Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 43/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước Huế
Số hiệu:
43/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Nguyễn Văn Cao
Ngày ban hành:
08/01/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 43 /QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế , ngày 08 tháng 01 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA TỈNH THỪA THIÊN
HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 5 về dự
toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày
08 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
năm 2018; Quyết định số 3063/Q Đ -UBND ngày 28 tháng
12 năm 2017 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Công văn số 3576/STC-QLNS ngày 29 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế (các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 ;
-
Bộ Tài chính;
-
TT Tỉnh ủ y;
-
TT HĐND tỉnh;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
-
UBND các huyện, TX, Tp.Huế;
-
Lưu: VT, TC.
TM. ỦY BAN NH Â N DÂN
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Cao
Biểu
số 01
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 4 3/QĐ-UBND
ngày 08 /01/2018 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
D Ự TOÁN
1
2
3
A
T Ổ NG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
6.830.000
1
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
6.060 . 000
2
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
420.000
3
Các khoản thu để lại chi quản lý qua
NSNN
350.000
B
T Ổ NG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
9.937.778
1
Thu ngân sách địa phương được hư ở ng theo
phân cấp (gồm thu để lại chi)
5.971.200
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
3.926.578
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
1.506.730
-
Thu bổ sung có mục tiêu
2.419.848
3
Thu kết dư
40.000
C
T Ổ NG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
9.975.703
I
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
9.298.215
1
Chi đầu tư phát triển
2.991 . 097
2
Chi thường xuyên
6.118.812
3
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
7.500
4
Chi tr ả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
1.900
5
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.180
6
Dự phòng ngân sách
177.726
II
Chi chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu
327.488
1
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
192.703
2
Chi chương trình, mục tiêu sự nghiệp
134.785
V
Chi từ khoản thu quản lý qua ngân
sách nhà nước
350.000
D
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (=G-F)
E
BỘI CHI (*)
37.925
F
T Ổ NG MỨC VAY
CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
112.300
1
Vay trong nước
0
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài
nước
112.300
G
TRẢ NỢ G Ố C VAY CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
74.375
1
Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc
2
Bội thu ngân sách địa phương
74.375
3
Tăng thu, tiết kiệm chi
4
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
Ghi chú: (*) Trong đó bội chi
ngân sách là 31 tỷ đồng, bội chi từ nguồn thu hồi nợ dự án năng lượng nông thôn
II là 6,9 tỷ đồng.
Biểu
số 02
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2018
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2018
1
2
3
A
NGÂN SÁCH TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
8.073.178
1
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
4.106.600
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%
4.106.600
- Các khoản thu phân chia ngân sách
cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
3
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
4
Thu kết dư
40.000
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
6
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
3.926.578
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
1.506.730
-
Thu bổ sung có mục tiêu
2.419.848
II
Chi ngân sách cấp tỉnh
8.151.103
1
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh
theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới
5.477.737
2
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã,
thành phố Huế
2.673.366
- Bổ sung cân đối
2.063.276
- Bổ sung mục tiêu
610.090
III
Bội chi (*)
77.925
IV
Bội thu ngân sách địa
phương
0
B
NGÂN S Á CH H UYỆ N
I
Thu ngân sách huyện,
thị xã, thành phố Huế
4.537.966
1
Thu ngân sách huyện hư ở ng theo
phân cấp
1.864.600
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng 100%
1.864.600
2
Thu kết dư
3
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
4
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
2.673.366
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.063.276
-
Thu bổ sung có mục tiêu
610.090
II
Chi ngân sách huyện,
thị xã, thành phố Huế (**)
4.497.966
Ghi chú: (*) Bội chi nếu bao gồm
nguồn ngân sách huyện tr ả nợ 40 tỷ đồng
thì bội chi là 37,925 tỷ đồng. Trong đó: bội chi ngân sách là 31 tỷ đồng, bội
chi từ nguồn thu hồi nợ dự án năng lượng nông thôn II là 6,9 tỷ đồng.
(**) Tổng chi ngân sách huyện là
4.537,9 tỷ đồng, trong đó: chi trả nợ vay ngân sách tỉnh là 40 tỷ đồng, chi cân
đối ngân sách huyện còn lại là 4.497,9 tỷ đồng.
Biểu
số 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Đơn vị: Triệu
đồng
DỰ TOÁN
NỘI DUNG
T Ổ NG TH U NSNN
THU NSĐP
1
2
3
A TỔNG CÁC KHOẢN
THU NSNN (I + II + III)
6.830.000
5.971.200
I- THU NỘI ĐỊA
6.060.000
5.621.200
Thu nội địa không gồm
tiền sử dụng đất
5.380.000
4.941.200
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do
Trung ương quản lý
275.000
275.000
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
250.000
250.000
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
2.010.000
2.010.000
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
1.180.000
1.180.000
5. Thuế bảo vệ môi trường
530.000
197.200
Trong đó: Thuế xuất
nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý
332.800
0
6. Thuế thu nhập cá nhân
283.000
283.000
7. Lệ phí trướ c bạ
235.000
235.000
8. Thu phí, lệ phí
135.000
127.000
- Phí, lệ phí cơ
quan Trung ương thực hiện thu
8.000
0
- Phí, lệ phí cơ
quan địa phương thực hiện thu
127.000
127.000
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
9.000
9.000
10. Tiền sử dụng đất
680.000
680.000
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
120.000
120.000
12. Tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
50.000
20.000
- Do Trung ương cấp
30.000
0
- Do địa phương cấp
20.000
20.000
13. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
69.000
69.000
14. Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi c ô ng sản khác
42.000
42.000
15. Thu khác ngân sách
186.400
118.400
Trong đó: + Thu
khác ngân sách trung ương
68.000
0
16. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia,
lợi nhuận còn lại
5.600
5.600
II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XUẤT NHẬP KHẨU
420.000
0
1. Thuế xuất khẩu
55.000
0
2. Thuế nhập khẩu
39.620
0
3. Thuế bảo vệ môi trường
380
0
4. Thuế giá trị gia tăng
325.000
0
III - THU Đ Ể LẠI CHI QUẢN
L Ý QUA NSNN
350.000
350.000
1. Thu phí tham quan di tích
320.000
320.000
2. Thu huy động đóng góp
18.000
18.000
3. Thu viện trợ
12.000
12.000
Biểu
số 04
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2018 địa phương
Tổng số
Ngân sách tỉnh
Ngân sách
huyện
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
9.975.703
5.477.737
4.497.966
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
KHÔNG GỒM THU Đ Ể LẠI CHI QUẢN
LÝ QUA NGÂN SÁCH
9.625.703
5.149.337
4.476.366
A
CHI CÂN Đ Ố I NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
9.298.215
4.821.849
4.476.366
I
Chi đầu tư phát triển
2.991.097
2.526.097
465.000
Trong đ ó :
1
Vốn đầu tư XDCB tập trung
490.420
385.420
105.000
2
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
605.625
245.625
360.000
Trong đó :
a
Chi đầu tư
515.000
155.000
360.000
b
Chi đo đạc b ả n đồ địa
chính theo NQHĐND tỉnh
25.625
25.625
c
Bổ sung vốn SN giao
thông
35.000
35.000
d
Chi bồi thư ờ ng tài sản
trên đất khi nhà nước thu hồi đất của Công ty C ổ phần Xi
măng Long Thọ
30.000
30.000
3
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
69.000
69.000
4
Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ
sung có mục tiêu
1.713.752
1.713.752
a
Vốn ngoài nước
924.818
924.818
b
Vốn trong nước
382.734
382.734
c
Vốn trái phiếu chính phủ
406.200
406.200
5
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính phủ
về cho vay lại (*)
112.300
112.300
II
Chi thường xuyên
6.118.812
2.185.146
3.933.666
1
Chi quốc phòng
119.429
50.001
47.600
2
Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội
21.828
3
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.684.191
584.991
2.099.200
- Ch i sự nghiệp giáo dục
2.529.889
469.889
2.060.000
- Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề
154.302
115.102
39.200
4
Chi y tế, dân s ố và gia đình
691.863
687.663
4.200
- Ban quản lý quỹ khám chữa bệnh người
nghèo . Kinh phí
mua thẻ BHYT cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng kh ó khăn, người
sinh sống vùng kinh t ế đặc biệt
khó khăn; trẻ em dưới 6 tuổi; Hộ cận nghèo (phần NSĐP hỗ trợ)
309.758
309.758
- Chi sự nghiệp y tế, Chi cục Dân số
Kế hoạch h ó a gia đình
182.105
177.905
4.200
- Chi thực hiện mua và hỗ trợ mua thẻ
BHYT cho các đối tượng; thực hiện chính sách hỗ trợ người nghèo, đối tượng
chính sách tham gia sử dụng dịch vụ y tế công lập; tạo nguồn cải cách tiền
lương; tăng y tế dự phòng; tăng cư ờ ng cơ sở vật chất và chi một số nhiệm
vụ cấp bách
khác
200.000
200.000
5
Chi khoa học và công nghệ
33.303
31.353
1.950
6
Chi văn hóa, du lịch
63.453
47.453
16.000
7
Chi phát thanh, truyền hình
28.804
13.304
15.500
8
Chi thể dục thể thao
33.350
28.350
5.000
9
Chi bảo đảm xã hội
367.552
47.552
320.000
10
Chi các sự nghiệp kinh tế
563.696
187.870
375.826
- Sự nghiệp nông
lâm thủy lợi
92.751
92.751
- Sự nghiệp giao
thông
30.850
30.850
- Sự nghiệp kiến
thiết thị chính
12.000
12.000
- Sự nghiệp tài
nguyên
19.281
19.281
- Sự nghiệp công
nghiệp và thương mại
8.135
8.135
- Sự nghiệp kinh tế
khác
17.853
17.853
- Sự nghiệp phát
triển nông thôn mới
7.000
7.000
11
Chi sự nghiệp môi trường
204.040
6.540
197.500
12
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
1.208.010
371.010
837.000
13
Chi sự nghiệp khác
121.121
107.231
13.890
+ Ch i trợ giá
30.317
30.317
0
+ Chi khác ngân
sách
44.193
30.303
13.890
+ Chi quy hoạch
6.000
6.000
0
+ Ch i an toàn
giao thông
29.381
29.381
+ Chi từ nguồn thu
lệ phí cho các cơ quan, đơn vị
5.230
5.230
+ Chi cho hộ nghèo
vay giải quyết việc làm
6.000
6.000
III
Chi trả nợ lãi do
chính quyền địa phương vay
1.900
1.900
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
1.180
1.180
V
Dự phòng ngân sách
177.726
100.026
77.700
VI
Chi cải cách tiền
lương
7.500
7.500
B
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
327.488
327.488
0
1
Ch i chương trình mục
tiêu quốc gia
192.703
192.703
2
Chi mục tiêu sự nghiệp
134.785
134.785
C
CHI TỪ NGUỒN THU Đ Ể LẠI CHI
350.000
328.400
21.600
1
Chi từ nguồn thu phí tham quan di
tích
320.000
320.000
2
Chi từ nguồn huy động đóng góp
18.000
18.000
3
Chi từ nguồn thu viện trợ
12.000
8.400
3.600
BỘI THU/BỘI CHI
(**)
37.925
37.925
Biểu
số 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Cơ quan, đơn
vị
Chi thường
xuyên (theo từng lĩnh vực)
Tổng số
G ồ m
QLHC
SN kinh tế
SN Giáo dục đào tạo
và dạy ngh ề
Sự nghiệp y tế
Sự nghiệp khoa
học c ô ng nghệ
Sự nghiệp VH t hể thao v à du lịch
Sự nghiệp PTTH
Sự nghiệp môi trường
An ninh quốc phòng
Sự nghiệp KTTC
Chi đảm bảo xã hội
Sự nghiệp khác
T ổ ng c ộ ng
1.938.539
371.010
170.110
572.565
479.595
30.343
72.655
13.150
6.364
68.596
12.000
46.273
95.874
1
Văn phòng UBND tỉnh
31.996
24.753
7.243
2
Văn phòng HĐND tỉnh
18.070
18.070
3
Đo à n đại biểu Quốc hội
1.35 0
1.350
4
Sở Tài chính
1 2. 573
11.475
265
833
5
Sở Giáo dục Đào tạo
469.053
8.844
460.059
150
6
Sở Văn hóa Th ể thao
104.821
6.963
38.396
57.712
750
1.000
7
Sở Du lịch
9.822
3.142
360
6 . 020
300
8
Nhà xuất bản Thuận Hóa
970
970
9
S ở Y t ế
172.832
9.953
200
162.679
10
Ban B ả o vệ sức khỏe cán bộ
6.761
6.761
11
S ở Lao động Thương binh X ã hội
58.612
7.179
3.710
1.450
46.273
12
Sở Khoa học và Công nghệ
32.204
4.874
27.330
13
Trung t â m công nghệ thông
tin t ỉ nh
2.235
135
300
1.800
14
S ở Tư pháp
12.799
5 .9 45
4.812
2.042
15
Thanh tra t ỉ nh
10.087
9.887
200
16
Sở K ế hoạch và Đầu tư
9.729
8.329
995
405
17
Sở Nội vụ
21.764
13.255
585
130
7.794
18
Sở Công thương
26.066
18.188
7.518
360
19
Sở Xây dựng
12.122
8.822
3.150
150
20
Sở Giao thông vận tải
32.027
9.097
15.930
7.000
21
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
158.039
64.541
91.287
801
1.410
22
Sở Tài nguyên và Môi trường
33.638
9.128
18.698
5.662
150
23
Sở Ngoại vụ
5.794
5.264
161
369
24
Sở Thông tin và Truyền thông
13.084
4.066
8 . 204
814
25
Ban Dân tộc
4.268
4.268
26
Văn phòng Tỉnh ủy
78.322
55.410
700
22.212
27
Đảng ủ y Khối các cơ quan t ỉ nh
3.270
3.108
162
28
Đảng ủy Khối doanh nghiệp
3.823
3 . 661
162
29
Đoàn thanh niên C ộ ng s ả n H ồ Chí Minh t ỉ nh
7.415
4.873
2 . 542
30
Ban ch ấ p hành Đoàn kh ố i các cơ
quan
t ỉ nh
451
451
31
Ban ch ấ p hành Đoàn khối
doanh nghiệp
450
450
32
Hội nông dân
6.132
4.497
135
1.500
33
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
7.533
7.383
150
34
Hội l iê n hiệp Phụ nữ t ỉ nh
4.214
3.779
135
300
35
Hội cựu chiến binh
1.818
1.818
36
Hội nhà báo
602
602
37
Li ê n hiệp các hội văn học nghệ thuật
1.971
1.971
38
Hội chữ thập đỏ
3.057
2.652
405
39
Hội đô ng y
443
443
40
Hội người mù
2.804
798
1. 556
450
41
Liên minh hợp tác x ã
2.496
2.046
450
42
Đài phát thanh truyền hình
13.700
13.150
550
43
Công an tỉnh
19.811
504
18.307
1.000
44
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh
2.304
189
2.115
45
Bộ chỉ huy qu â n sự t ỉ nh
47.067
6.168
39 . 799
1.100
46
Bộ Ch ỉ huy Bộ đội biên
phòng
8.845
7.845
1.000
47
Hội người cao tu ổ i
398
398
48
Liên hiệp các hội khoa học k ỹ thuật
3.013
3.013
49
Tạp chí Sông Hương
2.295
2.295
50
Trung tâm dạy nghề và Đào tạo việc
làm
cho
người tàn tật
1.889
1.889
51
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ c ô i
403
403
52
Hội bảo trợ bệnh nh â n nghèo
210
210
53
Liên hiệp các t ổ chức
h ữ u nghị
1.082
1.082
54
Hội Lu ậ t gia tỉnh
450
450
55
Tạp chí Huế xưa v à nay
520
520
56
Hội người tù y ê u nước
186
186
57
Hội khuyến học
353
353
58
C â u lạc bộ Phú Xuân
210
210
59
Viện Ki ể m sát nhân dân tỉnh
0
60
Tòa án nhân dân tỉnh
0
61
Ban Ch ỉ huy phòng ch ố ng thiên tai
và
tìm
kiếm cứu nạn tỉnh
1.382
1.382
62
Ban quản lý khu kinh tế, công nghiệp
Văn phòng Điều ph ố i Chương
trình
19.088
5.705
12.681
702
63
Nông thôn mới
477
477
64
Văn phòng Ban an toàn giao thông
1.388
1.388
65
Ban Biên giới
531
531
66
Hội nạn nhân chất độc màu da cam
430
430
67
Trung tâm Festival Huế
7.953
7.953
68
Trường cao đ ẳ ng y tế
10.030
10.030
69
Trường cao đ ẳng nghề Thừa
Thiên Huế
7.381
6.581
800
70
Trường cao đẳ ng sư phạm
2 3.073
23.073
71
Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị
3.000
3.000
72
T rườn g Chinh trị Nguy ễ n Chí Thanh
7.419
6.819
600
73
Hội người khuy ế t tật
591
591
74
Hội c ự u thanh niên xung
phong
216
216
75
Hội Khoa học lịch s ử
473
473
76
Li ê n đoàn lao động tỉnh
500
500
77
Cục thi hành án dân sự tỉnh
90
90
78
Ban v ì sự tiến bộ phụ nữ
400
400
79
Chi sự nghiệp phát triển nông thôn mới
7.000
7.000
80
Kinh phí triển khai ISO theo kế hoạch của UBND tỉnh
700
700
81
Ch i hỗ trợ một số đơn vị an ninh
quốc
phòng
trên địa bàn
250
250
82
Đào tạo thạc s ĩ , tiến sỹ
theo chính sách
của
T ỉ nh
900
900
83
Quỹ khám chữa bệnh người nghèo, cận nghèo và tr ẻ em dưới 6
tuổi
309.750
309.750
84
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên
47.262
11 .403
35.859
Biểu
số 06
DỰ
TOÁN CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 - KHỐI HUYỆN, XÃ
Đvt: Triệu đồng
Stt
Nội dung
Tổng cộng
Phong Điền
Quảng Điền
Hương Trà
Hương Thủy
Phú Vang
Phú Lộc
Nam Đông
A Lưới
TP Huế
A
Tổng thu NSNN trên
địa bàn (I+II)
4.537.966
476.226
381.089
431.591
411.042
593.302
486.694
222 . 296
378 . 799
1.096.928
I
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp
1.864.600
114.800
74.740
119.110
226 . 520
154.110
124.290
30.080
23.050
997.900
1
Thu cân đối ngân sách huyện hưởng
(không bao gồm thu đ ể l ại quản lý chi qua
ngân sách)
1.843.000
113.300
73.440
117.310
224.520
152.310
122.790
29.580
22.450
987.300
2
Thu để lại qu ả n l ý chi qua
NSNN
21.600
1.500
1.300
1.800
2 . 000
1.800
1.500
500
600
10.600
II
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
2.673.366
361.426
306.349
312.481
184.522
439.192
362.404
192.216
355.749
99.028
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.063.276
288.796
229.319
274.041
145.802
357.452
288.954
146.016
278.829
54.068
2
Thu bổ sung có mục tiêu
610.090
72.630
77.030
38.440
38.720
81.740
73.450
46.200
76.920
44.960
B
Tổng ch i NSNN trên
địa bàn
(I+II+III)
4.497.966
469.776
371.989
425.791
407.241
586.892
479.694
221.656
377.999
1.096.928
I
Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách huyện hưởng
1.803.000
106.850
64.340
111.510
220.720
145.900
115.790
28.940
21.650
987.300
II
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
2.673.366
361.426
306.349
312.481
184.521
439.192
362.404
192.216
355.749
99.028
1
Bổ sung cân đối ngân sách
2.063.276
288.796
229.319
274.041
145.801
357.452
288.954
146.016
278.829
54.068
2
Bổ sung có mục tiêu
610.090
72.630
77.030
38.440
38.720
81.740
73.450
46.200
76.920
44.960
III
Chi từ nguồn thu để lại quản lý chi
qua NSNN
21.600
1.500
1.300
1.800
2.000
1.800
1.500
500
600
10.600
Biểu
số 07
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2018
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nội dung
DT 2018
Tổng cộng
Vốn Đầu tư
Vốn sự nghiệp
Tổng c ộ ng
192.703
137.497
55.206
Trong đó
1
Chương trình giảm nghèo bền vững
68.803
47.197
21.606
Trong đó:
Dự án 1: Chương tr ình 3 0 a
38.459
27.000
11.459
Dự án 2: Chương trình 135
27.451
20.197
7.254
2
Chương trình xây dựng nông thôn mới
123.900
90.300
33.600
Biểu
số 08
DỰ
TOÁN CHI BỔ SUNG MỘT SỐ MỤC TIÊU SỰ NGHIỆP TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA
TRUNG ƯƠNG NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
ST T
Nội dung
Dự toán 2018
Tổng cộng
Trong nước
Ngoài nước
Tổng cộng
134.785
92.605
42.180
I
Vốn trong nước
92.605
92.605
-
1
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật
655
655
2
H ỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương
100
100
3
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ 3-5 tuổi;
Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người
3.889
3.889
4
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản
trên các vùng biển xa (QĐ 48)
27.000
27.000
5
Vốn chuẩn bị động viên
10.000
10.000
6
Dự á n hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đ ồ địa giới
hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính
600
600
7
Bổ sung thực hiện một số Chương
trình mục tiêu
50.361
50.361
- Chương trình giáo
dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động
3.619
3.619
- Chương trình phát
triển hệ thống trợ giúp xã hội
19.239
19.239
- Chương trình y t ế , dân s ố
8.482
8.482
- Chương trình phát
triển văn hóa
2.33 1
2.331
- Chương trình an
toàn giao thông, phòng cháy chữa ch á y, ch ố ng t ộ i phạm ma t ú y
1.990
1.990
- Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
11.700
11.700
- Chương trình tái
cơ cấu nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đ ờ i sống d â n cư
3.000
3.000
II
Vốn ngoài nước (*)
42.180
42.180
Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước ngày 08/01/2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
1.628
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng