2.682.190
0
1
Thành phố Cà Mau
270.982
25.531
245.451
2
Huyện Thới Bình
352.682
22.455
330.227
3
Huyện U Minh
298.537
20.884
277.653
4
Huyện Trần Văn Thời
457.711
24.531
433.180
5
Huyện Cái Nước
348.823
18.566
330.257
6
Huyện Phú Tân
260.326
12.826
247.500
7
Huyện Đầm Dơi
456.331
24.689
431.642
8
Huyện Năm Căn
211.361
15.705
195.656
9
Huyện Ngọc Hiển
207.817
17.193
190.624
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018
1.322
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng