Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Gia Lai
Số hiệu:
02/2018/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Nguyễn Đức Hoàng
Ngày ban hành:
08/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
02/2018/QĐ-UBND
Gia Lai, ngày 08
tháng 01 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA
LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo
vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công
văn số 2533/STC-HCSN ngày 25 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định một số mức chi sự nghiệp bảo
vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Đối tượng áp dụng
Các, sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các cơ quan, đơn vị,
cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.
Điều 2. Mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
Mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện theo
Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng
01năm 2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc các sở, ban,
ngành; chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các
đơn vị có liên quan, chịu trách nhiệm tổ chức thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VB-Bộ Tư pháp;
- các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hoàng
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai)
Số TT
Nội dung chi
Đơn vị tính
Mức chi cụ thể
(ĐVT: 1.000 đ)
Ghi chú
1
Lập nhiệm vụ, dự án:
1.1
Lập nhiệm vụ
Nhiệm vụ
1.200
1.2
Lập dự án
Dự án
3.000
1.3
Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư
Mức chi áp dụng theo quy định tại Quyết định số
79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Công bố định mức chi phí
quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
2
Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu
có)
Buổi họp
Không tính chi
họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm
Chủ tịch Hội đồng
Người/buổi
400
Thành viên, thư ký
Người/buổi
200
Đại biểu được mời tham dự
Người/buổi
150
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
Bài viết
400
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng
Bài viết
250
3
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của
chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)
Bài viết
450
Trường hợp
không thành lập Hội đồng
4
Điều tra, khảo sát
4.1
Lập mẫu phiếu điều tra
Phiếu mẫu được duyệt
500
4.2
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin
- Cá nhân
+ Từ 30 chỉ tiêu trở xuống
Phiếu
35
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
Phiếu
45
+ Trên 40 chỉ tiêu
Phiếu
50
- Tổ chức
+ Từ 30 chỉ tiêu trở xuống
Phiếu
72
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
Phiếu
90
+ Trên 40 chỉ tiêu
Phiếu
100
4.3
Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát,
lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)
Người/ngày công
Mức tiền công 1
người/ngày tối đa không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà
nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22
ngày)
4.4
Chi cho người dẫn đường
Người/ngày
70
Chỉ áp dụng cho
điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và
người phiên dịch cho điều tra viên
4.5
Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc
Người/ngày
135
5
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ:
Báo cáo
Tùy theo tính
chất, quy mô của dự án, nhiệm vụ
Nhiệm vụ
5.000
Dự án
10.000
6
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định
khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp
có thẩm quyền (nếu có)
Chủ tịch Hội đồng
Người/buổi
500
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)
Người/buổi
400
Ủy viên, thư ký hội đồng
Người/buổi
200
Đại biểu được mời tham dự
Người/buổi
150
Bài nhận xét của ủy viên phản biện
Bài viết
400
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có)
Bài viết
250
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản
lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng
(số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)
Bài viết
400
7
Hội thảo khoa học (nếu có)
người/buổi hội thảo
Người chủ trì
350
Thư ký hội thảo
200
Đại biểu được mời tham dự
150
Báo cáo tham luận
Bài viết
350
8
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ
8.1
Nghiệm thu nhiệm vụ:
Chủ tịch hội đồng
người/buổi
300
Thành viên, thư ký
150
8.2
Nghiệm thu dự án:
Chủ tịch Hội đồng
người/buổi
500
Thành viên, thư ký hội đồng
350
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện
bài viết
500
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng nếu có)
bài viết
350
Đại biểu được mời tham dự
150
9
Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ
công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã
9.1
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công
tác bảo vệ môi trường cấp huyện
Người/tháng
Mức chi hợp đồng
lao động bằng 1 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán
bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do
Nhà nước quy định
9.2
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công
tác bảo vệ môi trường cấp xã
Người/tháng
Mức chi hợp đồng
lao động tối đa bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
10
Chi giải thưởng môi trường
Mức chi theo quy định
tại Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia
Lai
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
2.729
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng