Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4061/QĐ-UBND 2017 đơn giá cây trồng vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm Đồng Nai
Số hiệu:
4061/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
13/11/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4061/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 13 tháng 11 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ VẬT TƯ HỆ THỐNG TƯỚI NƯỚC
TIẾT KIỆM PHỤC VỤ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ, KHUYẾN KHÍCH PHÁT TRIỂN HỢP TÁC, LIÊN KẾT
SẢN XUẤT GẮN VỚI TIÊU THỤ NÔNG SẢN, XÂY DỰNG DỰ ÁN CÁNH ĐỒNG LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-TTg
ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn;
Căn cứ Thông tư số
38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 89/2013/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 4656/TTr-SNN-KHT ngày 19/10/2017 về phê duyệt
đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính
sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ
nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước
tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
(Chi tiết biểu phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm tại
Điều 1 Quyết định này áp dụng đối với chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển
hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng
lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Hàng năm nếu có biến động về giá giống cây trồng
và vật tư hệ thống tưới trên hoặc dưới 5%, giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì
phối hợp với các đơn vị liên quan thống nhất ý kiến; tham mưu, đề xuất UBND tỉnh
điều chỉnh đơn giá cho phù hợp với tình hình thực tế
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và
PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long
Khánh, thành phố Biên Hòa, Chi cục Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC 01
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC GIỐNG CÂY TRỒNG DỰ ÁN CÁNH ĐỒNG LỚN
(Kèm theo Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
TT
Tên vật tư
ĐVT
Định mức 1
ha
Đơn giá
(1.000 đ)
Thành tiền/ha
(1.000 đ)
Trong đó
NS hỗ trợ
30% /1 ha
Vốn đối ứng
I
Nhóm cây lương thực
1
Đài thơm 8, RVT (giống xác nhận)
Kg
110
15,5
1.705
512
1.194
2
Bắp ĐK 6818, AG 9639
Kg
25
126
3.150
945
2.205
3
Mì
Hom
12.500
1
12.500
3.750
8.750
II
Nhóm cây ăn quả lâu năm
1
Xoài Thái, Đài Loan
Cây
277
30
8.310
2.493
5.817
2
Bưởi
Cây
277
35
9.695
2.909
6.787
3
Sầu riêng (Moon Thoong, Ri6)
Cây
125
60
7.500
2.250
5.250
4
Chôm chôm
Cây
240
45
10.800
3.240
7.560
5
Quýt
Cây
833
30
24.990
7.497
17.493
6
Mít
Cây
200
40
8.000
2.400
5.600
7
Mãng cầu
Cây
1.111
30
33.330
9.999
23.331
8
Chuối
Cây
2.000
12
24.000
7.200
16.800
9
Măng cụt
Cây
200
50
10.000
3.000
7.000
III
Nhóm cây công nghiệp lâu năm
1
Cà phê
- Cà phê (cây ghép sang bầu)
Cây
1.111
6,5
7.222
2.166
5.055
- Cà phê (chồi, phân loại từng dòng)
Chồi
11.110
2
22.220
6.666
15.554
2
Điều
- Cây Điều
Cây
208
10
2.080
624
1.456
- Điều chồi (chưa gồm công cắt)
Chồi
2.080
0,7
1.456
437
1.019
3
Hồ tiêu
Cây
1.333
10
13.330
3.999
9.331
4
Cacao ghép
Cây
600
6
3.600
1.080
2.520
5
Cao su
Cây
555
15
8.325
2.498
5.828
PHỤ LỤC 02
PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC VẬT TƯ HỆ THỐNG TƯỚI TIẾT KIỆM DỰ ÁN
CÁNH ĐỒNG LỚN
(Kèm theo Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
TT
Tên vật tư
ĐVT
Định mức 01
ha
Đơn giá
(1.000 đ)
Thành tiền/1ha
(1.000 đ)
Trong đó
NS hỗ trợ
30%/1 ha
Vốn đối ứng
A
Nhóm cây ngắn ngày (rau, hoa, lương thực và
cây công nghiệp ngắn ngày)
I
Cây rau (cải xanh, cải ngọt): 1 ha
40.409
12.123
28.286
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 3 phi 21 mm
m
384
7
2.842
852
1.989
4
Béc phun
Cái
256
20
5.120
1.536
3.584
5
T phi 60 mm sang phi 27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
6
Khóa 60 mm
Cái
6
65
390
117
273
7
Bít 60 mm
Cái
4
6
24
7
17
8
T phi 60 mm
Cái
6
7,5
45
14
32
9
Khóa phi 27 mm
Cái
34
14
476
143
333
10
Bít 27 mm
Cái
34
1,5
51
15
36
11
Keo dán
Kg
1,5
100
150
45
105
12
Bít 21 mm
Cái
256
1
256
77
179
13
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
14
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
15
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
16
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
II
Định mức cây mía: 1 ha
14.916,20
4.474,86
10.441,34
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
100
32
3.200
960
2.240
2
Ống 42 mm
m
464
19
8.584
2.575
6.009
3
Ống 27 mm
m
168
9
1.579
474
1.105
4
T giảm 60 mm x 42 mm
Cái
10
7,5
75
23
53
5
T giảm 60 mm x 27 mm
Cái
32
7,5
240
72
168
6
Co giảm 42 mm x 27
mm
Cái
10
7,5
75
23
53
7
Nối ren trong 27 mm
Cái
42
7,5
315
95
221
8
Van 42 mm
Cái
10
0,8
8
2
6
9
Béc tưới
Cái
42
20
840
252
588
III
Định mức cây rau xà lách: 1 ha
202.124,00
60.637,20
141.486,80
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
1.500
32
48.000
14.400
33.600
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
8.500
9
79.900
23.970
55.930
3
Ống cấp cấp 3 phi 21
mm
m
1.920
7
14.208
4.262
9.946
4
Béc phun
Cái
1.280
20
25.600
7.680
17.920
5
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
170
7,5
1.275
383
893
6
Khóa 60 mm
Cái
30
65
1.950
585
1.365
7
Bít 60 mm
Cái
20
6
120
36
84
8
T phi 60 mm
Cái
30
7,5
225
68
158
9
T phi 27 mm sang 21
mm
Cái
30
2,7
81
24
57
10
Bít 21 mm
Cái
1.280
1
1.280
384
896
11
Khóa 27 mm
Cái
170
14,0
2.380
714
1.666
12
Bít 27 mm
Cái
170
1,5
255
77
179
13
Keo dán
Kg
7,5
100
750
225
525
14
Máy bơm
Cái
5
2.500
12.500
3.750
8.750
15
Bồn hòa phân
Cái
5
820
4.100
1.230
2.870
16
Bồn ngâm phân
Cái
5
1.250
6.250
1.875
4.375
17
Bộ hút phân
Cái
5
650
3.250
975
2.275
IV
Định mức cây hành lá: 1 ha
61.288,60
18.386,58
42.902,02
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp cấp 3 phi 21
mm
m
384
7
2.842
852
1.989
4
Béc phun
Cái
256
20
5.120
1.536
3.584
5
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
6
Khóa 60 mm
Cái
6
65
390
117
273
7
Bít 60 mm
Cái
4
6
24
7
17
8
T phi 60 mm
Cái
6
7,5
45
14
32
9
Bít 21 mm
Cái
256
1
256
77
179
10
Khóa 27 mm
Cái
34
14
476
143
333
11
Bít 27 mm
Cái
34
1,5
51
15
36
12
Keo dán
Kg
1,5
100
150
45
105
13
Máy bơm
Cái
5
2.500
12.500
3.750
8.750
14
Bồn hòa phân
Cái
5
820
4.100
1.230
2.870
15
Bồn ngâm phân
Cái
5
1.250
6.250
1.875
4.375
16
Bộ hút phân
Cái
5
650
3.250
975
2.275
V
Định mức cây hẹ: 1 ha
202.124,00
60.637,20
141.486,80
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
1.500
32,0
48.000
14.400
33.600
2
Ống cấp 2 phi 27mm
m
8.500
9,4
79.900
23.970
55.930
3
Ống cấp 3 phi 21 mm
m
1.920
7,4
14.208
4.262
9.946
4
Béc phun
Cái
1.280
20,0
25.600
7.680
17.920
5
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
170
7,5
1.275
383
893
6
Khóa 60 mm
Cái
30
65
1.950
585
1.365
7
Bít 60 mm
Cái
20
6
120
36
84
8
T phi 60 mm
Cái
30
7,5
225
68
158
9
T phi 27 mm
Cái
30
2,7
81
24
57
10
Bít 21 mm
Cái
1.280
1
1.280
384
896
11
Khóa 27 mm
Cái
170
14
2.380
714
1.666
12
Bít 27 mm
Cái
170
1,5
255
77
179
13
Keo dán
Kg
7,5
100
750
225
525
14
Máy bơm
Cái
5
2.500
12.500
3.750
8.750
15
Bồn hòa phân
Cái
5
820
4.100
1.230
2.870
16
Bồn ngâm phân
Cái
5
1.250
6.250
1.875
4.375
17
Bộ hút phân
Cái
5
650
3.250
975
2.275
VI
Định mức cây đu đủ: 1 ha
44.834,90
13.450,47
31.384,43
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
375
32
12.000
3.600
8.400
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
2.125
9
19.975
5.993
13.983
3
Ống cấp 3 phi 5 mm
m
1.920
1
2.688
806
1.882
4
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
Cái
1.663
1
1.330
399
931
5
Nối phi 5 mm sang
phi 27
Cái
1.663
0,5
832
249
582
6
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
43
7,5
323
97
226
7
Khóa 60 mm
Cái
8
65
520
156
364
8
Bít 60 mm
Cái
16
6
96
29
67
9
T phi 60 mm
Cái
16
7,5
120
36
84
10
Khóa 27 mm
Cái
43
14
602
181
421
11
Bít 27 mm
Cái
43
1,5
65
19
45
12
Keo dán
Kg
2,0
100
200
60
140
13
Kẽm
Kg
15,0
101
1.515
455
1.061
14
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
15
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
16
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
VII
Định mức cây Landendro: 1 ha
42.158,60
12.647,58
29.511,02
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
375
32,0
12.000
3.600
8.400
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9,4
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 3 phi 21 mm
m
384
7,4
2.842
852
1.989
4
Béc phun
Cái
256
20,0
5.120
1.536
3.584
5
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
6
Khóa 60 mm
Cái
6
65
390
117
273
7
Bít 60 mm
Cái
4
6
24
7
17
8
T phi 60 mm
Cái
6
7,5
45
14
32
9
Khóa 27 mm
Cái
34
14
476
143
333
10
Bít 27 mm
Cái
34
1,5
51
15
36
11
Bit 21 mm
Cái
256
1
256
77
179
12
Keo dán
kg
1,5
100
150
45
105
13
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
14
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
15
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
VIII
Định mức nấm mèo: Diện tích 100 m2
1.689,00
506,70
1.182,30
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
15
32
480
144
336
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
60
9
564
169
395
Co giảm
Cái
6
8
45
14
32
Béc phun
Cái
30
20
600
180
420
B
Nhóm cây ăn quả lâu năm
I
Cây sầu riêng: 1 ha
33.019
9.906
23.113
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.200
9
11.280
3.384
7.896
3
Ống cấp 3 phi 21 mm
m
375
7
2.775
833
1.943
4
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
625
1
875
263
613
5
Van điều chỉnh nước phi 5 mm
Cái
375
1
300
90
210
6
Nối phi 5mm sang phi 27
Cái
375
0,5
188
56
131
7
T phi 60 mm sang phi 27 mm
Cái
24
7,5
180
54
126
8
Bít 21 mm
Cái
125
1,0
125
38
88
9
T phi 60 mm
Cái
7
7,5
53
16
37
10
T phi 27 mm sang phi 21 mm
Cái
125
2,7
338
101
236
11
Khóa phi 21 mm
Cái
125
14
1.750
525
1.225
12
Bít 27 mm
Cái
24
1,5
36
11
25
13
Keo dán
Kg
1,5
100
150
45
105
14
Kẽm 2 mm
Kg
6
25
150
45
105
15
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
16
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
17
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
18
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
II
Cây bưởi: 1 ha
46.196,60
13.858,98
32.337,62
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32,0
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9,4
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 3 phi 21 mm
m
831
7,4
6.149
1.845
4.305
4
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
1.385
1,4
1.939
582
1.357
5
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
Cái
831
0,8
665
199
465
6
Nối phi 5 mm sang
phi 21
Cái
831
0,5
416
125
291
7
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
8
Khóa 60 mm
Cái
7
65
455
137
319
9
Bít 60 mm
Cái
14
6
84
25
59
10
Bít 21 mm
Cái
277
1
277
83
194
11
T phi 27 mm sang 21
mm
Cái
277
2,7
748
224
524
12
T phi 60 mm
Cái
14
7,5
105
32
74
13
Khóa 21 mm
Cái
277
14
3.878
1.163
2.715
14
Bít 27 mm
Cái
34
1,5
51
15
36
15
Keo dán
Kg
1,5
100
150
45
105
16
Kẽm 2 mm
Kg
9
25
225
68
158
17
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
18
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
19
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
20
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
III
Cây chuối 1 ha
41.472,00
12.441,60
29.030,40
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
400
32
12.800
3.840
8.960
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
2.500
1
3.500
1.050
2.450
4
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
Cái
2.000
1
1.600
480
1.120
5
Nối phi 5 mm sang
phi 27
Cái
2.000
0,5
1.000
300
700
6
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
7
T phi 60 mm
Cái
12
7,5
90
27
63
8
Khóa phi 27 mm
Cái
34
14
476
143
333
9
Bít phi 27 mm
Cái
34
1,5
51
15
36
10
Keo dán
Kg
2,0
100
200
60
140
11
Kẽm 2 mm
Kg
12
25
300
90
210
12
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
13
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
14
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
15
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
IV
Cây mãng cầu: 1
ha
36.366,30
10.909,89
25.456,41
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
1.670
1
2.338
701
1.637
4
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
Cái
1.111
1
889
267
622
5
Nối phi 5 mm sang
phi 21
Cái
1.111
0,5
556
167
389
6
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
7
Khóa 60 mm
Cái
6
65
390
117
273
8
Bít 60 mm
Cái
12
6
72
22
50
9
T phi 60 mm
Cái
12
7,5
90
27
63
10
Khóa 27 mm
Cái
34
14,0
476
143
333
11
Bít 27 mm
Cái
34
1,5
51
15
36
12
Keo dán
Kg
1,5
100
150
45
105
13
Kẽm 2 mm
Kg
12
25
300
90
210
14
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
15
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
16
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
17
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
V
Cây chôm chôm: 1
ha
44.225
13.268
30.958
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9,4
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 3 phi 21 mm
m
720
7,4
5.328
1.598
3.730
4
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
1.200
1,4
1.680
504
1.176
5
Van điều chỉnh nước phi 5 mm
Cái
720
0,8
576
173
403
6
Nối phi 5mm sang phi 21
Cái
720
0,5
360
108
252
7
T phi 60 mm sang phi 27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
8
Khóa 60 mm
Cái
6
65
390
117
273
9
Bít 60 mm
Cái
12
6
72
22
50
10
T phi 27 mm sang phi 21 mm
Cái
240
2,7
648
194
454
11
T phi 60 mm
Cái
12
7,5
90
27
63
12
Khóa 21 mm
Cái
240
14,0
3.360
1.008
2.352
13
Bít phi 27 mm
Cái
34
1,5
51
15
36
14
Bít phi 21 mm
Cái
240
1
240
72
168
15
Keo dán
Kg
1,5
100
150
45
105
16
Kẽm 2 mm
Kg
9
25
225
68
158
17
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
18
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
19
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
20
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
VI
Cây xoài: 1 ha
46.219
13.866
32.353
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 3 phi 21 mm
m
834
7
6.172
1.851
4.320
4
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
1.385
1
1.939
582
1.357
5
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
Cái
831
0,8
665
199
465
6
Nối phi 5 mm sang
phi 21
Cái
831
0,5
416
125
291
7
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
8
Khóa 60 mm
Cái
7
65
455
137
319
9
Bít 60 mm
Cái
14
6
84
25
59
10
Bít 21 mm
Cái
277
1
277
83
194
11
T phi 27 mm sang 21
mm
Cái
277
2,7
748
224
524
12
T phi 60 mm
Cái
14
7,5
105
32
74
13
Khóa 21 mm
Cái
277
14
3.878
1.163
2.715
14
Bít 27 mm
Cái
34
1,5
51
15
36
15
Keo dán
Kg
1,5
100
150
45
105
16
Kẽm 2 mm
Kg
9
25
225
68
158
17
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
18
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
19
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
20
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
VII
Cây quýt: 1 ha
46.196,60
13.858,98
32.337,62
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32,0
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9,4
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 3 phi 21 mm
m
831
7,4
6.149
1.845
4.305
4
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
1.385
1,4
1.939
582
1.357
5
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
Cái
831
0,8
665
199
465
6
Nối phi 5 mm sang
phi 21
Cái
831
0,5
416
125
291
7
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
8
Khóa 60 mm
Cái
7
65
455
137
319
9
Bít 60 mm
Cái
14
6
84
25
59
10
Bít 21 mm
Cái
277
1
277
83
194
11
T phi 27 mm sang 21
mm
Cái
277
2,7
748
224
524
12
T phi 60 mm
Cái
14
7,5
105
32
74
13
Khóa 21 mm
Cái
277
14
3.878
1.163
2.715
14
Bít 27 mm
Cái
34
1,5
51
15
36
15
Keo dán
Kg
1,5
100
150
45
105
16
Kẽm 2 mm
Kg
9
25
225
68
158
17
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
18
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
19
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
20
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
VIII
Cây cam: 1 ha
83.707,60
25.112,28
58.595,32
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 3 phi 21 mm
m
2.856
7
21.134
6.340
14.794
4
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
5.155
1
7.217
2.165
5.052
5
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
Cái
2.856
1
2.285
685
1.599
6
Nối phi 5mm sang phi
27
Cái
2.856
0,5
1.428
428
1.000
7
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
102
7,5
765
230
536
8
Khóa 60 mm
Cái
21
65
1.365
410
956
9
Bít 60 mm
Cái
52
6
312
94
218
10
Bít 21 mm
Cái
952
1
952
286
666
11
T phi 27 mm sang 21
mm
Cái
952
2,7
2.570
771
1.799
12
T phi 60 mm
Cái
52
7,5
390
117
273
13
Khóa 21 mm
Cái
952
14
13.328
3.998
9.330
14
Bít 27 mm
Cái
24
1,5
36
11
25
15
Keo dán
Kg
4,5
100
450
135
315
16
Kẽm 2 mm
Kg
27
25
675
203
473
17
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
18
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
19
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
20
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
IX
Cây mít: 1 ha
18.274,00
5.482,20
12.791,80
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
200
32
6.400
1.920
4.480
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
500
9
4.700
1.410
3.290
3
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
500
1
700
210
490
4
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
Cái
200
1
160
48
112
5
Nối phi 5 mm sang
phi 21
Cái
200
0,5
100
30
70
6
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
20
7,5
150
45
105
7
Khóa 60 mm
Cái
4
65
260
78
182
8
Bít 60 mm
Cái
4
6
24
7
17
9
T phi 60 mm
Cái
20
7,5
150
45
105
10
Khóa 27 mm
Cái
20
14
280
84
196
11
Bít 27 mm
Cái
20
1,5
30
9
21
12
Keo dán
Kg
1,0
100
100
30
70
13
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
14
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
15
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
16
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
X
Cây măng cụt: 1 ha
33.403,50
10.021,05
23.382,45
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32,0
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.200
9,4
11.280
3.384
7.896
3
Ống cấp 3 phi 21 mm
m
375
7,4
2.775
833
1.943
4
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
625
1,4
875
263
613
5
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
Cái
375
0,8
300
90
210
6
Nối phi 5 mm sang
phi 21
Cái
375
0,5
188
56
131
7
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
24
7,5
180
54
126
8
Khóa 60 mm
Cái
5
65
325
98
228
9
Bít 60 mm
Cái
10
6
60
18
42
10
Bít 21mm
Cái
125
1
125
38
88
11
T phi 27 mm sang 21
mm
Cái
125
2,7
338
101
236
12
T phi 60 mm
Cái
7
7,5
53
16
37
13
Khóa 21 mm
Cái
125
14
1.750
525
1.225
14
Bít 27 mm
Cái
24
1,5
36
11
25
15
Keo dán
Kg
1,5
100
150
45
105
16
Kẽm 2 mm
Kg
6
25
150
45
105
17
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
18
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
19
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
20
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
XI
Cây bơ: 1 ha
36.566,50
10.969,95
25.596,55
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32,0
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.200
9,4
11.280
3.384
7.896
3
Ống cấp 3 phi 21 mm
m
555
7,4
4.107
1.232
2.875
4
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
925
1,4
1.295
389
907
5
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
Cái
555
0,8
444
133
311
6
Nối phi 5 mm sang
phi 27
Cái
555
0,5
278
83
194
7
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
24
7,5
180
54
126
8
Khóa 60 mm
Cái
6
65
390
117
273
9
Bít 60 mm
Cái
10
6
60
18
42
10
Bít 21 mm
Cái
185
1
185
56
130
11
T phi 27 mm sang 21
mm
Cái
185
2,7
500
150
350
12
T phi 60 mm
Cái
7
7,5
53
16
37
13
Khóa 21 mm
Cái
185
14
2.590
777
1.813
14
Bít 27 mm
Cái
24
1,5
36
11
25
15
Keo dán
Kg
2,0
100
200
60
140
16
Kẽm 2 mm
Kg
6
25
150
45
105
17
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
18
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
19
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
20
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
XII
Cây thanh long: 1
ha
30.645,30
9.193,59
21.451,71
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
1.670
1
2.338
701
1.637
4
Van điều chỉnh nước
phi 5 mm
Cái
1.111
1
889
267
622
5
Nối phi 5 mm sang
phi 27
Cái
1.111
0,5
556
167
389
6
T phi 60 mm sang phi
27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
7
Khóa 60 mm
Cái
6
65
390
117
273
8
Bít 60 mm
Cái
12
6
72
22
50
9
T phi 60 mm
Cái
12
7,5
90
27
63
10
Khóa 27 mm
Cái
34
14
476
143
333
C
Nhóm cây công nghiệp lâu năm
I
Cây cà phê: 1 ha
36.366
10.910
25.456
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32,00
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9,40
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 3 phi 5 mm
m
1.670
1,40
2.338
701
1.637
4
Van điều chỉnh nước phi 5 mm
Cái
1.111
0,8
889
267
622
5
Nối phi 5 mm sang phi 27
Cái
1.111
0,5
556
167
389
6
T phi 60 mm sang phi 27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
7
Khóa 60 mm
Cái
6
65
390
117
273
8
Bít 60 mm
Cái
12
6
72
22
50
9
T phi 60 mm
Cái
12
7,5
90
27
63
10
Khóa 27 mm
Cái
34
14,0
476
143
333
11
Bít 27 mm
Cái
34
1,5
51
15
36
12
Keo dán
Kg
1,5
100
150
45
105
13
Kẽm 2 mm
Kg
12
25
300
90
210
14
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
15
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
16
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
17
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
II
Cây tiêu: 1 ha
36.463
10.939
25.524
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 3 phi 5 mm
m
2.000
1
2.800
840
1.960
4
Van điều chỉnh nước phi 5 mm
Cái
1330
1
1.064
319
745
5
Nối phi 5 mm sang phi 27
Cái
1.330
0,5
665
200
466
6
T phi 60 mm sang phi 27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
7
Khóa 60 mm
Cái
6
65
390
117
273
8
Bít 60 mm
Cái
12
6
72
22
50
9
T phi 60 mm
Cái
12
7,5
90
27
63
10
Khóa 27 mm
Cái
34
14
476
143
333
11
Bít 27 mm
Cái
34
1,5
51
15
36
12
Keo dán
Kg
2
100
150
45
105
13
Kẽm 2 mm
Kg
12
25
300
90
210
14
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
15
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
16
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
III
Cây điều: 1 ha
42.599
12.780
29.820
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.700
9
15.980
4.794
11.186
3
Ống cấp 3 phi 21 mm
m
624
7
4.618
1.385
3.232
4
Ống cấp 4 phi 5 mm
m
1.040
1
1.456
437
1.019
5
Van điều chỉnh nước phi 5 mm
Cái
624
1
499
150
349
6
Nối phi 5 mm sang phi 27
Cái
624
0,5
312
94
218
7
T phi 60 mm sang phi 27 mm
Cái
34
7,5
255
77
179
8
Khóa 60 mm
Cái
6
65
390
117
273
9
Bít 60 mm
Cái
12
6
72
22
50
10
Bít 21mm
Cái
208
1
208
62
146
11
T phi 27 mm sang 21 mm
Cái
208
2,7
562
168
393
12
T phi 60 mm
Cái
12
7,5
90
27
63
13
Khóa 21 mm
Cái
208
14,0
2.912
874
2.038
14
Bít 27 mm
Cái
34
1,5
51
15
36
15
Keo dán
Kg
1,5
100
150
45
105
16
Kẽm 2 mm
Kg
9
25
225
68
158
17
Máy bơm
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
18
Bồn hòa phân
Cái
1
820
820
246
574
19
Bồn ngâm phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
20
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
IV
Cây ca cao: 1 ha
29.569
8.871
20.698
1
Ống cấp 1 phi 60 mm
m
300
32
9.600
2.880
6.720
2
Ống cấp 2 phi 27 mm
m
1.200
9,4
11.280
3.384
7.896
3
Ống cấp 3 phi 5 mm
m
900
1,4
1.260
378
882
4
Van điều chỉnh nước
Ø5 mm
Cái
600
0,8
480
144
336
5
Nối Ø5 → Ø 27
Cái
600
0,5
300
90
210
6
TØ 60 → Ø 27
Cái
24
7,5
180
54
126
7
Khóa 60 mm
Cái
6
65
390
117
273
8
Bít Ø 60 mm
Cái
12
6
72
22
50
9
TØ 60 mm
Cái
12
7,5
90
27
63
10
Khóa Ø 27 mm
Cái
24
14,0
336
101
235
11
Bít Ø 27 mm
Cái
24
1,5
36
11
25
12
Keo dán
Kg
1
100
100
30
70
13
Kẽm 2 mm
Kg
9
25
225
68
158
14
Máy bơm 3HP - Đài
Loan
Cái
1
2.500
2.500
750
1.750
15
Bồn ngâm phân 500
lít - Đại Thành
Cái
1
820
820
246
574
16
Bồn hòa phân
Cái
1
1.250
1.250
375
875
17
Bộ hút phân
Cái
1
650
650
195
455
Quyết định 4061/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4061/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 về phê duyệt đơn giá giống cây trồng và vật tư hệ thống tưới nước tiết kiệm phục vụ chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng dự án cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
1.744
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng